Giáo án Luyện từ và câu tuần 12: Mở rộng vốn từ Bảo vệ môi trường

Giáo án Luyện từ và câu tuần 12: Mở rộng vốn từ Bảo vệ môi trường

Môn: Luyện từ và câu

Bài: Mở rộng vốn từ: Bảo vệ môi trường

I. Mục tiêu:

- Hiểu được nghĩa của một số từ ngữ về môi trường theo yêu cầu (BT1).

- Biết ghép tiếng bảo (gốc Hán) với những tiếng thích hợp để tạo thành từ phức (BT2).

- Biết tìm từ đồng nghĩa với từ đã cho theo yêu cầu (BT3).

- Học sinh khá, giỏi nêu được nghĩa của mỗi từ ghép được ở (BT2).

II. Chuẩn bị:

- ĐDDH: + Bút dạ; 03 tờ giấy khổ to.Tranh, ảnh khu dân cư, khu sản xuất.

Bảng phụ ghi sẵn phiếu đúng bài tập 1a

 

doc 2 trang Người đăng nkhien Lượt xem 7573Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Luyện từ và câu tuần 12: Mở rộng vốn từ Bảo vệ môi trường", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Môn: Luyện từ và câu
Bài: Mở rộng vốn từ: Bảo vệ môi trường
I. Mục tiêu:
- Hiểu được nghĩa của một số từ ngữ về môi trường theo yêu cầu (BT1).
- Biết ghép tiếng bảo (gốc Hán) với những tiếng thích hợp để tạo thành từ phức (BT2).
- Biết tìm từ đồng nghĩa với từ đã cho theo yêu cầu (BT3).
- Học sinh khá, giỏi nêu được nghĩa của mỗi từ ghép được ở (BT2). 
II. Chuẩn bị:
- ĐDDH: + Bút dạ; 03 tờ giấy khổ to.Tranh, ảnh khu dân cư, khu sản xuất.
Bảng phụ ghi sẵn phiếu đúng bài tập 1a
Phân biệt nghĩa của các cụm từ:
Khu dân cư: khu vực dành cho nhân dân ăn ở, sinh hoạt.
Khu sản xuất: khu vực làm việc của nhà máy, xí nghiệp,
Khu bảo tồn thiên nhiên: khu vực trong đó các loài cây, con vật và cảnh quan thiên nhiên được bảo vệ, gìn giữ lâu dài.
Bảng phụ ghi sẵn phiếu đúng bài tập 1b.
 Sinh vật quan hệ giữa sinh vật ( kể cả người) với 
 môi trường xung quanh.
 Sinh thái tên gọi chung các vật sống, bao gồm 
 động vật, thực vật, vi sinh vật,
 Hình thái hình thức biểu hiện ra bên ngoài của sự vật, 
 có thể quan sát được.
- Dụng cụ học tập: SGK; vở bài tập.
III. Các hoạt động dạy – học:
Các bước
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
1. Ổn định:
2. KT bài cũ:
3. Bài mới:
Luyện tập:
4. Củng cố:
5. Dặn dò:
- Kiểm tra sĩ số HS.
- Gọi HS nhắc lại ghi nhớ bài “quan hệ từ”.
- Gọi HS chữa bài tập 3.
- Nhận xét cho điểm.
- Giới thiệu bài trực tiếp.
Hướng dẫn HS luyện tập:
Bài tập 1a):
- Tổ chức thảo luận nhóm đôi.
- Dán 2 tờ phiếu lên bảng.
- Đính bảng phụ ghi sẵn nội dung đúng lên bảng, nhận xét, chốt ý.
Bài tập 2b):
- Yêu cầu HS tự làm bài.
- Đính bảng phụ ghi sẵn nội dung đúng lên bảng nhận xét, chữa sai.
Bài tập 2:
- Tổ chức thảo luận nhóm.
- Phát phiếu và bút dạ cho các nhóm.
- Nhận xét, chốt ý đúng.
Bảo đảm (đảm bảo); bảo hiểm; bảo quản; bào tàng; bảo toàn; bảo tồn; bảo trợ; bảo vệ.
- Yêu cầu HS đặt câu vời từ có tiếng bảo.
- Nhận xét, cho điểm.
Bài tập 3: Nêu yêu cầu.
- Yêu cầu HS tự làm bài.
- Nhận xét, chốt ý đúng.
- Gọi HS đọc lại các từ phức của bài tập 2.
- Nhận xét, tiết học.
- Về nhà xem lại bài và cghuẩn bị tiết học sau.
- Báo cáo sĩ số.
- HS 1.
- HS 2: lên bảng chữa bài tập.
- Lớp nhận xét.
- Lắng nghe.
- 01 HS đọc yêu cầu.
- Trao đổi cùng bạn hoàn thành nội dung bài tập.
- 02 HS lên bảng phân biệt nghĩa của các cụm từ.
- Lớp nhận xét.
- Nhìn bảng, lắng nghe.
- 01 HS đọc yêu cầu.
- Làm bài vào vở bài tập, 03 HS lên bảng làm bài.
- Lớp nhận xét, bổ sung.
- Lắng nghe, nhìn bảng.
- 01 HS đọc yêu cầu.
- Thảo luận nhóm 6 HS.
- Các nhóm nhận phiếu tiến hành thảo luận hoàn thành nội dung bài tập.
- Đại diện nhóm trình bày kết quả thảo luận trước lớp.
- Lớp nhận xét, bổ sung.
- Lắng nghe.
- Làm bài vào vở bài tập, tiếp nối nhau phát biểu câu văn mình đặt trước lớp.
 + Chiếc ô tô này đã được bảo hiểm.
 + Xin bảo đảm giữ bí mật.
- Lớp nhận xét, bổ sung.
- Lắng nghe.
- Làm bài vào vở bài tập, tiếp nối nhau phát biểu ý kiến trước lớp.
+ Chọn từ “giữ gìn” thay thế cho tử “bảo vệ”.
- Lớp nhận xét, bổ sung.
- 02 HS đọc lại các từ phức trong bài tập 2.

Tài liệu đính kèm:

  • docMRVT BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG.doc