BÀN TAY MẸ
I.Mục tiêu
1.KT: Giúp hs đọc đúng, đọc trơn cả bài bàn tay mẹ. Phát âm đúng các từ Từ ngữ: yêu nhất, nấu cơm, rám nắng, xương xương. Ôn các vần an, at. Tìm đọc các vần các tiếng có vần an, at. Hiểu từ ngữ: rám nắng, xương xương. Hiểu nội dung bài tình cảm của bạn nhỏ khi nhìn đôi bàn tay mẹ. Hiểu tấm lòng yêu quý biết ơn mẹ của bạn. Trả lời đọc câu hỏi theo tranh nói về sự chăm sóc của bố mẹ với em.
2.KN: Rèn KN đọc trơn, rõ ràng. Biết ngắt nghỉ sau dấu chấm
3.TĐ: GD hs chăm học, ngoan ngoãn, lễ phép, vâng lời cha mẹ.
II.Đồ dùng dạy học
-Tranh minh hoạ, bảng con
Tuần 26: Ngày soạn:07/03/2009 Ngày giảng: thứ hai ngày 09/03/2009 Tiết 1: chào cờ Tiết 2 + 3: Tập đọc Bàn tay mẹ I.Mục tiêu 1.KT: Giúp hs đọc đúng, đọc trơn cả bài bàn tay mẹ. Phát âm đúng các từ Từ ngữ: yêu nhất, nấu cơm, rám nắng, xương xương. Ôn các vần an, at. Tìm đọc các vần các tiếng có vần an, at. Hiểu từ ngữ: rám nắng, xương xương. Hiểu nội dung bài tình cảm của bạn nhỏ khi nhìn đôi bàn tay mẹ. Hiểu tấm lòng yêu quý biết ơn mẹ của bạn. Trả lời đọc câu hỏi theo tranh nói về sự chăm sóc của bố mẹ với em. 2.KN: Rèn KN đọc trơn, rõ ràng. Biết ngắt nghỉ sau dấu chấm 3.TĐ: GD hs chăm học, ngoan ngoãn, lễ phép, vâng lời cha mẹ. II.Đồ dùng dạy học -Tranh minh hoạ, bảng con III.Các HĐ dạy học ND - TG HĐ của GV HĐ của HS A.ổn định B.Ktra bài cũ (5’) C.Bài mới 1.Gthiệu bài (2’) 2.HD đọc a.Luyện đọc tiếng TN (9’) b.Luyện đọc câu (9’) c.Luyện đọc đoạn bài (10’) 3.Ôn các vần an, at (10’) Tiết 2 4.Tìm hiểu bài (15’) 5.Đọc sgk (13’) 6.Luyện nói “trả lời theo tranh” (14’) D.Củng cố dặn dò (3’) -Đọc bài “cái nhãn vở” -Bạn Giang viết những gì lên nhãn vở? Nhận xét ghi điểm Trực tiếp – ghi đầu bài -GV đọc mẫu lần 1 -Gv tìm tiếng khó đọc cho hs pt để nắm được cấu tạo của tiếng từ ngữ -GV gạch chân âm vần sau đó cho hs ghép tiếng đọc -Gạch chân 1 số từ ngữ -Chỉ bảng cho hs đọc nối tiếp câu -Nhận xét sửa sai. -Đoạn 1 “Bình . làm việc” -Đoạn 2 “Đi làm . tã lót đầy” -Đoạn 3 phần còn lại. -Cho hs đọc toàn bài -Cho lớp đọc ĐT a, Tìm tiếng có vần an trong bài. Nhận xét khen ngợi b, Tìm tiếng ngoài bài có vần an, at. -GV gọi hs đọc mẫu sgk -Cho hs tìm tiếng ngoài bài +Vần an: bàn ghế, chan hoà, đan len +Vần at: vải bạt, bãi cát, ca hát, mát mẻ -Nhận xét khen ngợi -Nhắc lại bài vừa học. -Y/c hs đọc đoạn 1, 2 Bàn tay mẹ làm những việc gì cho chị em Bình ? -Đọc đoạn 3 và trả lời câu hỏi Bàn tay mẹ Bình như thế nào? -GV giảng: rám nắng: da bị nắng làm cho đen lại, xương xương, bàn tay gầy. -HD cách đọc -GV đọc mẫu lần 2 -Gọi hs đọc bài sgk -Nhận xét, sửa sai -GV nêu y/c của BT +Cho hs hỏi đáp nhau tranh 1 H: Ai nấu cơm cho bạn ăn T: Mẹ tôi nấu cơm cho tôi ăn -Cho hs thực hành hỏi đáp theo gợi ý dưới các tranh 2, 3, 4 -Nhận xét khen ngợi từng cặp -Nhắc lại tên bài -Vì sao bàn tay mẹ lại gầy gầy xương xương? tại sao Bình lại yêu nhất đôi bàn tay mẹ? Về nhà đọc lại bài -Đọc trước bài “ cái bống” -Hát -2 hs đọc bài trả lời câu hỏi -Nghe -HS: yêu nhất, nấu cơm, rám nắng -Đọc CN + ĐT -Đọc CN -2 hs đọc -2 hs đọc -2 hs đọc -Đọc cả bài 2 hs -Đọc ĐT -Lên chỉ và đọc -2 hs đọc -HS tự tìm -1 hs đọc -Trả lời -1 hs đọc và trả lời câu hỏi -Nghe -Nghe -Nghe -Đọc CN -Thực hành hỏi đáp theo mẫu -Thực hành theo cặp -Trả lời Nghe Ghi nhớ Tiết 4: Toán: các số có hai chữ số I.Mục tiêu 1.KT: giúp hs nhận biết về số lượng, đọc, viết các số từ 20 đến 50 Biết đếm và nhận ra thứ tự của các số từ 20 đến 50 2.KN: Biết đọc, viết, đếm nhận ra các thứ tự của các số từ 20 đến 50. Biết vận dụng vào làm BT đúng. 3.TĐ: GDHS tính cẩn thận, chính xác khi làm toán. II.Đồ dùng dạy học -Que tính, bộ đồ dùng học toán, vở BT III.Các HĐ dạy học ND - TG HĐ của GV HĐ của HS A.ổn định B.Ktra bài cũ (5’) C.Bài mới 1.Gthiệu bài (2’) 2.Gthiệu các số từ 20 đến 30 (8’) 3.Gthiệu các số từ 30 đến 40 (7’) 4.Gthiệu các số từ 40 đến 50 (7’) 5.Luyện tập (8’) D.Củng cố dặn dò (3’) -Gọi 2 hs lên bảng Tính 50 + 30 = 80 50 + 10 = 60 80 – 30 = 50 60 – 10 = 50 Nhận xét cho điểm Trực tiếp – ghi đầu bài -Gv y/c hs lấy 2 bó que tính (mỗi bó 1 chục que tính) có 2 chục que tính -GV gài thêm 1 que tính hỏi có tất cả bao nhiêu que tính: hai chục và 1 là hai mươi mốt -GV viết số 21 lên bảng TT giới thiệu số 22, 23 30 Bài 1: viết số 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 28, 29 Nhận xét cho điểm Phần b 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 Nhận xét cho điểm -GV HD hs nhận biết về số lượng đọc viết các số từ 30 đến 40 -Gv y/c hs lấy 3 bó que tính và 1 que tính có tất cả bao nhiêu que tính -Gv viết số 31 Pt số 31 gồm 3 chục và 1 đơn vị -Cho hs đọc -TTgthiệu các số 32 40 -HD hs nhận biết số lượng đọc, viết, nhận biết các số từ 40 đến 50 tương tự như 20 đến 30 Bài 2: viết số 30, 31, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38, 39 Nhận xét ghi điểm Bài 3: viết số 40, 41, 42, 43, 44, 45, 46, 47, 48, 49, 50 Nhận xét cho điểm Bài 4: -Gọi hs nêu y/c viết số thích hợp vào chỗ trống rồi đọc các số đó 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 -Các số 20 đến 29 có gì giống và khác nhau -Đọc các số từ 20 đến 50 BTVN làm trong vở BT -Hát -2 hs lên bảng làm -Hai mươi mốt -Đọc CN -Nêu y/c -1 hs viết -hs làm vở -1 hs lên bảng viết số tương ứng -ba mươi mốt -Ba mươi mốt -Đọc CN -Nêu y/c -1 hs viết -Lớp làm vở -1 hs lên bg -HS viết bảng con -Nêu y/c -3 hs lên bảng -1 hs nxét -HS đọc xuôi ngược các số -Giống là có cùng hàng chục 2 và khác đvị -Nghe, ghi nhớ Tiết 5: đạo đức Cảm ơn và xin lỗi (T1) I.Mục tiêu 1.KT: HS hiểu: khi nào cần nói lời cảm ơn, khi nào cần nói xin lỗi. Biết được trẻ em có quyền được tôn trọng, được đối xử bình đẳng 2.KN: HS biết nói lời cảm ơn, xin lỗi trong các tình huống giao tiếp hàng ngày 3.TĐ: GD hs tôn trọng, quí trọng những người biết nói lời cảm ơn, xin lỗi II.Đồ dùng dạy học -Vở BT đạo đức, tranh III.Các HĐ dạy học ND - TG HĐ của GV HĐ của HS A.ổn định B.Ktra bài cũ C.Bài mới 1.Gthiệu bài (2’) 2.HĐ1: Qsát tranh BT1 (8’) 3.HĐ2: làm BT2 (12’) 4.HĐ3: đóng vai BT4 (10’) D.Củng cố dặn dò (3’) Trực tiếp – ghi đầu bài -GV y/c hs qsát tranh BT1 +Các bạn trong tranh đang làm gì? +Vì sao các bạn lại làm như vậy? GVKL: Tranh 1: Cảm ơn khi được bạn tặng quà Tranh 2: Xin lỗi cô giáo khi đến muộn -Y/c hs thảo luận nhóm BT2 -GV chia nhóm giao mỗi nhóm thảo luận 1 +Trong từng tranh có những ai? họ đang làm gì +Các bạn trong tranh 1, 2, 3 cần nói gì vì sao? -Cho các nhóm trình bày -GV và HS nhận xét GVKL: +Tranh 1: cần nói cảm ơn +Tranh 2: cần nói xin lỗi +Tranh 3: cần nói cảm ơn +Tranh 4: cần nói xin lỗi -GV giao nhiệm vụ đóng vai cho nhóm -Cho các nhóm lên đóng vai *Thảo luận: +Em có nhận xét gì về cách ứng xử trong tiểu phẩm của các nhóm +Em cảm thấy thế nào khi được bạn cảm ơn + Em cảm thấy thế nào khi được lời xin lỗi GVKL: Cần nói lời cảm ơn khi được người khác quan tâm, giúp đỡ. Cần nói xin lỗi khi làm phiền người khác -GV nhấn mạnh: vì sao cần xin lỗi cảm ơn -Nhận xét giờ học -Chuẩn bị tiết sau -Hát -Qsát thảo luận -Trả lời câu hỏi -Thảo luận nhóm -Đại diện trình bày -Nghe -HS thảo luận đóng vai -Nghe -Trả lời Nghe Ghi nhớ Ngày soạn:08/03/2009 Ngày giảng: thứ ba ngày 01/03/2009 Tiết 1: toán: các số có hai chữ số (T2) I.Mục tiêu 1.KT: hs nhận biết số lượng, đọc, viết các số từ 50 đến 69. Đếm và nhận ra thứ tự của các số từ 50 đến 69 2.KN: Rèn KN nhận biết các số lượng, đọc, viết các số từ 50 đến 69, vận dụng làm BT thành thạo 3.TĐ: GD hs chăm chỉ chịu khó làm bài II.Đồ dùng dạy học -Que tính, bảng cài, bộ đồ dùng học toán III.Các HĐ dạy học ND - TG HĐ của GV HĐ của HS A.ổn định B.Ktra bài cũ (5’) C.Bài mới 1.Gthiệu bài (2’) 2.Gthiệu các số từ 50 đến 60 (10’) 3.Gthiệu các số từ 61 đến 69 (20’) D.Củng cố dặn dò (3’) -Gv đọc số: hai mươi mốt, bốn mươi tư, ba mươi bảy, bốn mươi hai Nhận xét ghi điểm Trực tiếp – ghi đầu bài -GV lấy 5 bó que tính và nói 5 chục que tính lấy thêm một que tính nữa hỏi “tất cả có bao nhiêu que tính GV viết lên bảng 51 -Làm tương tự như vậy để hs nhận biết số lượng, đọc viết các số: 52, 53, 54, 55, 56, 57, 58, 59, 60 Bài 1: viết số 50, 51, 52, 53, 54, 55, 56, 57, 58, 59, 60 -GV kiểm tra kết quả cả lớp -GV lấy 6 bó que tính lấy thêm 1 que tính nữa “sáu chục và một là sáu mươi mốt -GV viết lên bảng số 61 61 gồm mấy chục và mấy đơn vị Tương tự gthiệu các số 62, 63, 64, 65, 66, 67, 68, 69 Bài 2: viết số 60, 61, 62, 63, 64, 65, 66, 67, 68, 69, 70 -Ktra kết quả cả lớp – Nxét Bài 3: viết số thích hợp vào ô trống 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 61 62 63 64 65 66 67 68 69 Nhận xét cho điểm Bài 4: đúng ghi đ, sai ghi s a, Ba mươi sáu viết là 306 s Ba mươi sáu viết là 36 đ b, 54 gồm 5 chục và 4 đơn vị đ 54 gồm 5 và 4 Nhận xét -Đọc các số từ 50 đến 69 Nhận xét tiết học -Dặn VN làm BT vở BT Chuẩn bị tiết sau -Năm mươi mốt -HS đọc Thảo luận Lập số Hs đọc lần lượt các số -hs nêu y/c -1 hs lên bảng viết, hs khác nxét -Đọc các số xuôi ngược -HS đọc CN 6 chục và 1 đvị -Nêu y/c -1 hs lên bảng viết – nxét -Nêu y/c -4 hs lên bảng làm hs nxét đọc lại bảng -Nêu y/c -hs giơ bảng -Đọc ĐT Nghe Ghi nhớ Tiết 2: tập viết tô chữ hoa: c, d, đ I.Mục tiêu 1.KT: giúp hs tô đúng và đẹp các chữ hoa: c, d, đ theo đúng qui trình. Viết đúng các vần và TN: an, bàn tay, anh gánh đỡ, đúng chủ mẫu vở TV 2.KN: Rèn KN viết đúng theo cỡ vừa đúng mẫu chữ và đều nét 3.TĐ: GD hs chăm chỉ tự giác viết bài giữ vở sạch đẹp II.Đồ dùng dạy học -Bảng phụ viết sẵn chữ c, d, đ vần TN III.Các HĐ dạy học ND - TG HĐ của GV HĐ của HS A.ổn định B.Ktra bài cũ (5’) C.Bài mới 1.Gthiệu bài (2’) 2.HD tô các chữ cái hoa (10’) 3.HD viết vần và TN: (10’) 4.HD viết vào vở (15’) D.Củng cố dặn dò (3’) -Gọi 2 hs lên bảng viết; sao sáng, mai sau Ktra bài ở nhà của hs Nhận xét ghi điểm Trực tiếp – ghi đầu bài -GV treo bảng có viết các chữ c, d, đ -Y/c hs qsát và nx số nét của từng chữ -Chữ c hoa gồm: 1 nét la kết hợp của 2 nét cơ bản: cong dưới và cong trái nối liền nhau tạo thành vòng xoắn to ở đầu chữ -Chữ d, đ . chữ d hoa gồm 1 nét là nét kết hợp của 2 nét cơ bản. nét lượn 2 đầu (dọc) và nét cong phải nối liền nhau tạo thành vòng xoắn nhỏ ở chân chữ. chữ đ cũng như d thêm một nét thẳng ngang ngắn -Gv hd qui trình tô - chỉ thước theo chiều mũi tên Nhận xét sửa sai -GV treo bảng phụ -Gv nhắc lại cách nối các con chữ -HD hs viết bảng con Nhận xét sửa sai -Y/c hs tô các chữ hoa. Viết vần và từ ngữ -Qsát nhắc nhở hs cách ngồi, cách cầm bút -Thu vở chem. 1 số bài – chữa bài -Nxét khen ngợi những hs viết đẹp -VN viết vần at, ach TN: hạt thóc Chuẩn bị tiết sau -Hát -2 hs lên bảng viết -Qsát nhận xét -Tập viết bảng con -Qsát – NX -Viết bảng con -HS tô và viết vào vở TV -Nghe Ghi nhớ Tiết 3: chính tả: bàn tay mẹ I ... dọc theo nhịp và hát -Tập động tác điều hoà của bài TD -GV cùng hs hệ thống bài -GV nxét giờ học, giao BT về nhà 5’ 25’ 3 lần 5’ x x x x x x x x x x x 5 x x x x x x x x x x x x x x 5 x x x x x o x x o x x x x x x 5 x x x x x x x x 5 x x x x x x x x x x x x x 5 Ngay soạn;10/03/2009 Ngày giảng: thứ năm ngày 12/03/2009 Tiết 1: tập đọc ôn tập I.Mục tiêu 1.KT: Củng cố lại KT và ôn tập các bài học vần và tập đọc đã học từ tuần 19 đến tuần 26 đọc trơn các vần từ ngữ, bài ứng dụng. bài tập đọc, bài thơ trả lời các câu hỏi theo Nội dung bài 2.KN: Rèn KN đọc thành thạo lưu loát các vần từ ngữ, bài thơ, bài tập đọc 3.TĐ: GD hs chăm chỉ chịu khó học bài II.Đồ dùng dạy học -sgk III.Các HĐ dạy học ND - TG HĐ của GV HĐ của HS A.ổn định B.Ktra bài cũ (5’) C.Bài mới 1.Gthiệu bài (2’) 2.Ôn tập (35’) D.Củng cố dặn dò (3’) -Cho hs đọc bài “Cái bống” Bống đã làm gì giúp đỡ mẹ? Nhận xét cho điểm Trực tiếp - ghi đầu bài -CHo hs ôn lại các bài có vần khó: ốc, uôc, iêc, ươc, iêp, ươp, oa, oe, oang, oăng, uơ, uya, uân, uyên, uât, uyêt, uynh, uych -Các từ ngữ có chứa các vần trên -cho hs ôn bài: trường em trả lời 2 câu hỏi sgk -Cho hs ôn bài “Tặng cháu” -Đọc thuộc lòng kết hợp trả lời -Cho hs ôn bài “Cái nhẵn vở” -Y/c đọc CN kết hợp trả lời câu hỏi sgk -Cho hs tìm tiếng có vần ao, ương, ang Nhận xét khen ngợi -Cho hs ôn bài “Bàn tay mẹ” -Đọc Cn trả lời câu hỏi sgk -Cho hs ôn bài “Cái bống” -Gọi hs đọc CN và trả lời câu hỏi sgk Nhận xét khen ngợi -Nhận xét tiết học -Nhắc nhở hs ôn tập để chuẩn bị kiểm tra -Hát -2 hs đọc và TL -HS lần lượt đọc lại các vần CN + ĐT -2 hs đọc -Lớp đọc thầm -Đọc thầm -5 – 6 hs đọc -Đọc thầm -Đọc CN -Tự tìm tiếng -Đọc thầm -Đọc CN và TLCH -Đọc thầm -Đọc CN và TLCH -Nghe Ghi nhớ Tiết 2; Tập đọc Kiểm tra định kì giữa kì II (đọc) (đề và đáp án do nhà trường ra) Tiết 3; chính tả cái bống I.Mục tiêu 1.KT;giúp hs nghe viết đúng và đẹp bài “Cái bống” trình bày đúng bài đồng dao Cái Bống. Tốc độ viết tối thiểu 2/ chữ/ 1 phút. Làm đúng các bài tập điền tiếng có vần anh, hoặc ach. Điền chữ ng hoặc ngh 2.KN: Rèn KN viết đúng cự li, tốc độ các chữ đều và đẹp trình bày sạch sẽ 3.TĐ: GD hs có ý thức giữ gìn vở sạch chữ đẹp II.Đồ dùng dạy học -Bảng phụ chép bài cái bống và các BT -Viết vở, bảng con III.Các HĐ dạy học ND - TG HĐ của GV HĐ của HS A.ổn định B.Ktra bài cũ (5’) C.Bài mới 1.Gthiệu bài (2’) 2.HD hs nghe viết (22’) 3.HD làm BT chính tả (13’) D.Củng cố dặn dò (3’) -Gọi 1 số hs viết các từ ngữ: nhà ga, cái ghế, con gà, ghê sợ Nhận xét ghi điểm Trực tiếp – ghi đầu bài -GV treo bảng phụ -Đưa ra 1 số tiếng – TN khó viết Nxét sửa sai -Gv đọc (mỗi dòng thơ 3 lần) -HD cách ngồi, cách cầm bút, đặt vở cách viết đề bài vào giữa trang vở. Những tiếng đầu dòng phải viết hoa -Gv đọc lại toàn bài -GV chữa trên bảng những lối phổ biến -Thu chấm 1 số bài – nx a, Điền vần anh hay ach Hộp bánh túi xách tay b, Điền chữ ng hay ngh ngà voi, chú nghé GV nxét – chữa bài -nxét tiết học -Khen những hs học tốt. Viết đẹp -Về nhà chép lại bài cho đẹp Chuẩn bị tiết sau -hát -4 hs lên bảng viết -2 – 3 hs đọc bài -HS viết bảng con -Hs nghe viết vào vở -HS soát lại bài chữa lỗi sai ghi ra lề -HS nêu y/c -2 hs lên bảng -HS làm vào vở -Nxét -2 hs lên bảng điền -Nxét -Nghe Ghi nhớ Tiết 4; Mĩ thuật Vẽ chim và hoa I.Mục tiêu 1.KT: Hs hiểu được ND bài vẽ chim và hoa. Biết cách vẽ có chim và hoa 2.KN: hs vẽ được bức tranh chim và hoa và tô màu theo ý thích 3.TĐ: GD hs chăm học, hs biết chăm sóc vườn hoa II.Đồ dùng dạy học -Tranh ảnh về 1 số loài chim và hoa, hình ảnh minh hoạ -Vở TV, bút chì, bút màu, bút dạ III.Các HĐ dạy học ND - TG HĐ của GV HĐ của HS A.ổn định B.Ktra bài cũ (2’) C.Bài mới 1.Gthiệu bài (2’) 2.Qsát và NXét (5’) 3.HD cách vẽ tranh (5’) 4.Thực hành (13’) 5.Nxét đánh giá (5’) D.Củng cố dặn dò (3’) -Kiểm tra sự chuẩn bị của hs Trực tiêp – ghi đầu bài -Gv gthiệu 1 số loài hoa, tìm gợi ý để hs nhận ra +Tên của cây hoa +Các bộ phận của cây hoa +Tên của các loài chim +Màu sắc của chim -Gv tóm tắt: có bao nhiêu loài chim và hoa mỗi loài có hình dáng màu sắc riêng và đẹp -Gv gợi ý hs cách vẽ tranh +Vẽ hình +Vẽ màu -Cho hs xem bài vẽ trong vở tập vẽ 1 -Y/c hs vẽ vào vở tập vẽ 1 -Theo dõi giúp đỡ hs làm bài Qsát gợi ý hs vẽ -GV cùng hs nxét 1 số bài đã hoàn thành vẽ +Cách thể hiện đề tài +Cách vẽ hình +Màu sắc tươi vui, trong sáng -nxét tiết học Về nhà vẽ 1 tranh chi và hoa trên giấy (khác với tranh ở lớp) Chuẩn bị tiết sau -Qsát -Nxét -Qsát cách vẽ -HS vẽ vào vở -NX và chọn ra bài vẽ đẹp theo ý thích của mình -Nghe Ghi nhớ Ngày soạn:11/03/2009 Ngày giảng: thứ sáu ngày 13/03/2009 Tiết 1: toán: so sánh các số có hai chữ số I,Mục tiêu 1.KT: HS bước đầu so sánh được các số có hai chữ số (chủ yếu dựa vào cấu tạo của các số có 2 chữ số). Nhận ra số lớn hơn số bé nhất trong một nhóm các số 2.KN: HS biết so sánh được các số có hai chữ số. Biết vận dụng làm BT đúng thành thạo 3.TĐ: GD hs chăm học, biết vận dụng KT vào c/s II.Đồ dùng dạy học -Các bó que tính và que tính rời -Sách toán, vở BT toán III.Các HĐ dạy học ND - TG HĐ của GV HĐ của HS A.ổn định B.Ktra bài cũ (5’) C.Bài mới 1.Gthiệu bài (2’) 2.Gthiệu 62 < 65 (7’) 3.Gthiệu 63 > 58 (7’) 4.Thực hành (16’) D.Củng cố dặn dò (3’) -Viết từ 70 đến 80, từ 80 đến 90 -Đọc các số từ 90 đến 99 Nhận xét cho điểm Trực tiếp – ghi đầu bài -Gv treo sẵn bảng gài que tính nhận ra 62 có 6 chục và 2 đơn vị. 65 có 6 chục và 5 đơn vị. 62 và 65 đều có 6 chục mà 2 < 5 Vậy trong 2 số này số nào bé hơn -Gv ghi dấu ( vào giữa 2 số: 62 < 65) -GV hỏi: ngược lại trong 2 số này số nào lớn hơn ghi 65 > 62 -GV lấy ví dụ: 42 44 76 . 71 -GV HD để hs dựa vào trực quan mà nhận ra 63 có 6 chục và 3 đơn vị, 58 có 5 chục và 8 đơn vị. 63 và 58 có số chục khac nhau: 6 chục lớn hơn 5 chục (60>50) nên 63 > 58 -Cho hs so sánh ngược lại 58 < 63 Bài 1: -Gọi hs nêu y/c > 34 < 38 55 < 57 30 55 = 55 = 25 < 30 85 < 95 -Gv nxét cho điểm Bài 2: khoanh vào số lớn nhất Nxét chữa bài số lớn nhất là a, 80 b, 91 c, 97 d, 45 Bài 3: khoanh vào số bé nhất -Gọi hs nxét – gv nx Kl đáp án đúng -Số bé nhất; a, 18 b, 75 c, 60 d, 60 Bài 4: Viết các số 72, 38, 64 a, Theo thứ tự từ bé đến lớn: 38, 64, 72 b, Theo thứ tự từ lớn đến bé: 72, 64, 38 Nxét cho điểm -Nxét giờ học -Khen những hs học tốt -BTVN bài 1 cột 3 Chuẩn bị tiết sau -Hát -2 hs lên bảng -1 – 2 hs đọc -Nxét 62 bé hơn 65 65 lớn hơn 62 -2 hs so sánh -Đọc 2 số -Nêu y/c -2 hs lên bảng Mỗi hs nxét 1 cột -Nêu y/c -2 hs lên bảng -Nêu y/c -2 hs lên bảng Lớp làm vào vở -nêu y/c -2 hs lên làm -nxét -Nghe Ghi nhớ Tiết 2: TNXH: con gà I.Mục tiêu 1.KT: Giúp hs biết qsát phân biệt và nói tên các bộ phận bên ngoài của con gà. Nêu ích lợi của việc nuôi gà. Biết thịt và trứng gà là những thức ăn bổ dưỡng 2.KN: HS có KN qsát phân biệt các bộ phận bên ngoài của con gà phân biệt gà trống, gà mái, gà con 3.TĐ: HS có ý thức chăm sóc và bảo vệ con gà II.Đồ dùng dạy học -Các hình trong bài 26 sgk III.Các HĐ dạy học ND - TG HĐ của GV HĐ của HS A.ổn định B.Ktra bài cũ (5’) C.Bài mới 1.Gthiệu bài (2’) 2.HĐ1: (27’) Làm việc với sgk MT: hs biết đặt câu hỏi và TLCH dựa trên các hình ảnh trong sgk các bộ phận bên ngoài của các con gà. Phân biệt được gà trống, gà mái, gà con, trứng gà có lợi cho sức khoẻ D.Củng cố dặn dò (3’) -Kể tên các loại cá mà em biết? -Nhận xét khen ngợi Trực tiếp – ghi đầu bài BC1: gv hd hs tìm bài 26 sgk -Y/c hs qsát tranh đọc và trả lời câu hỏi trong sgk ( theo cặp) gv giúp đỡ HĐ của hs Bc2: y/c cả lớp trả lời những câu hỏi sau: +Mô tả con gà trong hình thứ nhất ở trang 54 sgk. Đó là gà trống hay gà mái? +Mô tả con gà ở trang 55 sgk +Gà trống, gà mái và gà con giống và khác nhau ở những điểm nào? +Mỏ gà móng gà dùng để làm gì? +Gà di chuyển như thế nào? Nó có bay được không? +Nuôi gà để làm gì? +Ai thích ăn thịt gà trứng gà? ăn thịt gà trứng gà có lợi gì? KL: Trong trang 54 sgk hình trên là gà trống hình dưới là gà mái. Con gà nào cũng có đầu, cổ mình 2 chân và 2 cánh; Toàn thân gà có lông che phủ, đầu gà nhỏ, có mào, mỏ gà nhọn, ngắn và cứng, chân gà có móng sắc gà dùng mỏ để mổ thức ăn và móng sắc để đào đất -Gà trống gà mái và gà con khác nhau ở kích thước màu lông và tiếng kêu -Thịt gà và trứng gà cung cấp nhiều chất đạm và tốt cho sức khoẻ -GV cho hs chơi trò chơi -Đóng vai gà mái cục tác và đẻ trứng -Đóng vai gà con kêu chíp chíp -Nxét khen ngợi -Nxét tiết học -CHo lớp hát bài “ đàn gà con” -Chuẩn bị tiết sau: qsát trước con mèo -Hát -1 hs nêu -HS qsát tranh hỏi và trả lời -HS thảo luận -Nghe -3 hs -Thực hiện -Hát Tiết 3: kể chuyện: kiểm tra định kì giữa kì II (Viết) (Đề và đáp án do nhà trường ra) Tiết 4: Âm nhạc học bài hát: hoà bình cho bé Nhạc và lời: Huy trân I.Mục tiêu 1.KT: HS hát đúng ngày giai đoạn và lời ca. HS biết đây là bài hát ca ngợi hoà bình, mong ước cuộc sống yên vui cho các em bé. biết vỗ tay hoặc gõ đệm theo phách, theo tiết tấu lời ca 2.KN: HS thuộc lời bài hát, kết hợp sử dụng nhạc cụ gõ đệm theo lời bài hát 3.TĐ: GD hs yêu môn hát, mạnh dạn tự tin khi hát II.Đồ dùng dạy học -Bài hát tranh minh hoạ thanh phách III.Các HĐ dạy học ND - TG HĐ của GV HĐ của HS A.ổn định B.Ktra bài cũ (5’) C.Bài mới 1.Gthiệu bài (2’) 2.HĐ1: (15’) Dạy hát 3.HĐ2: Dạy vỗ tay và gõ đệm (10’) -Hát bài “Quả” Nhận xét Trực tiếp – ghi đầu bài -GV hát mẫu -Dạy hát -GV đọc lời ca -GV dạy hát từng câu: 4 câu Câu 1: Cờ hoà bình bay phất phới giữa trời xanh biếc xanh -GV hát mẫu bắt nhịp Câu2: Kìa đàn bồ câu trắng trắng mắt tròn xoe hiền hoà -GV hát mẫu -Ghép 2 câu 1 và 2 lại bắt nhịp Câu3: Hoà bình là tia nắng ấm, thắm hang môi bé xinh Câu4: Nhịp nhàng cùng cất tiếng hát, tay vòng tay bé ngoan -Gv hát từng câu, bắt nhịp -Cho cả lớp hát 4 câu -Chia 3 nhóm -Gv vỗ tay theo tiết tấu lời ca Hát: Cờ hoà bình bay phấp phới -Gõ đệm bằng nhạc cụ gõ, theo phách, theo tiết tấu -Cho cả lớp hát lại bài hát -Cho gõ theo tiết tấu -Về nhà ôn lại bài hát Chuẩn bị tiết sau -Hát -2 -3 hs hát -HS đọc ĐT -HS hát 3 – 4 lần -HS hát 3 – 4 lần -HS hát 3 – 4 lần -HS hát 3 – 4 lần -Hát ĐT -Các nhóm lần lượt hát -Hs thực hiện theo 1 -2 hs thực hiện -Thực hiện -Hát 1 lần - 1 hs gõ Nghe Ghi nhớ
Tài liệu đính kèm: