Giáo án Luyện từ và câu tiết 40: Nối các vế câu ghép bằng quan hệ từ

Giáo án Luyện từ và câu tiết 40: Nối các vế câu ghép bằng quan hệ từ

Tiết 40: Luyện từ và câu.

NỐI CÁC VẾ CÂU GHÉP BẰNG QUAN HỆ TỪ.

I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU:

- Hiểu được cách nối các vế câu ghép bằng quan hệ từ.

- Xác định được các vế câu ghép, các quan hệ từ, cặp quan hệ từ được sử dụng để nối các vế câu ghép.

- Sử dụng đúng quan hệ từ để nối các vế câu ghép.

- Thực hiện thành thạo các bài tập liên quan đến câu ghép có dùng quan hệ từ.

- HS có ý thức học tốt luyện từ và câu.

II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:

- Làm phiếu hoạt động nhóm cho bài tập 2.

- Bảng phụ ghi bài tập 1,2,3 phần luyện tập.

 

doc 8 trang Người đăng nkhien Lượt xem 3002Lượt tải 3 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Luyện từ và câu tiết 40: Nối các vế câu ghép bằng quan hệ từ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
GIÁO ÁN THANH TRA
Họ và tên: Dương Thị thu Hiền - Lớp chủ nhiệm: 5A
Thứ 5 ngày 24 tháng 1 năm 2008
Tiết 40: Luyện từ và câu.
NỐI CÁC VẾ CÂU GHÉP BẰNG QUAN HỆ TỪ.
I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU: 
Hiểu được cách nối các vế câu ghép bằng quan hệ từ.
Xác định được các vế câu ghép, các quan hệ từ, cặp quan hệ từ được sử dụng để nối các vế câu ghép.
Sử dụng đúng quan hệ từ để nối các vế câu ghép.
Thực hiện thành thạo các bài tập liên quan đến câu ghép có dùng quan hệ từ.
HS có ý thức học tốt luyện từ và câu.
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: 
Làm phiếu hoạt động nhóm cho bài tập 2.
Bảng phụ ghi bài tập 1,2,3 phần luyện tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: 
Kiểm tra bài cũ: 
Có mấy cách nối các vế câu ghép? Đó là những cách nào?
Dạy bài mới: Giới thiệu bài: GV nêu mục đích, yêu cầu của tiết học.
Phần nhận xét:
Bài 1: HS đọc nội dung và yêu cầu của bài tập.
HS làm bài tập theo cặp.
Gọi HS phát biểu, GV ghi nhanh lên bảng câu trả lời của HS.
Lớp và GV nhận xét kết luận lời giải đúng. (như BT 2)
Bài 2: - Gọi HS đọc yêu cầu bài tập.
Yêu cầu HS tự làm bài vào vỡ bài tập, một em làm bài vào bài chép sẵn ở bảng phụ.
HS nhận xét, chữa bài.
GV nêu lời giải đúng.
Câu 1: Anh công nhân I-va-nốp đang chờ tới lượt mình/ thì cửa phòng lại mở,/ một người nữa tiến vào.
Câu 2: Tuy đồng chí không muốn làm mất trật tự / nhưng tôi có quyền nhường chỗ và đổi chỗ cho đồng chí.
Câu 3: Lê- nin không tiện từ chối,/ đồng chí cám ơn I-va-nốp và ngồi vào ghế cắt tóc.
Bài 3: HS đọc yêu cầu SGK, 
HS nêu miệng.
Các vế câu trong câu ghép trên được nối với nhau 
bằng một quan hệ từ và cặp quan hệ từ.
Kết luận: Các vế câu trong câu ghép có thể được nối với nhau bằng một quan hệ từ hoặc cặp quan hệ từ.
H: nêu ví dụ về quan hệ từ và cặp quan hệ từ?
Ghi nhớ: SGK. HS đọc ghi nhớ.
Luyện tập:
Bài 1: HS đọc yêu cầu bài tập.
HS tự làm bài. (hướng dẫn HS làm bài tương tự bài 2 phần ví dụ).
Nhận xét phần làm bài của HS.
Lời giải: Nếu . . . . ., dân yêu/ thì nhất định các cô, các chú thành công.
Bài 2: (hoạt động nhóm) 1 HS đọc yêu cầu BT. GV giao nhiệm vụ cho các nhóm.
Các nhóm làm việc – báo cáo kết quả – lớp nhận xét – GV chốt ý đúng ghi bảng.
+ Trong đoạn văn câu nào đã lược quan hệ từ?
+ Vì sao tác giả có thể lược bớt những từ đó?
 (nếu.) Thái hậu hỏi . . . . Còn Thái Hậu hỏi người tài ba . . . .(thì) thần xin cử Trần Trung Tá.
- Vì để cho câu văn gọn, không bị lặp từ mà người đọc vẫn hiểu đúng.
Bài 3: 
HS đọc yêu cầu bài tập.
HS tự làm bài vào vỡ, một em làm bài vào bảng phụ.
Gắn bảng phụ chữa bài.
HS đọc nối tiếp bài làm và nhận xét.
Lời giải: a) còn , b) mà hoặc nhưng ; c) hay.
+ Em có nhận xét gì về quan hệ giữa các vế câu trong các câu ghép trên?
+ câu a và b: quan hệ tương phản.
+ câu c : quan hệ lựa chọn.
Củng cố: HS nhắc lại ghi nhớ.
Dặn dò: Về nhà học bài và chú ý vận dụng tốt bài học khi viết văn.
E. Nhận xét giờ học: GV nhận xét tinh thần, thái độ học tập của HS.
~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
GIÁO ÁN THANH TRA
Họ và tên: Dương Thị thu Hiền - Lớp chủ nhiệm: 5A
Thứ 5 ngày 24 tháng 1 năm 2008
Tiết 99: Toán
LUYỆN TẬP CHUNG
I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU: 
Củng cố kiến thức về tính chu vi và diện tích hình tròn.
Thành thạo với các bài toán liên quan đến tính chu vi và diện tích hình tròn.
HS có ý thức học toán tốt.
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: 
Vẽ sẵn các hình vẽ trong bài tập vào bảng phụ.
Bảng phụ cho HS chữa bài.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: 
Kiểm tra bài cũ: 
HS nêu quy tắc, viết công thức tính chu vi và diện tích hình tròn.
Dạy bài mới: 
Bài 1: HS nhìn hình vẽ, đọc yêu cầu bài ttập, nhận xét và hỏi:
+ Tính độ dài dây thép, chính là tìm phần nào của hình tròn? Tính thế nào?
- HS vận dung công thức tính chu vi vào vỡ, một em làm bài bảng lớp.
Bài 2: HS đọc yêu cầu bài, nêu cách tính và làm bài vào vỡ , một em làm bài bảng phụ.
- Gắn bảng phụ chữa bài.
Bài 3: HS đọc yêu cầu bài tập nêu cách giải (trình tự thực hiện như bài 2).
Bài 4: HS đọc yêu cầu, làm bài vào phiếu học tập.
H: làm thế nào để biết được A là câu trả lời đúng.
 + Tính chu vi; chu hình tròn lớn cộng với chu vi hình tròn nhỏ.
+ ( 7 x 2 x 3,14) + (10 x 2 x 3,14) = 106,76 (cm)
Bài giải:
Bán kính hình tròn lớn là:
60 + 15 = 75 (cm)
Chu vi hình tròn lớn là:
75 x 2 x 3,14 = 471 (cm)
Chu vi hình tròn bé là:
60 x 2 x 3,14 = 376,8
Chu vi hình tròn lớn dài hơn chu vi hình tròn bé là:
471 – 376,8 = 94,2 (cm)
Đáp số: 94,2 cm
Bài giải:
Diện tích hình đã cho là tổng diện tích hình chữ nhật và hai nửa hình tròn.
Chiều dài hình chữ nhật là:
7 x 2 = 14 (cm)
Diện tích hình chữ nhật là:
14 x 10 = 140 (cm2)
Diện tích của hai nửa hình tròn là:
7 x 7 x 3,14 = 153,86 (cm2)
Diện tích khối hình trên là:
140 + 153,86 = 293,86 (cm2)
Đáp số: 293,86 cm2 
Vậy khoanh vào A.
Tính diện tích hình vuông, tính diện tích hình tròn. Lấy diện tích hình vuông trừ đi diện tích hình tròn ta được diện tích phần gạch chéo.
Củng cố: HS nhắc lại cách tính chu vi và diện tích hình tròn.
Dặn dò: Về nhà xem lại bài tập.
Nhận xét giờ học: GV nhận xét tinh thần, thái độ học tập của HS. 
PHIẾU BÀI TẬP (Nhóm . . . . . .)
Bài tập 2: Trong hai câu ghép ở cuối đoạn văn dưới đây, tác giả đã lược bớt quan hệ từ. Hãy khôi phục lại những từ bị lược và giải thích vì sao tác giả lược các từ đó?
Thái hậu ngạc nhiên nói:
Vũ Tán Đường hết lòng vì ông, sao không tiến cử?
Tô Hiến Thành tâu:
- ( .. . . . . .) Thái hậu hỏi người hầu hạ giỏi thì thần xin cử Vũ Tán Đường. Còn Thái hậu hỏi người tài ba giúp nước ( . . . . ) thần xin cử Trần Trung Tá.
Theo: QUỲNH CƯ – ĐỖ ĐỨC HÙNG
PHIẾU BÀI TẬP (Nhóm . . . . . .)
Bài tập 2: Trong hai câu ghép ở cuối đoạn văn dưới đây, tác giả đã lược bớt quan hệ từ. Hãy khôi phục lại những từ bị lược và giải thích vì sao tác giả lược các từ đó?
Thái hậu ngạc nhiên nói:
Vũ Tán Đường hết lòng vì ông, sao không tiến cử?
Tô Hiến Thành tâu:
- ( .. . . . . .) Thái hậu hỏi người hầu hạ giỏi thì thần xin cử Vũ Tán Đường. Còn Thái hậu hỏi người tài ba giúp nước ( . . . . ) thần xin cử Trần Trung Tá.
Theo: QUỲNH CƯ – ĐỖ ĐỨC HÙNG
PHIẾU BÀI TẬP
Bài 1: Một sợi dây thép được uốn như hình bên. Tính độ dài của sợi dây.
Bài giải
 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
Bài 2: Hai hình tròn có cùng tâm O như hình bên. Chu vi hình tròn lớn dài hơn chu vi hình tròn bé bao nhiêu cm?
Bài giải
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
Bài 3: Hình bên tạo bởi hình chữ nhật và hai nữa hình tròn (xem hình vẽ). Tính diện tích hình đó.
Bài giải
 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
Bài 4: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời 
đúng:
 Diện tích phần đã tô màu của hình vuông ABCD là:
A. 13,76 cm2 B. 114,24 cm2 
C. 50,24 cm2 D. 136,96 cm2 
Bài 4: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời 
đúng:
 Diện tích phần đã tô màu của hình vuông ABCD là:
A. 13,76 cm2 B. 114,24 cm2 
C. 50,24 cm2 D. 136,96 cm2 
A 8 cm B
 .
 O
 C D
PHIẾU BÀI TẬP
 .
 O
 A 8 cm B
 C D
PHIẾU BÀI TẬP
Bài 4: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
 Diện tích phần đã tô màu của hình vuông ABCD là:
A. 13,76 cm2 B. 114,24 cm2 
C. 50,24 cm2 D. 136,96 cm2 
 .
 O
 A 8 cm B
 C D

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an thanh tra.doc