Tiết 68 ÔN TẬP VỀ DẤU CÂU
(DẤU GẠCH NGANG).
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: - Củng cố, khắc sâu kiến thức đã học ở lớp 4 về dấu gạch ngang.
2. Kĩ năng: - Nâng cao kĩ năng sử dụng dấu gạch ngang.
3. Thái độ: - Giáo dục yêu mến Tiếng Việt.
II. Chuẩn bị:
+ GV: Bảng phụ, phiếu học tập.
+ HS: Nội dung bài học.
LUYỆN TỪ VÀ CÂU: Tiết 68 ÔN TẬP VỀ DẤU CÂU (DẤU GẠCH NGANG). I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Củng cố, khắc sâu kiến thức đã học ở lớp 4 về dấu gạch ngang. 2. Kĩ năng: - Nâng cao kĩ năng sử dụng dấu gạch ngang. 3. Thái độ: - Giáo dục yêu mến Tiếng Việt. II. Chuẩn bị: + GV: Bảng phụ, phiếu học tập. + HS: Nội dung bài học. III. Các hoạt động: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1. Khởi động: 2. Bài cũ: MRVT: Quyền và bổn phận. Giáo viên kiểm tra bài tập 4 của học sinh. Nhận xét bài cũ. 3. Giới thiệu bài mới: Ôn tập về dấu câu _ Dấu gạch ngang. 4. Phát triển các hoạt động: v Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh làm bài tập. Mục tiêu: Học sinh nắm được cách dùng dấu câu, tác dụng của dấu câu. Phương pháp: Thực hành, đàm thoại, thảo luận. Bài 1 Giáo viên mời 2 học sinh nêu ghi nhớ về dấu gạch ngang. ® Đưa bảng phụ nội dung ghi nhớ. Giáo viên phát phiếu bảng tổng kết cho từng học sinh. Giáo viên nhắc học sinh chú ý xếp câu có dấu gạch ngang vào ô thích hợp sao cho nói đúng tác dụng của dấu gạch ngang. ® Giáo viên nhận xét, chốt lời giải đúng. Bài 2 Giáo viên giải thích yêu cầu của bài: đọc truyện ® tìm dấu gạch ngang ® nêu tác dụng trong từng trường hợp. Giáo viên nhận xét, chốt lời giải đúng. Bài 3 Trong các mẫu câu đã nêu, dấu gạch ngang được dùng với tác dụng gì? Giáo viên nhận xét, chốt lời giải đúng. v Hoạt động 2: Củng cố. Nêu tác dụng của dấu gạch ngang? Thi đua đặt câu có sử dụng dấu gạch ngang. ® Giáo viên nhận xét, tuyên dương. 5. Tổng kết - dặn dò: Học bài. Chuẩn bị: Ôn tập. Nhận xét tiết học. Hát Học sinh sửa bài. Hoạt động cá nhân, nhóm. 1 học sinh đọc yêu cầu. 2 – 3 em đọc lại. Cả lớp đọc thầm nội dung bài tập ® suy nghĩ, thảo luận nhóm đôi. Học sinh phát biểu đại diện 1 vài nhóm. ® 2 nhóm nhanh dán phiếu bài làm bảng lớp. ® Lớp nhận xét. ® Lớp sửa bài. 1 học sinh đọc yêu cầu. Lớp làm bài theo nhóm bàn. 1 vài nhóm trình bày. Học sinh sửa bài. 1 học sinh đọc toàn yêu cầu. Đánh dấu phần chú thích trong câu. Học sinh làm bài cá nhân. 3, 4 học sinh làm bài phiếu lớn ® đính bảng lớp. ® Lớp nhận xét. ® Học sinh sửa bài. Học sinh nêu. Theo dãy thi đua.
Tài liệu đính kèm: