TIẾT 1: TỪ ĐỒNG NGHĨA
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Giúp HS bước đầu hiểu từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau; hiểu thế nào là từ đồng nghĩa hoàn toàn và từ đồng nghĩa không hoàn toàn(nội dung ghi nhớ)
- Tìm được từ đồng nghĩa theo yêu cầu BT1, BT2(2 trong số 3 từ); đặt câu được với một cặp từ đồng nghĩa, theo mẫu(BT3).
- HSKG đặt câu được với 2,3 cặp từ đồng nghĩa tìm được(BT3).
2. Kĩ năng:
- Biết vận dụng những hiểu biết đã có để làm các bài tập thực hành về từ đồng nghĩa, đặt câu phân biệt từ đồng nghĩa
TUẦN 1: LUYỆN TỪ VÀ CÂU Ngày dạy: / / TIẾT 1: TỪ ĐỒNG NGHĨA I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Giúp HS bước đầu hiểu từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau; hiểu thế nào là từ đồng nghĩa hoàn toàn và từ đồng nghĩa không hoàn toàn(nội dung ghi nhớ) - Tìm được từ đồng nghĩa theo yêu cầu BT1, BT2(2 trong số 3 từ); đặt câu được với một cặp từ đồng nghĩa, theo mẫu(BT3). - HSKG đặt câu được với 2,3 cặp từ đồng nghĩa tìm được(BT3). 2. Kĩ năng: - Biết vận dụng những hiểu biết đã có để làm các bài tập thực hành về từ đồng nghĩa, đặt câu phân biệt từ đồng nghĩa 3. Thái độ: - Thể hiện thái độ lễ phép khi lựa chọn và sử dụng từ đồng nghĩa để giao tiếp với người lớn. II. CHUẨN BỊ: - Giáo viên: Chuẩn bị bìa cứng ghi ví dụ 1 và ví dụ 2. Phiếu photo phóng to ghi bài tập 1 và bài tập 2. - Học sinh: VBT III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: TG HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ 1’ 1. Khởi động: Hát 4’ 2. Bài cũ: 1’ 3. Giới thiệu bài mới: Bài luyện từ và câu: “Từ đồng nghĩa sẽ giúp các em hiểu khái niệm ban đầu về từ đồng nghĩa, các dạng từ đồng nghĩa và biết vận dụng để làm bài tập”. - Học sinh nghe 30’ 4. Phát triển các hoạt động: * Hoạt động 1: Nhận xét, ví dụ - Hoạt động cá nhân, lớp, nhóm - Yêu cầu học sinh đọc và phân tích ví dụ. - Học sinh lần lượt đọc yêu cầu bài 1 - Giáo viên chốt lại nghĩa của các từ à giống nhau. - Xác định từ in đậm : xây dựng, kiến thiết, vàng xuộm, vàng hoe, vàng lịm Những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau gọi là từ đồng nghĩa. - So sánh nghĩa các từ in đậm đoạn a -đoạn b. - Hỏi: Thế nào là từ đồng nghĩa? - Giáo viên chốt lại (ghi bảng phần 1) - Yêu cầu học sinh đọc câu 2. - Cùng chỉ một sự vật, một trạng thái, một tính chất. - Nêu VD - Học sinh lần lượt đọc - Học sinh thực hiện vở nháp - Nêu ý kiến - Lớp nhận xét - Dự kiến: VD a có thể thay thế cho nhau vì nghĩa các từ ấy giống nhau hoàn toàn . VD b không thể thay thế cho nhau vì nghĩa của chúng không giống nhau hoàn toàn: + Vàng xuộm: chỉ màu vàng đậm của lúa chín + Vàng hoe: chỉ màu vàng nhạt, tươi, ánh lên + vàng lịm : chỉ màu vàng của lúa chín, gợi cảm giác rất ngọt - Giáo viên chốt lại (ghi bảng phần 2) - Nêu ví dụ: từ đồng nghĩa hoàn toàn và từ đồng nghĩa không hoàn toàn. - Tổ chức cho các nhóm thi đua. * Hoạt động 2: Hình thành ghi nhớ - Hoạt động lớp - Yêu cầu HS đọc ghi nhớ trên bảng. - 2 Học sinh lần lượt đọc ghi nhớ * Hoạt động 3: Phần luyện tập - Hoạt động cá nhân, lớp - Bài 1: Yêu cầu học sinh đọc những từ in đậm có trong đoạn văn ( bảng phụ) - GV chốt lại - “nước nhà- hoàn cầu -non sông-năm châu” - Học sinh làm bài cá nhân - 2-4 học sinh lên bảng gạch từ đồng nghĩa: + nước nhà – non sông + hoàn cầu – năm châu Bài 2: Yêu cầu học sinh đọc BT2. - 1, 2 học sinh đọc - Học sinh làm bài cá nhân và sửa bài - Giáo viên chốt lại và tuyên dương tổ nêu đúng nhất - Các tổ thi đua nêu kết quả bài tập Bài 3: Yêu cầu học sinh đọc BT3 - 1, 2 học sinh đọc yêu cầu - Học sinh làm bài cá nhân - Giáo viên thu bài, chấm * Hoạt động 4: Củng cố - Hoạt động nhóm, lớp - Tìm từ đồng nghĩa với từ: xanh, trắng, đỏ, đen - Các nhóm thi đua tìm từ đồng nghĩa - Tuyên dương khen ngợi - Cử đại diện lên bảng 1’ 5. Tổng kết - dặn dò: - Chuẩn bị: “Luyện từ đồng nghĩa” - Nhận xét tiết học RÚT KINH NGHIỆM TIẾT 2 : LUYỆN TỪ VÀ CÂU Ngày dạy: / / LUYỆN TẬP TỪ ĐỒNG NGHĨA I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: -Tìm được các từ đồng nghĩa chỉ màu sắc(3 trong số 4 màu nêu ở BT1) và đăt câu với một từ tìm được ở BT1,(BT2) - Hiểu nghĩa của các từ ngữ trong bài học. - Chọn được từ thích hợp để hoàn chỉnh bài văn(BT3). - HSKG đặt câu được với 2,3 từ tìm được ở BT1. 2. Kĩ năng: - Cảm nhận sự khác nhau giữa những từ đồng nghĩa không hoàn toàn. Biết cân nhắc , lựa chọn từ thích hợp với ngữ cảnh cụ thể . 3. Thái độ: - Có ý thức lựa chọn từ đồng nghĩa để sử dụng khi giao tiếp cho phù hợp. II. CHUẨN BỊ: - Giáo viên: Phiếu pho to phóng to ghi bài tập 1 , 3 - Bút dạ -Học sinh: Từ điển III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: TG HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ 1’ 1. Khởi động: Hát 2’ 2. Bài cũ: - GV nêu câu hỏi: +Thế nào là từ đồng nghĩa ? cho ví dụ +Thế nào là từ đồng nghĩa hoàn toàn? Cho ví dụ +Thế nào là từ đồng nghĩa không hoàn toàn? Cho ví dụ -3 HS lần lượt trả lời - Giáo viên nhận xét - cho điểm 1’ 3. Giới thiệu bài mới: Trong tiết học trước, các em đã biết thế nào là từ đồng nghĩa, từ đồng nghĩa hoàn toàn và từ đồng nghĩa không hoàn toàn. Tiết học hôm nay các em sẽ tiếp tục vận dụng những hiểu biết đã có về từ đồng nghĩa để làm bài tập” - HS lắng nghe - Luyện tập về từ đồng nghĩa - HS ghi vào vở 30’ 4. Phát triển các hoạt động: * Hoạt động 1: Luyện tập - Hoạt động cá nhân, nhóm, lớp - Bài 1: - 2 Học sinh đọc bài tập1 Giáo viên làm mẫu: - Học theo nhóm bàn - Sử dụng từ điển a) Chỉ màu xanh xanh lơ, xanh biếc - Nhóm trưởng phân công các bạn tìm từ đồng nghĩa chỉ màu xanh - đỏ - trắng - đen - Mỗi bạn trong nhóm đều làm bài - giao phiếu cho thư ký tổng hợp. - Lần lượt các nhóm lên đính bài làm trên bảng (đúng và nhiều từ) - Giáo viên chốt lại và tuyên dương - Học sinh nhận xét - Bài 2: - Học sinh đọc yêu cầu bài 2 - Học sinh làm bài cá nhân - Giáo viên quan sát cách viết câu, đoạn và hướng dẫn học sinh nhận xét, sửa sai -VD : +Vườn cải nhà em mới lên xanh mướt .. - Giáo viên chốt lại - Chú ý cách viết câu văn của học sinh - Học sinh nhận xét từng câu (chứa từ đồng nghĩa ...) - Bài 3: - HS đọc yêu cầu bài tập - HS đọc đoạn “Cá hồi vượt thác ” - Học trên phiếu luyện tập - Học sinh làm bài trên phiếu - Học sinh sửa bài - Học sinh đọc lại cả bài văn đúng * Hoạt động 2: Củng cố - Hoạt động nhóm, lớp - Giáo viên tuyên dương và lưu ý học sinh lựa chọn từ đồng nghĩa dùng cho phù hợp - Các nhóm cử đại diện lên bảng viết 3 cặp từ đồng nghĩa (nhanh, đúng, chữ đẹp) và nêu cách dùng. 1’ 5. Tổng kết - dặn dò - Chuẩn bị: “Mở rộng vốn từ Tổ Quốc” - Nhận xét tiết học RÚT KINH NGHIỆM TUẦN 2: LUYỆN TỪ VÀ CÂU Ngày dạy: / / TIẾT 3: MỞ RỘNG VỐN TỪ: TỔ QUỐC I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Tìm được một số từ đồng nghĩa với từ Tổ quốc trong bài TĐ hoặc CT đã học(BT1); tìm thêm được một số tứ đồng nghĩa với từ tổ quốc(BT2); tìm được một số từ chứa tiếng quốc(BT3). - Đặt câu được với một trong những từ ngữ nói về Tổ quốc, quê hương(BT4). - HSKG có vốn từ phong phú, biết đặt câu với các từ ngữ nêu ở BT4. 2. Kĩ năng: Biết đặt câu có những từ ngữ nói về Tổ quốc , quê hương 3. Thái độ: Giáo dục lòng yêu quê hương, đất nước và lòng tự hào dân tộc. II. CHUẨN BỊ: - Thầy: Bảng từ - giấy - từ điển đồng nghĩa Tiếng Việt - Trò : Giấy A3 - bút dạ III. CÁC HOẠT ĐỘNG: TG HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ 1’ 1. Khởi động: - Hát 4’ 2. Bài cũ: Luyện tập từ đồng nghĩa - Nêu khái niệm từ đồng nghĩa, cho VD. - Em hãy tìm một từ đồng nghĩa với mỗi từ xanh, trắng,đỏ va 1 đặt câu chọn trong các từ tìm được - 1HS trả lời - 1HS trả lời - Giáo viên nhận xét - Cả lớp theo dõi nhận xét 1’ 3. Giới thiệu bài mới: “Mở rộng vốn từ: Tổ Quốc” - Trong tiết luyện từ và câu gắn với chủ điểm “Việt Nam - Tổ quốc em” hôm nay, các em sẽ học mở rộng, làm giàu vốn từ về “Tổ quốc” - Học sinh nghe 30’ 4. Phát triển các hoạt động: * Hoạt động 1: Tìm hiểu bài - Hoạt động cá nhân, nhóm, lớp - Bài 1: Yêu cầu HS đọc bài 1 - HS đọc thầm bài “Thư gửi các học sinh” và “Việt Nam thân yêu” để tìm từ đồng nghĩa với từ Tổ quốc - Giáo viên chốt lại, loại bỏ những từ không thích hợp. - Học sinh gạch dưới các từ đồng nghĩa với “Tổ quốc” : + nước nhà, non sông + đất nước , quê hương - Bài 2: Yêu cầu HS đọc bài 2 - 1, 2 học sinh đọc bài 2 - Hoạt động nhóm bàn - Tổ chức hoạt động nhóm - Nhóm trưởng điều khiển các bạn tìm từ đồng nghĩa với “Tổ quốc”. - Từng nhóm lên trình bày - Giáo viên chốt lại - Học sinh nhận xét Đất nước, nước nhà, quốc gia, non sông, giang sơn, quê hương. - Bài 3: Yêu cầu HS đọc đề bài - 1, 2 học sinh đọc BT - Hoạt động theo tổ - Trao đổi - trình bày - Giáo viên làm mẫu: ái quốc, quốc ca - Giáo viên chốt lại Dự kiến: vệ quốc , ái quốc , quốc ca - Bài 4: Yêu cầu HS đọc đề bài - Cả lớp làm bài - GV giải thích : các từ quê mẹ, quê hương, quê cha đất tổ nơi chôn rau cắt rốn cùng chỉ 1 vùng đất, dòng họ sống lâu đời , gắn bó sâu sắc - Học sinh sửa bài theo hình thức luân phiên giữa 2 dãy. - Giáo viên chấm điểm * Hoạt động 2: Củng cố - Hoạt động nhóm, lớp - Thi tìm thêm những thành ngữ, tục ngữ chủ đề “Tổ quốc” theo 4 nhóm. - GV nhận xét , tuyên dương - Giải nghĩa một trong những tục ngữ, thành ngữ vừa tìm. 1’ 5. Tổng kết - dặn dò: - Chuẩn bị: “Luyện tập từ đồng nghĩa” - Nhận xét tiết học RÚT KINH NGHIỆM Tiết 4 : LUYỆN TỪ VÀ CÂU Ngày dạy: / / LUYỆN TẬP TỪ ĐỒNG NGHĨA I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Tìm được các từ đồng nghĩa trong đoạn văn(BT1); xếp được các từ vào các nhóm từ đông nghĩa(BT2). - Biết viết đoạn văn tả cảnh khoảng 5 câu có sử dụng một số từ đồng nghĩa(BT3). 2. Kĩ năng: Học sinh biết vận dụng những hiểu biết đã có về từ đồng nghĩa, làm đúng các bài tập thực hành tìm từ đồng nghĩa - phân loại các từ đã cho thành những nhóm từ đồng nghĩa. 3. Thái độ: Có ý thức sử dụng từ đồng nghĩa cho phù hợp. II. CHUẨN BỊ: - Thầy: Từ điển - Trò : Vở bài tập, SGK III. CÁC HOẠT ĐỘNG: TG HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ 1’ 1. Khởi động: - Hát 4’ 2. Bài cũ: Mở rộng vốn từ “Tổ quốc” - Nêu một số từ ngữ thuộc chủ đề “Tổ quốc”. - 1HS trả lời - Giáo viên nhận xét và cho điểm 1’ 3. Giới thiệu bài mới: “Luyện tập từ đồng nghĩa” - Học sinh nghe – ghi tựa bài 30’ 4. Phát triển các hoạt động: * Hoạt động 1: Hướng dẫn làm bài tập - Hoạt động cá nhân, nhóm, lớp Bài 1: - Yêu cầu học sinh đọc bài 1 -1 Học sinh đọc BT 1 - Giáo viên phát phiếu cho học sinh trao đổi nhóm. - Cả lớp đọc thầm đoạn văn - HS làm bài - Dự kiến : mẹ, má, u, bầm, mạ , - Giáo viên chốt lại - Cả lớp nhận xét Bài 2: - Yêu cầu học sinh đọc bài 2 -1 Học sinh đọc to BT 2 - Học sinh làm bài trên phiếu - Giáo viên chốt lại - Học sinh sửa bài bằng cách tiếp sức (Học sinh nhặt từ và ghi vào từng cột) - lần lượt 2 học sinh. Bao la Lung linh .. Bài 3: - Học sinh xác định cảnh sẽ tả - Trình bày miệng vài câu miêu tả - Làm nháp: Viết đoạn văn ngắn (Khoảng 5 câu tro ... ân - Yêu cầu học sinh đọc bài 3/83 - 1 HS đọc - Yêu cầu học sinh suy nghĩ trong 3 phút, ghi ra nháp và đặt câu nối tiếp. - Đặt câu nối tiếp sau khi suy nghĩ 3 phút. - Lớp nhận xét và tiếp tục đặt câu. 5’ * Hoạt động 4: Củng cố - Hoạt động lớp, nhóm - Thế nào là từ nhiều nghĩa? - Từ có 1 nghĩa gốc và 1 hay một số nghĩa chuyển. - Làm thế nào để phân biệt từ nhiều nghĩa và từ đồng âm? - TĐÂ: nghĩa khác hoàn toàn - TNN: nghĩa có sự liên hệ Dùng ví dụ cụ thể để phân biệt từ đồng âm, từ nhiều nghĩa. - HS nêu Đường ăn khác đường đi. Trông lên trời; trông anh, trông đứng, trông ngồi. - Lớp theo dõi nhận xét - GV nhận xét 1’ 5. Tổng kết - dặn dò: - Chuẩn bị: “Mở rộng vốn từ: Thiên nhiên” - Về xem lại bài - Nhận xét tiết học. ĐIỀU CHỈNH- B Ổ SUNG TUẦN 9: Tiết 17: LUYỆN TỪ VÀ CÂU Ngày dạy: / / MỞ RỘNG VỐN TỪ: THIÊN NHIÊN I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Tìm được các từ ngữ thể hiện sự so sánh, nhân hóa trong mẩu chuyện Bầu trời mùa thu(BT1, BT2) - Viết được đoạn văn tả cảnh đẹp quẹ hương. 2. Kĩ năng: Biết sử dụng từ ngữ , hình ảnh so sánh, nhân hóa khi miêu tả. 3. Thái độ: GD BVMT cung cấp cho học sinh một số hiểu biết về môi trường thiên nhiênViệt Nam và nước ngoài, từ đó bồi dưỡng tình cảm yêu quý, gắn bó với môi trường sống. II. CHUẨN BỊ: + GV: Giấy khổ A 4. + HS: SGK+VBT III. CÁC HOẠT ĐỘNG: TG HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ 1’ 3’ 1’ 30’ 16’ 8’ 6’ 1’ 1. Khởi động: 2. Bài cũ: - Giáo viên nhận xét, đánh giá – ghi điểm 3. Giới thiệu bài mới: “Tiết học hôm nay sẽ giúp các em hiểu và biết sử dụng một số từ ngữ thuộc chủ điểm: Thiên nhiên”. 4. Phát triển các hoạt động: v Hoạt động 1: Mở rộng, hệ thống hóa vốn từ về Chủ điểm: “Thiên nhiên”, biết sử dụng từ ngữ tả cảnh thiên nhiên (bầu trời, gió, mưa, dòng sông, ngọn núi). Bài 1: Bài 2: - Giáo viên gợi ý học sinh chia thành 3 cột. - Giáo viên chốt lại: + Những từ thể hiện sự so sánh. + Những từ ngữ thể hiện sự nhân hóa. + Những từ ngữ khác . v Hoạt động 2: Hiểu và viết đoạn văn nói về thiên nhiên. Bài 3: - Giáo viên gợi ý học sinh dựa vào mẫu chuyện “Bầu trời mùa thu” để viết một đoạn văn tả cảnh đẹp của quê em hoặc ở nơi em ở ( 5 câu) có sử dụng các từ ngữ gợi tả, gợi cảm • Giáo viên nhận xét . • Giáo viên chốt lại. GDBVMT (cung cấp cho học sinh một số hiểu biết về môi trường thiên nhiênViệt Nam và nước ngoài, từ đó bồi dưỡng tình cảm yêu quý, gắn bó với môi trường sống). v Hoạt động 3: Củng cố. 5. Tổng kết - dặn dò: Học sinh làm bài 3 vào vở. Chuẩn bị: “Đại từ”. - Nhận xét tiết học Hát Học sinh sửa bài tập: học sinh lần lượt đọc phần đặt câu. Cả lớp theo dõi nhận xét. - Lắng nghe Hoạt động nhóm, lớp. Học sinh đọc bài 1. Cả lớp đọc thầm – Suy nghĩ, xác định ý trả lời đúng. 2, 3 học sinh đọc yêu cầu bài 2. Học sinh ghi những từ ngữ tả bầu trời – Từ nào thể hiện sự so sánh – Từ nào thề hiện sự nhân hóa. Lần lượt học sinh nêu lên Xanh như mặt nước mệt mỏi trong ao Được rửa mặt sau cơn mưa/ dịu dàng/ buồn bã/ trầm ngâm nhớ tiếng hót của bầy chim sơn ca/ ghé sát mặt đất/ cúi xuống lắng nghe để tìm xem Rất nóng và cháy lên những tia sáng của ngọn lửa/ xanh biếc / cao hơn - 2 học sinh đọc yêu cầu bài 3. Cả lớp đọc thầm. Học sinh Học sinh làm bài vào VBT HS đọc đoạn văn Cả lớp bình chọn đoạn hay nhất - Hoạt động cá nhân, lớp. + Tìm thêm từ ngữ thuộc chủ điểm. ĐIỀU CHỈNH- B Ổ SUNG Tiết 18 : LUYỆN TỪ VÀ CÂU Ngày dạy: / / ĐẠI TỪ I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Cung cấp khái niệm ban đầu về đại từ. 2. Kĩ năng: - Học sinh nhận biết được đại từ trong các đoạn thơ, bước đầu biết sử dụng các đại từ thích hợp thay thế cho danh từ (bị) lặp lại nhiều lần trong nột văn bản ngắn. 3. Thái độ: - Có ý thức sử dụng đại từ hợp lí trong văn bản. II. CHUẨN BỊ: + GV: Viết sẵn bài tập 3 vào giấy A 4. + HS: SGK +VBT III. CÁC HOẠT ĐỘNG: TG HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ 1’ 3’ 1’ 30’ 13’ 12’ 5’ 1’ 1. Khởi động: 2. Bài cũ: Nhận xét đánh giá. 3. Giới thiệu bài mới: “Tiết luyện từ và câu hôm nay sẽ giới thiệu đến các em 1 từ loại mới: đại từ”. 4. Phát triển các hoạt động: v Hoạt động 1: Nhận biết đại từ trong các đoạn thơ. Bài 1: + Từ “nó” trong đề bài thay cho từ nào? + Sự thay thế đó nhằm mục đích gì? - Giáo viên chốt lại. + Những từ in đậm trong 2 đoạn văn trên được dùng để làm gì? + Những từ đó được gọi là gì? Bài 2: + Từ “vậy” được thay thế cho từ nào trong câu a? + Từ “thế” thay thế cho từ nào trong câu b? - Giáo viên chốt lại: - Những từ in đậm thay thế cho động từ, tính từ ® không bị lặp lại ® đại từ. + Yêu cầu học sinh rút ra kết luận. v Hoạt động 2: Luyện tập nhận biết đại từ trong các đoạn thơ, bước đầu biết sử dụng các đại từ thích hợp Bài 1: - Giáo viên chốt lại. Bài 2: - Giáo viên chốt lại. Bài 3 - GV h/d HS làm bài, đính BT lên - GV phát giấy cho các nhóm - GV nhận xét –tuyên dương + Động từ thích hợp thay thế. + Dùng từ nó thay cho từ chuột. v Hoạt động 3: Củng cố. - Cho HS đọc lại ghi nhớ 5. Tổng kết - dặn dò: Học nội dung ghi nhớ. Làm lại bài 1, 2, 3. Chuẩn bị: “Ôn tập”. Nhận xét tiết học. Hát 2, 3 học sinh sửa bài tập 3. 2 học sinh nêu bài tập 4. Học sinh nhận xét. - HS lắng nghe Hoạt động cá nhân, lớp. Học sinh đọc yêu cầu bài 1. Cả lớp đọc thầm. Học sinh nêu ý kiến. Dự kiến: “tớ, cậu” dùng để xưng hô – “tớ” chỉ ngôi thứ nhất là mình – “cậu” là ngôi thứ hai là người đang nói chuyện với mình. Dự kiến:chích bông (danh từ) – “Nó” ngôi thứ ba là người hoặc vật mình nói đến không ở ngay trước mặt. xưng hô -thay thế cho danh từ. Đại từ. rất thích thơ. rất quý. Nhận xét chung về cả hai bài tập. Ghi nhớ: 4, 5 học sinh nêu. Hoạt động cá nhân, lớp. Học sinh đọc yêu cầu bài 1. Cả lớp đọc thầm. Làm vào VBT Học sinh nêu – Cả lớp theo dõi. Cả lớp nhận xét. Học sinh đọc yêu cầu bài 2. Cả lớp đọc thầm. Học sinh làm bài vào VBT Học sinh nêu miệng – Cả lớp nhận xét. 1 HS đọc yêu cầu 1Học sinh đọc câu chuyện. HS làm bài theo nhóm 4 Đính lên trình bày Danh từ lặp lại nhiều lần “Chuột”. Thay thế vào câu 4, câu 5. Học sinh đọc lại câu chuyện. - 2,3 HS đọc ĐIỀU CHỈNH – BỔ SUNG TUẦN 10 Tiết 19: LUYỆN TỪ VÀ CÂU Ngày dạy: / / ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ I (TIẾT 4/96) I.MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Lập được bảng từ ngữ(danh từ, động từ, tính từ, thành ngữ, tục ngữ) về chủ điểm đã học(BT1). - Tìm được từ đồng nghĩa, trái nghĩa theo yêu cầu của BT2 2. Kĩ năng: Biết vận dụng kiến thức đã học về nghĩa của từ để giải quyết các bài tập nhằm trau đồi kỹ năng dùng từ. 3. Thái độ: Yêu thích Tiếng Việt, có ý thức sử dụng đúng và hay tiếng mẹ đẻ. II. CHUẨN BỊ: + GV: Bảng phụ kẻ sẵn BT1, BT2. + HS: VBT III. CÁC HOẠT ĐỘNG: TG HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ 1’ 4’ 1’ 30’ 10’ 1. Khởi động: 2. Bài cũ: Hỏi đại từ là gì Giáo viên nhận xét cho điểm. 3. Giới thiệu bài mới: Ôn tập và kiểm tra. 4. Phát triển các hoạt động: v Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh làm BT Bài 1: Cho HS đọc BT1 GV nêu yêu cầu Giáo viên treo bảng phụ ghi sẵn kết quả làm bài. - Giáo viên nhận xét bổ sung Bài 2: - GV giao việc - Cho HS làm - Cho trình bày - Giáo viên chốt. - Giáo viên nhận xét. v Hoạt động 2 Củng cố. Cho HS nối tiếp đọc lại các từ đã tìm ở BT1,BT2 5. Tổng kết - dặn dò: Xem lại 2BT đã làm. Chuẩn bị: “Ôn tập(tiết 6/97) Nhận xét tiết học Hát HS trả lời. - Hoạt động cá nhân, nhóm - 1HS đọc to - Các nhóm làm bài vào VBT, 1 nhóm làm trên bảng phụ - HS trình bày- nhóm khác nhận xét - HS chỉnh sửa Học sinh nêu yêu cầu bài tập 2. Tổ chức thảo luận theo nhóm bàn Đại diện nhóm trình bày Các nhóm khác nhận xét. - HS nối tiếp nhau nêu ĐIỀU CHỈNH –BỔ SUNG Tiết 20 : LUYỆN TỪ VÀ CÂU Ngày dạy: / / ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ I (TIẾT 6/97) I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Tìm được từ đồng nghĩa, trái nghĩa để thay thế theo yêu cầu của BT1, BT2(chọn 3 trong 5 mục a, b, c, d, e). - Đặt được câu để phân biệt được từ đồng âm, từ trái nghĩa(BT3, BT4). * HS khá, giỏi thực hiện được toàn bộ BT2. 2. Kĩ năng: Biết vận dụng kiến thức đã học về nghĩa của từ để giải quyết các bài tập nhằm trau đồi kỹ năng dùng từ. 3. Thái độ: Yêu thích Tiếng Việt, có ý thức sử dụng đúng và hay tiếng mẹ đẻ. II. CHUẨN BỊ: + GV: Bảng phụ + HS: Từ điển. III. CÁC HOẠT ĐỘNG: TG HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ 1’ 3’ 1’ 34’ 15’ 15’ 4’ 1’ 1. Khởi động: 2. Bài cũ: Cho HS TB nêu lại BT2 + Tìm từ đồng nghĩa với từ: bình yên; mênh mông + Tìm từ trái nghĩa với từ: bảo vệ; đoàn kết Giáo viên nhận xét – ghi điểm. 3. Giới thiệu bài mới: “Ôn tập”. 4. Phát triển các hoạt động: v Hoạt động 1: Hướng dẫn cho học sinh nắm được những kiến thức cơ bản về nghĩa của từ (từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, từ đồng âm, từ nhiều nghĩa). Bài 1: - Hỏi: Vì sao cần thay những từ in đậm đó bằng 1 từ đồng nghĩa khác? - Cho HS làm bài - Giáo viên nhận xét Bài 2:HSTB làm 3 trong 5 mục a,b.. - GV dán phiếu - Chấm 1 số vở của HS TB - Giáo viên chốt lại. - Cho HS nhẩm 2 phút thi đọc thuộc - GV nhận xét-T/d Bài 3: - GV nhắc HS : mỗi em có thể đặt 2 câu ,mỗi câu chứa 1 từ đồng âm hoặc đặt 1 câu chứa 2 từ đồng âm - Giáo viên chốt lại: Ôn tập từ đồng âm v Hoạt động 2: Hướng dẫn cho học sinh biết vận dụng kiến thức đã học về nghĩa của từ để giải quyết các bài tập nhằm trau đồi kỹ năng dùng từ. Bài 4: - Giáo viên chốt lại: Từ nhiều nghĩa v Hoạt động 3: Củng cố. + Tổ chức thi đua giữa 2 dãy. - GV nhận xét- T/d 5. Tổng kết - dặn dò: Chuẩn bị: “Đại từ xưng hô”. Nhận xét tiết học. Hát 2 HSTB nêu bài tập2. Học sinh nhận xét. - Hoạt động nhóm đôi, lớp. 1 học sinh đọc yêu cầu bài 1. HS TL:Vì các từ đó được dùng chưa chính xác - HS làm vào VBT - 4 HS của 4 tổ nối tiếp đọc những từ cần thay Cả lớp nhận xét. Cả lớp sửa bài và bổ sung vào những từ đúng. - Học sinh đọc yêu cầu bài 2. - 1HS làm trên phiếu- cả lớp làm vào VBT Học sinh thi đọc các câu tục ngữ sau khi đã điền đúng các từ trái nghĩa Học sinh đọc kết quả làm bài. (No ; chết ; bại ; đậu ; đẹp) 2 dãy thi đọc thuộc lòng Cả lớp nhận xét. Học sinh đọc yêu cầu bài 3. Học sinh làm bài cá nhân Học sinh nêu kết quả làm bài. Hoạt động nhóm đôi, lớp. Học sinh đọc yêu cầu bài 4. Học sinh làm bài và nêu kết quả Cả lớp nhận xét. - Hoạt động lớp. Học sinh động não trong 1phút để tìm từ và yêu cầu bạn của dãy kia tìm từ đồng nghĩa (hoặc trái nghĩa, đồng âm). ĐIỀU CHỈNH –BỔ SUNG
Tài liệu đính kèm: