ÔN TẬP VỀ TỪ VÀ CẤU TẠO TỪ
I. Mục đích yêu cầu:
- Hs tỡm và phõn loại được từ đơn, từ phức; từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa; từ đồng âm, từ nhiều nghĩa theo yêu cầu của các bài tập trong SGK.
-HS vân dụng kiến thức đã học vào làm bài tập.
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ kẻ cỏc bảng bài tập 1.
- Bỳt dạ, 3- 4 phiếu kẻ sẵn bảng phõn loại cấu tạo từ; 4-5 tờ giấy phụ tụ nội dung bảng tổng kết bài tập 2, phiếu bài tập 3.
Thứ ba, ngày 14 tháng 12 năm 2010 Luyện từ và cõu (33) 5A,B ễN TẬP VỀ TỪ VÀ CẤU TẠO TỪ I. Mục đớch yờu cầu: - Hs tỡm và phõn loại được từ đơn, từ phức; từ đồng nghĩa, từ trỏi nghĩa; từ đồng õm, từ nhiều nghĩa theo yờu cầu của cỏc bài tập trong SGK. -HS vân dụng kiến thức đã học vào làm bài tập. II. Đồ dựng dạy học: - Bảng phụ kẻ cỏc bảng bài tập 1. - Bỳt dạ, 3- 4 phiếu kẻ sẵn bảng phõn loại cấu tạo từ; 4-5 tờ giấy phụ tụ nội dung bảng tổng kết bài tập 2, phiếu bài tập 3. III. Cỏc hoạt động dạy- học: A- Kiểm tra bài cũ. + Từ đồng nghĩa là những từ như thế nào? - GV nhận xột, cho điểm. B- Bài mới. 1- Giới thiệu bài. 2- Hướng dẫn HS làm bài tập . *Bài 1: - Hướng dẫn HS nắm vững yờu cầu của bài. + Trong Tiếng việt cú những kiểu cấu tạo từ như thế nào? + Thế nào là từ đơn? Thế nào là từ phức? + Từ phức gồm những loại từ nào? - Yờu cầu HS tự làm bài. - Nhận xột, chữa bài. - Yờu cầu HS tỡm thờm vớ dụ minh hoạ cho cỏc kiểu cấu tạo từ trong bảng phõn loại. *Bài 2: + Thế nào là từ đồng õm? + Thế nào là từ nhiều nghĩa? + Thế nào là từ đồng nghĩa? - Nhận xột. *Bài 3: - Hướng dẫn HS hiểu yờu cầu của bài. - Tổ chức cho HS trao đổi theo nhúm 4. - GV gợi ý để HS trả lời. - Nhận xột, chốt lại lời giải đỳng. *Bài 4: - Yờu cầu HS tỡm từ trỏi nghĩa điền vào mỗi thành ngữ, tục ngữ. - Nhận xột. 3, Củng cố, dặn dũ - Gv hệ thống nội dung bài. - Dặn HS về học bài, chuẩn bị bài sau. - 1 HS trả lời. - 3 HS tiếp nối nhau đọc cõu đó đặt theo yờu cầu BT 3 trang 161. - HS nờu yờu cầu của bài. - HS phỏt biểu ý kiến. + Trong tiếng Việt cú cỏc kiểu cấu tạo từ: từ đơn, từ phức. + Từ đơn gồm một tiếng. + Từ phức gồm hai tiếng hay nhiều tiếng. + Từ phức gồm hai loại: Từ ghộp và từ lỏy. - 1 HS làm bài trờn bảng lớp, HS dưới lớp làm vào vở. + Từ đơn: hai, bước, đi, trờn, cỏt, ỏnh, biển, xanh, búng, cha, dài, búng, con, trũn. + Từ ghộp: cha con, mặt trời, chắc nịch. + Từ lỏy: rực rỡ, lờnh khờnh. - 3 HS tiếp nối nhau phỏt biểu. - HS nờu yờu cầu của bài. + Từ đồng õm là những từ giống nhau về õm nhưng khỏc hẳn nhau về nghĩa. + Từ nhiều nghĩa là từ cú một nghĩa gốc và một hay một số nghĩa chuyển. Cỏc nghĩa của từ nhiều nghĩa bao giờ cũng cú mối quan hệ với nhau. + Từ đồng nghĩa là những từ cựng chỉ một sự vật, hoạt động, trạng thỏi, tớnh chất. a, đỏnh: từ nhiều nghĩa. b, trong: từ đồng nghĩa. c, đậu: từ đồng õm. - HS nờu yờu cầu của bài. - HS đọc bài Cõy rơm. - HS trao đổi theo nhúm, đại diện nhúm nờu cõu trả lời. a, Cỏc từ đồng nghĩa với tinh ranh là: tinh nghịch, tinh khụn, ranh mónh, ranh ma, ma lanh, khụn ngoan, khụn lỏi,... - Cỏc từ đồng nghĩa với dõng là: tặng, biếu, nộp, cho, hiến, đưa,... - Cỏc từ đồng nghĩa với ờm đềm là: ờm ả, ờm ỏi, ờm dịu, ờm ấm,... b, ... - HS nờu yờu cầu. - HS làm bài, nờu: a, Cú mới nới cũ. b, Xấu gỗ, tốt nước sơn. c, Mạnh dựng sức, yếu dựng mưu.
Tài liệu đính kèm: