Giáo án môn Tiếng Việt Lớp 2 (Chuẩn kiến thức kỹ năng)

Giáo án môn Tiếng Việt Lớp 2 (Chuẩn kiến thức kỹ năng)

TOÁN

TIẾT 1: ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100.

A. Phân tích học sinh.

 - H: Đếm, đọc , viết, được các số đến 100.

 - Một số học sinh chưa nhận biết được số liền trước, số liền sau.

 - Nhận ra và viết được số liền trước, số liền sau.

B. Mục tiêu:

 - Đếm, đọc, viết các số đến 100.

 - Nhận ra được các số có một chữ số, các số có hai chữ số; số lớn nhất, số bé nhất có một chữ số; số lớn nhất, số bé nhất có hai chữ số; số liền trước số liền sau.

C. Đồ dùng dạy - học:

 - GV: Viết sẵn bài tập 2 lên bảng.

 - HS: SGK, bảng con, phấn,.

 

doc 692 trang Người đăng phuonght2k2 Ngày đăng 19/03/2022 Lượt xem 299Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án môn Tiếng Việt Lớp 2 (Chuẩn kiến thức kỹ năng)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ hai ngày 16 tháng 8 năm 2010
 tập đọc:
 tiết 1+2: Có công mài sắt, có ngày nên kim. 
I. Mục tiêu:
 - Đọcđúng, rõ ràng toàn bài; biết nghỉ hơi sau các dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ.
 - Nói được lời khuyên từ câu chuyện: Làm việc gì cũng phải kiên trì, nhẫn lại mới thành công. (Trả lời được các câu hỏi trong sgk )
II. Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh hoạ trong sgk.
- Bảng phụ viết đoạn văn h/d đọc.
III. Cáchoạt động dạy học:
Nội dung
Cách thức tiến hành
A. Mở đầu: (2p)
 Giới thiệu 8 chủ điểm sách TV2 tập1
B. Bài mới:
 1. Giới thiệu bài. (1p)
 2. Luyện đọc: ( 36p)
 a. đọc mẫu.
 b. Luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ.
 + Đọc từng câu.
 + Đọc từng đoạn trong lớp.
 Mỗi khi cầm .......rồi bỏ dở.
 + Đọc từng đoạn trong nhóm.
 + Thi đọc.
 + Đọc đồng thanh đoạn 1+2.
Tiết 2.
 3. Tìm hiểu bài: (27p)
 + Đoạn 1.
 C1: Mỗi khi cầm quyển sách.......
 GT: Ngáp ngắn, ngáp dài, nắn nót, nguệch ngoạc
 + Đoạn 2: 
 C2: Bà cụ đang mải miết........
 GT: Mải miết.
 + Đoạn 3:
 C3: Mỗi ngày mài thỏi sắt một tí....
 GT: Ôn tồn, thành tài.
Câu chuyện khuyên làm việc gì cũng phải kiên trì, nhẫn nại mới thành công.
 * Có công mài sắt, có ngày lên kim.
4. Luyện đọc lại. (10p)
 + Thi đọc đoạn, bài.
5. Củng cố - dặn dò: (3p)
 * Đọc kĩ bài chuẩn bị tiết kể chuyện.
G: Giới thiệu 8 chủ điểm trong sgk.
H: đọc tên 8 chủ điểm.
G: Giới thiệu bài qua tranh.
G: Đọc mẫu - h/d cách đọc.
H: Đọc nối tiếp từng câu.
G: Ghi từ đọc chưa đúng.
H: Luyện đọc đúng. (CN- ĐT)
H: Đọc nối tiếp đoạn.
G: H/d đọc ngắt, nghỉ hơi đúng.
H: Luyện đọc (CN-ĐT)
H: Luyện đọc trong nhóm.
Đại diện các nhóm thi đọc.
H+G: N/x bình chọn tuyên dương.
H: cả lớp đọc.
1H: Đọc - cả lớp đọc thầm.
G: Nêu câu hỏi 1. 
1-2H: Trả lời.
H+G: N/x bổ sung kết hợp giảng từ.
1H: Đọc bài - cả lớp đọc thầm.
G: Nêu câu hỏi 1.
H+G: N/x bổ sung kết hợp giảng từ.
1H: Đọc - cả lớp đọc thầm.
G: Nêu câu hỏi 3.
H+G: N/x bổ sung kết hợp giảng từ.
1H: Đọc toàn bài.
G: Nêu câu hỏi 4.
1-2H: Trả lời.
H+G: N/x chốt nội dung bài.
1-2H: Đọc nội dung bài.
H: Khá, giỏi hiểu ý nghĩa của câu tục ngữ 
6-7H: Thi đọc.
H+G: N/x cho điểm.
G: Em thích nhân vật nào trong câu chuyện? Vì sao?
3-4H: Phát biểu ý kiến.
G: N/x tuyên dương giao bài về nhà.
Toán
Tiết 1: Ôn tập các số đến 100.
A. Phân tích học sinh.
 - H: Đếm, đọc , viết, được các số đến 100.
 - Một số học sinh chưa nhận biết được số liền trước, số liền sau.
 - Nhận ra và viết được số liền trước, số liền sau. 
B. Mục tiêu: 
 - Đếm, đọc, viết các số đến 100.
 - Nhận ra được các số có một chữ số, các số có hai chữ số; số lớn nhất, số bé nhất có một chữ số; số lớn nhất, số bé nhất có hai chữ số; số liền trước số liền sau.
C. Đồ dùng dạy - học: 
 - GV: Viết sẵn bài tập 2 lên bảng.
 - HS: SGK, bảng con, phấn,..
D.Các hoạt động dạy - học.
Nội dung.
Cách thức tiến hành
I. Kiểm tra: (2ph)
II. Bài mới:
Giới thiệu bài.(1ph)
Phát triển bài.(34ph)
Bài 1: ( T3)
Nêu tiếp các số có một chữ số 
0,1,2,3,4,5,6,7,8,9.
 b. Số bé nhất có một chữ số: 0
 c. Số lớn nhất có một chữ số: 9
Bài 2: (T3)
Nêu tiếp các số có 2 chữ số.
 10 ,11,12,13,14.........,19.
 20,21,22,23,24,..........29.
 90....... 99.
b. Viết số bé nhất có hai chữ số: 10
c. .............lớn ........................; 99
Bài 3: ( T3 )
a. Viết các số liền sau của số 39: 40
b. .........................trước...........90: 89
3. Củng cố dặn dò:(3ph)
 * Về nhà xem lại bài chuẩn bị bài sau.
G: Kiểm tra vở, bút đồ dung của HS
G: Giới thiệu bài ghi tên bài .
H: Đọc yêu cầu của bài.
 - Nhiều em nêu miệng kết quả.
H+G: Nhận xét, bổ sung
1H: Đọc yêu cầu của bài cả lớp đọc thầm.
G: H/d h/s làm bài .
- Làm bài vào vở. 
G: ? Có bao nhiêu ô hàng ngang (10) 
- Bắt đầu từ số nào? ( số 10) Số cuối cùng hàng ngang là số nào?( 19)
H: Làm bài
7-8H: Đọc kết quả.
H+G: N/x chốt kết quả đúng ghi bảng.
H: Đọc yêu cầu của bài.
G: Cho HS làm bài vào bảng con.
- Quan sát, sửa sai cho HS ghi bảng.
G: Nhận xét tiết học, giao BT về nhà. 
đạo đức 
bài 1: Học TậP sinh hoạt đúng giờ.( Tiết 1).
I. Mục tiêu:
 - Nói được một số biểu hiện của việc học tập, sinh hoạt đúng giờ.
 - Lập thời gian biểu hợp lý cho bản thân và thực đúng.
 -Có ý thức học tập sinh hoạt đúng giờ.
II. Tài liệu và phương tiện: 
 - GV: Tranh minh họa ( SGK)
 - HS: (VBT)
III.Các hoạt động dạy học.
Nội dung.
Cách thức tiến hành
A. Kiểm tra bài cũ: ( 1 phút )
B. Dạy bài mới.
 1. Giới thiệu bài.(1ph)
 2. Phát triển bài (33ph):
a.HĐ1: Bày tỏ ý kiến.
* Mục tiêu: HS có ý kiến riêng và biết bày tỏ ý kiến trước các hành động.
*Kết luận:
b. HĐ2: Xử lý tình huống.
* Mục tiêu: HS biết lựa chọn cách ứng xử phù hợp trong từng tình huống.
KL: Mỗi tình huống có nhiều cách ứng xử, chúng ta nên chon cách ứng xử phù hợp.
c. Hoạt động 3: Giờ nào việc nấy.
* Mục tiêu: Giúp HS biết công việc cụ thể cần làm và thời gian thực hiện để học tập, sinh hoạt đúng giờ.
* KL: Cần xắp xếp thời gian hợp lý, để đủ thời gian học tập, vui chơi, làm việc nhà và nghỉ nghơi
Củng cố dặn dò:( 2 ph)
* Về nhà cùng cha mẹ xây dựng thời gian biểu để thực hiện.
G: Giới thiệu môn học.
G: Giới thiệu trực tiếp.
H: Quan sát tranh 1 và 2 thảo luận theo nhóm.
- Đại diện nhóm trình bày
- Nhóm khác nhận xét
G: Đánh giá, đưa ra kết luận.
H: Nhắc lại ( 1 em)
G: Đưa ra tình huống
+ Tình huống 1.Ngọc đang xem ti vi mẹ gọi Ngọc đi ngủ.
+ Long và Lan đi học muộn, Long rủ Lan .Đằng nào cũng muộn bọn mình đi mua bi đi.
H: 3 em nêu cách xử lý tinh huống đó .
G: Nhận xét.
H: HS thảo luận theo nhóm rồi đóng vai.
2 nhóm đóng vai trứơc lớp.
G +H: Nhận xét.
G: Cho HS nêu ý kiến vào vở bài tập.
3H: trình bày trước lớp.
G+H: Nhận xét.
G: Nêu kết luận
H: Đọc đồng thanh.(Giờ nào việc nấy).
G: Nhận xét tiết học.
 - Khen một số em học tốt.
Thứ ba ngày 17 tháng 8 năm 2010
 thể dục
Giới thiệu chương trình – trò chơi : “ diệt các con vật có hại”
I. Mục tiêu:
- Nhận ra một số nội quy trong giờ tập thể dục,biết tên 4 n/d cơ bản của chương trình thể dục lớp 2 
- Chia tổ chọn cán sự lớp 
- Thực hiện đúng yêu cầu của trò chơi
II. Địa điểm phương tiện
- Địa điểm: trên sân trường 
- Phương tiện: chuẩn bị một cái còi
III. Các hoạt động dạy và học 
Nội dung
Cách thức tiến hành
1. Phần mở đầu :5p
- Khởi động: Đứng vỗ tay hát.
2. Phần cơ bản:22p
-Nhận ra 4 nội dung cơ bản của chương trình thể dục lớp 2,và một số nội quy trong giờ học . - Chia tổ chọn cán sự lớp.
*Trò chơi: “diệt các con vật có hại”.
3. Phần kết thúc:7p
* Đứng tại chỗ vỗ tay và hát .
G: Tập hợp lớp và phổ bíên nội dung giờ học.
H: Cả lớp thực hiện.
G: Phổ biến nội quy,quy định khi học thể dục và và nêu tên 4 nội dung cơ bản của chương trình thể dục lớp 2.
G:Chia tổ tập luyện chọn cán sự lớp
H:Thực hiện theo tổ
G: Nhận xét nhắc nhở học sinh.
G: Nhắc lại quy tắc của trò chơi.
H: Chơi theo hướng dẫn của giáo viên.
G: Nhận xét tiết học và giao bài tập về nhà cho học sinh.
G: Hô giải tán, học sinh hô: khoẻ.
toán
 Tiết 2:	 ôn tập các số đến 100. (Tiếp)
I. Mục tiêu: 
Viết số có hai chữ số thành tổng cua số chục và số đơn vị, thứ tự của các số.
 So sánh các số trong phạm vi 100.
II. Đồ dùng dạy - học: 
 - GV:Viết sẵn bài tập 1 lên bảng. 
 - HS: SGK, vở ô li, bảng con, phấn
IV. Các hoạt động dạy - học
Nội dung.
Cách thức tiến hành
I. Kiểm tra: (5ph)
Số bé nhất có một chữ số?
......................hai.............?
....lớn ............Một...........?
.......................Hai............?
II. Bài mới:
1.Giới thiệu bài. (1P)
2. Luyện tập. (30P)
 Bài 1: (T4)Viết( theo mẫu.)
Bài 2: (T4) Viết các số . . .
Bài 3: Điền dấu>, <, =, 
34.....38 27 ... 72. 80+6......85
72.....70. 68..........68. 40+4......44.
Bài 4:(T4) Viết các số 33 , 54, 45, 28. 
a. Theo thứ tự từ bé đến lớn.
 - Số: 28.
 - Số: 54.
 28. 33. 45. 54.
b. Theo thứ tự từ lớn đến bé,
 54. 45. 33. 28.
Bài 5: Viết số thích hợp vào ô trống, biết các số đó là:98, 76, 67, 93, 84.
67. 76. 84. 93. 98.
III. Củng cố dặn dò: (1ph) 
 * Về nhà xem lại bài chuẩn bị bài sau.
H: 2 em lên bảng viết các số.
G+H: Nhận xét, cho điểm. 
G: Giới thiệu bài trực tiếp.
H:1 em đọc to yêu cầu của bài. 
G: H/d h/s làm bài
H:Tự làm bài vào vở.
- Lần lượt 3 em lên bảng làm bài.
G+H: Nhận xét, cho điểm
G: H/d h/s làm
H: khá giỏi làm
G: N/x chốt kq đúng.
 G: Nêu y/c h/d h/s làm bài.
 5-6H: Lên bảng làm.Cả lớp làm bài vào vở. 
G+H: Nhận xét cho điểm.
H: Đọc bài, quan sát số.
G.?. Số nào là số bé nhất?
 - Số nào là số lớn nhất?
H: 2 em trả lời câu hỏi.
G: Nhận xét.
H: Cả lớp tự làm bài.
2H: đọc kết quả.
G+H: Nhận xét chốt kq đúng.
H: 1 em đọc yêu cầu của bài. Cả lớp quan sát hình vẽ từ thấp đến cao.
G: H/d h/s làm bài.
 H: Làm bài vào vở - nêu miệng k/q.
H+G: N/x chốt k/q đúng.
 G: Nhận xét tiết học, giao bài về nhà. 
 Kể chuyện
Có công mài sắt, có ngày nên kim.
A. Mục tiêu:
- Dựa vào trí nhớ, tranh minh hoạ và gợi ý dưới mỗi tranh kể lại được từng đoạn câu chuyện.
- Kể tự nhiên, kết hợp điệu bộ.
- Tập trung theo dõi bạn kể. Nhận xét lời bạn kể.
B. Đồ dùng dạy - học:
- GV: Sử dụng tranh minh hoạ SGK.
- HS: SGK
C. Các hoạt động dạy - học:
Nội dung
Cách thức tiến hành
I. KTBC.(2p)
II.Bài mới.
1. Giới thiệu bài:(1’)
2.Kể chuyện.(30’)
a. Kể từng đoạn theo tranh.
Tranh 1: .Ngày xưa có một cậu bé rất lười học.
Tranh 2: Một hôm cậu bé nhìn.......
Tranh 3: Bà cụ ôn tồn giảng giải......
Tranh 4: Cậu bé hiểu ra........
+Kể theo nhóm.
b. Kể toàn bộ câu chuyện.
+ Kể cá nhân.
 3. Củng cố dặn dò: (2’)
 * Về nhà tập kể lài câu chuyện. Chuẩn bị bài sau.
- GVkiểm tra sách giáo khoa của HS n/x.
- GV giới thiệu bài - Ghi tên bài
- GV kể toàn bộ câu chuyện theo tranh 
- G:?. Tranh 1 vẽ gì?
- 2 em trả lời - HS khác nhận xét.
- G: nhận xét bổ xung.
- Tương tự - GV cho nhiều HS kể.
- H: khác nhận xét -bổ xung
- G: Nhận xét cho điểm
- HS tập kể theo nhóm 
- Đại diện nhóm kể.
- Nhóm khác nhận xét .
- G: Nhận xét bổ xung.
- Hướng dẫn h/s khá, giỏi kể toàn bộ câu chuyện H: Khá giỏi kể toàn bộ câu chuyện từ tranh 1 đến tranh 4
- GV-HS nhận xét cho điểm.
- GV nhận xét tiết kể chuyện.
 Giao bài về nhà. 
 chính tả 
 Tập chép 
Có công mài sắt, có ngày nên kim.
A. Mục tiêu:
- Chép lại chính xác bài chính tả trong (sgk). ; trình bày đúng 2 câu văn xuôi . Không mắc quá 5 lỗi trong bài. 
- Làm được các bài tập 2, 3, 4.
- Có ý thức rèn chữ giữ vở
B. Đồ dùng dạy học:
 - G: viết sẵn bài lên bảng.
 - H:  ... thoát nạn ?
- Vì sao Thuỷ Tinh dâng nước đánh Sơn Tinh ?
5,Củng cố - dặn dò: (2P)
 * Tiếp tục ôn các bài TĐ đã học
G: Không kiểm tra.
G: Giới thiệu, ghi tên bài
H: Lên bốc thăm chọn bài tập đọc, đọc một đoạn hoặc cả bài.
G: Đặt một câu hỏi về đoạn vừa đọc.
H: Trả lời
G: Nhận xét – cho điểm
H: Đọc yêu cầu, đọc các tình huống
H: Từng cặp lên thực hành đóng vai
H+G: Nhận xét, đánh giá
H: Đọc yêu cầu của bài
H: Làm bài vào vở, nêu kết quả bài của mình
H+G: Nhận xét, đánh giá
G: Nhận xét giờ học, giao bài về nhà
Toán
Tiết 173 : luyện tập chung ( T181 )
I. Mục tiêu: 
- H xem được giờ trên đồng hồ.
- H làm tính cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100 .
- H làm tính cộng, trừ không nhớ các số có 3 chữ số.
- Tính giá trị của biểu thức số có hai dấu phép tính.
- H Tính chu vi hình tam giác.
 II) Đồ dùng dạy – học:
- G+H: SGK, mô hình đồng hồ.
III) Các hoạt động dạy – học
Nội dung
Cách tiến hành
A) KT bài cũ ( 5’)
 BT2 (T180)
B) Bài mới 
1. Giới thiệu bài ( 1’)
2. Luyện tập ( 33p )
Bài 1: ( T181) 
Thực hành xem đồng hồ 
Bài 2: Viết các số 728, 699, 801, 740 theo thứ tự từ bé đến lớn
Bài 3: Đặt tính rồi tính
a) 85 - 39 =
 75 + 25 =
 312 + 7 =
Bài 4: Tính
24 + 18 - 28 = ................
Bài 5: 
 Chu vi hình tam giác là:
 5 x 3 = 15 ( cm)
 Đáp số: 15 cm
3. Củng cố – dặn dò ( 3’)
 * Ôn lại bài ở nhà và chuẩn bị bài sau
2H: Lên bảng thực hiện
G+H: Nhận xét, đánh giá.
G: Giới thiệu bài trực tiếp.
H: Nêu yêu cầu BT
2H: Lên bảng làm, cả lớp làm vào vở.
G + H: Nhận xét, bổ sung 
H: Nêu yêu cầu
G: HD làm mẫu
1H: Lên bảng làm, cả lớp làm vào vở
G+H: Nhận xét, bổ sung 
H: Nêu yêu cầu và cách đặt tính – tính. 
3H: Lên bảng làm, cả lớp làm vào vở.
G+H: Nhận xét, bổ sung 
H: Nêu yêu cầu
G: HD học sinh làm bài. 
2H: Lên bảng làm, cả lớp làm vào vở
G+H: Nhận xét, chữa bài. 
H: Đọc bài toán
G: Nêu câu hỏi phân tích tóm tắt.
1H: Lên bảng làm, cả lớp làm bài vào vở
H+G: Nhận xét, đánh giá
H: Nhắc lại ND bài học
G: Nhận xét giờ học, giao bài về nhà.
 ôn tập và kiểm tra cuối học kì II 
(tiết 6 )
I. Mục tiêu:
- Đọc rõ ràng, rành mạch các bài TĐ đã học từ tuần 28 đến tuần 34 ( phát âm rõ tốc độ đọc 50 tiếng/ phút); Nói được ý chính của đoạn, nội dung của bài ( trả lời được câu hỏi về nội dung đoạn đọc). 
* H/S khá, giỏi đọc tương đối lưu loát các bài TĐ từ tuần 28 đến tuần 34 ( tốc độ đọc trên 50 tiếng/ phút).
- Ôn luyện về cách đáp lời từ chối, cách đặt và trả lời câu hỏi có cụm từ để làm gì; dấu chấm than, dấu phẩy.
 II.Đồ dùng dạy - học:
G: Bảng phụ ghi sẵn nội dung bài tập.
III.Các hoạt động dạy - học:
Nội dung
Cách tiến hành
A.KTBC: 
B.Bài mới:
1. Giới thiệu bài: (1P)
2. Ôn tập (30P)
a/ Kiểm tra học thuộc lòng
 b/ Nói lời đáp của em... ( Miệng )
 - Từng cặp H thực hành
 c/ Tìm bộ phận của mỗi câu sau tra lời câu hỏi "Để làm gì?" 
-Để người khác qua suối không bị ngã nữa, anh chiến sĩ kê lại hòn đá bị kênh.
- Bông cúc toả hương thơm ngào ngạt để an ủi sơn ca.
- Hoa dạ lan hương xin trời cho nó được đổi vẻ đẹp thành hương thơm để đem lại niềm vui cho ông lão tốt bụng.
Bài tập 4: ( T143)
Điền dấu chấm than hay dấu phẩy vào những ô trống?
3. Củng cố - dặn dò: (2P)
* Tiếp tục ôn các bài TĐ đã học
G: Không kiểm tra.
G: Giới thiệu, ghi tên bài
H: Lên bốc thăm đọc trả lời câu hỏi
G: Nhận xét, ghi điểm
H1: Nói lời yêu cầu đề nghị,
H2: Nói lời từ chối.
H1: Đáp lời từ chối
H: Đọc yêu cầu của bài và ba câu văn trong bài – Lớp đọc thầm
H: Làm bài vào vở, nêu kết quả bài của mình
H+G: Nhận xét, đánh giá
G: Nêu yêu cầu, gắn nội dung BT lên bảng
1H: Lên bảng làm, cả lớp làm bài vào vở
H+G: Nhận xét, đánh giá
G: Nhận xét giờ học, giao bài về nhà.
Thứ năm ngày 13 tháng 5 năm 2010
 Thể dục
tiết 70: tổng kết
I. Mục tiêu ;
- Nhắc lại được những nội dung chính trong năm học.
- Thực hiện cơ bản đúng những động tác đã học trong năm.
 II. Địa điểm- phương tiện :
- Địa điểm : Ơ lớp học
- Phương tiện: kẻ một bảng theo mẫu dưới đây.
Những kiến thức, kĩ năng đã học
 Đội hình ,đội ngũ
Bài thể dục PTC
Bài tập RLTTCB
Trò chơi vận dộng
Ôn:
-
-
2.Học sinh
-
-
Các động tác
-
-
1.Ôn:
-
-
2.Học sinh
-
-
1.Ôn:
-
-
2. Học sinh:
-
-
III/Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Phần mở đầu
- G: Nhận lớp, phổ biến nội dung bài học.
- H: Đứng tại chỗ vỗ tay và hát.
- Trò chơi “ Diệt các con vật có hại” 
Phần cơ bản
 G cùng H hệ thốnglại các nội dung đã học trong năm ( theo từng chương) bằng hình thức nhớ lại và sau đó G ghi bảng.
- Cho một số H lên bảng thực hiện từng động tác .
- G đánh gía kết quả học tập và tinh thần thái độ của từng H trong năm đối với môn thể dục.
- Nhắc nhở một số hạn chế cần khắc phục trong năm học tới.
- Tuyên dương một số tổ ,cá nhân.
3. Phần kết thúc
- H đứng tại chỗ, vỗ tay và hát.
- G dặn H tự ôn tập trong dịp hè.
..
Toán
Tiết 174 : luyện tập chung ( T 181 )
I. Mục tiêu: 
- H so sánh được các số
- H làm được phép tính cộng trừ có nhớ trong phạm vi 100.
- H làm được tính cộng trừ không nhớ các số có 3 chữ số.
- H giải bài toán về ít hơn có liên quan đến đơn vị đo độ dài. 
 II) Đồ dùng dạy – học:
- G+H: SGK.
III) Các hoạt động dạy – học
Nội dung
Cách tiến hành
A) KT bài cũ ( 5’)
 BT3 ( T181)
B) Bài mới 
1. Giới thiệu bài ( 1’)
2. Luyện tập ( 33p )
Bài 2: Điền dấu >, <, = vào chỗ trống 
482 ... 480
987 ... 989
300 + 20 + 8 ... 338
400 + 60 + 9 ... 999
Bài 3: Đặt tính rồi tính:
a) 72 - 27 = ..............
 602 + 35 = ..............
 323 + 6 = ..............
Bài 4: 
Bài giải:
Độ dài tấm vải hoa là:
40 - 16 = 24(m)
 Đáp số: 24m
Bài 1: Tính nhẩm (T181) 
3. Củng cố – dặn dò ( 3’)
* Ôn lại bài ở nhà và chuẩn bị bài sau
2H: Lên bảng thực hiện
G+H: Nhận xét, đánh giá.
G: Giới thiệu bài trực tiếp.
H: Nêu yêu cầu
G: HD học sinh làm.
4-5H: Lên bảng làm, cả lớp làm vào vở
G+H: Nhận xét, bổ sung 
H: Nêu yêu cầu và cách đặt tính – tính.
G: Hướng dẫn học sinh làm bài.
3-4H: Lên bảng làm, cả lớp làm vào vở.
G+H: Nhận xét, cho điểm.
H: Đọc bài toán.
G: Nêu câu hỏi phân tích tóm tắt. 
1H: Lên bảng làm, cả lớp làm vào vở
G+H: Nhận xét, chữa bài. 
G: Nêu yêu cầu, hướng dẫn.
H: Tính nhẩm nêu kết quả nối tiếp.
G+H: Nhận xét, chốt kết quả đúng.
H: Nhắc lại ND bài học
G: Nhận xét giờ học, giao bài về nhà.
 ôn tập và kiểm tra cuối học kì II 
( tiết 7 )
I.Mục tiêu:
- Đọc rõ ràng, rành mạch các bài TĐ đã học từ tuần 28 đến tuần 34 ( phát âm rõ tốc độ đọc 50 tiếng/ phút); Nói được ý chính của đoạn, nội dung của bài ( trả lời được câu hỏi về nội dung đoạn đọc). 
* H/S khá, giỏi đọc tương đối lưu loát các bài TĐ từ tuần 28 đến tuần 34 ( tốc độ đọc trên 50 tiếng/ phút).
- Ôn luyện về cách đáp lời an ủi, cách tổ chức các câu thành bài.
 II.Đồ dùng dạy - học:
G: Bảng phụ ghi sẵn nội dung bài tập.
H: SGK.
III.Các hoạt động dạy - học:
Nội dung
Cách tiến hành
A.KTBC : 
B.Bài mới:
1. Giới thiệu bài: (1P)
2. Ôn tập (30P)
 a/Kiểm tra học thuộc lòng
 b/ Nói lời đáp của em...
* Cảm ơn bạn. Mình đau quá. Không ngờ lại đau thế.
 * Cháu cảm ơn ông. Cháu đánh vỡ chiếc ấm quí của ông, thế mà ông còn an ủi cháu.
 * Cảm ơn mẹ. Lần sau con sẽ quét nhà thật sạch.
 c/ Kể chuyện theo tranh, rồi đặt tên cho câu chuyện
 3. Củng cố - dặn dò: (2P)
 * Tiếp tục ôn các bài TĐ đã học
G: Không kiểm tra
G: Giới thiệu, ghi tên bài
H: Lên bốc thăm đọc trả lời câu hỏi
G: Nhận xét, ghi điểm
H: Đọc yêu cầu, đọc các tình huống
H: Từng cặp lên thực hành đóng vai
H+G: Nhận xét, đánh giá
H1 : Nói lời an ủi
H2 : Đáp lại lời an ủi
H+G: Nhận xét, đánh giá
G: Nêu yêu cầu bài – hướng dẫn H thực hiện
H: Suy nghĩ làm bài vào vở – nêu kết quả
G : Nhận xét – Bổ sung
G: Nhận xét giờ học, giao bài về nhà.
Tự nhiên xã hội
Tiết 35: ôn tập - tự nhiên ( tiếp)
I. Mục tiêu: 
- H hệ thống được những kiến thức đã học về tự nhiên.
- H yêu thiên nhiên, có ý thức bảo vệ thiên nhiên.
- Học sinh yêu thích môn học.
II. Đồ dùng dạy học:
G: Tranh, SGK.
H: SGK.
III. Các hoạt động dạy học: 
Nội dung
Cách tiến hành
A.KTBC: (5P)
Học sinh thuyết minh đồ dùng
B.Bài mới: (29P)
1) Giới thiệu bài
2) Nội dung:
a) Tham quan thiên nhiên
Mục tiêu hệ thống những kiến thức đã học về tự nhiên
- Yêu thiên nhiên có ý thức bảo vệ thiên nhiên
Phiếu bài tập
Bảng 1:
Tên cây cối và các con vật sống trên cạn
Tên cây cối và các con vật sống ở dưới nước
Tên cây cối và các con vật sống vừa sống ở cạn vừa sống dưới nước
Tên cây cối và các con vật sống trên không
Ghi chú
Bảng 2:
Thường nhìn thấy vào lúc nào trong ngày
Hình dạng
Mặt trời
Mặt trăng
Sao
b) Trò chơi du hành vũ trụ
3- Củng cố, dặn dò:
H: Thuyết minh lại nội dung sản phẩm bài học của mình tiết 34
H+G: Nhận xét 
G: Giới thiệu bài - ghi tên bài
G: Nêu rõ yêu cầu và HD học sinh đi tham quan xung quanh trường học
H: Đi tham quan, dựa vào những quan sát từ thực tế và vốn hiểu biết của bản thân
- Trao đổi cùng các bạn
- Hoàn thành các nội dung phiếu học tập GV đưa ra.
H: Mỗi nhóm cử 1 bạn trình bày lại kết quả của nhóm mình khi trở về lớp học
H+G: Nhận xét, đánh giá kết quả của các nhóm
H: So sánh được sự giống nhau và khác nhau giữa
- Mặt trời và mặt trăng
- Mặt trời và các vì sao
G: Nêu tên trò chơi. Nhắc lại cách chơi
H: Thực hiện chơi trò chơi theo 2 đội
G: Nhận xét đánh giá
H: Nhắc lại nội dung bài học
G: Nhận xét giờ học.
Thứ sáu ngày 14 tháng 5 năm 2010
Toán 
Kiểm tra định kì cuối học kì II
I. Mục tiêu:
 - Đọc viết các số đến 1000.
- Nhận ra giá trị theo vị trí của các chữ số trong một số.
- So sánh các số có đến 3 chữ số.
- Cộng trừ nhân chia trong bảng.
- Cộng trừ có nhớ trong phạm vi 100.
- Cộng trừ không nhớ các số có 3 chữ số.
- GiảI bài toán bằng 1 phép cộng hoặc trừ hoặc nhân hoặc chia ( có liên quan đến các đơn vị đo đã học).
- Số liền trước, số liền sau.
- Xem lịch, xem đồng hồ.
- Vẽ hình tứ giác, tính chu vi hình tứ giác, hình tam giác.
II. Đề bài:
 Kiểm tra theo đề của phòng GD 
 .
Kiểm tra cuối học kì II
 ( Tiết 8)
I. Mục tiêu:
- Kiểm tra (đọc) theo mức độ cần đạt nêu ở tiêu chí ra đề kiểm tra môn Tiếng Việt lớp 2, HKII ( Bộ Giáo dục và Đào tạo - Đề kiểm tra học kì cấp Tiểu học, Lớp 2)
II. Đề bài:
 Kiểm tra theo đề của phòng GD 
Kiểm tra cuối học kì II
( Tiết 9)
I. Mục tiêu:
- Kiểm tra (viết) theo mức đọ cần đạt nêu ở tiêu chí ra đề kiểm tra môm Tiếng Việt lớp 2, HKII ( Bộ Giáo dục và Đào tạo - Đề kiểm tra học kì cấp Tiểu học, Lớp 2)
II. Đề bài:
 Kiểm tra theo đề của phòng GD 

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_mon_tieng_viet_lop_2_chuan_kien_thuc_ky_nang.doc