Đạo đức: BÀI : TRẬT TỰ TRONG TRƯỜNG HỌC (Tiết 1)
I.Mục tiêu:
II.Chuẩn bị: Tranh minh hoạ phóng to theo nội dung bài.
-Phần thưởng cho cuộc thi xếp hàng vào lớp.
-Điều 28 Công ước Quốc tế về quyền trẻ em.
Cờthi đưa mu đỏ vng
III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV Hoạt động học sinh
1.KTBC: Hỏi bài trước:
Hỏi học sinh về nội dung bài cũ.
Đi học đều v đúng giờ sẽ cĩ lợi gì?
GV nhận xét KTBC.
2.Bài mới : Giới thiệu bài ghi tựa.
Hoạt động 1 : Thảo luận nhĩm 2
+Mục tiu: HS biết được giữ trật tự ytong trường học.
+Tiến hnh:
Hướng dẫn HS từng cặp quan st 2 tranh bi tập 1 v thảo luận.
Quan sát tranh bài tập 1 và thảo luận:
GV chia nhóm và yêu cầu học sinh quan sát tranh và thảo luận về việc ra vào lớp của các bạn trong tranh.
Gọi đại diện nhóm trình bày trước lớp.
Nêu yêu cầu cho học sinh cả lớp tranh luận:
Em có suy nghĩ gì về việc làm của các bạn trong tranh 2?
Việc ra khỏi lớp như vậy cĩ tc hại gì?
Cc em cần thực hiện cc bạn ở tranh no ? vì sao?
Nếu em có mặt ở đó em sẽ làm gì?
GV kết luận:Xếp hng ra vo lớp l biết giữ trật tự . Chen lấn, xô đẩy nhau khi ra, vào lớp làm ồn ào, mất trật tự và có thể gây vấp ngã.Vì vậy trong trường học cc em cần phải giữ trật tự.
Hoạt động 2: Thảo luận cả lớp
+Mục tiu: HS hiểu được giữ trật tự cĩ lợi cho việc học tập.
+Tiến hnh:Nu cu hỏi thảo luận:
Để giữ trật tự trong tr]ờng học , cơ gio quy định những gì?
Việc gy mất trật tự cĩ hại cho việc học tập rn luyện của cc em của cc em?
Gĩư trật tự ở lớp cĩ lợi gì cho việc học tập rn luyện của cc em?
Kết luận: Để giữ trật tự trong trường học cc em cần thực hiện cc quy định của cơ gio .Phải đi ra , vo lớp nhẹ nhng , nĩi khẻ . Vicvj giữ gìn lớp , nơi cơng cộng sẽ trở thnh trị ngoan.
Hoạt động 3: Lin hệ
+Mục tiu: HS lin hệ được bản thn mình
TUẦN 16 Ngy soạn: 9/12/2008 Ngy giảng: 2/15/12/2008 Đạo đức: BÀI : TRẬT TỰ TRONG TRƯỜNG HỌC (Tiết 1) I.Mục tiêu: II.Chuẩn bị: Tranh minh hoạ phóng to theo nội dung bài. -Phần thưởng cho cuộc thi xếp hàng vào lớp. -Điều 28 Công ước Quốc tế về quyền trẻ em. Cờthi đưa mu đỏ vng III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động học sinh 1.KTBC: Hỏi bài trước: Hỏi học sinh về nội dung bài cũ. Đi học đều v đúng giờ sẽ cĩ lợi gì? GV nhận xét KTBC. 2.Bài mới : Giới thiệu bài ghi tựa. Hoạt động 1 : Thảo luận nhĩm 2 +Mục tiu: HS biết được giữ trật tự ytong trường học. +Tiến hnh: Hướng dẫn HS từng cặp quan st 2 tranh bi tập 1 v thảo luận. Quan sát tranh bài tập 1 và thảo luận: GV chia nhóm và yêu cầu học sinh quan sát tranh và thảo luận về việc ra vào lớp của các bạn trong tranh. Gọi đại diện nhóm trình bày trước lớp. Nêu yêu cầu cho học sinh cả lớp tranh luận: Em có suy nghĩ gì về việc làm của các bạn trong tranh 2? Việc ra khỏi lớp như vậy cĩ tc hại gì? Cc em cần thực hiện cc bạn ở tranh no ? vì sao? Nếu em có mặt ở đó em sẽ làm gì? GV kết luận:Xếp hng ra vo lớp l biết giữ trật tự . Chen lấn, xô đẩy nhau khi ra, vào lớp làm ồn ào, mất trật tự và có thể gây vấp ngã.Vì vậy trong trường học cc em cần phải giữ trật tự. Hoạt động 2: Thảo luận cả lớp +Mục tiu: HS hiểu được giữ trật tự cĩ lợi cho việc học tập. +Tiến hnh:Nu cu hỏi thảo luận: Để giữ trật tự trong tr]ờng học , cơ gio quy định những gì? Việc gy mất trật tự cĩ hại cho việc học tập rn luyện của cc em của cc em? Gĩư trật tự ở lớp cĩ lợi gì cho việc học tập rn luyện của cc em? Kết luận: Để giữ trật tự trong trường học cc em cần thực hiện cc quy định của cơ gio .Phải đi ra , vo lớp nhẹ nhng , nĩi khẻ . Vicvj giữ gìn lớp , nơi cơng cộng sẽ trở thnh trị ngoan. Hoạt động 3: Lin hệ +Mục tiu: HS lin hệ được bản thn mình +Tiến hnh: Cc em đ giữ trật tự trong trường học chưa? Những bạn no đ thực hiện đúng nội quy rồi? Thi xếp hàng ra vào lớp giữa các tổ: GV thành lập BGK gồm GV và cán sự lớp. GV nêu YC cuộc thi: Tổ trưởng bết điều khiển các bạn (1 điểm) Ra vào lớp không chen lấn, xô đẩy (1 điểm) Đi cách đều nhau, cầm hoặc mang cặp sách gọn gàng (1 điểm) Không kéo lê giày dép gây bụi, gây ồn (1 điểm) 3. Cho các nhóm thực hành. BGK chấm điểm công bố kết qủa và phát thưởng cho tổ xếp tốt nhất. 4..Củng cố: Hỏi tên bài. Gọi nêu nội dung bài. Nhận xét, tuyên dương. 4.Dặn dò: Học bài, Cần thực hiện: Xếp hàng ra vào lớp nhanh nhẹn, trật tự xem bài mới. Nhận xt giờ học HS nêu tên bài học. 4 học sinh trả lời. Vài HS nhắc lại. Học sinh mỗi nhóm quan sát tranh, thảo luận và trình bày trước lớp. Đại diện nhóm trình bày trước lớp Học sinh nhóm khác nhận xét. Để trnh mất trật tự hs khơng được lm việc ring trong giờ học Khơng nghe cơ gio giảng bi , khơng tiếp thu được kiến thức... học tập được tốt.... Lắng nghe Tự nu theo thực tế Các nhóm thực hành xếp hàng ra vào lớp theo điều khiển của lớp trưởng. Thi đua nhau giữa các nhóm. Học sinh nêu tên bài học. Học sinh nêu nội dung bài học. Học sinh lắng nghe để thực hiện cho tốt. Tốn: LUYỆN TẬP PHP TRỪ TRONG PHẬM VI 10 I.Mục tiu: Củng cố cho HS nắm chắc bảng trừ , cách tính cách đặt tính các phép tính trừ trong phạm vi 10 Giúp HS bước đầu làm quen với cách đặt tính dọc , giải toán, đặt đề toán theo hình vẽ II.Các hoạt động dạy học: Hoạt động GV Hoạt động HS 1.Bi cũ: Tính 9 - 1 ; 5 + 4 ; 9 - 6 Nhận xt sửa sai 2.Bi mới: Bi 1: Tính 10 10 10 10 10 10 10 8 7 6 4 5 3 1 ..... ...... ...... ....... ....... ........ ...... Nu cch lm? Nhận xt giờ học 9 + 1 = ... 8 + 2 = ... 6 + 4 = ... 5 + 5 = .... 1 + 9 = ... 2 + 8 = ... 4 + 6 = .... 10 - 5 = .... 10 - 1 = ... 10 - 2 = ... 10 - 4 = ... 10 - 0 = ... 10 - 9 = ... 10 - 8 = ... 10 - 6 = ... 10 - 10 = ... Nu mối quan hệ giữa php cộng v php trừ? Nhận xt sửa sai Bi 2 : số?. 10 1 2 4 6 8 10 9 7 5 3 1 - 3 = 5 10 - = 4 + 1 = 9 7 + = 10 Nu cch lm? Nhận xt sửa sai Bi 3: , = 5 + 5 10 10 4 + 6 5 10 - 4 5 + 4 10 6 + 4 4 + 5 6 9 - 4 Nu cch lm? Nhận xt , sửa sai Bi 4 : Viết php tính thích hợp: Yu cầu HS quan st hình vẽ , nu bi tốn thích hợp Hướng dẫn HS lần lượt nêu bài toán và các phép tính thích hợp Chấm 1/3 lớp , nhận xt , sửa sai IV.Củng cố dặn dị:Ơn php trừ trong phạm vi 10 . Lm bi tập ở nh, Nhận xt giờ học Lm bảng con Nu yu cầu 3 HS ln bảng lm, lớp lm VBT Thực hiện phép tính rồi điền kết quả thẳng cột với hai số trên. Nu yu cầu Lm vở bi tập nối tiếp nu kết quả Đọc lại các phép tính trên Lấy kết quả phép cộng trừ đi số .... Nu yu cầu 1 em ln bảng lm , lớp lm VBT Lấy 10trừ đi số đ biết , kết quả điền vo ơ trống Nu yu cầu 3 em ln bảng lm , lớp lm VBT Thực hiện php tính , so snh rồi điền dấu Nu bi tốn Lớp lm vở BT , 1 em ln bảng giải 10 - 2 = 8 Lớp nhận xt , sửa sai Thực hiện ở nh Ngy soạn: 12/12/2008 Ngy giảng:3/16/12/2008 Tiếng Việt: LUYỆN TẬP IM - UM I.Mục tiu Củng cố cho HS cách đọc , cách viết tiếng , từ , câu có ccó tiếg chứa vần im , um Rèn cho HS khá , giỏi có kĩ năng đọc trơn thành thạo , HS trung bình , yếu đọc đánh vần. Làm đúng các dạng bài tập nối , điền , viết. II. Các hoạt động dạy học: Hoạt động GV Hoạt động HS 1.Bi cũ: Viết: ng hẻm, que kem , ghế đệm Đọc bài vần em , m Nhận xt , sửa sai 2.Bi mới: a)Luyện đọc: Cho HS đọc SGK, chia nhóm hướng dẫn HS luyện đọc chỉnh sửa Hướng dẫn HSluyện đọc theo nhóm , mỗi nhóm có đủ 4 đối tượng Yêu cầu đọc trơn trong 5 phút Cùng HS nhận xét tuyên dương nhóm đọc tốt -Đọc câu ứng dụng: Đọc mẫu , nhận xét khen em đọc tốt b)Lm bi tập: Bi 1: Nối: Hướng dẫn HS đọc các từ ở rồi nối từ ở cột tri với từ ở cột phải tạo thnh cu cĩ nghĩa . Lm mẫu 1 từ và hướng dẫn HS cách làm các bài cịn lại. Nhận xt sửa sai Bi 2: Điền im hay um : Hướng dẫn HS quan sát tranh , điền vần im , hay um vào chỗ chấm để có từ có nội dung phù hợp với tranh Lm mẫu 1 tranh Nhận xt , sửa sai c)Viết: Viết mẫu , hướng dẫn cách viết Theo di gip đỡ HS viết bài cịn chậm Chấm 1/3 lớp nhận xt , sửa sai IV.Củng cố dặn dị: Đọc , viết bài vần im , um thành thạo Xem trước bài im , ym ; Nhận xt giờ học Viết bảng con 2 em -Đọc từ ứng dụng: Luyện đọc theo nhóm Đại diện các nhóm thi đọc C nhn , nhĩm , lớp 3 HS lên bảng vừa chỉ vừa đọc C nhn , nhĩm , lớp Nu yu cầu Theo di lm mẫu v lm VBT Chim hm C bồ cu Tơm kìm Nu yu cầu Quan sát 1 em lên bảng điền, lớp điền VBT Xu kim, xem phim , chm nhn Quan st Viết bảng con Viết VBT Thực hiện ở nh : LUYỆN TẬP I.Mục tiu: Củng cố cho HS nắm chắc bảng trừ , bảng cộng, cách tính và cách đặt tính các phép tính trừ , phép cộng trong phạm vi 10 Giúp HS bước đầu làm quen với cách đặt tính dọc , giải toán, đặt đề toán theo hình vẽ II.Các hoạt động dạy học: Hoạt động GV Hoạt động HS 1.Bi cũ: Tính 10 - 1 ; 5 + 5 ; 9 - 9 Nhận xt sửa sai 2.Bi mới: Bi 1: Tính 2 + 8 = ... 9 + 1 = ... 7+ 3 = ... 5 + 5 = .... 8 +2 = ... 1 + 9 = ... 10 +3 = .... 10 - 5 = .... 10 - 8 = ... 10 - 9 = ... 4 +6 = ... 10 + 0 = ... 10 - 2 = ... 10 - 1 =... 10 - 6 =... 10 - 0 =... Nu cch lm? + + + 7 5 8 9 7 8 4 3 4 6 3 2 2 4 ..... ...... ...... ....... ....... ........ ...... Nu cch lm? 3 + ... = 9 9 - ... = 2 4 + ... = 7 8 - ... = 2 6 + ... = 9 8 - ... = 7 5 + ... = 8 6 - .... = 6 Nhận xt giờ học Bi 2: số? -8 10 +7 -4 +3 -2 10 - 2 + 4 + 8 9 - 8 - 1 + Nu cch lm? Nhận xt sửa sai Bi 3 : , = 10 5+5 9 2 + 8 6 6-1 9 6+5 10 7 + 1 5+2 5+3 Nu cch lm? Nhận xt sửa sai Bi 4: Viết php tính thích hợp: Yu cầu HS quan st hình vẽ , nu bi tốn thích hợp IV.Củng cố dặn dị:Ơn php trừ , cộngtrong phạm vi 9. Lm bi tập ở nh, Nhận xt giờ học Lm bảng con Nu yu cầu Lm vở bi tập nối tiếp nu kết quả Đọc lại các phép tính trên Lấy kết quả phép cộng trừ đi số .... 3 HS ln bảng lm, lớp lm VBT Thực hiện phép tính rồi điền kết quả thẳng cột với hai số trên. 3 HS ln bảng lm, lớp lm VBT Nu yu cầu 3 em đại diện 3 tổ lên thi điền , lớp lm VBT Nhận xét khen tổ làm nhanh , đúng 3 em ln bảng lm , lớp lm VBT Thực hiện phép tính từng vế , so sánh kết quả giữa 2 vế rồi điền dấu. Nu yu cầu , Nu bi tốn Lớp lm vở BT 8 - 3 = 5 Thực hiện ở nh TNXH: BÀI : LỚP HỌC I.Mục tiêu : Sau giờ học học sinh biết : -Lớp học là nơi các em đến học hằng ngày. -Một số đồ dùng có trong lớp học hằng ngày. Tơ mu đúng vo tranh vẽ lớp học -Kính trọng thầy cô giáo, đoàn kết với bạn bè và yêu quý lớp học của mình. II.Đồ dùng dạy học: -Các hình bài 15 phóng to, bài hát lớp chúng ta đoàn kết. III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1.KTBC : Hỏi tên bài cũ : Ở nhà chúng ta phải phòng tránh những đồ vật gì dễ gây nguy hiểm? GV nhận xét cho điểm. 3.Bài mới: Cho học sinh hát bài hát: Lớp chúng ta đoàn kết. Từ đó vào đề giới thiệu bài ghi tựa. Hoạt động 1 :Lm bi tập Quan sát tranh và thảo luận nhóm: MĐ: Tơ đúng mu vẽ lớp học của mình Các bước tiến hành Bước 1:Hướng dẫn tơ mu vo hình vẽ lớp học Bước 2: Trưng by một số bi tơ đúng đẹp GV nói thêm: Trong lớp học nào cũng có thầy cô giáo và học sinh. Lớp học có đồ dùng phục vụ học tập, Hoạt động 2: Kể về lớp học của mình MĐ: Học sinh giới thiệu về lớp học của mình. Các bước tiến hành: Bước 1: GV yêu cầu học sinh quan sát lớp học của mình và kể về lớp học của mình với các bạn. Bước 2: GV cho các em lên trình bày ý kiến của mình. Kết luận: Các em cần nhớ tên lớp, tên hằng ngày với các thầy cô và bạn bè. 4.Củng cố : Hỏi tên bài: 5.Dăn dò: Học bài, xem bài mới. Học sinh nêu tên bài. Một vài học sinh kể. Học sinh nhắc tựa. Quan st hình vẽ , tơ mu vo tranh vẽ lớp học. Học sinh quan sát và thảo luận theo nhóm 4 em nói cho nhau nghe về nội dung từng câu hỏi. Học sinh phải kể được tên lớp cô giáo, chủ nhiệm và các thành viên trong lớp. Học sinh làm việc theo nhóm hai em để quan sát và kể về lớp học của mình cho nhau nghe. Thực hiện đúng ở nh Ngy soạn: 12/12/2008 Ngy giảng:3/16/12/2008 Tiếng Việt: LUYỆN TẬP IM - YM I.Mục tiu Củng cố cho HS cách đọc , cách viết tiếng , từ , câu có ccó tiếg chứa vần im , ym Rèn cho HS khá , giỏi có kĩ năng đọc trơn thành thạo , HS trung bình , yếu đọc đánh vần. Làm đúng các dạng bài tập nối , điền , viết. II. Các hoạt động dạy học: Hoạt động GV Hoạt động HS 1.Bi cũ: Viết: con nhím , tủm tỉm , tơm hm Đọc bài vần im , um Nhận xt , sửa sai 2.Bi mới: a)Luyện đọc: Cho HS đọc SGK, chia nhóm hướng dẫn HS luyện đọc chỉnh sửa Hướng dẫn HSluyện đọc theo n ... , đoạt giải nhất Tốt mồ hơi Quan st Viết bảng con Viết VBT Thực hiện ở nh Tốn: LUYỆN TẬPVẼ ĐOẠN THẲNG CÓ ĐỘ DÀI CHO TRƯỚC I.Mục tiu: Củng cố cho HS nắm chắc cch giải tốn cĩ lời văn v vẽ đoạn thẳng cĩ độ di cho trước . Rn cho HS cĩ kĩ năng giải tốn v vẽ đoạn thẳng cĩ độ di cho trước thnh thạo . Gio dục HS tính cẩn thận . II.Đồ dng dạy học: thước cĩ chia vạch cm III.Các hoạt động dạy học: Hoạt động GV Hoạt động HS 1.Bi cũ: Vẽ đoạn thẳng di 5 cm Cng HS nhận xt sửa sai. 2.Bi mới: * Bi 1: Vẽ đoạn thẳng cĩ độ di: a) 3cm ...................................... b) 9cm ...................................... c) 5cm ...................................... d) 1cm ....................................... Hướng dẫn HS cch đặt thước , cch đo v chấm điểm rồi nối 2 điểm với nhau để cĩ đoạn thẳng. Cng HS nhận xt sửa sai. *Bi 2: a) Giải bi tốn theo tĩm tắt sau Tĩm tắt : Đoạn thẳng AB : 5cm Đoạn thẳng BC : 4cm Cả hai đoạn thẳng : ....cm ? Hướng dẫn HS phn tích bi tốn Bi tốn cho biết gì ? hỏi gì? Muốn biết cả hai đoạn thẳng di bao nhiu cm ta lm thế no? Cng HS nhận xt sửa sai. b)Vẽ đoạn thẳng AB, rồi vẽ đoạn thẳng Accĩ độ di nu ở phần a (Vẽ hai cch khc nhau) Hướng dẫn HS đo v vẽ đoạn thẳng AB v đoạn thẳng BC Theo di gip đỡ HS cịn lng tng. Nhận xt sửa sai *Bi 3 : Vẽ đoạn thẳng AO di 5 cm , rồi vẽ đoạn thẳng OB di 3 cm để cĩ đoạn thẳng AB di 8 cm. Nhận xt sửa sai IV.Củng cố dặn dị: Ơn cch vẽ đoạn thẳng cĩ độ di cho trước thnh thạo , nhận xt giờ học 2 em ln bảng vẽ , lớp vẽ bảng con Nu yu cầu 4 em ln bảng vẽ , lớp vẽ vo VBT Nu yu cầu 2 em đọc tĩm tắt bi tốn . 3 em nhìn tĩm tắt nu bi tốn , lớp nhận xt bổ sung Đoạn thẳng AB di 5 cm, đoạn thẳng BC di 4 cm , hỏi cả hai đoạn thẳng di bao nhiu cm? Lm php tính cộng 1 em ln bảng giải , lớp lm VBT Nu yu cầu 1 em ln bảng vẽ , lớp vẽ vo VBT A B C A B Nu yu cầu C 1 em ln bảng vẽ , lớp vẽ vo VBT A 5cm O 3 cm B Thực hiện ở nh TNXH : BÀI : CÂY RAU I.Mục tiêu : Củng cố cho HS nắm chắc cc bộ phận v ích lợi của cc loaị rau -Có ý thức thường xuyên ăn rau và rửa sạch rau trước khi ăn. II.Đồ dùng dạy học: -Đem các cây rau đến lớp, -Chuẩn bị trò chơi: “Tôi là rau gì?” III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1.Bài mới:Giới thiệu cây rau Hoạt động 1 : Quan sát cây rau: Mục đích: Biết được các bộ phận của cây rau phân biệt được các loại rau khác nhau, v nu được ích lợi của rau. Bước 1: Giao nhiệm vụ và thực hiện hoạt động. Hướng dẫn học sinh quan sát cây rau đã mang đến lớp và trả lời các câu hỏi: Chỉ vào bộ phận lá, thân, rể của cây rau? Bộ phận nào ăn được? Rau cĩ ích lợi gì? Bước 2: Kiểm tra kết quả hoạt động: Gọi một vài học sinh trình bày về cây rau của mình. Giáo viên kết luận: Có rất nhiều loại rau khác nhau. Giáo viên kể thêm một số loại rau mà học sinh mang đến lớp. Các cây rau đều có rể, thân, lá. Các loại rau ăn lá và thân như: rau muống, rau cải Các loại rau ăn lá như: bắp cải, xà lách Các loại rau ăn rể như: củ cải, cà rốt Các loại rau ăn thân như: su hào Hoa (suplơ), quả (cà chua, su su, đậu, dưa chuột ) Hoạt động 2: Làm bi tập +M Đ: HS viết được tn cc bộ phận của cy rau cải v điền đúng dấu x ứng với phần của cy được dng lm thức ăn. +Cc bước tiến hnh Hướng dẫn HS viết tn cc bộ phận của cy rau cải vo ơ trống tương ứng. Theo di gip đỡ HS cịn chậm. Bi 2 hướng dẫn HS đánh dấu x vo ơ trống những bộ phận ăn được của cy cải củ v cy c chua Cng HS nhận xt , bổ sung Hoạt động 3: Trò chơi : “Tôi là rau gì?”. MĐ: Học sinh được củng cố những hiểu biết về cây rau mà các em đã học. Các bước tiến hành: Bước 1: Giao nhiệm vụ: Nu yu cầu của trị chơi Nu cch chơi: một HS ln giới thiệu về đặc điểm của mình như: tơi cĩ quả khi xanh cĩ mu xnh, khi chín mu đỏ , trịn , thường để nấu canh... dưới lớp đốn đó l cy c chua. Gọi 1 học sinh lên giới thiệu các đặc điểm của mình. Gọi học sinh xung phong đoán xem đó là rau gì? Tương tự như vậy cho HS đố nhau , theo di gip đỡ thm. 4.Củng cố : Hỏi tên bài: Giáo viên hệ thống nội dung bài học. Khi ăn rau chúng ta cần chú ý điều gì? Nhận xét. Tuyên dương. 5.Dăn dò: Học bài, xem bài mới. Thực hiện: thường xuyên ăn rau và rửa rau trước khi ăn. Học sinh mang cây rau bỏ lên bàn để giáo viên kiểm tra. Học sinh chỉ vào cây rau đã mang đến lớp và nêu các bộ phận ăn được của cây rau. Học sinh xung phong trình bày trước lớp cho cả lớp xem và nghe. Học sinh lắng nghe và nhắc lại. Học sinh kể thêm một vài cây rau khác mà các em biết. 2 em nu yu cầu Lm vở bi tập , 2 em ln bảng l Học sinh nêu: Tôi màu xanh trồng ở ngoài đồng, tôi có thể cho lá và thân. Học sinh khác trả lời: Như vậy, bạn là rau cải. Các cặp học sinh khác thực hiện (khoảng 7 đến 8 cặp). Học sinh nêu: Cây rau. Rửa rau sạch, ngâm nước muối trước khi ăn. Thực hiện ở nh Ngy soạn: 22/2/2009 Ngy giảng: 6/27/2/2009 Tiếng Việt: LUYỆN VIẾT BI TUẦN 24 I.Mục tiu: Gip HS Nắm được cấu tạo , độ cao , khoảng cách giữa các con chữ , khoảng cách giữa các tiếng Rèn cho HS có kĩ năng tô , viết đúng , đẹp ,trình by sạch sẽ Gio dục HS biết giữ gìn vở sạch , rn chữ đẹp. II.Đồ dùng dạy học: Bảng phụ viết sẳn cc tiếng , chữ ci III.Hoạt động dạy học: Hoạt động GV Hoạt động HS 1.Bi cũ: Viết từ Sĩng giĩ Nhận xt , sửa sai. 2.Bi mới: *Hoạt động 1: Quan st nhận xt +Mục tiu: HS nắm chắc quy trình tơ chữ hoa v từ ứng dụng . +Tiến hnh: Treo bảng phụ yêu cầu HS đọc các âm , tiếng , từ Bi viết cĩ những m no? Những chữ no viết cao 5 ơ li ? Những chữ no viết cao 2,5 ơ li ? Những chữ no viết cao 1 ơ li ? Những chữ no viết cao 2 ơ li ? Khi viết khoảng cách giữa các chữ như thế nào? Khi viết cc tiếng trong một từ thì viết như thế nào? * Hoạt động 2: Luyện viết: +Mục tiêu: viết đúng đẹp các chữ R , Rễ cy +Tiến hnh: Viết mẫu và hướng dẫn cách viết ( điểm bắt đầu , điểm.... Thu chấm 1/ 3 lớp Nhận xt , sửa sai. IV.Củng cố dặn dị: Nhận xt giờ học. Luyện viết ở nh mỗi chữ 1 dịng. Ôn đọc , viết các chữ hoa đ học Lớp viết bảng con , 2 em ln bảng viết. Quan sát đọc cá nhân, lớp R, Rễ cy R, r , y , c , , khơng Cch nhau 1 ơ li Cch nhau một con chữ o Quan st v nhận xt. Luyện viết bảng con Tơ vo vở ơ li. Viết xong nộp vở chấm. Đọc lại các tiếng từ trên bảng. Thực hiện ở nh Tốn: LUYỆN TẬP CHUNG I.Mục tiu: Củng cố cho HS nắm chắc dạng tốn cĩ lời văn , cc bước giải một bi tốn cĩ lời văn. Rn cho HS cĩ kĩ năng giải tốn cĩ lời văn v viết số thích hợp vo ơ trống thnh thạo Gio dục HS tính cẩn thận. II.Các hoạt động dạy học: Hoạt động GV Hoạt động HS 1.Bi cũ: Giải bi tốn theo tĩm tắt sau . Đoạn thẳng AB : 5cm Đoạn thẳng BC : 4cm Cả hai đoạn thẳng : ....cm ? Cng HS nhận xt sửa sai 2.Bi mới: Bi 1: Viết số thích hợp vo ơ trống 1 3 5 9 12 16 20 Hướng dẫn HS điền cc số theo thứ tự từ b đến lớn Cng HS nhận xt sửa sai Bi 2: số ? 12 +2 -3 15 - 3 +4 6 +3 - 4 17 - 5 +7 10 +4 +2 11 +8 - 6 Hướng dẫn HS thực hiện php tính từ tri sang phải Cng HS nhận xt sửa sai Bi 3: Yu cầu HS đọc bi tốn Hướng dẫn HS viết tĩm tắt bi tốn v giải bi tốn Theo di gip đỡ HS cịn chậm Cng HS nhận xt sửa sai Bi 4: điền số thích hợp vo ơ trống(theo mẫu) 12 1 2 3 4 5 6 Bi b lm tương tự bi a IV.Củng cố dặn dị: Nhận xt giờ học Nu bi tốn 1 em ln bảng giải , lớp giải vo bảng con Nu yu cầu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 1 em ln bảng điền , lớp điền vo VBT Đọc lại cc số từ 1 đến 20 Nu yu cầu 12 +2 14 -3 11 15 -3 12 +4 16 6 +3 9 -4 5 17 -5 12 +7 19 10 +4 14 +2 16 11 +8 19 -6 13 2 em ln bảng lm , lớp lm VBT 2 em đọc bi tốn 1 em ln bảng viết tĩm tắt bi tốn , lớp nhận xt bổ sung 1 em ln bảng giải , lớp lm VBT Tĩm tắt: Bi giải : Cĩ :15 bỏng đỏ Cĩ tất cả số quả bĩng l Cĩ :3 bĩng xanh 15 + 3 = 18 (quả ) Cĩ tất cả : ....quả bĩng ? đáp số: 18 quả Nu yu cầu , 1 em ln bảng điền , lớp VBT 12 1 2 3 4 5 6 13 14 15 16 17 18 đọc cc số vừa điền Thực hiện ở nh Hoạt động NGLL: TÌM HIỂU ĐƯỜNG PHỐ I.Mục tiu: SGV. II.Đồ dùng dạy học: Tranh đường hai chiều , cĩ vỉa h, cĩ đền tín hiệu , đèn chiếu sng , cĩ nh cửa hai bn đường , cc loại xe đi lại . Tranh một đường phố cĩ tn đường v ng tư cĩ đèn tín hiệu Tranh đường cĩ phn ln đường cho cc loại xe Tranh đường khơng cĩ vỉa h, lịng đường cĩ xe v người đi bộ. III.Các hoạt động dạy học: Hoạt động GV Hoạt động HS 1.Bi cũ: Em v cc bạn cĩ được cầm ko doạ nhau khơng ? vì sao? Cng HS nhận xt bổ sung 2.Bi mới: *Hoạt động 1: Giới thiệu đường phố. +Mục tiu: Biết được những m thanh trn đường, đặc điểm của đường nơi em sống v nơi trường đóng. +Tiến hnh: Pht phiếu bi tập Gợi ý bằng cc cu hỏi: đường đó rộng hay hẹp? cĩ nhiều xe cộ đi lại khơng? Cĩ những loại xe no đi lại trn đường ? Đường đó cĩ vỉa h khơng? Cĩ đèn tín hiệu khơng? Em nghe những tiếng động no trn đường Chơi đùa trn đường phố cĩ được khơng ? vì sao? Kết luận: Mỗi đường phố đều cĩ tn, cĩ đường phố rộng , cĩ đường phố hẹp, cĩ đường phố đông người v cc loại xe qua lại , cĩ đường phố ít xe , đường phố cĩ vỉa h v khơng cĩ vỉa h. *Hoạt động 2: Quan st tranh. +Mục tiu:Nắm được đặc điểm chung của đường phố, tập quan st v nhận biết hướng xe đi. +Tiến hnh: Treo tranh yu cầu HS quan st v nu cu hỏi Đường trong tranh l loại đường gì? Hai bn đường em nhìn thấy những gì? Lịng đường rộng hay hẹp? Xe cộ đi từ phía bn no tới? Em nhớ lại v miu tả những m thanh trn đường phố m em đ nghe? Tiếng cịi xe baod hiệu cho ta điều gì? Treo tranh đường ng hẹp yu cầu HS quan st đường ny cĩ đặc điểm gì khc đường phố ở cc tranh trn? Kết luận: đường phố cĩ đặc điểm chung l: hai bn đường cĩ nh ở , cửa hng, cĩ cy xanh , cĩ vỉa h , lịng đường thường được rải nhựa..., cĩ đèn chiếu sng về ban đêm , cĩ thể cĩ đèn tín hiệu. Trn đường ĩ nhiều xe đi lại .Nếu xe đi tới từ cả hai phía thì đó l đường hai chiều IV.Củng cố dặn dị: Em cần nhớ đường nơi em ở để biết được đường về nh. Nhận xt giờ học. 2 em trả lời , lớp nhận xt bổ sung Nhớ lại m thanh v một số đặc điểm của đường phố m em đ quan st Một số em ln kể trước lớp lớp nhận xt bổ sung hồn chỉnh lắng nghe v 2 em nhắc lại. Quan st tranh trả lời Đường rải nhựa vỉa h , nh cửa , , biển bo giao thơng, đèn chiếu sng.... đường rộng , nhìn hình vẽ trả lời 2 em miu tả Bo hiệu cho ta trnh khơng gặp nguy hiểm.... Quan st tranh trả lời đường ng hẹp , khơng cĩ vỉa h , xe đạp , xe my , người đi bộ đi xen nhau lẫn lộn. Lắng nghe v nhiều em nhắc lại Thực hiện tốt ở nh
Tài liệu đính kèm: