Giáo án Luyện từ và câu Lớp 5 - Tuần 2, Tiết 2: Luyện tập về từ đồng nghĩa

Giáo án Luyện từ và câu Lớp 5 - Tuần 2, Tiết 2: Luyện tập về từ đồng nghĩa

 Luyện từ và câu : LUYỆN TẬP VỀ TỪ ĐỒNG NGHĨA

 I/ Mục tiêu :

 1/ Tìm được các từ đồng nghĩa trong đoạn văn (BT1) ; xếp được các từ vào các nhóm từ đồng nghĩa (BT2).

 2/ Viết được 1 đoạn văn tả cảnh khoảng 5 câu có sử dụng 1 số từ đồng nghĩa (BT3).

 II/ Đồ dùng dạy học :

 Phiếu học tập.

 III/ Các hoạt động dạy học :

 

doc 1 trang Người đăng phuonght2k2 Ngày đăng 08/03/2022 Lượt xem 784Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Luyện từ và câu Lớp 5 - Tuần 2, Tiết 2: Luyện tập về từ đồng nghĩa", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 2 Thứ sáu ngày 3 tháng 9 năm 2009
 Luyện từ và câu : LUYỆN TẬP VỀ TỪ ĐỒNG NGHĨA 
 I/ Mục tiêu :
 1/ Tìm được các từ đồng nghĩa trong đoạn văn (BT1) ; xếp được các từ vào các nhóm từ đồng nghĩa (BT2).
 2/ Viết được 1 đoạn văn tả cảnh khoảng 5 câu có sử dụng 1 số từ đồng nghĩa (BT3).
 II/ Đồ dùng dạy học :
 Phiếu học tập.
 III/ Các hoạt động dạy học :
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
1/ Bài cũ :
Tìm từ đồng nghĩa với từ Tổ quốc. Đặt câu với từ tìm được.
2/ Bài mới : Giới thiệu bài
 Hướng dẫn HS làm bài tập :
Bài 1/22 : GV lưu ý học tìm từ đồng nghĩa có trong đoạn văn.
- Những từ trên là từ đồng nghĩa ntn ?
 Tìm từ đồng nghĩa với từ : cha
Bài 2 : 
Trò chơi “ Ai nhanh hơn” Chia lớp 6 nhóm (ghi bảng phụ). Chọn nhóm nhanh nhất sửa chung.
Tổ chức chấm chữa, chọn đội thắng cuộc.
Gọi 1 HS đọc lại kết quả bài làm đúng nhất.
- Những từ đồng nghĩa này là từ đồng nghĩa ntn ? 
*Đối với những từ này khi sử dụng chú ý điều gì ? 
Bài tập 3 : Viết 1 đoạn văn miêu tả có sử dụng từ đồng nghĩa
Nhận xét bài 
 3/ Củng cố dặn dò : 
Những từ đồng nghĩa b1 và b2 có gì khác nhau ?
Nhận xét tiết học.
Về làm lại bài tập 2 vào vở.
Chuẩn bị : Mở rộng vốn từ Nhân dân.
- 1hs trả bài
- HS đọc đoạn văn, nêu yêu cầu bài .
- Thảo luận nhóm đôi, trình bày 
*Má, mẹ , u , bầm, mạ , bu là những từ đồng nghĩa.
- là từ đồng nghĩa hoàn toàn
- Tía, bố, thầy,...
- Xếp thành nhóm từ đồng nghĩa
 *lung linh, long lanh, lóng lánh, lấp loáng, lấp lánh.
*Bao la, mênh mông, bát ngát, thênh thang. 
*Vắng vẻ, hiu quạnh, vắng teo, hiu hắt.
- Là từ đồng nghĩa không hoàn toàn
Cân nhắc sử dụng phù hợp
* HS nêu yêu cầu bài .
- HS làm bài vào VBT, 1 hs lên bảng.
- Hs trình bày bài, cả lớp nhận xét.

Tài liệu đính kèm:

  • docLTVC tuần 2 tiết 2.doc