Giáo án Luyện từ và câu Lớp 5 - Tuần 24, Tiết 1: Trật tự-An ninh

Giáo án Luyện từ và câu Lớp 5 - Tuần 24, Tiết 1: Trật tự-An ninh

A. Bài cũ : Bài 1, 2/ 55

B. Bài mới :

1. Hướng dẫn HS làm bài tập

* BT1 :

- Lưu ý HS đọc kỹ để tìm đúng nghĩa của từ An Ninh. Khoanh tròn lên chữ a, b hoặc c em cho là đúng.

- BT2 : Tìm những danh từ và động từ có thể kết hợp với từ an ninh .

* BT3 :

- HS trao đổi nhóm đôi để nhận ra các từ ngữ chỉ người, cơ quan thực hiện công việc bảo vệ an ninh trật tự.

* BT4: Tương tự bài tập

C. Củng cố, dặn dò :

- HS đọc lại bảng hướng dẫn ở bài tập 4, ghi nhớ những việc cần làm. Giúp em bảo vệ an toàn cho mình.

- Bài sau : Nối các vế câu ghép bằng cặp từ hô ứng

 

doc 1 trang Người đăng phuonght2k2 Ngày đăng 08/03/2022 Lượt xem 398Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Luyện từ và câu Lớp 5 - Tuần 24, Tiết 1: Trật tự-An ninh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 24 Thứ ba ngày 2 tháng 3 năm 2010
LTVC MỞ RỘNG VỐN TỪ : TRẬT TỰ-AN NINH 
I/ Mục tiêu : 
Làm được bài tập 1 ; tìm được một số danh từ và động từ có thể kết hợp với từ an ninh ; hiểu được nghĩa của những từ ngữ đã cho và xếp được vào nhóm thích hợp ; làm được bài tập 4.
II/ Đồ dùng dạy học : Từ điển Tiếng việt. 	 
III/ Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của GV
Hoạt độngcủa HS
A. Bài cũ : Bài 1, 2/ 55
B. Bài mới : 
1. Hướng dẫn HS làm bài tập
* BT1 : 
- Lưu ý HS đọc kỹ để tìm đúng nghĩa của từ An Ninh. Khoanh tròn lên chữ a, b hoặc c em cho là đúng.
- BT2 : Tìm những danh từ và động từ có thể kết hợp với từ an ninh .
* BT3 : 
- HS trao đổi nhóm đôi để nhận ra các từ ngữ chỉ người, cơ quan thực hiện công việc bảo vệ an ninh trật tự.
* BT4: Tương tự bài tập
C. Củng cố, dặn dò : 
- HS đọc lại bảng hướng dẫn ở bài tập 4, ghi nhớ những việc cần làm. Giúp em bảo vệ an toàn cho mình. 
- Bài sau : Nối các vế câu ghép bằng cặp từ hô ứng.
2 HS
- HS làm việc cá nhân 
- HS phát biểu. Ý b. An ninh là yên ổn về chính trị và trật tự xã hội.
- HS trao đổi theo nhóm - Đại diện nhóm trình bày.
+ Danh từ : cơ quan an ninh , sĩ quan an ninh , xã hội an ninh ,...
+ Động từ : bảo vệ an ninh , giữ vững an ninh , củng cố an ninh ,...
- Làm việc nhóm đôi 
+ Từ ngữ chỉ người, cơ quan ...: công an, đồn biên phòng, toà án, ...
+ Từ ngữ chỉ hoạt động bảo vệ trật tự..: 
Xét xử, bảo mật, cảnh giác, giữ bí mật.
- HS trao đổi, phát biểu 
+ Từ ngữ chỉ việc làm : kêu lớn để người xung quanh biết, gọi ĐT 113, 114 ,...
+ Từ ngữ chỉ cơ quan, tổ chức : trường học, đồn công an ,...
+ Từ ngữ chỉ nguời giúp đỡ em, bảo vệ an toàn cho mình : ông bà, chú bác, người thân, bạn bè,...

Tài liệu đính kèm:

  • docTUẦN 24 LTVC 1.doc