A. Mục tiêu :
- Lập được bảng từ ngữ (danh từ, động từ, tính từ, thành ngữ, tục ngữ) về chủ điểm đã học (bt1).
- Tìm được từ đồng nghĩa, trái nghĩa theo yêu cầu bt2.
B. Đồ dùng dạy học :
Bút dạ và giấy khổ to (kẻ bài tập 1 ; 2).
C. Hoạt động dạy học :
Tuần 10 Thứ tư ngày 4 tháng 11 năm 2009 TIẾT4 A. Mục tiêu : - Lập được bảng từ ngữ (danh từ, động từ, tính từ, thành ngữ, tục ngữ) về chủ điểm đã học (bt1). - Tìm được từ đồng nghĩa, trái nghĩa theo yêu cầu bt2. B. Đồ dùng dạy học : Bút dạ và giấy khổ to (kẻ bài tập 1 ; 2). C. Hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS I. Bài cũ : Đại từ là gì ? Đặt câu có đại từ. II. Bài mới : 1/ Giới thiệu : 2/ Hướng dẫn giải bài tập : - Bài 1: Lập bảng từ ngữ về các chủ điểm đã học (theo mẫu SGK) : - Bài 2 : Tìm từ đồng nghĩa, trái nghĩa với mỗi từ trong bảng sau : III. Củng cố, dặn dò : - Ghi nhớ các thành ngữ, tục ngữ vừa tìm được, tiếp tục luyện đọc để kiểm tra. - 1hs trả bài. - Hs làm việc theo nhóm trên giấy khổ to sau đó trình bày trước lớp. - Hs nêu yêu cầu thực hiện cá nhân. + Từ đồng nghĩa : Bảo vệ : giữ gìn, gìn giữ Bình yên : bình an, yên bình, yên ổn Đoàn kết : liên kết, kết đoàn Bạn bè : bạn hữu, bè bạn, bầu bạn Mênh mông : bao la, bát ngát, mênh mang + Từ trái nghĩa : Bảo vệ : tàn phá, phá hoại Bình yên : bất ổn, náo động Đoàn kết : chia rẽ, mâu thuẫn Bạn bè : kẻ địch, kẻ thù Mênh mông : chật chội, hạn hẹp
Tài liệu đính kèm: