Giáo án môn Tập đọc lớp 3

Giáo án môn Tập đọc lớp 3

 Tập đọc- kể chuyện:

CẬU Bẫ THễNG MINH.

I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU.

A. Tập đọc.

- Đọc đúng, rành mạch, biết nghỉ hơi hợp lí sau dấu chấm, dấu phẩyvà giữa các cụm từ; bước đầu biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với lời các nhân vật.

- Hiểu nội dung(ND)bài: Ca ngợi sự thông minh, tài trí của cậu bé.(Trả lời được các câu hỏi trong SGK)

B. Kể chuyện.

- Kể lại được từng đoạn của câu chuyện dựa theo tranh minh họa.

** Các kĩ năng sống cơ bản được giỏo dục:

- Tư duy sáng tạo.

- - Ra quyết định.

- - Giải quyết vấn đề.

 

doc 120 trang Người đăng hang30 Lượt xem 603Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án môn Tập đọc lớp 3", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 19/8/2011 
Ngày giảng: Thứ 2: 22/8/2012
Tuần 1:
 Tập đọc- kể chuyện:
CẬU Bẫ THễNG MINH.
I. mục đích yêu cầu.
A. Tập đọc.
- Đọc đúng, rành mạch, biết nghỉ hơi hợp lí sau dấu chấm, dấu phẩyvà giữa các cụm từ; bước đầu biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với lời các nhân vật.
- Hiểu nội dung(ND)bài: Ca ngợi sự thông minh, tài trí của cậu bé.(Trả lời được các câu hỏi trong SGK)
B. Kể chuyện.
- Kể lại được từng đoạn của câu chuyện dựa theo tranh minh họa.
** Cỏc kĩ năng sống cơ bản được giỏo dục:
Tư duy sỏng tạo.
- Ra quyết định.
- Giải quyết vấn đề.
II. Đồ dùng học tập.
- Tranh minh hoạ bài đọc và truyện kể trong SGK.
- Bảng viết sẵn câu, đoạn văn HD HS luyện đọc.
III. Các hoạt động dạy học.
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trũ
Tiết 1
1. Kiểm tra bài cũ:(5 ‘)
- GV kiểm tra đồ dựng học tập của HS
- GV giới thiệu 8 chủ điểm của SGK- Tập I
- HS đọc 8 chủ điểm đú lờn(CN)
- GV giải thớch từng chủ điểm. VD:
+ Măng non: Thiếu nhi
+ Mỏi ấm: Gia đỡnh
+ Tới trường: Nhà trường
+ Cộng đồng: Xó hội...
2. Dạy bài mới:(60’)
a, Giới thiệu bài
b, Luyện đọc:
- GV đọc diễn cảm 
- HD đọc
 * Đọc từng cõu:
- Gọi HS nối tiếp nhau đọc từng cõu. Bài cú 22 cõu. 
- GV nhận xột
- GV đưa tiếng khú lờn bảng
- Gọi HS đọc cỏ nhõn
- GV nhận xột
* Đọc đoạn:
- Gọi HS đọc đoạn 1
- GT: kinh đụ
- GV đưa cõu: Ngày xưa,/ cú ụng vua lệnh cho mỗi làng trong vựng nọ/ nộp một con...đẻ trứng,/ nếu khụng cú/ thỡ cả làng phải chịu tội
- GV đớnh lờn bảng
? Nờu cỏch đọc, cỏch ngắt nghỉ?
- Gọi HS đọc đoạn 2
- Đưa từ “om sũm” gọi HS nờu chỳ giải- ghi từ lờn bảng
+ Đọan 2 cú mấy nhõn vật? Là những nhõn vật nào?
? Lời của mỗi nhõn vật thể hiện như thế nào?
- Gọi HS đọc đoạn 3
- HS nờu: Trọng thưởng: Tặng cho phần thưởng lớn
- HS đọc lại đoạn 3
- Gọi 3 HS đọc lại đoạn nối tiếp
- Bạn thứ nhất đọc đoạn 1-3 + Bạn thứ hai đọc đoạn 2 và đổi lại
- HS đồng thanh theo đoạn, cả bài
 Nhận xột
* Củng cố cỏch đọc
Tiết 2:
c, Tỡm hiểu bài: (15’)
+ Bài cú mấy nhõn vật?
- Lớp đọc thầm đoạn 1 và trả lời cõu hỏi:
? Nhà vua nghĩ ra kế gỡ để tỡm người tài?
? Vỡ sao dõn chỳng lo sợ khi nghe lệnh vua?
* Tiểu kết- chuyển ý: 
- GV gọi HS trả lời cõu hỏi 3
Tiểu kết- chuyển ý: 
? Trong cuộc thử tài lần sau, cậu bộ yờu cầu làm gỡ? Vỡ sao cậu bộ lại yờu cầu như vậy?
? Cõu chuyện này núi lờn điều gỡ? -> GV y/c hs thảo luận nhúm
- GVnhận xột, chốt lại ghi bảng
d, Luyện đọc lại (5’)
- GVđọc mẫu lại đoạn 2
- GV tổ chức đọc truyện theo vai
- GV nhận xột
e, Kể chuyện 20’
- GVgiao nhiệm vụ: 
 Dựa tranh cỏc em quan sỏt và bài tập kể lại từng đoạn của cõu chuyện
- GV hướng dẫn kể từng đoạn theo tranh
- Nếu HS lỳng tỳng, GVđặt cõu hỏi gợi ý cho từng tranh
Tranh 1:? Quõn lớnh đang làm gỡ? 
? Thỏi độ của dõn làng?
 Tranh 2: ? Trước mặt vua cậu bộ đang làm gỡ?
? Thỏi độ của nhà vua?
 Tranh 3:? Cậu bộ y/c sứ giả điều gỡ?
 ? Thỏi độ nhà vua thay đổi ra sao?
- GVnhận xột, khen ngợi những HS hết sỏng tạo
3. Củng cố, dặn dũ: 3’
+ Trong cõu chuyện này, em thớch nhất nhõn vật nào? Vỡ sao?
+ GV khen ngợi, động viờn những ưu điểm
+ Dặn dũ: - Về nhà kể lại chuyện cho người khỏc nghe
 - Chuẩn bị bài: “Hai bàn tay em”
- HS theo dừi 
- HS theo dừi
- Lắng nghe
- HS đọc tiếp nối từng cõu
- HS đọc thầm: hạ lệnh, làng, vựng nọ, lo sợ, làm lạ...
- HS đọc cỏ nhõn
- Nhận xột
- Đọc nối tiếp mỗi HS 2 cõu
- 3 HS nối tiếp 3 đoạn của bài
- 2 HS đọc đoạn 1
- HS đọc chỳ giải 
- 1 HS nhắc lại
- HS đọc thầm
Giọng chậm rói
- HS đọc cõu GV đưa lờn bảng vừa xong
- Nhận xột
- HS đọc đoạn 2 (2 em)
- HS nờu chỳ giải: om sũm: ầm ĩ, gõy nỏo động
- Hai nhõn vật: vua và cậu bộ
+ Vua: oai nghiờm, bực tức
+ Cậu bộ: lễ phộp, bỡnh tĩnh, tự tin
- Đọc lại lời nhõn vật
- HS đọc đoạn 3
- GV đưa từ: Trọng thưởng
- 1 HS nờu chỳ giải
- Gọi 2 HS đọc cho hay hơn
* Đọc đoạn theo cặp (nhúm 2)
* Đọc đồng thanh đoạn, bài
- 1 HS khỏ đọc toàn bài
- Vua, người dẫn chuyện, cậu bộ
- Lệnh cho mỗi làng trong vựng phải nộp 1 con gà trống biết đẻ trứng.
- Vỡ gà trống khụng đẻ trứng được?
- HS đọc thầm đoạn 2
- 1 HS đọc cõu hỏi 3:Cậu bộ đó làm ntn để vua thấy lệnh của ngài là vụ lý?
- HS trả lời: Cậu núi cõu chuyện khiến vua cho là vụ lý (bố đẻ em) từ đú làm cho vua phải thừa nhận: Lệnh ngài cũng vụ lý
- 1 HS đọc cõu hỏi 4
- HS đọc thầm đoạn 3
- Cậu yờu cầu sứ giả về tõu với vua rốn chiếc kim thành con dao thật sắc để sẻ thịt chim. Y/c 1 việc mà vua khụng thể làm nổi để khụng thực hiện lệnh vua.
- HS thảo luận nhúm (nhúm 4)
- Đại diện nhúm trả lời:
Cõu chuyện ca ngợi tài trớ của cậu bộ
- Nhận xột
- 1 HS đọc đoạn 2 cho cả lớp nghe
Nhận xột
- HS thảo luận nhúm cử đại diện của nhúm mỡnh
- Cỏc nhúm đọc
- Lớp nhận xột, bỡnh chọn nhúm đọc hay
- HS đọc lại nhiệm vụ
- HS quan sỏt 3 tranh minh hoạ 3 đoạn và nhẩm kể chuyện
- 3 HS nối tiếp quan sỏt tranh và kể lại 3 đoạn
- Lớnh đang đọc lệnh vua. Mỗi làng phải nộp...
- Lo sợ
- Khúc ầm ĩ và bảo: Bố cõu mới đẻ em bộ, bắt cậu đi xin sữa cho em. Cậu xin khụng được nờn bị bố đuổi đi.
- Nhà vua giận giữ quỏt vỡ cho cậu bộ là lỏo, dỏm đựa với vua.
-Về tõu với vua rốn chiếc kim thành con dao thật sắc để mổ thịt chim làm cỗ.
- Vua biết đó tỡm được người tài nờn trọng thưởng cho cậu bộ, gửi cậu vào trường học để cậu bộ rốn luyện.
- HS kể theo đoạn
Nhận xột: Nội dung, diễn đạt, cỏch thể hiện
HS phỏt biểu
Ngày soạn: 20/8/2011 
Ngày giảng: Thứ 4: 24/8/2012
Tập đọc:
HAI BÀN TAY EM
I. Mục đích yêu cầu.
- Đọc đúng, rành mạch biết nghỉ hơi đúng sau mỗi khổ thơ, giữa các dòng thơ.
- Hiểu ND: Hai bàn tay rất đẹp, rất có ích, rất đáng yêu (Trả lời được các câu hỏi trong SGK; Thuộc 2 - 3 khổ thơ trong bài)
-Học sinh khá, giỏi thuộc cả bài thơ.
II. Đồ DùNG HọC TậP.
- Tranh minh hoạ bài đọc trong sgk.
- Bảng phụ viết những dòng thơ luyện đọc và HTL.
III. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC.
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trũ
A/ Kiểm tra bài cũ: (5’)
- GVgọi 3 HS tiếp nối nhau kể lại 3 đoạn của cõu chuyện cậu bộ thụng minh và trả lời cõu hỏi về nội dung của 3 đoạn
- GVnhận xột, đỏnh giỏ
 B/ Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài: (1’)
2. Luyện đọc:
a, GVđọc bài thơ:
- GVnờu cỏch đọc bài thơ: Giọng vui tươi, dịu dàng, tỡnh cảm
b, Luyện đọc:
* Đọc từng dũng thơ:
- GVghi tiếng khú lờn bảng
- Gọi HS đọc, nhận xột
* Đọc từng khổ thơ:
- Gọi HS đọc bài
- GVnhắc nhở HS ngắt, nghỉ đỳng, tự nhiờn thể hiện tỡnh cảm qua giọng đọc.
- Gọi từng HS đọc mỗi khổ thơ để giỳp HS hiểu từ ngữ mới
? Đặt cõu với từ: “Thủ thỉ” ?
3. Hướng dẫn tỡm hiểu bài: (15’)
- Hai bàn tay của bộ được so sỏnh với gỡ?
- GV: Hai bàn tay của bộ được so sỏnh với những h/a rất đỳng, rất đẹp. 
? Hai bàn tay thõn thiết với bộ ntn?
? Em thớch khổ thơ nào? Vỡ sao?
4. Học thuộc lũng bài thơ: (5’)
- GV treo bài thơ đó chộp sẵn vào bảng phụ
- GV xoỏ dần cỏc từ, cụm từ
- Chỉ giữ lại đầu dũng thơ và để lại những dũng đầu của mỗi khổ thơ
5. Củng cố dặn dũ: (4’)
+ Cỏc em cú suy nghĩ gỡ khi đọc bài thơ: “Hai ban tay em”
- GVnhận xột tiết học 
- 3 HS kể lại 3 đoạn và trả lời cõu hỏi nd
- Nhận xột
- HS lắng nghe
- HS nghe
- HS đọc nối tiếp mỗi HS 2 dũng thơ
(2 lần)
- HS đọc thầm: Nằm ngủ, cạnh lũng, siờng năng, giăng giăng...
- HS đọc cỏ nhõn, đồng thanh
- 5 HS đọc nối tiếp 5 khổ thơ (2 lần)
- HS ngắt: Tay em đỏnh răng/
 Răng trắng hoa nhài.//
 Tay em chải túc/
 Túc ngời ỏnh mai.//
- Từng HS đọc mỗi khổ thơ, đọc chỳ giải cú từ mới tương ứng
 + Siờng năng: Chăm chỉ làm việc
 + Giăng giăng: Dàn ra theo chiều ngang
VD: Buổi tối, bà thường thủ thỉ kể chuyện cho em nghe.
- HS đọc từng khổ thơ theo cặp 2
- Từng cặp đọc trước lớp
- Đọc đồng thanh cả bài (giọng vừa phải)
- 1 HS đọc thầm khổ thơ 1 và trả lời cõu hỏi: 
+ Hai bàn tay của bộ được so sỏnh với những nụ hoa hồng, những ngún tay xinh như những bụng hoa, cỏnh hoa...
- HS đọc thầm 4 khổ thơ cũn lại và trả lời cõu hỏi
- Buổi tối ngủ cựng bộ, kề mỏ, ấp lũng bộ. Buổi sỏng tay giỳp bộ đỏnh răng, chải túc. Khi học bàn tay giỳp bộ làm cho hàng chữ nở hoa. Khi một mỡnh, bàn tay là bạn để bộ thủ thỉ, tõm sự
- HS tự do phỏt biểu suy nghĩ. VD:
+ Khổ 1: Vỡ hai bàn tay tả đẹp như nụ hoa
+ Khổ 2: Vỡ hai bàn tay lỳc nào cũng ở bờn em
+ Khổ 3: Cú h/a đẹp: răng trắng hoa nhài, túc ngời ỏnh mai
+ Khổ 4: h/a hai bàn tay làm nở hoa trờn giấy là h/a rất đẹp
+ Khổ 5: h/a bạn nhỏ thủ thỉ cựng đụi bàn tay là h/a rất vui, rất thỳ vị
- HS đọc đồng thanh, từng khổ thơ, cả bài
- HS đọc đồng thanh
- HS thi đọc thuộc lũng bài thơ: 
+ Đọc tiếp sức theo tổ.
- Hai, ba HS thi đọc thuộc cả bài
- Lớp chọn bạn đọc đỳng, hay
- Hai bàn tay em rất đẹp, rất cú ớch, rất đỏng yờu.
Tuần 2
Ngày soạn: 25/8/2011 
Ngày giảng: Thứ 2: 29/8/2012
Tập đọc - kể chuyện
AI Cể LỖI.
I. Mục đích yêu cầu.
A. Tập đọc:
- Biết ngắt nghỉ hơi hợp lý sau dấu chấm, dấy phẩy và giữa cỏc cụm từ.
- Biết đọc phõn biệt lời người dẫn chuyện với lời cỏc nhõn vật.
- Hiểu ý nghĩa của cõu chuyện: phải biết nhường nhịn bạn, nghĩ tốt về bạn ,dũng cảm nhận lỗi khi trút cư xử khụng tốt với bạn.( trả lời được cỏc cõu hỏi trong sgk )
B/ kể chuyện:
- Kể lại được từng đoạn của cõu chuyện dựa theo tranh minh họa. 
II. Đồ DùNG HọC TậP.
- Tranh minh hoạ bài đọc và kể chuyện sgk
- Bảng viết sẵn cõu, đoạn văn cần hướng dẫn HS luyện đọc
 III. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC.
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trũ
Tiết 1
A. Kiểm tra bài cũ.
- Gọi HS đọc bài
- GVnhận xột- ghi điểm.
B. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài- ghi bảng
2. Luyện đọc: 
a, GVđọc bài văn:
- Cho HS quan sỏt tranh
b, Luyện đọc+ giải nghĩa từ:
- GV uốn nắn tư thế đọc
- GV ghi tiếng khú lờn bảng
- GVnhận xột khi HS phỏt õm sai
? Bài này chia mấy đoạn?
- Gọi HS luyện từng đoạn giỳp HS hiểu một số từ: Kiờu căng?
 Hối hận?
 Can đảm?
 Ngõy?
- Đặt cõu với từ “Ngõy”
- GVhướng dẫn đọc
- GVnhận xột
Tiết 2:
3. Hướng dẫn TH bài:
 - GVhướng dẫn HS trả lời ND 
? Hai bạn nhỏ tờn là gỡ?
? Vỡ sao 2 bạn nhỏ giận nhau?
- Gọi HS đọc đoạn 3
? Vỡ sao En- ri- cụ hối hận? Muốn xin lỗi Cụ- rột- ti?
- Gọi HS trả lời cõu hỏi:
? Hai bạn đó làm lành với nhau ra sao?
? Em đoỏn Cụ- rột- ti nghĩ gỡ khi chủ động làm lành với bạn?
? Bố đó mắng En- ri- cụ ntn?
? Lời trỏch mắng của bố cú đỳng khụng? Vỡ sao?
? Theo em, mỗi bạn cú điểm gỡ đỏng khen?
? Em cú suy nghĩ gỡ khi đọc bài này?
4. Luyện đọc lại:
- GV uốn nắn lại cõu: Tụi đang... rất xấu.//
- GVnhận xột
Kể chuyện
1. GVnờu nhiệm vụ:
- GVgọi HS nờu nhiệm vụ
2. Hướng dẫn HS kể:
 ... heo làn giú mỏt
Đúm đi rất ờm
Từng bước, từng bước
Vung ngọn đốn lồng
Anh Đúm quay vũng
Như sao bừng nở.
- Sự chuyờn cần của anh Đúm, vẻ đẹp của cuộc sống loài vật ở nụng thụn.
- HS đọc cỏ nhõn, đồng thanh 
- HS thi đọc cỏ nhõn, tổ, nhúm
- HS tự học thuộc lũng bài thơ
- Gọi HS đọc thuộc lũng bài thơ
Tuần 18
Ngày soạn: 18.12. 2009 Ngày giảng: Thứ 2.21.12.2009
ễN TẬP CUỐI HỌC Kè I
tiết 1:
I/ Mục tiờu:
- Đọc đỳng ,rành mạch đoạn văn ,bài văn đó học (tốc độ đọc khoảng 60 tiếng /phỳt );trả lời được 1 CH về ND đoạn ,bài ;thuộc được 2 đoạn thơ đó học ở HKI .
- Nghe – Viết đỳng trỡnh bày sạch sẽ ,đỳng quy định bài chớnh tả (tốc độ khoảng 60chữ /15 phỳt),khụng mắc quỏ 5 lỗi trong bài .
- HS khỏ ,giỏi đọc tươn đối lưu loỏt đoạn văn ,đoạn thơ(tốc độ trờn 60tiếng /phỳt );viết đỳng và tương đối đẹp bài CT (tốc độ trờn 60 chữ /15 phỳt .
II/ Đồ dựng dạy học:
- Phiếu viết tờn bài đọc trong SGK tập viết 3 tập 1
III/ Hoạt động dạy và học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trũ
A/ Kiểm tra bài cũ:4’
- Gọi HS đọc bài “ anh Đom Đúm” và TLCH nội dung
- Nhận xột, ghi điểm
B/ Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
- Giới thiệu nội dung ụn tập tuần 18
- Nờu mục đớch yờu cầu của tiết học
- Ghi bài lờn bảng
2. Kiểm tra đọc( 1/4 số HS trong lớp)
- GV bỏ thăm tờn cỏc bài tập đọc đó chuẩn bị sẵn, yờu cầu từng HS lờn bốc thăm đọc bài và TLCH
- GV đặt cõu hỏi về đoạn HS vừa đọc
- GV cho điẻm, với những HS chưa đạt yờu cầu cho cỏc em về luyện đọc lại
3. Bài tập 2:
a) Hướng dẫn HS chuẩn bị:
- GV đọc mẫu một lần đoạn văn “ Rừng cõy trong nắng”
- Giải nghĩa từ
- Yờu cầu HS núi nghĩa
? Đoạn văn tả cảnh gỡ?
- Yờu cầu HS đọc thầm đoạn văn, nờu những từ khú, dễ lẫn
b) GV đọc cho HS viết
c) Chấm, chữa bài:
- GV chữa 7 bài, nhận xột từng bài
C/ Củng cố dặn dũ:3’
- GV nhận xột tiết học
- Thu vở chấm, yờu cầu về nhà tiếp tục luyện đọc
- 3 HS đọc bài và TLCH nội dung bài
- Nghe giới thiệu
- 7 HS 
- Từng HS lờn bốc thăm chọn bài tập đọc( sau khi bốc thăm xem lại bài từ 1 đến 2 phỳt)
- HS đọc đoạn hoặc cả bài thơ theo chỉ định trong phiếu
- HS trả lời
- HS theo dừi, 2 HS đọc lại
+ Suy nghĩ: Cú dỏng vẻ tụn nghiờm, gợi sự tụn kớnh
+ Trỏng lệ: Đẹp lộng lẫy
- Tả cảnh đẹp của rừng cõy trong nắng. Cú nắng vàn úng, rừng cõy uy nghi, trỏng lệ, mựi hương lỏ tràm thơm ngỏt, tiếng chim vang xa, vọng lờn bầu trời cao xanh thẳm
- HS đọc thầm, nờu cỏc từ dễ viết sai:
+ Uy nghi, trỏng lệ
+ Vươn thẳng, xanh thẳm
- HS nghe GV đọc và viết bài
- HS tự sửa lỗi bằng bỳt chỡ
ễN TẬP CUỐI HỌC Kè I
tiết 2:
I/ Mục tiờu:
- Mức độ yờu cầu về kĩ năng đọc như tiết 1.
- Tỡm được những hỡnh ảnh so sỏnh trong cõu văn (BT2)
II/ Đồ dựng dạy học:
- Phiếu viết tờn bài đọc trong SGK tập viết 3 tập 1
- Bảng lớp chộp sẵn 2 cõu văn của bài tập 2 và 3
III/ Hoạt động dạy và học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trũ
1. Giới thiệu bài:
- GV nờu yờu cầu tiết học
- GV ghi bài lờn bảng
2. Kiểm tra đọc: 1/ 2 lớp ( 5 em) 
- GV cho HS bộc thăm bài
- Cho HS đọc và TLCH nội dung
- GV nhận xột, ghi điểm
3. Bài tập 2:
- Gọi HS đọc yờu cầu của bài
- Yờu cầu HS giải nghĩa từ
- Yờu cầu HS tự làm bài
- GV gỏch dưới những từ ngữ chỉ sự vật được so sỏnh với nhau trong từng cõu văn viết trờn bảng lớp, chốt lại lời giải đỳng
4. Bài tập 3:
- Yờu cầu HS đọc bài
- GV chốt lại lời giải đỳng
5. Củng cố, dặn dũ:3’
- Nhận xột tiết học, khen ngợi những em học tốt
- Dặn dũ về nhà luyện đọc nhiều hơn
- HS theo dừi
- HS bốc thăm bài
- Chuẩn bị 1 đến 2 phỳt
- HS đọc và TLCH nội dung
- 1 HS đọc, lớp theo dừi SGK
+ Nến: Vật để thắp sỏng, làm bằng mỡ, hay sỏp, ở giữa cú bấc, cú nơi cũn gọi là sỏp hay đốn cầy
+ Dự: Vật như chiếc ụ dựng để che nắng, che mưa cho khỏch trờn bói biển
- HS làm bài cỏ nhõn vào vở sau đú nờu bài giải
a) Những thõn cõy tràm vươn thẳng lờn trời
Như
những cõy nến khổng lồ.
b) Đước mọc san sỏt, thẳng đuột
Như
 hằng hà sa số cõy dự xanh cắm trờn bói biển.
 - Đọc yờu cầu của bài, suy nghĩ, phỏt biểu ý kiến
+ Từ biển trong cõu “ Từ trong biển lỏ xanh rờn” khụng phải là biển cỏ vàng nước mặn mà nghĩa là tập hợp rất nhiều sự vật. Lượng lỏ trong rừng tràm bạt ngàn trờn một diện tớch rộng lớn khiến ta tưởng như đang đứng trước một biển lỏ.
Ngày soạn: 19.12. 2009 Ngày giảng:Thứ 3. 22.12.2009
ễN TẬP CUỐI HỌC Kè I
tiết 3:
I/ Mục tiờu:
- Mức độ ,yờu cầu về kĩ năng đọc như tiết 1.
- Điền đỳng nội dung vào Giấy mời ,theo mẫu .(BT2)
II/ Đồ dựng dạy học:
- Phiếu viết tờn bài đọc trong SGK tập viết 3 tập 1
- Bản phụ tụ giấy mời cỡ nhỏ
 III/ Hoạt động dạy và học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trũ
1. Giới thiệu bài:
- Nờu yờu cầu tiết học, ghi bảng
2. Kiểm tra đọc: 1/ . lớp( 3em) 
- GV cho HS bộc thăm bài
- Gọi HS đọc và TLCH nội dung
- Nhận xột, ghi điểm
3. Bài tập 2:
- Gọi HS đọc yờu cầu của bài
- GV hướng dẫn HS: Mỗi HS đúng vai là lớp trưởng viết giấy mời thầy( cụ) hiệu trưởng.
- Bài tập giỳp HS thực hành giỳp HS viết giấy mời đỳng nghi thức.
- Gọi HS điền miệng vào giấy mời.
- Yờu cầu HS điền vào vở
5. Củng cố, dặn dũ:3’
 - Nhận xột tiết học, thu bài chấm
- Về nhà tiếp tục luyện đọc, chi nhớ mẫu giấy mời, thực hành viết đỳng mẫu khi cần thiết.
- HS lờn bốc thăm bài, chuẩn bị 1 đến 2 phỳt
- Đọc bài và TLCH nội dung
- 1 HS đọc yờu cầu của bài và mẫu giấy mời
- Nờu điền ghi nhớ khi viết giấy mời
+ Lời lẽ ngắn gọn, trõn trọng
+ Ghi rừ ràng ngày giờ, địa điểm
- 2 HS điền miệng:
Giấy mời
Kớnh gửi: Thầy hiệu trưởng trường tiểu học 19/5
Lớp 3D trõn trọng kớnh mời Thầy
Tới dự: Buổi liờn hoan chào mừng...
Vào hồi: 8 giờ, ngày 19/11/2009
Tại: Phũng học lớp 3D
Chỳng em rất mong được đún cụ
Ngày 17 thỏng 11 năm 2009
 TM lớp
 Lớp trưởng
 Hà Ngọc Quý
- Lớp làm bài vào vở
ễN TẬP CUỐI HỌC Kè I
tiết 4
I/ Mục tiờu:
- Mức độ yờu cầu về kĩ năng đọc như tiết 1
- Điền đỳng dấu chấm ,dấu phẩy vào ụ trống trong đoạn văn .(BT2)
II/ Đồ dựng dạy học:
- Phiếu viết tờn từng bài tập đọc 
- 3 tờ phiếu viết đoạn văn BT 2
- Tranh ảnh minh hoạ cõy bỡnh bỏt, cõy bần
III/ Hoạt động dạy và học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trũ
A/ Bài cũ:4’
	- Trả bài viết giấy mời tiết trước
	- Nhận xột, gọi điểm
B/ Bài mới:
1. Giới thiệu bài: - Nờu y/c của tiết 4
 - Ghi bài lờn bảng
2. KT đọc: Số HS cũn lại (4 em)
- Gọi HS bốc thăm bài
- Cho HS đọc và đưa ra cõu hỏi nd
- Nhận xột, ghi điểm
3. Bài tập 2:
- Gọi HS đọc y/c của bài
- GVcho HS quan sỏt tranh cõy bỡnh bỏt, cõy bần
- Y/c lớp đọc thầm bài văn, làm bài
- GVnhắc HS nhớ viết hoa những chữ đầu cõu sau khi điền dấu chấm
- GVnhận xột, phõn tớch từng dấu cõu, chốt lại lời giải đỳng.
4. Củng cố dặn dũ:3’
	- Nhận xột tiết học
	- Y/c HS về nhà đọc lại đoạn văn BT 2, đọc lại những bài TĐ cú y/c HTL để CB cho tiết học sau
- HS bốc thăm bài, chuẩn bị bài đọc 1-> 2 phỳt
- Đọc bài và TL CH nội dung
- 1 HS đọc y/c, 1 HS chỳ giải trong sgk
 + Cõy bỡnh bỏt
 + Cõy bần
- Lớp đọc thầm bài, lớp nhận xột
 Cà Mau đất xốp. Mựa nắng, đất nẻ chõn chim, nền nhà cũng rạm nứt. Trờn cỏi đất phập phều và giú lắm giụng như thế, cõy đứng lẻ khụ mà chống chọi nổi. Cõy bỡnh bỏt, cõy bần cũng phải quõy quần thành chũm, thành rặng. Rễ phải dài, phải cắm sõu vào lũng đất
Ngày soạn: 20.12. 2009 Ngày giảng: Thứ 4.23.12.2009
ễN TẬP CUỐI HỌC Kè I
Tiết 5
I/ Mục tiờu:
- Mức độ ,yờu cầu về kĩ năng đọc như tiết 1.
- Bước đầu viết được Đơn xin cấp lại thẻ đọc sỏch (BT2)
II/ Đồ dựng dạy học:
- Chuẩn bị 17 phiếu, mỗi phiếu ghi 1 bài tập đọc học thuộc lũng từ đầu năm
- Vở bài tập tiếng việt 3- tập 1
III/ Hoạt động dạy và học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trũ
1. Giới thiệu bài:
- Nờu mục đớch, yờu cầu của tiết học
- Ghi bảng
2. Kiểm tra tập đọc: 10 HS
- Gọi HS lờn bốc thăm bài
- Gọi HS đọc bài, đưa ra cõu hỏi nội dung
- Nhận xột ghi điểm
3. Bài tập 2:
- Gọi HS đọc yờu cầu của bài
- GVHD: So với mẫu đơn, lỏ đơn này thể hiện nội dung xin cấp lại thẻ đọc sỏch đó mất
- Gọi HS làm miệng
- Yờu cầu HS làm bài vào vở bài tập
- Gọi 1 số HS đọc đơn
- GV chấm 1 số đơn, nhận xột.
4. Củng cố, dặn dũ:3’
- Nhận xột tiết học
- Yờu cầu HS ghi nhớ mẫu đơn, về nhà ụn luyện cỏc bài tập đọc học thuộc lũng. Chuẩn bị giấy mời để làm bài tập viết thư trong tiết tới
- Nghe giới thiệu
- Từng HS lờn bốc thăm, chọn bài học thuộc lũng. Xem lại bài khoảng 1 đến 2 phỳt
- HS đọc thuộc lũng cả bài hoặc khổ thơ, đoạn văn theo phiếu đó bốc và TLCH nội dung đoạn thơ đú
- 2 HS đọc yờu cầu của bài, lớp theo dừi
- Mở SGK đọc mẫu đơn xin cấp thẻ đọc sỏch( trang 11)
- 2 HS làm miệng
+ Tờn đơn đổi lại: Đơn xin cấp lại thẻ đọc sỏch
+ Mục nội dung: Em làm đơn này xin đề nghị thư viện cấp cho em thẻ đổi lại:..... đề nghị thư viện cấp lại cho em thẻ đọc sỏch năm 2009 vỡ em đó chút làm mất...
- HS làm vào vở bài tập
- 1 số HS đọc đơn
ễN TẬP CUỐI HỌC Kè I
Tiết 6
I/ Mục tiờu:
- Mức độ yờu cầu về kĩ năng đọc như tiết 1.
- Bước đầu viết được một bức thư thăm hỏi người thõn hoặc người mà em quý mến(BT2)
II/ Đồ dựng dạy học:
- 17 phiếu, mỗi phiếu ghi tờn 1 bài tập đọc học thuộc lũng
- Giấy mời để viết thư
III/ Hoạt động dạy và học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trũ
1. Giới thiệu bài:
- Nờu mục đớch, yờu cầu tiết học
- Ghi bảng
2. Kiểm tra học thuộc lũng: 10 em
- Gọi HS bốc thăm và chuẩn bị bài
- Gọi HS đọc bài, đưa nội dung cõu hỏi
- Nhận xột, ghi điểm
3. Bài tập 2:
- Gọi HS đọc bài
- GV hướng dẫn HS xỏc định bài viết thư
? Đối tượng viết thư là ai?
? Nội dung thư như thế nào?
- Gọi HS phỏt biểu ý kiến
- Yờu cầu HS đọc lại bài “ Thư gửi bà”
- Yờu cầu HS viết thư
- GV theo dừi, giỳp đỡ HS yếu kộm viết bài
- GV chấm một số bài, nờu nhận xột chung.
4. Củng cố, dặn dũ: 3’
- Nhận xột tiết học
- Nhắc nhở những HS chưa viết xong về nhà hoàn thành thư
- Tiếp tục ụn luyện cỏc bài tập đọc học thuộc lũng
- HS nghe giới thiệu
- HS bốc thăm bài, chuẩn bị bài đọc 2 phỳt
- Đọc bài và TLCH nội dung bài
- 1 HS đọc yờu cầu của bài, cả lớp theo dừi
- Một người thõn( hoặc một người mà mỡnh quớ mến): ụng, bà, chỳ,....
- Thăm hỏi về sức khoẻ, tỡnh hỡnh ăn ở, học tập, làm việc,...
- 4 HS phỏt biểu ý kiến: Chọn viết thư cho ai? Thăm hỏi về điều gỡ?
VD: Em viết thư cho bà, để hỏi thăm sức khoẻ bà vỡ nghe tin bà bị ốm, vừa ở bệnh viện ra. Em muốn biết sức khoẻ của bà thế nào?...
- HS mở SGK trang 81, đọc lại bài “ Thư gửi bà” để nhớ hỡnh thức một bức thư
- HS viết thư vào trong vở bài tập
Tiết 7+ 8
KIỂM TRA CUỐI HỌC Kè I
 ( Kiểm tra theo đề của phũng giỏo dục )

Tài liệu đính kèm:

  • doctAP DOC 3.doc