Giáo án môn Toán buổi 2 - Lớp 5

Giáo án môn Toán buổi 2 - Lớp 5

Thứ hai , ngày 9 tháng 8 năm 2010

TIẾT 1: ÔN TẬP KHÁI NIỆM VỀ PHÂN SỐ

I. MỤC TIÊU: Rèn luyện cho HS:

- Củng cố khái niệm ban đầu về phân số: Đọc, viết phân số.

- Ôn tập cách viết thương, viết số tự nhiên dưới dạng phân số.

 

doc 108 trang Người đăng hang30 Lượt xem 577Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án môn Toán buổi 2 - Lớp 5", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUầN 1	
Thứ hai , ngày 9 tháng 8 năm 2010
TIếT 1: ÔN TậP KHáI NIệM Về PHÂN Số
I. Mục tiêu: Rèn luyện cho HS:
- Củng cố khái niệm ban đầu về phân số: Đọc, viết phân số.
- Ôn tập cách viết thương, viết số tự nhiên dưới dạng phân số.
III. Hoạt động dạy và học:
Nội dung
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A.Kiểm tra bài cũ.
! Đọc phân số: ; ; 
! Viết phân số: Hai phân ba; Bốn phần bảy.
Nhận xét – Cho điểm.
Bảng tay
1 em lên bảng
HS khác Nx
B. Bài luyện tập.
Bài 1: Viết thương sau đây dưới dạng phân số.
4 : 9; 7 : 13 ; 8 : 15 ; 9 : 10.
- Đọc, xác định yêu cầu đề bài.
- Làm bảng tay.
- 2 em lên bảng lớp.
Nx – Kết luận.
1, 2HS
HS lớp
2 HS
HS khác Nx
Bài 2: 
a. Đọc các phân số sau:
 ; ; ; .
b. Viết các phân số sau:
- Ba phần bảy kg.
- Chín phần mười ba km.
! Đọc, xác định yêu cầu đề bài.
! Làm bài vào vở bài tập.
! 2 em làm miệng ý a.
! 2 em làm miệng ý b.
Nx - Cho điểm
1,2 HS
HS lớp
2 HS
2 HS
HS khác Nx
Bài 3: Viết mỗi số tự nhiên sau đây dưới dạng phân số.
7 ; 9 ; 1 ; 11 ; 90.
Đáp án: 
! Đọc, xác định yêu cầu đề bài.
! Làm bài vào vở bài tập.
! 2 em lên bảng.
Nx - Cho điểm
1,2 HS
HS lớp
2 HS
HS khác Nx
C. Củng cố – Tổng kết – Dặn.
Thứ sáu , ngày 13 tháng 8 năm 2010
TIếT 2: ÔN TậP tính chất cơ bản của PHÂN Số
I. Mục tiêu: 
- HS nhớ lại tính chất cơ bản của phân số.
- áp dụng tính chất cơ bản của phân số để rút gọn và qui đồng mẫu số các phân số.
III. Hoạt động dạy và học:
Nội dung
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A.Kiểm tra bài cũ.
! Hãy so sánh 2 thương sau: 9: 3; 18:6.
? Em có kết luận gì về 2 phân số:
 và .
HS lớp
2 HS trình bày
HS khác Nx
B. Bài luyện tập.
Bài 1: Hãy tìm 5 phân số có giá trị bằng mỗi phân số sau đây:
- Đọc, xác định yêu cầu đề bài.
 ! Làm bài vào vở bài tập.
- 2 em lên bảng lớp.
! HS khác Nx
1, 2HS
HS lớp
2 HS
HS khác Nx
Bài 2: Rút gon các phân số sau:
! Đọc, xác định yêu cầu đề bài.
! Làm bài vào vở bài tập.
Đọc kết quả bài làm.
! HS khác Nx – GV kết luận
1,2 HS
HS lớp
4 HS
HS khác Nx
Bài 3: Quy đồng mẫu số các phân số sau:
! Đọc, xác định yêu cầu đề bài.
! Làm bài vào vở bài tập.
! 2 em lên bảng.
Nx - Cho điểm
1,2 HS
HS lớp
2 HS
HS khác Nx
Bài 4: Qui đồng tử số các phân số sau:
! Đọc, xác định yêu cầu đề bài.
! Thảo luận nhóm 4.
! Thi giữa 3 nhóm.
1,2 HS
N4
3 nhóm thi
C. Củng cố – Tổng kết – Dặn.
Thứ sáu , ngày 13 tháng 8 năm 2010
TIếT 3: so sánh 2 phân sốI. Mục tiêu: 
- HS nắm vững cách so sánh:
+ Phân số với đơn vị.
+ Phân số cùng mẫu, khác mẫu.
+ So sánh hai phân số cùng tử.
III. Hoạt động dạy và học:
Nội dung
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A.Kiểm tra bài cũ.
! Nêu cách so sánh hai phân số cùng mẫu, khác mẫu mà em đã học.
Nx – Cho điểm.
1,3 HS
HS khác Nx
B. Bài luyện tập.
Bài 1: Hãy so sánh các phân số sau với 1:
- Đọc, xác định yêu cầu đề bài.
 ! Làm bảng tay
Nx. đánh giá.
1, 2HS
HS lớp
HS khác Nx
Bài 2: So sánh hai phân số:
! Đọc, xác định yêu cầu đề bài.
! Làm bài vào vở bài tập.
Chấm 15 bài tập
Nx – Kết luận
1,2 HS
HS lớp
15 HS
HS khác Nx
Bài 3: Hãy so sánh các phân số sau và nêu cách làm đó:
! Đọc, xác định yêu cầu đề bài.
! Thảo luận N4.
! Trình bày nội dung thảo luận.
! NX, đánh giá
1,2 HS
N4
3-4 nhóm
N khác Nx
C. Củng cố – Tổng kết – Dặn.
TUầN 2	
Thứ hai , ngày 16 tháng 8 năm2010
TIếT 4: phân số thập phân
I. Mục tiêu: 
- Nhận biết được các phân số thập phân.
- Chuyển được một phân số thành phân số thập phân.
- Giải bài toán về tìm giá trị 1 phân số của 1 số cho trước.
III. Hoạt động dạy và học:
Nội dung
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A.Kiểm tra bài cũ.
Chọn cách so sánh thuận tiện nhất.
Nx – Kết luận
HS lớp làm bảng tay
B. Bài luyện tập.
Bài 1: Viết các phân số thành phân số thập phân.
- Đọc, xác định yêu cầu đề bài.
! Làm bài vào vở bài tập.
! Trình bày
Nx – Kết luận.
1, 2HS
HS lớp
2 – 3 HS
HS khác Nx
Bài 2: So sánh các phân số sau đây:
! Đọc, xác định yêu cầu đề bài.
! Làm bài vào vở bài tập.
Chấm 5 bài tập
Nx - Cho điểm
1,2 HS
HS lớp
5 HS
HS khác Nx
Bài 3: Một xưởng có 200 công nhân. Trong đó có ở tổ cắt; ở tổ may, còn lại ở tổ là và dập khuy. Hỏi tổ là và dập khuy có bao nhiêu công nhân?
! Đọc, xác định yêu cầu đề bài.
! Làm bài vào vở bài tập.
! 1 em lên bảng chữa.
Chấm 7 bài tập
Nx - Cho điểm
1,2 HS
HS lớp
1 Hs
7 HS
HS khác Nx
C. Củng cố – Tổng kết – Dặn.
Thứ sáu, ngày 20 tháng 8 năm 2010
TIếT 5: phép cộng và phép trừ hai PHÂN Số
I. Mục tiêu: 
Thực hiện tốt kỹ năng cộng trừ các phân số.
III. Hoạt động dạy và học:
Nội dung
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A.Kiểm tra bài cũ.
! Viết các phân số sau dưới dạng phân số thập phân:
1 HS lên bảng
Lớp bảng tay
Nx – Kết luận.
B. Bài luyện tập.
Bài 1: Làm các phép tính sau:
- Đọc, xác định yêu cầu đề bài.
 ! Làm bài vào vở bài tập.
- 2 em lên bảng lớp.
Nx – Dặn
1, 2HS
HS lớp
2 HS
HS khác Nx
Bài 2: Tìm biết:
! Đọc, xác định yêu cầu đề bài.
! Làm bài vào vở bài tập.
! 2 HS lên bảng
! Nx – Dặn
1,2 HS
HS lớp
2 HS
HS khác Nx
Bài 3: Hai vòi nước cùng chảy vào bể. Vòi thứ nhất mỗi giờ chảy được bể. Vòi thứ hai mỗi giờ chảy được bể.
a. Hỏi sau 1 giờ cả hai vòi chảy được bao nhiêu phần bể?
b. Còn chảy bao nhiêu phần nữa thì đầy bể?
! Đọc, xác định yêu cầu đề bài.
! Làm bài vào vở bài tập.
! Lên bảng chữa.
Chấm 5 bài tập
1 giờ chảy được là:
(bể).
Còn phải chảy số phần bể là:
 (bể).
Đáp số: (bể).
1,2 HS
HS lớp
2 HS
HS khác Nx
C. Củng cố – Tổng kết – Dặn.
Thứ sáu, ngày 20 tháng 8 năm 2010
TIếT 6: Luyện tập
I. Mục tiêu: 
- Củng cố kiến thức về nhân chia phân số.
- Rèn kĩ năng tính toán cho khỏi nhầm.
III. Hoạt động dạy và học:
Nội dung
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A.Kiểm tra bài cũ.
! Nêu qui tắc cộng trừ phân số cùng mẫu, khác mẫu.
Nx – Kết luận
2-4 HS
HS khác Nx
B. Bài luyện tập.
Bài 1: Tính:
- Đọc, xác định yêu cầu đề bài.
! Làm bài vào vở bài tập.
! 4 HS lên bảng
Chữa bài – Nx
1, 2HS
HS lớp
4 HS
HS khác Nx
Bài 2: Tìm biết:
! Đọc, xác định yêu cầu đề bài.
! Làm bài vào vở bài tập.
! 2 HS lên bảng
Nx – Kết luận- Cho điểm
1,2 HS
HS lớp
2 HS
HS khác Nx
Bài 3Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 48m và bằng chiều rộng.
a. Tính diện tích hình chữ nhật?
b. Cứ 1m2 thu được 5 kg thóc. Tính số thóc thu được trên thửa ruộng đó?
! Đọc, xác định yêu cầu đề bài.
! Làm bài vào vở bài tập.
! 1 HS lên bảng chữa
Chấm 5 vở bài tập.
Chiều rộng : 
Diện tích: 48 x 36 = 1728 (m2).
Đáp số: 1728 (m2).
1,2 HS
N4
3-4 nhóm
N khác Nx
C. Củng cố – Tổng kết – Dặn.
TUầN 3	
Thứ hai, ngày 23 tháng 8 năm 2010
TIếT 7: LUYệN TậP
I. Mục tiêu: Giúp HS:
- Nhận biết được hỗn số một cách thành thạo.
- Biết đọc, biết viết hỗn số.
III. Hoạt động dạy và học:
Nội dung
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A.Kiểm tra bài cũ.
? Nêu cách chuyển hỗn số thành phân số và phân số thành hỗn số?
Chuyển = phân số.
và = hỗn số.
2-3 HS
HS khác Nx
B. Bài luyện tập.
Bài 1: Chuyển hỗn số thành phân số.
- Đọc, xác định yêu cầu đề bài.
- Làm bảng tay.
- 2 em lên bảng lớp.
Nx – Kết luận.
1, 2HS
HS lớp
2 HS
HS khác Nx
Bài 2: Chuyển các hỗn số thành phân số rồi tính.
! Đọc, xác định yêu cầu đề bài.
! Làm bài vào vở bài tập.
! 2 HS lên bảng.
Nx – Kết luận
1,2 HS
HS lớp
2 HS
HS khác Nx
Bài 3: Biết số học sinh của lớp là 21 em. Hỏi lớp đó có bao nhiêu học sinh?
! Đọc, xác định yêu cầu đề bài.
! Làm bài vào vở bài tập.
Chấm 10 vở bài tập.
Nx - Cho điểm
1,2 HS
HS lớp
10 HS
HS khác Nx
C. Củng cố – Tổng kết – Dặn.
Thứ sáu, ngày 27 tháng 8 năm 2010
TIếT 8: luyện tập
I. Mục tiêu: 
- Củng cố kỹ năng chuyển hỗn số thành phân số.
- Củng cố kỹ năng làm tính, so sánh các hỗn số, làm các phép tính về hỗn số.
III. Hoạt động dạy và học:
Nội dung
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A.Kiểm tra bài cũ.
! Chuyển thanh phân số.
Nx – Cho điểm – Kết luận
HS lớp bảng
HS khác nhận xét
B. Bài luyện tập.
Bài 1: Hãy so sánh các hỗn số sau:
- Đọc, xác định yêu cầu đề bài.
 ! Làm bài vào vở bài tập.
- 2 em lên bảng lớp.
! HS khác Nx- GV kết luận
1, 2HS
HS lớp
2 HS
HS khác Nx
Bài 2: Chuyển thành phân số rồi thực hiện:
! Đọc, xác định yêu cầu đề bài.
! Làm bài vào vở bài tập.
! 2 HS lên bảng chữa
Nx – kết luận
1,2 HS
HS lớp
2 HS
HS khác Nx
Bài 3: Tính giá trị biểu thức.
! Đọc, xác định yêu cầu đề bài.
! Làm bài vào vở bài tập.
! 2 em lên bảng.
Chấm 10 vở bài tập
Nx – Kết luận
1,2 HS
HS lớp
2 HS
10 HS
HS khác Nx
C. Củng cố – Tổng kết – Dặn.
Thứ sáu , ngày 27 tháng 8 năm 2010
TIếT 9: luyện tập
I. Mục tiêu: Củng cố về: 
- Phép cộng, trừ, nhân, chia các phân số.
- Chuyển các số đo có 2 tên đơn vị thành số đo có 1 tên đơn vị viết dưới dạng hỗn số
- Giải bài toán tìm một số khi biết giá trị một phần của nó.
III. Hoạt động dạy và học:
Nội dung
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A.Kiểm tra bài cũ.
Chấm 3 bài tập in.
Chữa 2 bài tập ở vở bài tập in.
HS khác Nx
3 HS
2 HS
HS khác Nx
B. Bài luyện tập.
Bài 1: Tính:
! Đọc, xác định yêu cầu đề bài.
! Làm bài vào vở bài tập.
2 HS lên bảng chữa
Nx – Kết luận
1, 2HS
HS lớp
2 HS
HS khác Nx
Bài 2: Hãy chuyển về 1 đơn vị đo.
10m9dm = .m
11m12cm = ... m
6m5cm = m
4m7mm = .. m
! Đọc, xác định yêu cầu đề bài.
! Xác định cách viết.
Mẫu: 6m5cm=6m+ m = 6m
! Làm bài vào vở bài tập.
4 HS lên bảng
Nx – Kết luận
1,2 HS
3-4 HS
HS lớp
4 HS
HS khác Nx
Bài 3: Tính độ dài quáng đường từ nhà đến trường của Lan là bao nhiêu mét. Biết quãng đường đó là 140m.
! Đọc, xác định yêu cầu đề bài.
! Làm bài vào vở bài tập.
1 HS lên bảng chữa
Nx – Kết luận
1,2 HS
HS lớp
4 HS
HS khác Nx
C. Củng cố – Tổng kết – Dặn.
TUầN 4	
Thứ hai , ngày 6 tháng 9 năm 2010
TIếT 10: LUYệN TậP
I. Mục tiêu: 
- Củng cố kiến thức kỹ năng giải toán về phân số
- Rèn kỹ năng tính toán sao cho khỏi nhầm.
- Giáo dục ý thức và tinh thần làm bài tập sao cho đúng, đẹp.
III. Hoạt động dạy và học:
Nội dung
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A.Kiểm tra bài cũ.
! Chấm 5 bài tập
! Chữa 2 bài tập.
Nx – Kết luận
5HS
2 HS
HS khác Nx
B. Bài luyện tập.
1. Vào bài.
Giới thiệu
Nhắc lại
2. Luyện tập.
Bài 1: Bạn Lan mua 2 tá bút chì hết 30.000 đồng. Hỏi bạn Huệ mua 15 bút chì như thế hết bao nhiêu tiền?
- Đọc, xác định yêu cầu đề bài.
! Làm bài vào vở bài tập.
1 HS lên bảng
Chấm 7 vở bài tập
Nx – Kết luận.
1, 2HS
HS lớp
1 HS
7 HS
HS khác Nx
Bài 2: Một người làm thuê, cứ 3 ngày được trả 120.000 đồng. Hỏi 10 ngày ... .
1, 2HS
HS lớp
1 HS
HS khác Nx
Bài 4: Diện tích hình thang cũng là diện tích hình chữ nhật:
(16 + 8) x 10 : 2 = 120 (m2)
Chiều dài hình chữ nhật là: 
120 : 10 = 12 (m).
Đáp số: 12 m.
- Đọc, xác định yêu cầu đề bài.
! Làm bài vào vở bài tập.
! 1 HS lên bảng.
Chấm 5-7 bài tập
Nx – Kết luận.
1, 2HS
HS lớp
1 HS
5-7 HS
HS khác Nx
C. Củng cố – Tổng kết – Dặn.
Thứ năm, ngày 21 tháng 4 năm 2011
TIếT 98: luyện tập
I. Mục tiêu: 
	- Giúp HS củng cố kiến thức và kĩ năng tính chu vi, diện tích 1 số hình (tiết 163).
	- Rèn kĩ năng tính toán với các loại số, 1 số loại hình.
- Giáo dục ý thức và tinh thần làm bài tập sao cho đúng, đẹp.
III. Hoạt động dạy và học:
Nội dung
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A.Kiểm tra bài cũ.
! Chấm 5 bài tập
! Chữa 2 bài tập
Nx – Kết luận
5HS
2 HS
B. Bài luyện tập.
Bài 1: Đáp số: 1500 kg rau.
- Đọc, xác định yêu cầu đề bài.
! Làm bài vào vở bài tập.
! 1 HS lên bảng.
Nx - Kết luận
1, 2HS
HS lớp
1 HS
HS khác Nx
Bài 2: Tính ra các kích thước thực tế.
- Tính diện tích hình chữ nhật.
- Tính diện tích hình tam giác.
- Đọc, xác định yêu cầu đề bài.
! Làm bài vào vở bài tập.
! Nêu phương hướng giải và giải vào vở - bảng nhóm.
Nx – Kết luận.
1, 2HS
HS lớp
HS lớp
HS khác Nx
Bài 3: Diện tích hình vuông là:
30 x 30 = 900 (m2).
Diện tích hình tam giác là: 
900 x = 760 (m2).
Đáy tam giác là:
760 x 2 : 24 = 60 m.
- Đọc, xác định yêu cầu đề bài.
! Làm bài vào vở bài tập.
! 1 HS lên bảng.
! Chấm 5-7 bài tập.
Nx - Kết luận
1, 2HS
HS lớp
1 HS
5-7 hS
HS khác Nx
Bài 4: Chu vi đáy là:
(50 + 30) x 2 = 160 (vm)
Chiều cao là:
3200 : 160 = 20 (cm).
- Đọc, xác định yêu cầu đề bài.
! Làm bài vào vở bài tập.
! 1 HS lên bảng
Nx – Kết luận.
Cho điểm em đạt yêu cầu.
1, 2HS
HS lớp
1 HS
HS khác Nx
C. Củng cố – Tổng kết – Dặn.
Thứ sáu , ngày 22 tháng 4 năm 2011
TIếT 99: luyện tập
I. Mục tiêu: 
	- Giúp HS củng cố kiến thức và kĩ năng giỉa toán hợp (tiết 164).
	- Rèn kĩ năng tính toán với các loại số (tiết 164).
- Giáo dục ý thức và tinh thần làm bài tập sao cho đúng, đẹp.
III. Hoạt động dạy và học:
Nội dung
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A.Kiểm tra bài cũ.
! Chấm 5 bài tập
! Chữa 2 bài tập
Nx – Kết luận
5HS
2HS
HS khác Nx
B. Bài luyện tập.
Bài 1: 
Đáp số: 42,5 km.
- Đọc, xác định yêu cầu đề bài.
! Làm bài vào vở bài tập.
1 HS lên bảng.
Nx – Kết luận.
1, 2HS
HS lớp
1 HS
HS khác Nx
Bài 2:
Đáp số: 209 cm2
- Đọc, xác định yêu cầu đề bài.
! Làm bài vào vở bài tập.
1 HS lên bảng.
Chấm 5-7 bài tập.
Nx – Kết luận.
1, 2HS
HS lớp
1 HS
5-7 HS
HS khác Nx
Bài 3: 
Đáp số: 37,8 g.
- Đọc, xác định yêu cầu đề bài.
! Làm bài vào vở bài tập.
1 HS lên bảng.
Nx – Kết luận.
1, 2HS
HS lớp
1 HS
HS khác Nx
Bài 4: 
Đáp án: D
- Đọc, xác định yêu cầu đề bài.
! Làm bài vào vở bài tập.
1 HS lên bảng.
Nx – Kết luận.
1, 2HS
HS lớp
1 HS
HS khác Nx
C. Củng cố – Tổng kết – Dặn.
TUầN 34	
Thứ hai , ngày 25 tháng 4 năm 2011
TIếT 100: LUYệN TậP
I. Mục tiêu: 
- Củng cố kiến thức và kĩ năng giải toán chuyển động (tiết 166).
 - Rèn kĩ năng tính toán với nhiều loại số.
- Giáo dục ý thức học tập, làm bài, trình bày bài sao cho sạch đẹp.
III. Hoạt động dạy và học:
Nội dung
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A.Kiểm tra bài cũ.
! Chấm 5 bài tập
! Chữa 2 bài tập
Nx – Kết luận
5HS
2 HS
B. Bài luyện tập.
Bài 1:
C1: 40km/h.
C2: 7,5 km/h.
C3: 2,4 giờ.
- Đọc, xác định yêu cầu đề bài.
! Thảo luận làm vào vở.
Nx - Kết luận. Cho điểm.
1, 2HS
HS lớp
Lần lượt HS
Bài 2:
Đáp số: 2,4 giờ.
- Đọc, xác định yêu cầu đề bài.
! Thảo luận làm vào vở.
! 1 HS làm bảng nhóm.
Nx - Kết luận. Cho điểm.
1, 2HS
HS lớp
1 HS
Lần lượt HS
Bài 3: Tổng vận tốc của 2 ô tô là:
162 : 2 = 81 (km/h).
Vận tốc xe đi từ A là:
81 : (4 + 5) x 4 = 36 (km/h).
Vận tốc xe đi từ B là:
81 - 36 = 45 (km/h).
Chỗ gặp nhau cách A số Km là:
45 x 2 = 90 (km).
Đáp số: 90 km.
- Đọc, xác định yêu cầu đề bài.
! Thảo luận làm vào vở.
! 1 HS làm bảng nhóm.
Nx - Kết luận. Cho điểm.
1, 2HS
HS lớp
1 HS
Lần lượt HS
C. Củng cố – Tổng kết – Dặn.
Thứ năm , ngày 28 tháng 5 năm 2011
TIếT 101: Luyện tập
I. Mục tiêu: 
	- Giúp HS củng cố kĩ năng giải toán hợp (tiết 167).
	- Giáo dục ý thức và tinh thần làm bài tập sao cho đúng, đẹp.
III. Hoạt động dạy và học:
Nội dung
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A.Kiểm tra bài cũ.
! Chấm 5 bài tập
! Chữa 2 bài tập
Nx – Kết luận
5HS
2 HS
B. Bài luyện tập.
Bài 1:
Đáp số : 5.520.000 đ.
- Đọc, xác định yêu cầu đề bài.
! Làm bài vào vở bài tập sau khi thảo luận.
! 1 HS lên bảng.
Nx - Kết luận
1, 2HS
HS lớp
1 HS
HS khác Nx
Bài 2: Đáp số: Đáy nhỏ: 39 m.
Đáy lớn: 45 m.
- Đọc, xác định yêu cầu đề bài.
! Làm bài vào vở bài tập sau khi thảo luận N2.
! 1 HS lên bảng.
Nx – Kết luận.
1, 2HS
HS lớp
1 HS
HS khác Nx
Bài 3: Chu vi hình chữ nhật ABCD là:
(15 + 45) x 2 = 120 (m).
Diện tích hình thang EBCD là:
(45 + 30) x 15 : 2 = 562,5 (m2).
Diện tích tam giác DMC là :
45 x 7,5 : 2 =
Diện tích tam giác EBM là:
30 x 7,5 : 2 =
Diện tích tam giác DEM là:
562,5 - ? - ? = ?? m2
- Đọc, xác định yêu cầu đề bài.
! Làm bài vào vở bài tập.
! 1 HS lên bảng.
Nx - Kết luận
1, 2HS
HS lớp
1 HS
HS khác Nx
C. Củng cố – Tổng kết – Dặn.
Thứ sáu , ngày 29 tháng 4 năm 2011
TIếT 102: luyện tập
I. Mục tiêu: 
	- Giúp HS củng cố kiến thức về tính và giải các bài toán hợp.
	- Rèn kĩ năng tính toán với các loại số.
- Giáo dục ý thức và tinh thần làm bài tập sao cho đúng, đẹp.
III. Hoạt động dạy và học:
Nội dung
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A.Kiểm tra bài cũ.
! Chấm 5 bài tập
! Chữa 2 bài tập
Nx – Kết luận
5HS
2HS
HS khác Nx
B. Bài luyện tập.
Bài 1: Tính.
- Đọc, xác định yêu cầu đề bài.
! Làm bài vào vở bài tập.
3 HS lên bảng.
Nx – Kết luận.
1, 2HS
HS lớp
3 HS
HS khác Nx
Bài 2: Tìm x.
- Đọc, xác định yêu cầu đề bài.
! Làm bài vào vở bài tập.
2 HS lên bảng. Mỗi HS 1 ý.
Nx – Kết luận.
1, 2HS
HS lớp
2 HS
HS khác Nx
Bài 3:
 Đáp số: 36800 m2; 3,68 ha.
- Đọc, xác định yêu cầu đề bài.
! Làm bài vào vở bài tập.
1 HS lên bảng.
Nx – Kết luận.
1, 2HS
HS lớp
1 HS
HS khác Nx
Bài 4: 
Đáp số: 2 giờ 24 phút.
- Đọc, xác định yêu cầu đề bài.
! Làm bài vào vở bài tập.
1 HS lên bảng.
Nx – Kết luận
1, 2HS
HS lớp
1 HS
HS khác Nx
Bài 5: 
Đáp án: x = 6.
- Đọc, xác định yêu cầu đề bài.
! Làm bài vào vở bài tập.
1 HS lên bảng.
Chấm 5-7 bài tập
Nx – Kết luận.
1, 2HS
HS lớp
1 HS
5-7 HS
HS khác Nx
C. Củng cố – Tổng kết – Dặn.
TUầN 35	
Thứ hai , ngày 2 tháng 5 năm 2011
TIếT 103: LUYệN TậP
I. Mục tiêu: Giúp HS:
- Củng cố kiến thức và kĩ năng tính toán và giải toán hợp (tiết 171).
 - Rèn kĩ năng tính toán , làm bài, trình bày bài sao cho sạch đẹp.
III. Hoạt động dạy và học:
Nội dung
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A.Kiểm tra bài cũ.
! Chấm 5 bài tập
! Chữa 2 bài tập
Nx – Kết luận
5HS
2 HS
B. Bài luyện tập.
Bài 1: Tính.
- Đọc, xác định yêu cầu đề bài.
! Làm bài vào vở bài tập.
! 3 HS lên bảng.Mỗi HS 2 ý.
Nx - Kết luận.
1, 2HS
HS lớp
3 HS
HS khác Nx
Bài 2: Tính bằng cách thuận tiện nhất.
Mẫu: 
- Đọc, xác định yêu cầu đề bài.
! Làm bài vào vở bài tập.
! 2 HS lên bảng.Mỗi HS 1 ý.
Nx - Kết luận.
1, 2HS
HS lớp
2 HS
HS khác Nx
Bài 3: chiếu cao bể là:
48 : (3 x 5) = 3,2 (m).
Chièu cao bể là:
3,2 : = 4 (m).
- Đọc, xác định yêu cầu đề bài.
! Làm bài vào vở bài tập.
! 1 HS lên bảng.
Nx – Kết luận.
1, 2HS
HS lớp
1 HS
HS khác Nx
Bài 4: Vận tốc khi xuôi là:
5,6 + 1,6 + 1,6 = 8,8 (km/h).
Đáp số: 8,8 (km/h).
- Đọc, xác định yêu cầu đề bài.
! Làm bài vào vở bài tập.
! 1 HS lên bảng.
Nx – Kết luận.
1, 2HS
HS lớp
1 HS
HS khác Nx
Bài 5: 18,84 x x + 11,16 x x = 0,6
(18,84 + 11,16) x x = 0,6
30 x x = 0,6
x = 0,6 : 30
x = 0,2
- Đọc, xác định yêu cầu đề bài.
! Làm bài vào vở bài tập.
! 1 HS lên bảng.
Nx – Kết luận.
1, 2HS
HS lớp
1 HS
HS khác Nx
C. Củng cố – Tổng kết – Dặn.
Thứ năm , ngày 5 tháng 5 năm 2011
TIếT 104: luyện tập
I. Mục tiêu: 
	- Giúp HS củng cố kiến thức và kĩ năng thực hiện dãy tính và giải toán.
- Giáo dục ý thức và tinh thần làm bài tập sao cho đúng, đẹp.
III. Hoạt động dạy và học:
Nội dung
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A.Kiểm tra bài cũ.
! Chấm 5 bài tập
! Chữa 2 bài tập
Nx – Kết luận
5HS
2 HS
B. Bài luyện tập.
Bài 1: Tính:
Mẫu: 
(1,35 : 0,54 x 4,2 - 5,5 ): (7,2 - 4,7)
= (10,5 - 5,5) : 2,5 = 5: 2,5 = 2.
- Đọc, xác định yêu cầu đề bài.
! Làm bài vào vở bài tập.
! 2 HS lên bảng.
Nx - Kết luận
1, 2HS
HS lớp
2 HS
HS khác Nx
Bài 2: Viết tiếp vào chỗ chấm.
TB cộng của 28; 34; 41; 45 là:
(28 +34+45+41): 4 = 37.
- Đọc, xác định yêu cầu đề bài.
! Làm bài vào vở bài tập.
! 3 HS lên bảng.
Nx - Kết luận
1, 2HS
HS lớp
3 HS
HS khác Nx
Bài 3: Vật tỷ số % HS nữ và HS nam là:
112 % + 100 % = 212%.
Số HS nam là:636:212x100 =300 (HS).
- Đọc, xác định yêu cầu đề bài.
! Làm bài vào vở bài tập.
! 1 HS lên bảng.
Nx - Kết luận
1, 2HS
HS lớp
1 HS
HS khác Nx
Bài 4: Sau lần 1 giá áo là:
36000-(36000x10: 100) = 32400 (đ).
Sau lần 2 giá áo là:
32400-(32400x10: 100) = 29160 (đ).
- Đọc, xác định yêu cầu đề bài.
! Thảo luận, làm bài vào vở bài tập.
! Đổi bài chấm cho nhau.
Nx – Kết luận.
1, 2HS
HS lớp
HS lớp
HS khác Nx
Bài 5: Vận tốc xuôi = a + b.
Vận tốc ngược = a - b.
V xuôi - V ngược = 2 x b.
- Đọc, xác định yêu cầu đề bài.
! Làm bài vào vở bài tập.
! 1 HS lên bảng.
Nx - Kết luận
1, 2HS
HS lớp
1 HS
HS khác Nx
C. Củng cố – Tổng kết – Dặn.
Thứ sáu , ngày 6 tháng 5 năm 2011
TIếT 105: tự kiểm tra
I. Mục tiêu: 
	- Tụ kiểm tra đánh giá sức học toán của bản thân qua bài kiểm tra tiết 175 vở BT.
- Giáo dục ý thức và tinh thần làm bài tập sao cho đúng, đẹp.
III. Hoạt động dạy và học:
1. Đề kiểm tra: Vở BT in hàng 134, 135.
2. HS làm bài trong 35 phút.
3. Thu bài, chấm theo biểu điểm sau:
Phần I: Cho 2,5 đ. Mỗi ý đúng cho 0,5 đ.
1 - 1,8	4 - C: 14
2- A: 0,5. 	5 - D: 60%.
3 - B: 2,7.
Phần II: Cho 7,5 đ.
Bài 1: 3 đ. Mỗi ý đúng cho 0,5 đ ở a,b; ý c và d mỗi ý 1 đ.
Bài 2: (2 đ).
Thời gian thực đi trên đường là:
10 giờ 35 phút - 7 giờ - 20 phút = 3 giờ 15 phút = 3,25 giờ ( 1đ).
Quãng đường AB dài là:
44 x 3,25 = 14,3 (km)
	Đáp số: 14,3 km (0,25 đ).
Bài 3: 2,5 đ.
Diện tích mảnh đất là:
20 x 20 + 10 x 10 x 3,14 x 2 = 1028 m2 (1 đ).
Chu vi mảnh đất là: 
20 x 3,14 x 2 = 12516 (m) (1đ).
0,5 đ
	Đáp số: a, 1028 m2
	 b, 125,6 m

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an mon Toan buoi 2 lop 5 ca nam.doc