Giáo án môn Tiếng Việt buổi 2 - Lớp 5

Giáo án môn Tiếng Việt buổi 2 - Lớp 5

TIẾT 69: LUYỆN TẬP

I. MỤC TIÊU:

- Củng cố kiến thức Tiếng Việt từ đầu kì 2 đến tuần 34.

 - Giáo dục ý thức học bài, làm bài sao cho sạch đẹp.

II. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:

1. Ổn định tổ chức, giới thiệu bài.

2. Làm bài luyện tập. Bài 1: a. Hãy phân biệt nghĩa của 2 từ sau: Gan dạ, gan góc.

 b. Đặt câu với mỗi từ trên.

Bài 2: (3 đ) Gạch 1 gạch dưới CN, 2 gạch dưới VN của từng câu kể sau à cho biết chủ ngữ là do danh từ hay cụm từ tạo thành.

Bông cúc là nắng làm hoa

Bướm vàng là nắng bay xa lượn vòng

Lúa chín là nắng của đồng

Trái thị trái hồng là nắng của cây.

 

doc 70 trang Người đăng hang30 Lượt xem 339Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án môn Tiếng Việt buổi 2 - Lớp 5", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUầN 1	
TIếT 1: LUYệN TậP
I. Mục tiêu: Củng cố kiến thức về:
- Từ đồng nghĩa: Cách dùng các từ đồng nghĩa trong từng văn cảnh.
- Củng cố kiến thức về từ ngữ của bài tập đọc: "Quang cảnh ngày mùa".
II. Hoạt động dạy và học:
Nội dung
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A.Kiểm tra bài cũ.
! Chấm 5 bài tập.
? Thế nào là từ đồng nghĩa?
Nx - Kết luận.
5HS
1->2 HS
HS khác Nx
B. Bài luyện tập.
Bài 1: 
a. Tìm các từ đồng nghĩa với mỗi từ sau đây: Xinh, mênh mông, học tập.
b. Đặt câu với mỗi từ vừa tìm được.
- Đọc, xác định yêu cầu đề bài.
! Làm bài vào vở bài tập.
- 2 HS lên bảng lớp.
Nx – Kết luận.
1, 2HS
HS lớp
2 HS
HS khác Nx
Bài 2: Tìm các từ đồng nghĩa:
a. Chỉ màu đen.
b. Chỉ màu đỏ.
! Đọc, xác định yêu cầu đề bài. 
! Làm bài vào vở bài tập.
! 4 nhóm lên trình bày.
Nx - Kết luận
1,2 HS
HS lớp
4N
HS khác Nx
Bài 3: Tìm trong bài văn "Quang cảnh ngày mùa" những từ đồng nghĩa chỉ màu sắc.
Đặt câu với 3 từ vừa tìm được.
! Đọc, xác định yêu cầu đề bài.
! Làm bài vào vở bài tập.
! Lên bảng chữa bài.
Nx - Kết luận
(Các từ chỉ màu vàng trong bài).
1,2 HS
HS lớp
2 HS
HS khác Nx
C. Củng cố – Tổng kết – Dặn.
Về nhà làm hết vở bài tập in.
TIếT 2: LUYệN TậP
I. Mục tiêu: 
	- Củng cố kiến thức về tập làm văn. Luyện tập văn tả cảnh.
- Giáo dục ý thức làm bài và rèn luyện làm bài văn tả cảnh.
II. Hoạt động dạy và học:
Nội dung
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A.Kiểm tra bài cũ.
! Chấm 5 bài tập.
! Chữa 2 bài tập về nhà.
Nx - Kết luận.
5HS
2 HS
B. Bài luyện tập.
Bài 1: 
? Tác giả tả những vật gì trong buổi sáng mùa thu?
? Tác giả quan sát sự vật bằng giác quan nào?
- Đọc, xác định yêu cầu đề bài.
! Làm bài vào vở bài tập.
- Trình bày.
Nx – Kết luận.
1, 2HS
HS lớp
2 - 3 HS
HS khác Nx
Bài 2: Viết một chi tiết thể hiện sự quan sát tinh tế của HS
! Đọc, xác định yêu cầu đề bài. 
! Làm bài vào vở bài tập.
! Trình bày.
Nx - Kết luận
1,2 HS
HS lớp
4N
HS khác Nx
Bài 3: Lập dàn bài chi tiết tả một buổi sáng trong vườn hoa của trường.
! Đọc, xác định yêu cầu đề bài.
! Làm bài vào vở bài tập.
! Trình bày nội dung.
Nx - Kết luận
1,2 HS
HS lớp
2 HS
HS khác Nx
C. Củng cố – Tổng kết – Dặn.
Về nhà làm hết vở bài tập in.
TUầN 2	
TIếT 3: LUYệN TậP
I. Mục tiêu: 
	- Củng cố kiến thức về vốn từ: Tổ quốc và bài tập đọc: "Sắc màu em yêu".
II. Hoạt động dạy và học:
Nội dung
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A.Kiểm tra bài cũ.
! Chấm 5 bài tập.
Nx - Kết luận.
5HS
HS khác Nx
B. Bài luyện tập.
Bài 1: Xếp các từ sau đây thành các nhóm từ đồng nghĩa: bao la, lung linh, vắng vẻ, quạnh hiu, long lanh, lóng lánh, mênh mông, vắng teo, vắng ngắt, lấp lánh, hắt hiu, lấp loáng.
- Đọc, xác định yêu cầu đề bài.
! Làm bài vào vở bài tập.
- 2 HS lên bảng lớp.
Nx – Kết luận.
1, 2HS
HS lớp
2 HS
HS khác Nx
Bài 2: Tìm các từ đồng nghĩa với từ "Tổ quốc". Đặt câu với mỗi từ vừa tìm được?
! Đọc, xác định yêu cầu đề bài. 
! Làm bài vào vở bài tập.
! 4 nhóm lên trình bày.
Nx - Kết luận
1,2 HS
HS lớp
4N
HS khác Nx
Bài 3: Bạn nhỏ yêu những sắc màu nào của đất nước? 
Mỗi sắc màu gợi lên những hình ảnh nào?
Vì sao bạn lại yêu tất cả màu sắc đó?
! Đọc, xác định yêu cầu đề bài.
! Làm bài vào vở bài tập.
Trình bày nội dung
Nx - Kết luận
1,2 HS
HS lớp
2 HS
HS khác Nx
C. Củng cố – Tổng kết – Dặn.
Về nhà làm hết vở bài tập in.
TIếT 4: LUYệN TậP
I. Mục tiêu: 
	- Củng cố kiến thức về tập làm văn. Luyện tập văn tả cảnh.
- Giáo dục ý thức làm bài và rèn luyện kĩ năng viết bài.
II. Hoạt động dạy và học:
Nội dung
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A.Kiểm tra bài cũ.
! Chấm 5 bài tập.
Nx - Kết luận.
5HS
HS khác NX
B. Bài luyện tập.
Bài 1: Ghi lại những hình ảnh em thích trong bài Rừng trưa và chiều tối.
- Đọc, xác định yêu cầu đề bài.
! Làm bài vào vở bài tập.
- Trình bày nội dung.
Nx – Kết luận.
1, 2HS
HS lớp
2 - 3 HS
HS khác Nx
Bài 2: Viết một đoạn văn tả ngôi nhà em ở vào một buổi tối.
! Đọc, xác định yêu cầu đề bài. 
! Làm bài vào vở bài tập.
! Trình bày.
Nx - Kết luận
1,2 HS
HS lớp
4N
HS khác Nx
C. Củng cố – Tổng kết – Dặn.
Về nhà làm hết vở bài tập in.
TUầN 3	
	TIếT 5: LUYệN TậP
I. Mục tiêu: 
	- Củng cố kiến thức về chủ đề: Nhân dân và bài tập đọc: "Lòng dân".
- Rèn kĩ năng cảm thụ văn học, cách dùng từ ngữ trong chủ đề nhân dân.
II. Hoạt động dạy và học:
Nội dung
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A.Kiểm tra bài cũ.
! Chấm 5 bài tập.
! Chữa 2 bài tập.
Nx - Kết luận.
5HS
2 HS
HS khác Nx
B. Bài luyện tập.
Bài 1: Xếp các từ sau đây vào 4 nhóm: Công nhân, Nông dân, Doanh nhân, Quân nhân, Trí thức, Học sinh (Các từ cần điền là: Giáo viên, Đại uý, Trung sỹ, Thợ điện, Thợ cơ khí, Thợ cấy, Thợ cày, HS tiểu học, HS trung học, Bác sỹ, Kỹ sư, Tiểu thương, Chủ tiệm).
- Đọc, xác định yêu cầu đề bài.
! Làm bài vào vở bài tập.
Nx – Kết luận khi HS trình bày nội dung bài tập của mình.
1, 2HS
HS lớp
HS khác Nx
Bài 2: Nêu ý nghĩa từng câu thành ngữ, tục ngữ sau:
a. Chịu thương chịu khó.
b. Dám nghĩ, dám làm.
c. Muôn người như một.
d. Trọng nghĩa khinh tài.
e. Uống nước nhớ nguồn.
! Đọc, xác định yêu cầu đề bài. 
! Thảo luận trả lời câu hỏi.
! Lần lượt từng nhóm trình bày.
Nx - Kết luận
1,2 HS
HS N42->3 N
HS khác Nx
C. Củng cố – Tổng kết – Dặn.
! Đọc, xác định yêu cầu đề bài.
! Làm bài vào vở bài tập.
! Trình bày nội dung bài.
Về nhà làm hết vở bài tập in.
1,2 HS
HS lớp
2- >3 HS
HS khác Nx
TIếT 6: LUYệN TậP
I. Mục tiêu: 
	- Củng cố kiến thức về tập làm văn. Luyện tập văn tả cảnh.
- Giáo dục ý thức học bài và làm bài đầy đủ. Rèn luyện kĩ năng dùng từ và đặt câu.
II. Hoạt động dạy và học:
Nội dung
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A.Kiểm tra bài cũ.
! Chấm 5 bài tập.
! Chữa 2 bài tập ở vở bài tập.
Nx - Kết luận.
5HS
2 HS
B. Bài luyện tập.
Bài 1: Đọc bài "Mưa rào" và cho biết:
a. Những dấu hiệu nào báo hiệu cơn mưa sắp đến.
b. Ghi lại những từ ngữ tả tiếng mưa và hạt mưa từ lúc bắt đầu đến lúc kết thúc.
c. Từ ngữ nào chỉ cây cối, con vật, bầu trời trong và sau trận mưa.
d. Tác giả quan sát trận mưa bằng giác quan nào?
- Đọc, xác định yêu cầu đề bài.
! Làm bài vào vở bài tập.
- Trình bày từng nội dung.
Nx – Kết luận.
Đáp án:
a. Mây.......
 Gió.........
b. tiếng mưa..........
 hạt mưa......
c. Trong mưa...........
 Sau mưa.................
d. Mắt, tai, mũi đó là:
Mắt:.............
Tai: ...............
Mũi:................
1, 2HS
HS lớp
2 - 3 HS
HS khác Nx
Bài 2: Từ những điều mà em quan sát được, hãy viết dàn ý bài văn miêu tả một cơn mưa.
! Đọc, xác định yêu cầu đề bài. 
! Làm bài vào vở bài tập.
! Trình bày.
Nx - Kết luận
1,2 HS
HS lớp
2->3 HS
HS khác Nx
C. Củng cố – Tổng kết – Dặn.
Về nhà làm hết vở bài tập in.
TUầN 4	
TIếT 7: LUYệN TậP
I. Mục tiêu: 
	- Củng cố kiến thức và kĩ năng dùng từ viết câu về văn tả cảnh: Cơn mưa hoặc trận mưa.
	- Rèn kĩ năng dùng từ dùng đoạn, chú ý cách quan sát, dùng từ miêu tả sao cho phù hợp.
	- Giáo dục ý thức viết bài, trình bày cho sạch đẹp.
II. Hoạt động dạy và học:
Nội dung
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A.Kiểm tra bài cũ.
! Chấm 5 bài tập.
! Chữa 2 bài tập
Nx - Kết luận.
5HS
2 HS
HS khác Nx
B. Bài mới.
1. Vào bài.
Giới thiệu, ghi đầu bài lên bảng
Nghe, nhắc lại
2. Bài luyện tập.
Bài 1: Tìm những từ miêu tả tiếng mưa.
- Mùa đông, Mùa xuân.
- Mùa hè.
- Mưa bão.
Thảo luận nhóm 2 trả lời các câu hỏi.
! Trình bàynội dung thảo luận.
Nx - Kết luận
N2
Lần lượt từng nhóm
HS khác Nx
Bài 2: Tìm những từ tả cây cối, tả bầu trời sau cơn mưa.
! Đọc, xác định yêu cầu đề bài. 
! Thảo luận nhóm 2
! Trình bày nội dung thảo luận.
Nx - Kết luận
1,2 HS
N2
2-3 N
HS khác Nx
Bài 3: Dựa theo khổ thơ trong bài : "Sắc màu em yêu". Hãy viết một đoạn văn miêu tả sắc đẹp của sự vật mà em thích.
! Đọc, xác định yêu cầu đề bài.
! Làm bài vào vở bài tập.
Chấm, chữa, Nx - Kết luận
1,2 HS
HS lớp
HS khác Nx
C. Củng cố – Tổng kết – Dặn.
Về nhà làm hết vở bài tập in.
TIếT 8: LUYệN TậP
I. Mục tiêu: 
	- Củng cố kiến thức và kĩ năng sử dụng từ đồng nghĩa.
	- Rèn kĩ năng sử dụng từ và viết câu dùng từ đồng nghĩa.
- Giáo dục ý thức học tập và viết bài đúng, đẹp.
II. Hoạt động dạy và học:
Nội dung
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A.Kiểm tra bài cũ.
? Thế nào là từ đồng nghĩa?
! Chấm 3 bài tập.
! Chữa 2 bài tập.
3 HS
2 HS
B. Bài luyện tập.
Bài 1: Tìm các từ đồng nghĩa với mỗi từ sau:
Xách, đi, tàu hoả.
Đặt câu với mỗi từ vừa tìm được.
- Đọc, xác định yêu cầu đề bài.
! Làm bài vào vở bài tập.
- Trình bày nội dung.
Nx – Kết luận.
1, 2HS
HS lớp
2 - 3 HS
HS khác Nx
Bài 2: Tìm những câu thành ngữ, tục ngữ có ý nghĩa chung là:
a. Làm người phải thuỷ chung.
b. Gắn bó với quê hương là tình cảm tự nhiên.
! Đọc, xác định yêu cầu đề bài. 
! Làm bài vào vở bài tập.
! Trình bày nội dung bài.
a. Cóc chết ....quay đầu về núi.
Trâu bảy năm âm nhớ chồng.
b. Chim có tổ, người có tông.
Lá rụng về cội
1,2 HS
HS lớp
Bài 3: Tìm từ đồng nghĩa để tả các màu:
a. Trắng b. Đen c. Nâu
d. Vàng đ. Đỏ e. Tím.
Đáp án: Đen, thâm, mực, , mun.
Nâu: Gụ.
Trắng: bạch, bạc.
! Đọc, xác định yêu cầu đề bài. 
! Làm bài vào vở bài tập.
! Trình bày nội dung bài.
Nx - Kết luận.
Đỏ, thắm, đào.
? Đặt câu với từ tìm được.
1, 2HS
HS lớp
2 - 3 HS
HS khác Nx
Lần lượt từng HS
C. Củng cố – Tổng kết – Dặn.
Về nhà làm hết vở bài tập in.
TUầN 5	
TIếT 9: LUYệN TậP
I. Mục tiêu: 
	- Củng cố kiến thức và kĩ năng dựng đoạn văn tả ngôi trường của em.
- Rèn kĩ năng dùng từ đặt câu và tính cẩn thận khi viết bài.
- Giáo dục ý thức viết bài đẹp, sạch, chính xác.
II. Hoạt động dạy và học:
Nội dung
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A.Kiểm tra bài cũ.
! Chấm 5 bài tập thực hành.
Nx - Kết luận.
5HS
HS khác Nx
B. Bài luyện tập.
Bài 1: Tìm những hình ảnh miêu tả ngôi trường của em vào những thời điểm sau:
a. Một buổi sáng đẹp trời.
b. Một buổi chiều mùa hè.
c. Một buổi chiều mùa đông giá rét.
- Đọc, xác định yêu cầu đề bài.
! Làm bài vào vở bài tập.
! Trình bày trên bảng
Nx – Kết luận.
a. Oà tươi, ửng hồng, tươi tắn.
b. Vàng rực, chói chang, oi ả.
c. Vàng hoe, xe lạnh, đỏ úa, run rẩy, khẳng khiu, trơ trọi.
1, 2HS
HS lớp
2 HS
HS khác Nx
Bài 2: Tìm các từ trái nghĩa trong các câu thành ngữ sau:
- Ba chìm, bảy nổi.
- Nắng chóng trưa, mưa chóng tối.
- Sáng nắng, chiều mưa.
- Trên kính, dưới nhường.
- Chân cứng, đá mềm.
! Đọc, xác định yêu cầu đề bài. 
! Làm bài ... 
! Trình bày nội dung bài làm.
Nx - Kết luận
1,2 HS
HS lớp
1-2 HS
HS khác Nx
C. Củng cố – Tổng kết – Dặn.
Về nhà làm hết vở bài tập in.
TUầN 30:	Thứ hai, ngày 5 tháng 4 năm 2010
TIếT 59: LUYệN TậP
I. Mục tiêu: 
	- Củng cố kiến thức về luyện từ và câu: Dấu phẩy.
	- Giáo dục ý thức học bài, làm bài sao cho sạch đẹp.
II. Hoạt động dạy và học:
Nội dung
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A.Kiểm tra bài cũ.
! Chấm 5 bài tập.
! Chữa 2 bài tập.
Nx - Cho điểm.
5 HS
2 HS
HS khác Nx
B. Bài luyện tập.
Bài 1:
C1: Ngăn cách trang với C-V.
C2: Ngăn cách các bộ phận cùng giữ chúc vụ.
C3: Ngăn cách các vế câu ghép.
! Đọc, xác định yêu cầu đề bài. 
! Thảo luận, làm bài vào vở bài tập.
! 2 N làm bảng nhóm.
Trình bày - Nx - Kết luận
1,2 HS
N4
2 N
HS khác Nx
Bài 2: 
(.); (,) ; (,); (,); (.) ; (,); (,).
! Đọc, xác định yêu cầu đề bài. 
! Làm bài vào vở bài tập.
! 1 HS lên bảng.
Nx - Kết luận
1,2 HS
HS lớp
1 HS
HS khác Nx
Bài 3: Đặt 3 câu có dùng dấu phảy ghi lại được 3 tác dụng của dấu phảy.
! Đọc, xác định yêu cầu đề bài. 
! Làm bài vào vở bài tập.
! 3 nhóm làm bảng nhóm.
! Trình bày nội dung.
Nx - Kết luận
1,2 HS
HS lớp
3 N
1-2 HS
HS khác Nx
C. Củng cố – Tổng kết – Dặn.
Về nhà làm hết vở bài tập in.
Thứ sáu, ngày 9 tháng 4 năm 2010
TIếT 60: LUYệN TậP
I. Mục tiêu: 
- Củng cố kiến thức về tập làm văn.	
	- Giáo dục ý thức học bài, làm bài sao cho sạch đẹp.
II. Hoạt động dạy và học:
1. Kiểm tra dụng cụ học tập của học sinh: bút, vở. (2').
2. Làm bài luyện tập (30').
	Tả con vật mà em yêu thích.
3. Thu, chấm, nhận xét.
4. Củng cố - Tổng kết - Dặn dò.
TUầN 31	Thứ tư, ngày 15 tháng 4 năm 2009
TIếT 61: LUYệN TậP
I. Mục tiêu: 
	- Củng cố kiến thức về luyện từ và câu. Mở rộng vốn từ: Nam và Nữ.
	- Giáo dục ý thức học bài, làm bài sao cho sạch đẹp.
II. Hoạt động dạy và học:
Nội dung
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A.Kiểm tra bài cũ.
! Chấm 5 bài tập.
! Chữa 2 bài tập.
Nx - Cho điểm.
5 HS
2 HS
HS khác Nx
B. Bài luyện tập.
Bài 1: Đáp án:
1- C; 2 - A; 3 - B.
! Đọc, xác định yêu cầu đề bài. 
! Làm bài vào vở bài tập.
! Trình bày, nêu lý do làm.
Nx - Kết luận
1,2 HS
HS lớp
1-2 HS
HS khác Nx
Bài 2: Mạnh mẽ, cứng cỏi, cứng rắn, mạnh bạo.
! Đọc, xác định yêu cầu đề bài. 
! Làm bài vào vở bài tập.
! 1 N làm bảng nhóm. Trình bày
Nx - Kết luận
1,2 HS
HS lớp
1- 2 HS
HS khác Nx
Bài 3: Đặt câu gắn với 1 trong các từ ngữ....
! Đọc, xác định yêu cầu đề bài. 
! Làm bài vào vở bài tập.
! Trình bày
Nx - Kết luận
1,2 HS
HS lớp
1-2 HS
HS khác Nx
C. Củng cố – Tổng kết – Dặn.
Về nhà làm hết vở bài tập in.
Thứ tư, ngày 15 tháng 4 năm 2009
TIếT 62: LUYệN TậP
I. Mục tiêu: 
- Giúp HS củng cố kiến thức về tập làm văn ôn tập về văn tả cảnh.	
	- Giáo dục ý thức học bài, làm bài sao cho sạch đẹp.
II. Hoạt động dạy và học:
1. Kiểm tra dụng cụ học tập của học sinh: bút, vở.
2. Làm bài tập làm văn (30').
	Lập dàn ý một bài văn tả cảnh.
	a. Một đêm trăng đẹp.
	b. Trường em trước buổi học.
	c. Ngôi nhà của em.
 3. Thu, chấm, nhận xét.
4. Củng cố - Tổng kết - Dặn dò.
TUầN 32 Thứ tư, ngày 22 tháng 4 năm 2009
TIếT 63: LUYệN TậP
I. Mục tiêu: 
	- Củng cố kiến thức về luyện từ và câu. Ôn tập về dấu câu (Dấu hai chấm).
	- Giáo dục ý thức học bài, làm bài sao cho sạch đẹp.
II. Hoạt động dạy và học:
Nội dung
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A.Kiểm tra bài cũ.
! Chấm 5 bài tập.
! Chữa 2 bài tập.
Nx - Cho điểm.
5 HS
2 HS
HS khác Nx
B. Bài luyện tập.
Bài 1: 
a. Dùng để: mở đầu nội dung.
b. Dùng để: mở đầu câu nói trực tiếp.
! Đọc, xác định yêu cầu đề bài. 
! Làm bài vào vở bài tập.
! 2 HS làm bảng nhóm, mỗi HS 1 ý.
Nx - Kết luận
1,2 HS
HS lớp
2 HS
HS khác Nx
Bài 2: 
- Sau chữ : "ghi"
- Sau chữ "Hoa".
- Sau chữ "tôi".
! Đọc, xác định yêu cầu đề bài. 
! Làm bài vào vở bài tập.
! Trình bày nội dung.
Nx - Kết luận
1,2 HS
HS lớp
1 -2 HS
HS khác Nx
C. Củng cố – Tổng kết – Dặn.
Về nhà làm hết vở bài tập in.
Thứ tư, ngày 22 tháng 4 năm 2009
TIếT 64: LUYệN TậP
I. Mục tiêu: 
- Củng cố kiến thức về môn tập làm văn: Bài văn tả cảnh.
	- Giáo dục ý thức học bài, làm bài sao cho sạch đẹp.
II. Hoạt động dạy và học:
1. Kiểm tra dụng cụ học tập của học sinh: bút, vở.
2. Làm bài luyện tập (30').
	Chọn 1 trong các đề sau:
	1. Tả một ngày mới bắt đầu tại nơi em ở.
	2. Tả một đêm trăng đẹp.
	3. Tả một khu vui chơi giải trí.
3. Thu, chấm, nhận xét.
4. Củng cố - Tổng kết - Dặn dò.
TUầN 33 Thứ tư, ngày 29 tháng 4 năm 2009
TIếT 65: LUYệN TậP
I. Mục tiêu: 
	- Giúp HS củng cố kiến thức về Luyện từ và câu. Ôn tập về dấu câu: Dấu ngoặc kép.
	- Giáo dục ý thức học bài, làm bài sao cho sạch đẹp.
II. Hoạt động dạy và học:
Nội dung
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A.Kiểm tra bài cũ.
! Chấm 5 bài tập.
! Chữa 2 bài tập.
Nx - Cho điểm.
5 HS
2 HS
HS khác Nx
B. Bài luyện tập.
Bài 1: 
- Đóng khung câu nói của 2 người.
- "Đây là ... nhỏ quá".
! Đọc, xác định yêu cầu đề bài. 
! Làm bài vào vở bài tập.
! Trình bày nội dung.
Nx - Kết luận
1,2 HS
HS lớp
1-2 HS
HS khác Nx
Bài 2: BViết đoạn văn khoảng 5 câu, thuật lại cuộc tò chuyện của em với 1 người bạn.
! Đọc, xác định yêu cầu đề bài. 
! Làm bài vào vở bài tập.
! 2 HS lên bảng.
Nx - Kết luận
GV kết luận và cho điểm em đạt yêu cầu.
1,2 HS
HS lớp
2 HS
HS khác Nx
Bài 3: Tìm các từ nói về đặc điểm bên ngoìa của trẻ em. Đặt câu với các từ vừa tìm được.
! Đọc, xác định yêu cầu đề bài. 
! Làm bài vào vở bài tập.
! 2 N làm bảng nhóm.
Nx - Kết luận
Cho điểm em đạt yêu cầu.
1,2 HS
HS lớp
2 N
HS khác Nx
C. Củng cố – Tổng kết – Dặn.
Về nhà làm hết vở bài tập in.
Thứ tư, ngày 29 tháng 4 năm 2009
TIếT 66: LUYệN TậP
I. Mục tiêu: 
- Củng cố kiến thức về tập làm văn: Tả người.
	- Rèn kĩ năng viết văn. Giáo dục ý thức học bài, làm bài sao cho sạch đẹp.
II. Hoạt động dạy và học:
1. Kiểm tra dụng cụ học tập của học sinh: bút, vở.
2. Làm bài luyện tập (30').
	Chọn 1 trong 2 đề sau để làm bài:
	1. Tả cô giáo (hoặc thầy giáo) đã từng dạy em.
	2. Tả một người trong gia đình em.
3. Thu, chấm, nhận xét.
4. Củng cố - Tổng kết - Dặn dò.
TUầN 34 Thứ tư, ngày 6 tháng 5 năm 2009
TIếT 67: LUYệN TậP
I. Mục tiêu: 
	- Giúp HS củng cố kiến thức về mở rộng vốn từ: Quyền và bổn phận.
	 rèn kĩ năng sử dụng các loại câu, từ cho hợp chủ điểm.
	- Giáo dục ý thức học bài, làm bài sao cho sạch đẹp.
II. Hoạt động dạy và học:
Nội dung
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A.Kiểm tra bài cũ.
! Chấm 5 bài tập.
! Chữa 2 bài tập.
Nx - Cho điểm.
5 HS
2 HS
HS khác Nx
B. Bài luyện tập.
Bài 1: Ghi lại quyền của trẻ em được bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em khẳng định.
! Đọc, xác định yêu cầu đề bài. 
! Đọc nội dung luật bảo vệ chăm sóc và giáo dục trẻ em.
! Làm bài vào vở bài tập.
! Trình bày nội dung.
Nx - Kết luận
1,2 HS
2-3 HS
HS lớp
1-2 HS
HS khác Nx
Bài 2: Đặt câu với từ Quyền và từ bổn phận.
! Đọc, xác định yêu cầu đề bài. 
! Làm bài vào vở bài tập.
! 2 HS lên bảng. Mỗi HS đặt 1 câu.
Nx - Kết luận
1,2 HS
HS lớp
2 HS
HS khác Nx
Bài 3: Viết 1 đoạn văn ghi lại cảm nghĩ của em về nhân vật Rê mi.
! Đọc, xác định yêu cầu đề bài. 
! Làm bài vào vở bài tập.
! Lần lượt từng em trình bày bài làm của mình.
Nx - Kết luận
Cho điểm em đạt yêu cầu.
1,2 HS
HS lớp
Từng HS
HS khác Nx
C. Củng cố – Tổng kết – Dặn.
Về nhà làm hết vở bài tập in.
Thứ tư, ngày 6 tháng 5 năm 2009
TIếT 68: LUYệN TậP
I. Mục tiêu: 
	- Giúp HS củng cố kiến thức và kĩ năng về dùng dấu câu. Dấu gạch ngang.
	- Rèn kĩ năng sử dụng dấu câu trong mọi văn cảnh.
	- Giáo dục ý thức học bài, làm bài sao cho sạch đẹp.
II. Hoạt động dạy và học:
Nội dung
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A.Kiểm tra bài cũ.
! Chấm 5 bài tập.
! Chữa 2 bài tập.
Nx - Cho điểm.
5 HS
2 HS
HS khác Nx
B. Bài luyện tập.
Bài 1: Điền vào bảng tác dụng của dấu gạch ngang.
a. ở đầu câu:
- Mở đầu câu nói trực tiếp.
- Đánh dấu một ý trong văn cảnh.
- Đánh dấu phần chú thích trong câu liệt kê.
b. Đứng ở giữa câu.
Đánh dấu phần chú thích trong câu.
! Đọc, xác định yêu cầu đề bài. 
! Làm bài vào vở bài tập.
! 2 HS làm bảng nhóm.
! Trình bày nội dung.
Nx - Kết luận
1,2 HS
HS lớp
2 HS
2 N
HS khác Nx
Bài 2: Điền dấu gạch ngang vào chỗ thích hợp.
 Lũ trẻ ... Việt hỏi:
- Anh Hùng .....?
- Thế cậu ... à ...
- Không biết! Việt gật dầu.
! Đọc, xác định yêu cầu đề bài. 
! Làm bài vào vở bài tập.
! 1 HS lên bảng.
Nx - Kết luận
1,2 HS
HS lớp
1 HS
HS khác Nx
C. Củng cố – Tổng kết – Dặn.
Về nhà làm hết vở bài tập in.
TUầN 35 Thứ tư, ngày 13 tháng 5 năm 2009
TIếT 69: LUYệN TậP
I. Mục tiêu: 
- Củng cố kiến thức Tiếng Việt từ đầu kì 2 đến tuần 34.
	- Giáo dục ý thức học bài, làm bài sao cho sạch đẹp.
II. Hoạt động dạy và học:
1. ổn định tổ chức, giới thiệu bài.
2. Làm bài luyện tập. Bài 1: 	a. Hãy phân biệt nghĩa của 2 từ sau: Gan dạ, gan góc.
	b. Đặt câu với mỗi từ trên.
Bài 2: (3 đ) Gạch 1 gạch dưới CN, 2 gạch dưới VN của từng câu kể sau à cho biết chủ ngữ là do danh từ hay cụm từ tạo thành.
Bông cúc là nắng làm hoa
Bướm vàng là nắng bay xa lượn vòng
Lúa chín là nắng của đồng
Trái thị trái hồng là nắng của cây.
	 Lê Hồng Thiện
Bài 3: Trong bài: "Tuổi ngựa" nhà thơ Xuân Quỳnh viết:
	Tuổi con là tuổi ngựa
	Nhưng mẹ ơi đừng bồn
	Dẫu cách núi cách rừng
	Dẫu cách sông cách biển
	Con tìm về với mẹ
	Ngựa con vẫn nhớ đường.
	Hãy cho biết người con muốn nói với mẹ điều gì? Điều đó cho ta thấy linh cảm gì của người con đối với mẹ?
Bài 4: Em hãy tả lại một quyển sách thân quen của em.
3. Thu, chấm, nhận xét.
Thứ tư, ngày 13 tháng 5 năm 2009
TIếT 70: LUYệN TậP
I. Mục tiêu: 
	- Kiểm tả Tiếng Việt từ đầu kĩ 2 đến hết tuần 34.
II. Hoạt động dạy và học:
1. ổn định tổ chức, giới thiệu bài.
2. HS làm bài kiểm tra.
Câu 1 (2 đ). Đọc câu ca dao:
Bởi chưng bác mẹ nói ngang
Để cho đũa ngọc, mâm vàng xa nhau.
	a. Các vế câu trên có quan hệ gì?
	b. Cặp quan hệ từ trong câu trên là gì?
Bài 2: (3 đ) .
	a. Giải nghĩa các từ sau: Truyền thống dân tộc, An ninh.
	b. Đặt 2 câu, mỗi câu dùng 1 từ vừa tìm được.
Bài 3: (3 đ). Đọc các khổ thơ sau:
Quê huơng là chùm khế ngọt.
.............................................
Hoa cau rụng trắng ngoài thềm.
	Tác giả dùng những hình ảnh nào để nói về quê hương? Những hình ảnh đó gợi cho em cảm xúc gì?
Bài 4: Em hãy tả một người bạn trong lớp em được nhiều người quý mến.
3. Thu, chấm, nhận xét.
4. Củng cố - Tổng kết - Dặn dò.

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an Tieng Viet buoi 2 lop 5 ca nam 3 cot.doc