Luyện từ và câu : TỪ ĐỒNG NGHĨA
A. Mục tiêu :
-Bước đầu hiểu từ đồng nghĩa là những từ đồng nghiã giống nhau hoặc gần giống nhau ;hiểu thế nào là từ đồng nghĩa hoàn toàn ,từ đồng nghĩa không hoàn toàn .
-Tìm được từ đồng nghĩa theo yêu cầu BT1 ,BT2(2 trong số 3 từ ) ;đặt câu được với một cặp từ đồng nghiã theo mẫu (BT3)
B. Đồ dùng dạy học : Bảng phụ viết nội dung bài tập 1
Thứ hai ngày 24 tháng8 năm 2009 Luyện từ và câu : TỪ ĐỒNG NGHĨA Mục tiêu : -Bước đầu hiểu từ đồng nghĩa là những từ đồng nghiã giống nhau hoặc gần giống nhau ;hiểu thế nào là từ đồng nghĩa hoàn toàn ,từ đồng nghĩa không hoàn toàn . -Tìm được từ đồng nghĩa theo yêu cầu BT1 ,BT2(2 trong số 3 từ ) ;đặt câu được với một cặp từ đồng nghiã theo mẫu (BT3) Đồ dùng dạy học : Bảng phụ viết nội dung bài tập 1 Các hoạt động dạy học Hoạt động dạy Học động học 1.Bài cũ : 2. Bài mới : Giới thiệu bài Hoạt động 1: Nhận xét Bài 1 *Giải nghĩa từ in đậm trong đoạn văn và so sánh nghĩa của từ đó . Gv nhận xét : 3 từ trên đều chỉ màu vàng nhưng mức độ màu sắc khác nhau . Bài 2: Hiểu thế nào là từ đồng nghĩa hoàn toàn ,từ đồng nghĩa không hoàn toàn Ghi nhớ: Hoạt động 2: Luyện tập Bài tập 1: Tìm nhóm từ đồng nghĩa Bài tập 2: Làm bài vào vở bài tập . Gv : chấm bài nhận xét . Bài tập3: Hoạt động nhóm Củng cố dặn dò: Nhận xét tiết học HS về nhà học thuộc phần ghi nhớ , viết vào vở những từ đồng nghĩa Hoạt động cá nhân -HS đọc to bài tập 1 - Tự so sánh nghĩa của các từ trong câu a, câu b. a. Xây dựng: là hình thành một tổ chức hay một chỉnh thể về xã hội , chính trị , kinh tế, văn hoá. - Kiến thiết : xây dựng theo một quy mô lớn b. Vàng xuộm : có màu vàng đậm và đều khắp. Vàng hoe : có màu vàng nhạc, tươi . Vàng lịm : có màu vàng đậm Đọc yêu cầu bài tập . Làm bài tập theo nhóm Đại diện nhóm trình bày a. Có thể thây đổi vị trí các từ vì nghĩa các từ ấy giống nhau hoàn toàn b. Không thây đổi được vì nghĩa các từ không giống nhau hoàn toàn -Hs đọc phần ghi nhớ SGK, tìm thêm vài ví dụ - Trao đổi theo cặp - Xây dựng - kiến thiết , trông mong - chờ đợi . Hs làm bài cá nhân , 1 em HS làm ở bảng HS làm bài vào phiếu - đại diện nhóm trình bày - Lớp nhận xét *HS khá –G đặt câu với 2,3 cặp từ đồng nghĩa tìm được Thứ năm ngày 26 tháng 8 năm 2009 Luyện từ và câu : LUYỆN TẬP VỀ TỪ ĐỒNG NGHĨA Mục tiêu Tìm được nhiều từ đồng nghĩa chỉ màu sắc và đặt câu với 1 từ tìm được ở bài tập 1 (BT2 ). -Hiểu nghĩa của các từ ngữ trong bài học . -Chọn từ thích hợp để hoàn chỉnh bài văn (BT3) Đồ dùng dạy học : Từ điển phô tô – Các hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1/ Bài cũ : Từ đồng nghĩa 2/ Bài mới : Giới thiệu bài . Hướng dẫn làm bài tập : Bài tập 1: Hoạt động nhóm *Tìm được nhiều từ đồng nghĩa chỉ màu sắc và đặt câu với 1 từ tìm được ở bài tập 1 (BT2 ). Bài tập 2: Hoạt động cá nhân *Đặt câu với 1 từ tìm được ở bài tập 1 (BT2 ). Gv khẳng định những câu đọc đúng (chọn 4 câu tiêu biểu cho 4màu ) Bài tập 3: Vào vở . *Chọn từ thích hợp để hoàn chỉnh bài văn Gv chấm bài chốt lại kết quả đúng . Củng cố dặn dò : GV nhận xét tiết học . Yêu cầu HS về nhà làm lại vào vở BT . Một Hs đọc yêu cầu của bài Các nhóm làm bài tập Đại diện nhóm trình bày a. Đồng nghĩa với từ chỉ màu xanh : xanh biếc, xanh tươi , xanh um, xanh thắm, xanh lơ ... b. Đồng nghĩa với từ chỉ màu đỏ : đỏ chói, đỏ chót,đỏ hoe,đỏ hỏn, đỏ thắm ... c. Đồng nghĩa với từ chỉ màu trắng ; Trắng tinh,trắng toát, trắng muốt,trắng phau .... d/ Các từ đồng nghĩa với từ chỉ màu đen : đen láy, đen sì, đen kịt, đen ngòm ,... Lớp nhận xét : *Hs đọc yêu cầu bài tập . *HS khá -Giỏi đặt câu với 2,3 từ tìm được . Một số HS đọc câu mình đặt Lớp nhận xét . Hs đọc yêu cầu + Đọc đoạn văn : Cá hồi vượt thác . Dùng bút chì gạch những từ sai . Hs làm bài
Tài liệu đính kèm: