Giáo án môn Tiếng Việt Lớp 5 - Tuần 10, Tiết 4

Giáo án môn Tiếng Việt  Lớp 5  - Tuần 10, Tiết 4

A. Mục tiêu :

- Lập được bảng từ ngữ (danh từ, động từ, tính từ, thành ngữ, tục ngữ) về chủ điểm đã học (bt1).

- Tìm được từ đồng nghĩa, trái nghĩa theo yêu cầu bt2.

B. Đồ dùng dạy học :

Bút dạ và giấy khổ to (kẻ bài tập 1 ; 2).

C. Hoạt động dạy học :

 

doc 1 trang Người đăng phuonght2k2 Ngày đăng 09/03/2022 Lượt xem 363Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Tiếng Việt Lớp 5 - Tuần 10, Tiết 4", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 10 Thứ tư ngày 4 tháng 11 năm 2009 TIẾT4
A. Mục tiêu :
- Lập được bảng từ ngữ (danh từ, động từ, tính từ, thành ngữ, tục ngữ) về chủ điểm đã học (bt1).
- Tìm được từ đồng nghĩa, trái nghĩa theo yêu cầu bt2.
B. Đồ dùng dạy học :
Bút dạ và giấy khổ to (kẻ bài tập 1 ; 2).
C. Hoạt động dạy học :
 Hoạt động GV
 Hoạt động HS
I. Bài cũ :
Đại từ là gì ? Đặt câu có đại từ.
II. Bài mới :
1/ Giới thiệu :
2/ Hướng dẫn giải bài tập :
- Bài 1: Lập bảng từ ngữ về các chủ điểm đã học (theo mẫu SGK) :
- Bài 2 : Tìm từ đồng nghĩa, trái nghĩa với mỗi từ trong bảng sau :
III. Củng cố, dặn dò :
- Ghi nhớ các thành ngữ, tục ngữ vừa tìm được, tiếp tục luyện đọc để kiểm tra.
- 1hs trả bài.
- Hs làm việc theo nhóm trên giấy khổ to sau đó trình bày trước lớp.
- Hs nêu yêu cầu thực hiện cá nhân.
+ Từ đồng nghĩa :
Bảo vệ : giữ gìn, gìn giữ
Bình yên : bình an, yên bình, yên ổn
Đoàn kết : liên kết, kết đoàn
Bạn bè : bạn hữu, bè bạn, bầu bạn
Mênh mông : bao la, bát ngát, mênh mang
+ Từ trái nghĩa :
Bảo vệ : tàn phá, phá hoại
Bình yên : bất ổn, náo động
Đoàn kết : chia rẽ, mâu thuẫn
Bạn bè : kẻ địch, kẻ thù
Mênh mông : chật chội, hạn hẹp

Tài liệu đính kèm:

  • docTUÂN 10 TIÊT 4.doc