Giáo án Luyện từ và câu lớp 5 - Tiết học 41: Mở rộng vốn từ: Công dân

Giáo án Luyện từ và câu lớp 5 - Tiết học 41: Mở rộng vốn từ: Công dân

Mở rộng vốn từ: Công dân

I. Mục tiêu, yêu cầu

1. Mở rộng, hệ thống vốn hoá từ gắn với chủ điểm Công dân: các từ nói về nghĩa vụ, quyền lợi, ý thức công dân.

2. Vận dụng vốn từ đã học, viết được một đoạn văn ngắn nói về nghĩa vụ bảo vệ Tổ quốc của công dân.

II. đồ dùng dạy – học

- Vở bài tập Tiếng Việt 5, tập hai ( nếu có)

- Bút dạ + một số tờ giấy khổ to.

 

doc 2 trang Người đăng hang30 Lượt xem 457Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Luyện từ và câu lớp 5 - Tiết học 41: Mở rộng vốn từ: Công dân", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
acTieỏt 41	LUYEÄN Tệỉ VAỉ CAÂU:
Mở rộng vốn từ: Công dân
I. Mục tiêu, yêu cầu
1. Mở rộng, hệ thống vốn hoá từ gắn với chủ điểm Công dân: các từ nói về nghĩa vụ, quyền lợi, ý thức công dân...
2. Vận dụng vốn từ đã học, viết được một đoạn văn ngắn nói về nghĩa vụ bảo vệ Tổ quốc của công dân.
II. đồ dùng dạy – học
- Vở bài tập Tiếng Việt 5, tập hai ( nếu có)
- Bút dạ + một số tờ giấy khổ to.
III. Các hoạt động dạy – học
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
A.Kiểm tra bài cũ: Noỏi caực veỏ caõu gheựp
- Kiểm tra 3 HS: Cho HS làm lại 3 BT (Phần luyện tập) ở tiết Luyện từ và câu trước.
- GV nhận xét + cho điểm.
- HS* làm lại BT1.
- HSK làm lại BT2
 - HSG làm lại BT3
B. Bài mới
1.Giới thiệu bài Chúng ta đang học Vũ chủ điểm Công dân. Để giúp các em có thêm các từ ngữ Vũ chủ điểm này, trong tiết học hôm nay chúng ta Sù cùng mở rộng vốn từ chủ điểm Công dân
- HS lắng nghe
2.Làm BT
HĐ1: Hướng dẫn HS làm BT1: 10’
- Cho HS đọc yêu cầu của BT.
- GV giao việc: 
 • Đọc lại các từ đã cho.
 • Ghép từ Công dân vào trước hoặc sau từng từ để tạo thành cụm từ có nghĩa.
- Cho HS làm bài. GV phát bút dạ + phiếu cho 3 HS.
- Cho HS trình bài kết quả.
- GV nhận xét và chốt lại những cụm từ HS đã ghép đúng.
• nghĩa vụ công dân
• quyền công dân
• ý thức công dân từ công dân đứng sau
• bổn phận công dân
• trách nhiệm công dân
• công dân gương mẫu từ công dân 
• công dân danh dự đứng trước
HĐ2: Hướng dẫn HS làm BT 2: 5’
- Cho HS đọc yêu cầu của BT + Đọc nghĩa đã cho ở cột A, đọc các từ đã cho ở cột B.
- GV giao việc: 
• Các em đọc thầm lại ý nghĩa
• Nối nghĩa ở cột A với từ ở cột B tương ứng
- Cho HS làm bài. GV dán 3 tờ phiếu đã kẻ sẵn cột A, cột B.
- Cho HS trình bài kết quả.
- GV nhận xét và chốt lại kết quả đúng.
- 1 HS* đọc to, lớp lắng nghe.
- 3HSTBK làm bài vào phiếu.
- HS còn lại làm bài cá nhân ( làm bài vào vở bài tập hoặc nháp).
- 3 HS làm bài vào phiếu lên dán trên bảng lớp.
- Lớp nhận xét.
- 1 HS* đọc to, lớp lắng nghe.
- 3 HS lên làm bài vào phiếu. HS còn lại dùng bút chì nối trong SGK.
- Lớp nhận xét bài làm của 3 bạn trên lớp. 
A
B
 Điều mà pháp luật hoặc xã hội công nhận cho người dân được hưởng, được làm, được đòi hỏi.
Nghĩa vụ công dân
 Sự hiểu biết về nghĩa vụ và quyền lợi của người dân đối với đất nước.
Quyền công dân
 Việc mà pháp luật hay đạo đức bắt buộc người dân phải làm đối với đất nước, đối với người khác.
ý thức công dân
HĐ3: Hướng dẫn HS làm BT3: 15’
- Cho HS đọc yêu cầu của BT.
- GV giao việc: 
 • Đọc lại câu nói của Bác Hồ với các chú bồ đội nhân dịp Bác đến thăm đền Hùng.
 • Dựa vào nội dung câu nói để viết thêm một đoạn văn khoảng 5 câu về nghĩa vụ bảo vệ Tổ quốc của mỗi công dân
- Cho HS làm bài ( có thể 1 2 HS khá giỏi làm mẫu)
- Cho HS trình bài kết quả.
- GV nhận xét về hai mặt: Đoạn văn viết đúng yêu cầu và viết hay + khen những HS làm bài tốt.
- 1HS đọc to, lớp lắng nghe.
- HS làm việc cá nhân.
- Một số HS đọc đoạn văn mình đã viết.
- Lớp nhận xét.
C.Củng cố, dặn dò
- GV nhận xét tiết học
- Khen những HS làm việc tốt
- Dặn HS ghi nhớ những từ mới học để sử dụng tốt trong học tập và trong giao tiếp hàng ngày
- HS lắng nghe
	Ruựt kinh nghieọm:
------------*****-------------

Tài liệu đính kèm:

  • docLTC 41.doc