LTVC: MỞ RỘNG VỐN TỪ : HẠNH PHÚC
I/Mục tiêu:
-Hiểu nghĩa của từ hạnh phúc (BT1) ;tìm được từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa với từ hạnh phúc ,nêu được một số từ ngữ chá tiếng phúc (BT2,BT3) ;xác định được yếu tố quan trọng nhất tạo nên một gia đình hạnh phúc ( BT4)
TKT : Hiểu nghĩa của từ hạnh phúc (BT1) ;tìm được từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa với từ hạnh phúc .
Thứ hai ngày 7 tháng 12 năm 2009 LTVC: MỞ RỘNG VỐN TỪ : HẠNH PHÚC I/Mục tiêu: -Hiểu nghĩa của từ hạnh phúc (BT1) ;tìm được từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa với từ hạnh phúc ,nêu được một số từ ngữ chá tiếng phúc (BT2,BT3) ;xác định được yếu tố quan trọng nhất tạo nên một gia đình hạnh phúc ( BT4) TKT : Hiểu nghĩa của từ hạnh phúc (BT1) ;tìm được từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa với từ hạnh phúc . III/Hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động dạy Họat động học A. Bài cũ : B. Bài mới : 1.Hoạt động 1: Bài tập 1/146. +GV nhận xét, chốt ý : Hạnh phúc là trạng thái sung sướng vì cảm thấy hoàn toàn đạt được ý nguyện. 2.Hoạt động 2: Bài tập 2/147. -Thế nào là từ đồng nghĩa? -Thế nào là từ trái nghĩa? -Tìm từ đồng nghĩa với từ hạnh phúc. - Tìm từ trái nghĩa với từ hạnh phúc. +GV nhận xét, chốt lại ý đúng. 3.Hoạt động 3: Bài tập 3/147. +GV nhận xét, chốt ý. 4.Hoạt động 4: Bài tập 4/147. +GV nhận xét và chốt ý. C. Củng cố, dặn dò: * Nêu các từ ngữ về chủ đề mà em đã học -Nhận xét tiết học. -Bài sau:Tổng kết vốn từ - 3 em lần lượt lên bảng đọc nội dung bài tập 2 ( Tiết trước ) * HS Hiểu nghĩa của từ hạnh phúc. -HS mở sách, đọc đề bài 1 -HS nêu miệng : Ý b thích hợp nhất . - Đặt câu với từ : hạnh phúc TKT : Dựa vào câu bạn đặt được câu tương tự . * Tìm được từ đồng nghĩa ,trái nghĩa với từ hạnh phúc. -HS đọc yêu cầu. - Trả lời. -HS làm bài và trình bày: + sung sướng, may mắn, + bất hạnh, khốn khổ, cực khổ, cơ cực, TKT: Nêu lại từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa với từ hạnh phúc . *Tìm được từ với tiếng phúc “Có nghĩa Điều may mắn, tốt lành “ -HS đọc yêu cầu. -HS làm bài và trình bày. *Biết trao đổi, tranh luận cùng các bạn để có nhận thức đúng về hạnh phúc. - HS đọc yêu cầu -Đọc lại và chọn 1 trong 4 ý a,b,c,d - Thảo luận nhóm đôi –trình bày Thứ năm ngày 10 tháng 12 năm 2009 LTVC: TỔNG KẾT VỐN TỪ I/Mục tiêu: Học xong bài này, HS biết: -Nêu được một số từ ngữ ,tục ngữ ,thành ngữ ,ca dao nói về quan hệ gia đình ,thầy trò ,bè bạn theo yêu cầu BT1 ,BT2 .Tìm được một số từ ngữ tả hình dáng của người theo yêu cầu của BT3 . -Viết được một đoạn văn tả hình dáng người thân khoản 5 câu theo yêu cầu của BT4 . TKT:-Nêu được một số từ ngữ ,tục ngữ nói về quan hệ gia đình ,thầy trò ,bè bạn theo yêu cầu BT1 ,BT2 .Tìm được một số từ ngữ tả hình dáng của người theo yêu cầu của BT3 . III/Hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động dạy Hoạt động học A. Bài cũ : B. Bài mới : 1.Hoạt động 1: -.HD làm bài tập 1. +Cho HS làm miệng liệt kê được những từ ngữ chỉ người, nghề nghiệp, các dân tộc anh em trên đất nước +GV nhận xét, chốt ý. 2.Hoạt động 2: Nêu được một số từ ngữ ,tục ngữ ,thành ngữ ,ca dao nói về quan hệ gia đình ,thầy trò ,bè bạn theo yêu cầu Bài tập 2/151. Bài tập 3/151.:Hoạt động nhóm lớn Tìm được một số từ ngữ tả hình dáng của người theo yêu cầu của BT3 +GV nhận xét, chốt ý. 3. Hoạt động 3: -Viết được một đoạn văn tả hình dáng người thân khoản 5 câu theo yêu cầu của . HD làm bài tập 4/151. C. Củng cố, dặn dò: - Nhận xét tiết học. - Dặn dò *2 em lên bảng làm bài tập 2 và 3 / 147. HS đọc yêu cầu. HS làm bài và trình bày :những từ ngữ chỉ người, nghề nghiệp, các dân tộc anh em trên đất nước TKT : Nêu lại phần trình bày của bạn * Tìm được những câu thành ngữ,tục ngữ,ca dao nói về qh gia đình, thầy trò, bạn bè và tìm dược TN miêu tả hình dáng của người. - HS đọc yêu cầu , thảo luận nhóm 2 - HS làm bài và trình bày. -HS nối tiếp nhau nêu các từ ngữ miêu tả hình dáng của người.(nêu dưới dạng trò chơi Tiếp sức.) * Viết được đoạn văn miêu tả hình dáng của một người cụ thể. HS đọc yêu cầu. HS làm bài và trình bày.
Tài liệu đính kèm: