Tổng kết vốn từ
I.Mục đích yêu câu:
-Tổng kết được các từ đồng nghĩa và trái nghĩa về các tính cách nhân hậu, trung thực, dũng cảm, cần cù. Biết nêu ví dụ về những hành động thể hiện những tính cách trên hoặc trái ngược với những tính cách trên.
-Biết thực hành tìm những từ ngữ miêu tả tính cách con người trong một đoạn văn tả người.
II.Chuẩn bị : -Một số tờ phiếu khổ to để HS làm bài tập.
-Bảng kẻ sẵn các cột để HS làm bài 1.
-Một số trang từ điển Tiếng Việt.
Thø ba, ngµy 7 th¸ng 12 n¨m 2010 LUYỆN TỪ VÀ CÂU: (31) 5A,B Tổng kết vốn từ I.Mục đích yêu câu: -Tổng kết được các từ đồng nghĩa và trái nghĩa về các tính cách nhân hậu, trung thực, dũng cảm, cần cù. Biết nêu ví dụ về những hành động thể hiện những tính cách trên hoặc trái ngược với những tính cách trên. -Biết thực hành tìm những từ ngữ miêu tả tính cách con người trong một đoạn văn tả người. II.Chuẩn bị : -Một số tờ phiếu khổ to để HS làm bài tập. -Bảng kẻ sẵn các cột để HS làm bài 1. -Một số trang từ điển Tiếng Việt. III.Các hoạt động dạy – học. Hoạt động của GV Hoạt động của HS A.Bài cũ: -Gọi HS lên bảng làm bài tập: - H: Tìm một số câu tục ngữ, thành ngữ nói về quan hệ gia đình, thầy cô, bạn bè? H:Tìm các từ ngữ miêu tả mái tóc của con người? – GV nhận xét, ghi điểm. B-Bµi míi: 1-GV giíi thiƯu bµi vµ ghi ®Çu bµi. 2-HD néi dung bµi hoc. *Hoạt động 1: Hướng dẫn HS làm bài tâp. - Cho HS đọc yêu cầu của bài 1. - GV giao việc: + Các em tìm những từ đồng nghĩa với các từ nhân hậu, trung thực, dũng cảm, cần cù. + Tìm những từ trái nghĩa với các từ nhân hậu, trung thực, dũng cảm, cần cù. - Cho HS làm bài GV phát phiếu cho các nhóm. – Yêu cầu HS trình bày kết quả. - GV nhận xét và chốt lại lời giải đúng. -2 HS thùc hiƯn YC cđa GV. -HS kh¸c n/x vµ bỉ sung. -1 HS đọc to, cả lớp đọc thầm. - Theo dõi. - Các nhóm trao đổi, thảo luận và ghi kết quả vào phiếu. - Đại diện các nhóm dán phiếu bài làm lên bảng. - Các nhóm nhận xét. Từ Đồng nghĩa Trái nghĩa Nhân hậu Nhân ái, nhân nghĩa,nhân đức, phúc hậu, phúc đức, Bất nhân, bất nghĩa,tàn bạo, độc ác, Trung thực Thành thực, thẳng thắn, thật thà, Hèn nhát, nhút nhát, bạc nhược, nhu nhược, Dũng cảm Anh dũng, gan dạ,dám nghĩ , dám làm,bạo dạn,.. Hèn nhát, nhút nhát, bạc nhược, nhu nhược,.. Cần cù Chăm chỉ, siêng năng, tần tảo, chịu khó, Lười biếng, biếng nhác, đại lãn, Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập 2. -Cho HS đọc yêu cầu của bài 2. - GV giao việc: + Các em nêu tính cách của cô Chấm thể hiện trong bài văn. + Nêu được những chi tiết và từ ngữ minh hoạ cho nhận xét của em thuộc tính cách của cô Chấm. - Cho HS làm bài theo nhóm GV phát phiếu cho HS làm việc theo nhóm. - Cho HS trình bày kết qủa. - GV nhận xét và chốt lại kết quả đúng: + Tính cách cô Chấm: trung thực, thẳng thắn- chăm chỉ, hay lam hay làm- tình cảm dễ xúc động. + Những chi tiết, từ ngữ nói về tính cách của cô chấm. - Đôi mắt: Dám nhìn thẳng. - Nghĩ thế nào Chấm dám nói thế. Chấm nói ngay, nói thẳng băng. - Chấm lao động để sống. Chấm hay làm " Không làm chân tay nó bứt rứt". Chấm ra đồng từ sớm mồng hai". Chấm "bầu bạn với nắng mưa". - Chấm hay nghĩ ngợi, dễ cảm thông. Có khi xem phim Chấm "Khóc gần suốt buổi" .4.Củng cố – dặn dò: - GV nhận xét tiết học. -Yêu cầu HS về nhà hoàn chỉnh và làm lại vào vở các bài tập 1,2. - 1HS đọc to, cả lớp đọc thầm. - Lắng nghe. - Các nhóm trao đổi, thảo luận ghi kết quả vào phiếu. - Đại diện các nhóm lên dán phiếu bài làm lên bảng lớp. - Cả lớp nhận xét. - Lắng nghe.
Tài liệu đính kèm: