Thứ hai , ngày 9 tháng 8 năm 2010
TIẾT 1: ÔN TẬP KHÁI NIỆM VỀ PHÂN SỐ
I. MỤC TIÊU: Rèn luyện cho HS:
- Củng cố khái niệm ban đầu về phân số: Đọc, viết phân số.
- Ôn tập cách viết thương, viết số tự nhiên dưới dạng phân số.
TUầN 1 Thứ hai , ngày 9 tháng 8 năm 2010 TIếT 1: ÔN TậP KHáI NIệM Về PHÂN Số I. Mục tiêu: Rèn luyện cho HS: - Củng cố khái niệm ban đầu về phân số: Đọc, viết phân số. - Ôn tập cách viết thương, viết số tự nhiên dưới dạng phân số. III. Hoạt động dạy và học: Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS A.Kiểm tra bài cũ. ! Đọc phân số: ; ; ! Viết phân số: Hai phân ba; Bốn phần bảy. Nhận xét – Cho điểm. Bảng tay 1 em lên bảng HS khác Nx B. Bài luyện tập. Bài 1: Viết thương sau đây dưới dạng phân số. 4 : 9; 7 : 13 ; 8 : 15 ; 9 : 10. - Đọc, xác định yêu cầu đề bài. - Làm bảng tay. - 2 em lên bảng lớp. Nx – Kết luận. 1, 2HS HS lớp 2 HS HS khác Nx Bài 2: a. Đọc các phân số sau: ; ; ; . b. Viết các phân số sau: - Ba phần bảy kg. - Chín phần mười ba km. ! Đọc, xác định yêu cầu đề bài. ! Làm bài vào vở bài tập. ! 2 em làm miệng ý a. ! 2 em làm miệng ý b. Nx - Cho điểm 1,2 HS HS lớp 2 HS 2 HS HS khác Nx Bài 3: Viết mỗi số tự nhiên sau đây dưới dạng phân số. 7 ; 9 ; 1 ; 11 ; 90. Đáp án: ! Đọc, xác định yêu cầu đề bài. ! Làm bài vào vở bài tập. ! 2 em lên bảng. Nx - Cho điểm 1,2 HS HS lớp 2 HS HS khác Nx C. Củng cố – Tổng kết – Dặn. Thứ sáu , ngày 13 tháng 8 năm 2010 TIếT 2: ÔN TậP tính chất cơ bản của PHÂN Số I. Mục tiêu: - HS nhớ lại tính chất cơ bản của phân số. - áp dụng tính chất cơ bản của phân số để rút gọn và qui đồng mẫu số các phân số. III. Hoạt động dạy và học: Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS A.Kiểm tra bài cũ. ! Hãy so sánh 2 thương sau: 9: 3; 18:6. ? Em có kết luận gì về 2 phân số: và . HS lớp 2 HS trình bày HS khác Nx B. Bài luyện tập. Bài 1: Hãy tìm 5 phân số có giá trị bằng mỗi phân số sau đây: - Đọc, xác định yêu cầu đề bài. ! Làm bài vào vở bài tập. - 2 em lên bảng lớp. ! HS khác Nx 1, 2HS HS lớp 2 HS HS khác Nx Bài 2: Rút gon các phân số sau: ! Đọc, xác định yêu cầu đề bài. ! Làm bài vào vở bài tập. Đọc kết quả bài làm. ! HS khác Nx – GV kết luận 1,2 HS HS lớp 4 HS HS khác Nx Bài 3: Quy đồng mẫu số các phân số sau: ! Đọc, xác định yêu cầu đề bài. ! Làm bài vào vở bài tập. ! 2 em lên bảng. Nx - Cho điểm 1,2 HS HS lớp 2 HS HS khác Nx Bài 4: Qui đồng tử số các phân số sau: ! Đọc, xác định yêu cầu đề bài. ! Thảo luận nhóm 4. ! Thi giữa 3 nhóm. 1,2 HS N4 3 nhóm thi C. Củng cố – Tổng kết – Dặn. Thứ sáu , ngày 13 tháng 8 năm 2010 TIếT 3: so sánh 2 phân sốI. Mục tiêu: - HS nắm vững cách so sánh: + Phân số với đơn vị. + Phân số cùng mẫu, khác mẫu. + So sánh hai phân số cùng tử. III. Hoạt động dạy và học: Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS A.Kiểm tra bài cũ. ! Nêu cách so sánh hai phân số cùng mẫu, khác mẫu mà em đã học. Nx – Cho điểm. 1,3 HS HS khác Nx B. Bài luyện tập. Bài 1: Hãy so sánh các phân số sau với 1: - Đọc, xác định yêu cầu đề bài. ! Làm bảng tay Nx. đánh giá. 1, 2HS HS lớp HS khác Nx Bài 2: So sánh hai phân số: ! Đọc, xác định yêu cầu đề bài. ! Làm bài vào vở bài tập. Chấm 15 bài tập Nx – Kết luận 1,2 HS HS lớp 15 HS HS khác Nx Bài 3: Hãy so sánh các phân số sau và nêu cách làm đó: ! Đọc, xác định yêu cầu đề bài. ! Thảo luận N4. ! Trình bày nội dung thảo luận. ! NX, đánh giá 1,2 HS N4 3-4 nhóm N khác Nx C. Củng cố – Tổng kết – Dặn. TUầN 2 Thứ hai , ngày 16 tháng 8 năm2010 TIếT 4: phân số thập phân I. Mục tiêu: - Nhận biết được các phân số thập phân. - Chuyển được một phân số thành phân số thập phân. - Giải bài toán về tìm giá trị 1 phân số của 1 số cho trước. III. Hoạt động dạy và học: Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS A.Kiểm tra bài cũ. Chọn cách so sánh thuận tiện nhất. Nx – Kết luận HS lớp làm bảng tay B. Bài luyện tập. Bài 1: Viết các phân số thành phân số thập phân. - Đọc, xác định yêu cầu đề bài. ! Làm bài vào vở bài tập. ! Trình bày Nx – Kết luận. 1, 2HS HS lớp 2 – 3 HS HS khác Nx Bài 2: So sánh các phân số sau đây: ! Đọc, xác định yêu cầu đề bài. ! Làm bài vào vở bài tập. Chấm 5 bài tập Nx - Cho điểm 1,2 HS HS lớp 5 HS HS khác Nx Bài 3: Một xưởng có 200 công nhân. Trong đó có ở tổ cắt; ở tổ may, còn lại ở tổ là và dập khuy. Hỏi tổ là và dập khuy có bao nhiêu công nhân? ! Đọc, xác định yêu cầu đề bài. ! Làm bài vào vở bài tập. ! 1 em lên bảng chữa. Chấm 7 bài tập Nx - Cho điểm 1,2 HS HS lớp 1 Hs 7 HS HS khác Nx C. Củng cố – Tổng kết – Dặn. Thứ sáu, ngày 20 tháng 8 năm 2010 TIếT 5: phép cộng và phép trừ hai PHÂN Số I. Mục tiêu: Thực hiện tốt kỹ năng cộng trừ các phân số. III. Hoạt động dạy và học: Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS A.Kiểm tra bài cũ. ! Viết các phân số sau dưới dạng phân số thập phân: 1 HS lên bảng Lớp bảng tay Nx – Kết luận. B. Bài luyện tập. Bài 1: Làm các phép tính sau: - Đọc, xác định yêu cầu đề bài. ! Làm bài vào vở bài tập. - 2 em lên bảng lớp. Nx – Dặn 1, 2HS HS lớp 2 HS HS khác Nx Bài 2: Tìm biết: ! Đọc, xác định yêu cầu đề bài. ! Làm bài vào vở bài tập. ! 2 HS lên bảng ! Nx – Dặn 1,2 HS HS lớp 2 HS HS khác Nx Bài 3: Hai vòi nước cùng chảy vào bể. Vòi thứ nhất mỗi giờ chảy được bể. Vòi thứ hai mỗi giờ chảy được bể. a. Hỏi sau 1 giờ cả hai vòi chảy được bao nhiêu phần bể? b. Còn chảy bao nhiêu phần nữa thì đầy bể? ! Đọc, xác định yêu cầu đề bài. ! Làm bài vào vở bài tập. ! Lên bảng chữa. Chấm 5 bài tập 1 giờ chảy được là: (bể). Còn phải chảy số phần bể là: (bể). Đáp số: (bể). 1,2 HS HS lớp 2 HS HS khác Nx C. Củng cố – Tổng kết – Dặn. Thứ sáu, ngày 20 tháng 8 năm 2010 TIếT 6: Luyện tập I. Mục tiêu: - Củng cố kiến thức về nhân chia phân số. - Rèn kĩ năng tính toán cho khỏi nhầm. III. Hoạt động dạy và học: Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS A.Kiểm tra bài cũ. ! Nêu qui tắc cộng trừ phân số cùng mẫu, khác mẫu. Nx – Kết luận 2-4 HS HS khác Nx B. Bài luyện tập. Bài 1: Tính: - Đọc, xác định yêu cầu đề bài. ! Làm bài vào vở bài tập. ! 4 HS lên bảng Chữa bài – Nx 1, 2HS HS lớp 4 HS HS khác Nx Bài 2: Tìm biết: ! Đọc, xác định yêu cầu đề bài. ! Làm bài vào vở bài tập. ! 2 HS lên bảng Nx – Kết luận- Cho điểm 1,2 HS HS lớp 2 HS HS khác Nx Bài 3Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 48m và bằng chiều rộng. a. Tính diện tích hình chữ nhật? b. Cứ 1m2 thu được 5 kg thóc. Tính số thóc thu được trên thửa ruộng đó? ! Đọc, xác định yêu cầu đề bài. ! Làm bài vào vở bài tập. ! 1 HS lên bảng chữa Chấm 5 vở bài tập. Chiều rộng : Diện tích: 48 x 36 = 1728 (m2). Đáp số: 1728 (m2). 1,2 HS N4 3-4 nhóm N khác Nx C. Củng cố – Tổng kết – Dặn. TUầN 3 Thứ hai, ngày 23 tháng 8 năm 2010 TIếT 7: LUYệN TậP I. Mục tiêu: Giúp HS: - Nhận biết được hỗn số một cách thành thạo. - Biết đọc, biết viết hỗn số. III. Hoạt động dạy và học: Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS A.Kiểm tra bài cũ. ? Nêu cách chuyển hỗn số thành phân số và phân số thành hỗn số? Chuyển = phân số. và = hỗn số. 2-3 HS HS khác Nx B. Bài luyện tập. Bài 1: Chuyển hỗn số thành phân số. - Đọc, xác định yêu cầu đề bài. - Làm bảng tay. - 2 em lên bảng lớp. Nx – Kết luận. 1, 2HS HS lớp 2 HS HS khác Nx Bài 2: Chuyển các hỗn số thành phân số rồi tính. ! Đọc, xác định yêu cầu đề bài. ! Làm bài vào vở bài tập. ! 2 HS lên bảng. Nx – Kết luận 1,2 HS HS lớp 2 HS HS khác Nx Bài 3: Biết số học sinh của lớp là 21 em. Hỏi lớp đó có bao nhiêu học sinh? ! Đọc, xác định yêu cầu đề bài. ! Làm bài vào vở bài tập. Chấm 10 vở bài tập. Nx - Cho điểm 1,2 HS HS lớp 10 HS HS khác Nx C. Củng cố – Tổng kết – Dặn. Thứ sáu, ngày 27 tháng 8 năm 2010 TIếT 8: luyện tập I. Mục tiêu: - Củng cố kỹ năng chuyển hỗn số thành phân số. - Củng cố kỹ năng làm tính, so sánh các hỗn số, làm các phép tính về hỗn số. III. Hoạt động dạy và học: Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS A.Kiểm tra bài cũ. ! Chuyển thanh phân số. Nx – Cho điểm – Kết luận HS lớp bảng HS khác nhận xét B. Bài luyện tập. Bài 1: Hãy so sánh các hỗn số sau: - Đọc, xác định yêu cầu đề bài. ! Làm bài vào vở bài tập. - 2 em lên bảng lớp. ! HS khác Nx- GV kết luận 1, 2HS HS lớp 2 HS HS khác Nx Bài 2: Chuyển thành phân số rồi thực hiện: ! Đọc, xác định yêu cầu đề bài. ! Làm bài vào vở bài tập. ! 2 HS lên bảng chữa Nx – kết luận 1,2 HS HS lớp 2 HS HS khác Nx Bài 3: Tính giá trị biểu thức. ! Đọc, xác định yêu cầu đề bài. ! Làm bài vào vở bài tập. ! 2 em lên bảng. Chấm 10 vở bài tập Nx – Kết luận 1,2 HS HS lớp 2 HS 10 HS HS khác Nx C. Củng cố – Tổng kết – Dặn. Thứ sáu , ngày 27 tháng 8 năm 2010 TIếT 9: luyện tập I. Mục tiêu: Củng cố về: - Phép cộng, trừ, nhân, chia các phân số. - Chuyển các số đo có 2 tên đơn vị thành số đo có 1 tên đơn vị viết dưới dạng hỗn số - Giải bài toán tìm một số khi biết giá trị một phần của nó. III. Hoạt động dạy và học: Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS A.Kiểm tra bài cũ. Chấm 3 bài tập in. Chữa 2 bài tập ở vở bài tập in. HS khác Nx 3 HS 2 HS HS khác Nx B. Bài luyện tập. Bài 1: Tính: ! Đọc, xác định yêu cầu đề bài. ! Làm bài vào vở bài tập. 2 HS lên bảng chữa Nx – Kết luận 1, 2HS HS lớp 2 HS HS khác Nx Bài 2: Hãy chuyển về 1 đơn vị đo. 10m9dm = .m 11m12cm = ... m 6m5cm = m 4m7mm = .. m ! Đọc, xác định yêu cầu đề bài. ! Xác định cách viết. Mẫu: 6m5cm=6m+ m = 6m ! Làm bài vào vở bài tập. 4 HS lên bảng Nx – Kết luận 1,2 HS 3-4 HS HS lớp 4 HS HS khác Nx Bài 3: Tính độ dài quáng đường từ nhà đến trường của Lan là bao nhiêu mét. Biết quãng đường đó là 140m. ! Đọc, xác định yêu cầu đề bài. ! Làm bài vào vở bài tập. 1 HS lên bảng chữa Nx – Kết luận 1,2 HS HS lớp 4 HS HS khác Nx C. Củng cố – Tổng kết – Dặn. TUầN 4 Thứ hai , ngày 6 tháng 9 năm 2010 TIếT 10: LUYệN TậP I. Mục tiêu: - Củng cố kiến thức kỹ năng giải toán về phân số - Rèn kỹ năng tính toán sao cho khỏi nhầm. - Giáo dục ý thức và tinh thần làm bài tập sao cho đúng, đẹp. III. Hoạt động dạy và học: Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS A.Kiểm tra bài cũ. ! Chấm 5 bài tập ! Chữa 2 bài tập. Nx – Kết luận 5HS 2 HS HS khác Nx B. Bài luyện tập. 1. Vào bài. Giới thiệu Nhắc lại 2. Luyện tập. Bài 1: Bạn Lan mua 2 tá bút chì hết 30.000 đồng. Hỏi bạn Huệ mua 15 bút chì như thế hết bao nhiêu tiền? - Đọc, xác định yêu cầu đề bài. ! Làm bài vào vở bài tập. 1 HS lên bảng Chấm 7 vở bài tập Nx – Kết luận. 1, 2HS HS lớp 1 HS 7 HS HS khác Nx Bài 2: Một người làm thuê, cứ 3 ngày được trả 120.000 đồng. Hỏi 10 ngày ... . 1, 2HS HS lớp 1 HS HS khác Nx Bài 4: Diện tích hình thang cũng là diện tích hình chữ nhật: (16 + 8) x 10 : 2 = 120 (m2) Chiều dài hình chữ nhật là: 120 : 10 = 12 (m). Đáp số: 12 m. - Đọc, xác định yêu cầu đề bài. ! Làm bài vào vở bài tập. ! 1 HS lên bảng. Chấm 5-7 bài tập Nx – Kết luận. 1, 2HS HS lớp 1 HS 5-7 HS HS khác Nx C. Củng cố – Tổng kết – Dặn. Thứ năm, ngày 21 tháng 4 năm 2011 TIếT 98: luyện tập I. Mục tiêu: - Giúp HS củng cố kiến thức và kĩ năng tính chu vi, diện tích 1 số hình (tiết 163). - Rèn kĩ năng tính toán với các loại số, 1 số loại hình. - Giáo dục ý thức và tinh thần làm bài tập sao cho đúng, đẹp. III. Hoạt động dạy và học: Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS A.Kiểm tra bài cũ. ! Chấm 5 bài tập ! Chữa 2 bài tập Nx – Kết luận 5HS 2 HS B. Bài luyện tập. Bài 1: Đáp số: 1500 kg rau. - Đọc, xác định yêu cầu đề bài. ! Làm bài vào vở bài tập. ! 1 HS lên bảng. Nx - Kết luận 1, 2HS HS lớp 1 HS HS khác Nx Bài 2: Tính ra các kích thước thực tế. - Tính diện tích hình chữ nhật. - Tính diện tích hình tam giác. - Đọc, xác định yêu cầu đề bài. ! Làm bài vào vở bài tập. ! Nêu phương hướng giải và giải vào vở - bảng nhóm. Nx – Kết luận. 1, 2HS HS lớp HS lớp HS khác Nx Bài 3: Diện tích hình vuông là: 30 x 30 = 900 (m2). Diện tích hình tam giác là: 900 x = 760 (m2). Đáy tam giác là: 760 x 2 : 24 = 60 m. - Đọc, xác định yêu cầu đề bài. ! Làm bài vào vở bài tập. ! 1 HS lên bảng. ! Chấm 5-7 bài tập. Nx - Kết luận 1, 2HS HS lớp 1 HS 5-7 hS HS khác Nx Bài 4: Chu vi đáy là: (50 + 30) x 2 = 160 (vm) Chiều cao là: 3200 : 160 = 20 (cm). - Đọc, xác định yêu cầu đề bài. ! Làm bài vào vở bài tập. ! 1 HS lên bảng Nx – Kết luận. Cho điểm em đạt yêu cầu. 1, 2HS HS lớp 1 HS HS khác Nx C. Củng cố – Tổng kết – Dặn. Thứ sáu , ngày 22 tháng 4 năm 2011 TIếT 99: luyện tập I. Mục tiêu: - Giúp HS củng cố kiến thức và kĩ năng giỉa toán hợp (tiết 164). - Rèn kĩ năng tính toán với các loại số (tiết 164). - Giáo dục ý thức và tinh thần làm bài tập sao cho đúng, đẹp. III. Hoạt động dạy và học: Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS A.Kiểm tra bài cũ. ! Chấm 5 bài tập ! Chữa 2 bài tập Nx – Kết luận 5HS 2HS HS khác Nx B. Bài luyện tập. Bài 1: Đáp số: 42,5 km. - Đọc, xác định yêu cầu đề bài. ! Làm bài vào vở bài tập. 1 HS lên bảng. Nx – Kết luận. 1, 2HS HS lớp 1 HS HS khác Nx Bài 2: Đáp số: 209 cm2 - Đọc, xác định yêu cầu đề bài. ! Làm bài vào vở bài tập. 1 HS lên bảng. Chấm 5-7 bài tập. Nx – Kết luận. 1, 2HS HS lớp 1 HS 5-7 HS HS khác Nx Bài 3: Đáp số: 37,8 g. - Đọc, xác định yêu cầu đề bài. ! Làm bài vào vở bài tập. 1 HS lên bảng. Nx – Kết luận. 1, 2HS HS lớp 1 HS HS khác Nx Bài 4: Đáp án: D - Đọc, xác định yêu cầu đề bài. ! Làm bài vào vở bài tập. 1 HS lên bảng. Nx – Kết luận. 1, 2HS HS lớp 1 HS HS khác Nx C. Củng cố – Tổng kết – Dặn. TUầN 34 Thứ hai , ngày 25 tháng 4 năm 2011 TIếT 100: LUYệN TậP I. Mục tiêu: - Củng cố kiến thức và kĩ năng giải toán chuyển động (tiết 166). - Rèn kĩ năng tính toán với nhiều loại số. - Giáo dục ý thức học tập, làm bài, trình bày bài sao cho sạch đẹp. III. Hoạt động dạy và học: Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS A.Kiểm tra bài cũ. ! Chấm 5 bài tập ! Chữa 2 bài tập Nx – Kết luận 5HS 2 HS B. Bài luyện tập. Bài 1: C1: 40km/h. C2: 7,5 km/h. C3: 2,4 giờ. - Đọc, xác định yêu cầu đề bài. ! Thảo luận làm vào vở. Nx - Kết luận. Cho điểm. 1, 2HS HS lớp Lần lượt HS Bài 2: Đáp số: 2,4 giờ. - Đọc, xác định yêu cầu đề bài. ! Thảo luận làm vào vở. ! 1 HS làm bảng nhóm. Nx - Kết luận. Cho điểm. 1, 2HS HS lớp 1 HS Lần lượt HS Bài 3: Tổng vận tốc của 2 ô tô là: 162 : 2 = 81 (km/h). Vận tốc xe đi từ A là: 81 : (4 + 5) x 4 = 36 (km/h). Vận tốc xe đi từ B là: 81 - 36 = 45 (km/h). Chỗ gặp nhau cách A số Km là: 45 x 2 = 90 (km). Đáp số: 90 km. - Đọc, xác định yêu cầu đề bài. ! Thảo luận làm vào vở. ! 1 HS làm bảng nhóm. Nx - Kết luận. Cho điểm. 1, 2HS HS lớp 1 HS Lần lượt HS C. Củng cố – Tổng kết – Dặn. Thứ năm , ngày 28 tháng 5 năm 2011 TIếT 101: Luyện tập I. Mục tiêu: - Giúp HS củng cố kĩ năng giải toán hợp (tiết 167). - Giáo dục ý thức và tinh thần làm bài tập sao cho đúng, đẹp. III. Hoạt động dạy và học: Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS A.Kiểm tra bài cũ. ! Chấm 5 bài tập ! Chữa 2 bài tập Nx – Kết luận 5HS 2 HS B. Bài luyện tập. Bài 1: Đáp số : 5.520.000 đ. - Đọc, xác định yêu cầu đề bài. ! Làm bài vào vở bài tập sau khi thảo luận. ! 1 HS lên bảng. Nx - Kết luận 1, 2HS HS lớp 1 HS HS khác Nx Bài 2: Đáp số: Đáy nhỏ: 39 m. Đáy lớn: 45 m. - Đọc, xác định yêu cầu đề bài. ! Làm bài vào vở bài tập sau khi thảo luận N2. ! 1 HS lên bảng. Nx – Kết luận. 1, 2HS HS lớp 1 HS HS khác Nx Bài 3: Chu vi hình chữ nhật ABCD là: (15 + 45) x 2 = 120 (m). Diện tích hình thang EBCD là: (45 + 30) x 15 : 2 = 562,5 (m2). Diện tích tam giác DMC là : 45 x 7,5 : 2 = Diện tích tam giác EBM là: 30 x 7,5 : 2 = Diện tích tam giác DEM là: 562,5 - ? - ? = ?? m2 - Đọc, xác định yêu cầu đề bài. ! Làm bài vào vở bài tập. ! 1 HS lên bảng. Nx - Kết luận 1, 2HS HS lớp 1 HS HS khác Nx C. Củng cố – Tổng kết – Dặn. Thứ sáu , ngày 29 tháng 4 năm 2011 TIếT 102: luyện tập I. Mục tiêu: - Giúp HS củng cố kiến thức về tính và giải các bài toán hợp. - Rèn kĩ năng tính toán với các loại số. - Giáo dục ý thức và tinh thần làm bài tập sao cho đúng, đẹp. III. Hoạt động dạy và học: Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS A.Kiểm tra bài cũ. ! Chấm 5 bài tập ! Chữa 2 bài tập Nx – Kết luận 5HS 2HS HS khác Nx B. Bài luyện tập. Bài 1: Tính. - Đọc, xác định yêu cầu đề bài. ! Làm bài vào vở bài tập. 3 HS lên bảng. Nx – Kết luận. 1, 2HS HS lớp 3 HS HS khác Nx Bài 2: Tìm x. - Đọc, xác định yêu cầu đề bài. ! Làm bài vào vở bài tập. 2 HS lên bảng. Mỗi HS 1 ý. Nx – Kết luận. 1, 2HS HS lớp 2 HS HS khác Nx Bài 3: Đáp số: 36800 m2; 3,68 ha. - Đọc, xác định yêu cầu đề bài. ! Làm bài vào vở bài tập. 1 HS lên bảng. Nx – Kết luận. 1, 2HS HS lớp 1 HS HS khác Nx Bài 4: Đáp số: 2 giờ 24 phút. - Đọc, xác định yêu cầu đề bài. ! Làm bài vào vở bài tập. 1 HS lên bảng. Nx – Kết luận 1, 2HS HS lớp 1 HS HS khác Nx Bài 5: Đáp án: x = 6. - Đọc, xác định yêu cầu đề bài. ! Làm bài vào vở bài tập. 1 HS lên bảng. Chấm 5-7 bài tập Nx – Kết luận. 1, 2HS HS lớp 1 HS 5-7 HS HS khác Nx C. Củng cố – Tổng kết – Dặn. TUầN 35 Thứ hai , ngày 2 tháng 5 năm 2011 TIếT 103: LUYệN TậP I. Mục tiêu: Giúp HS: - Củng cố kiến thức và kĩ năng tính toán và giải toán hợp (tiết 171). - Rèn kĩ năng tính toán , làm bài, trình bày bài sao cho sạch đẹp. III. Hoạt động dạy và học: Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS A.Kiểm tra bài cũ. ! Chấm 5 bài tập ! Chữa 2 bài tập Nx – Kết luận 5HS 2 HS B. Bài luyện tập. Bài 1: Tính. - Đọc, xác định yêu cầu đề bài. ! Làm bài vào vở bài tập. ! 3 HS lên bảng.Mỗi HS 2 ý. Nx - Kết luận. 1, 2HS HS lớp 3 HS HS khác Nx Bài 2: Tính bằng cách thuận tiện nhất. Mẫu: - Đọc, xác định yêu cầu đề bài. ! Làm bài vào vở bài tập. ! 2 HS lên bảng.Mỗi HS 1 ý. Nx - Kết luận. 1, 2HS HS lớp 2 HS HS khác Nx Bài 3: chiếu cao bể là: 48 : (3 x 5) = 3,2 (m). Chièu cao bể là: 3,2 : = 4 (m). - Đọc, xác định yêu cầu đề bài. ! Làm bài vào vở bài tập. ! 1 HS lên bảng. Nx – Kết luận. 1, 2HS HS lớp 1 HS HS khác Nx Bài 4: Vận tốc khi xuôi là: 5,6 + 1,6 + 1,6 = 8,8 (km/h). Đáp số: 8,8 (km/h). - Đọc, xác định yêu cầu đề bài. ! Làm bài vào vở bài tập. ! 1 HS lên bảng. Nx – Kết luận. 1, 2HS HS lớp 1 HS HS khác Nx Bài 5: 18,84 x x + 11,16 x x = 0,6 (18,84 + 11,16) x x = 0,6 30 x x = 0,6 x = 0,6 : 30 x = 0,2 - Đọc, xác định yêu cầu đề bài. ! Làm bài vào vở bài tập. ! 1 HS lên bảng. Nx – Kết luận. 1, 2HS HS lớp 1 HS HS khác Nx C. Củng cố – Tổng kết – Dặn. Thứ năm , ngày 5 tháng 5 năm 2011 TIếT 104: luyện tập I. Mục tiêu: - Giúp HS củng cố kiến thức và kĩ năng thực hiện dãy tính và giải toán. - Giáo dục ý thức và tinh thần làm bài tập sao cho đúng, đẹp. III. Hoạt động dạy và học: Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS A.Kiểm tra bài cũ. ! Chấm 5 bài tập ! Chữa 2 bài tập Nx – Kết luận 5HS 2 HS B. Bài luyện tập. Bài 1: Tính: Mẫu: (1,35 : 0,54 x 4,2 - 5,5 ): (7,2 - 4,7) = (10,5 - 5,5) : 2,5 = 5: 2,5 = 2. - Đọc, xác định yêu cầu đề bài. ! Làm bài vào vở bài tập. ! 2 HS lên bảng. Nx - Kết luận 1, 2HS HS lớp 2 HS HS khác Nx Bài 2: Viết tiếp vào chỗ chấm. TB cộng của 28; 34; 41; 45 là: (28 +34+45+41): 4 = 37. - Đọc, xác định yêu cầu đề bài. ! Làm bài vào vở bài tập. ! 3 HS lên bảng. Nx - Kết luận 1, 2HS HS lớp 3 HS HS khác Nx Bài 3: Vật tỷ số % HS nữ và HS nam là: 112 % + 100 % = 212%. Số HS nam là:636:212x100 =300 (HS). - Đọc, xác định yêu cầu đề bài. ! Làm bài vào vở bài tập. ! 1 HS lên bảng. Nx - Kết luận 1, 2HS HS lớp 1 HS HS khác Nx Bài 4: Sau lần 1 giá áo là: 36000-(36000x10: 100) = 32400 (đ). Sau lần 2 giá áo là: 32400-(32400x10: 100) = 29160 (đ). - Đọc, xác định yêu cầu đề bài. ! Thảo luận, làm bài vào vở bài tập. ! Đổi bài chấm cho nhau. Nx – Kết luận. 1, 2HS HS lớp HS lớp HS khác Nx Bài 5: Vận tốc xuôi = a + b. Vận tốc ngược = a - b. V xuôi - V ngược = 2 x b. - Đọc, xác định yêu cầu đề bài. ! Làm bài vào vở bài tập. ! 1 HS lên bảng. Nx - Kết luận 1, 2HS HS lớp 1 HS HS khác Nx C. Củng cố – Tổng kết – Dặn. Thứ sáu , ngày 6 tháng 5 năm 2011 TIếT 105: tự kiểm tra I. Mục tiêu: - Tụ kiểm tra đánh giá sức học toán của bản thân qua bài kiểm tra tiết 175 vở BT. - Giáo dục ý thức và tinh thần làm bài tập sao cho đúng, đẹp. III. Hoạt động dạy và học: 1. Đề kiểm tra: Vở BT in hàng 134, 135. 2. HS làm bài trong 35 phút. 3. Thu bài, chấm theo biểu điểm sau: Phần I: Cho 2,5 đ. Mỗi ý đúng cho 0,5 đ. 1 - 1,8 4 - C: 14 2- A: 0,5. 5 - D: 60%. 3 - B: 2,7. Phần II: Cho 7,5 đ. Bài 1: 3 đ. Mỗi ý đúng cho 0,5 đ ở a,b; ý c và d mỗi ý 1 đ. Bài 2: (2 đ). Thời gian thực đi trên đường là: 10 giờ 35 phút - 7 giờ - 20 phút = 3 giờ 15 phút = 3,25 giờ ( 1đ). Quãng đường AB dài là: 44 x 3,25 = 14,3 (km) Đáp số: 14,3 km (0,25 đ). Bài 3: 2,5 đ. Diện tích mảnh đất là: 20 x 20 + 10 x 10 x 3,14 x 2 = 1028 m2 (1 đ). Chu vi mảnh đất là: 20 x 3,14 x 2 = 12516 (m) (1đ). 0,5 đ Đáp số: a, 1028 m2 b, 125,6 m
Tài liệu đính kèm: