I. Mục tiêu:
- Hiểu nghĩa của từ hạnh phúc
- Tìm được từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ hạnh phúc
- Biết trao đổi , thảo luận để nhận thức đúng về hạnh phúc
-GD HS bieỏt quyự troùng gia ủỡnh.
II. Đồ dùng dạy học:
- bài tập 1, 4 viết sẵn trên bảng lớp
LUYỆN TỪ VÀ CÂU: Tieỏt 29: MRVT: HAẽNH PHUÙC I. Mục tiêu: - Hiểu nghĩa của từ hạnh phúc - Tìm được từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ hạnh phúc - Biết trao đổi , thảo luận để nhận thức đúng về hạnh phúc -GD HS bieỏt quyự troùng gia ủỡnh. II. Đồ dùng dạy học: - bài tập 1, 4 viết sẵn trên bảng lớp III. Các hoạt động dạy học: A. Kiểm tra bài cũ: Ôn tập từ loại - Gọi 2 HS đọc đoạn văn tả mẹ đang cấy lúa. - Gv nhận xét ghi điểm B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài:MRVT Hạnh phúc 2. Hướng dẫn làm bài tập Bài tập 1 - Gọi HS nêu yêu cầu bài tập - yêu cầu HS đưa thẻ- - Yêu cầu HS đặt câu với từ hạnh phúc. - Nhận xét câu HS đặt Bài tập 2 - Gọi HS đọc yêu cầu bài tập - Yêu cầu HS làm bài theo cặp - gọi HS phát biểu , GV ghi bảng - KL các từ đúng - Yêu cầu HS đặt câu với từ vừa tìm được - Nhận xét câu HS đặt Bài tập 4 - Gọi HS nêu yêu cầu bài tập - HS đưa thẻ - Gv KL: Tất cả các yếu tố trên đều có thể tạo nên một gia đình hạnh phúc, nhưng mọi người sống hoà thuận là quan trọng nhất. Nếu: Một gia đình giàu có , nhà cao cửa rộng nhưng không có tôn ti trật tự , bố mẹ con cái không tôn trọng nhau , suốt ngày cãi lộn thì không hạnh phúc... 3. Củng cố dặn dò - Nhận xét tiết học - Dặn HS về học bài - 2 HSKG đọc - HS* nêu - HS đưa thẻ c - 2HSTB lên bảng làm - HS nhận xét + Em rất hạnh phúc vì đạt HS giỏi. + Gia đình em sống rất hạnh phúc. - HS nêu - HS thảo luận nhóm đôi - HS trả lời và ghi vào vở : + những từ đồng nghĩa với từ hạnh phúc : sung sướng, may mắn... + những từ trái nghĩa với hạnh phúc: bất hạnh, khốn khổ, cực khổ, cơ cực... + Cô ấy rất may mắn trong cuộc sống. + Tôi sung sướng reo lên khi được điểm 10. + Chị Dậu thật khốn khổ. HS* đọc HS đưa thẻ C HSG giải thích RUÙT KINH NGHIEÄM: = = = = = = = = = = = = * * * = = = = = = = = = = = = = =
Tài liệu đính kèm: