I/Mục tiêu:
-Ôn lại diện tích xung quanh, diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật, hình lập phương.
-Rèn luyện hs khá giỏi,kèm hs yếu kém
II/chuẩn bị:
-Gv:bài soạn, vở thực hành.
-Hs: vở thực hành
III/Các hoạt động dạy chủ yếu.
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Điều chỉnh
Hoạt động 1: bài 1:tính diện tích xung quanh hình lập phương(cả lớp thực hiện)
-Gv gọi hs đọc yêu cầu.
-Cho hs nhắc lại cách tính diện tích xung quanh hình lập phương, làm vào vở thực hành.
-Gọi hs lên bảng giải
-Gv và hs nhận xét.
Bài giải:
Diện tích tấm bìa là:
8x8x6=384(cm2)
Đáp số: 384 cm2.
Hoạt động 2: bài 2: tính diện tích xung quanh và diện tích phần của hình hộp chữ nhật(cả lớp)
-Gọi hs đọc yêu cầu.
-Cho hs làm vào vở.
-Gọi hs lên bảng làm
-GV và hs nhận xét.
-Hs đọc.
-Hs thực hiện.
-Hs trình bày
-Nhận xét
-Hs đọc.
-Hs thực hiện.
-Hs lên bảng
-Nhận xét.
Tuần 22 THỨ LỚP Bài Thứ 2 .. 53 Tiết 1 54 Thứ 3 . 53 Tiết 2 54 Thứ 4 Thứ 5 53 Tiết 3 54 Ngày soạn: Ngày dạy: TIẾT 1 I/Mục tiêu: -Ôn lại diện tích xung quanh, diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật, hình lập phương. -Rèn luyện hs khá giỏi,kèm hs yếu kém II/chuẩn bị: -Gv:bài soạn, vở thực hành. -Hs: vở thực hành III/Các hoạt động dạy chủ yếu. Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Điều chỉnh Hoạt động 1: bài 1:tính diện tích xung quanh hình lập phương(cả lớp thực hiện) -Gv gọi hs đọc yêu cầu. -Cho hs nhắc lại cách tính diện tích xung quanh hình lập phương, làm vào vở thực hành. -Gọi hs lên bảng giải -Gv và hs nhận xét. Bài giải: Diện tích tấm bìa là: 8x8x6=384(cm2) Đáp số: 384 cm2. Hoạt động 2: bài 2: tính diện tích xung quanh và diện tích phần của hình hộp chữ nhật(cả lớp) -Gọi hs đọc yêu cầu. -Cho hs làm vào vở. -Gọi hs lên bảng làm -GV và hs nhận xét. -Hs đọc. -Hs thực hiện. -Hs trình bày -Nhận xét -Hs đọc. -Hs thực hiện. -Hs lên bảng -Nhận xét. IV/ CỦNG CỐ, DẶN DÒ : - Xem lại bài. - Xem bài mới. - Nhận xét tiết học. V/ RÚT KINH NGHIỆM: Ngày soạn: Ngày dạy: TIẾT 2 I/Mục tiêu: -Ôn lại thể tích hình hộp chữ nhật, hình lập phương. -Rèn luyện hs khá giỏi,kèm hs yếu kém. II/chuẩn bị: -Gv:bài soạn, vở thực hành. -Hs: vở thực hành III/Các hoạt động dạy chủ yếu. Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Điều chỉnh Hoạt động 1: bài 3:đố vui(hs giỏi) -Gọi hs đọc yêu cầu -Yêu nêu cách làm. -GV nhận xét. -Cho hs làm vào vở. -Gọi hs trả lời tại chỗ Đáp án:5x5x16=400(cm2) Hoạt động 3: bài 1:tính thể tích hình hộp chữ nhật -Gọi hs đọc yêu cầu. -Cho hs làm vào vở. -Gọi hs trả lời -GV và hs nhận xét Đáp án: a) Hình A có 24 hình lập phương bé. Hình B có 16 hình lập phương bé. b)hình A có thể tích lớn hơn hình B Hình B có thể tích nhỏ hơn hình A c)Hình A có chiều dài 4cm, chiều rộng 2 cm, chiều cao 3cm,diện tích toàn phần là 52cm2. Hình B có chiều dài 4cm, chiều rộng 2 cm, chiều cao 2cm,diện tích toàn phần là 40cm2. -Hs đọc. -Hs nêu cách làm. -Hs thực hiện. -Hs trình bài -Nhận xét -Hs đọc. thực hiện. -Hs lên bàng. -Nhận xét. IV/ CỦNG CỐ, DẶN DÒ : - Xem lại bài. - Xem bài mới. - Nhận xét tiết học. V/ RÚT KINH NGHIỆM: Ngày soạn: Ngày dạy: TIẾT 3 I/Mục tiêu: - Ôn lại thể tích hình hộp chữ nhật, hình lập phương. -Rèn luyện hs khá giỏi,kèm hs yếu kém. II/chuẩn bị: -Gv:bài soạn, vở thực hành. -Hs: vở thực hành III/Các hoạt động dạy chủ yếu. Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Điều chỉnh Hoạt động 1: bài 2: thể tích hình lập phương -Gọi hs đọc yêu cầu. -Cho hs làm vào vở. -Gọi hs lên bảng sữa. -Gv và hs nhận xét. Đáp án: a) S,Đ b)18 hình lập phương không tô đậm. 9 hình lập phương tô đậm c)Thể tích phần không tô đậm lớn hơn thể tích phần tô đậm. Thể tích phần tô đậm nhỏ hơn thể tích phần không tô đậm. -Hs đọc. -Hs thực hiện. -Hs lên bảng -Nhận xét IV/ CỦNG CỐ, DẶN DÒ : - Xem lại bài. - Xem bài mới. - Nhận xét tiết học. V/ RÚT KINH NGHIỆM: Tuần 23 THỨ LỚP Bài Thứ 2 .. 53 Tiết 1 54 Thứ 3 . 53 Tiết 2 54 Thứ 4 Thứ 5 53 Tiết 3 54 Ngày soạn: Ngày dạy: TIẾT 1 I/Mục tiêu: -Ôn lại các đơn vi6 đo thể tích. -Rèn hs khá giỏi, kèm hs yếu kém. II/chuẩn bị: -Gv:bài soạn, vở thực hành. -Hs: vở thực hành III/Các hoạt động dạy chủ yếu. Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Điều chỉnh Hoạt động 1: bài 1: viết vào ô trống theo mẫu(cả lớp) -Yêu cầu hs đọc yêu cầu. -Cho hs làm vào vở. -Gọi hs lên bảng làm -Gv và hs nhận xét. Hoạt động 2: bài 2: viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là xăng ti mét khối, đề xi mét khối -Yêu cầu hs đọc yêu cầu. -Cho hs làm vào vở. -Gọi hs nêu cách làm -Gọi hs lên bảng làm -Gv và hs nhận xét. -Đọc -Hs thực hiện. -Hs lên bảng -Nhận xét -Đọc -Hs thực hiện. -Nêu cách làm. -Hs lên bảng. -Nhận xét IV/ CỦNG CỐ, DẶN DÒ : - Xem lại bài. - Xem bài mới. - Nhận xét tiết học. V/ RÚT KINH NGHIỆM: Ngày soạn: Ngày dạy: TIẾT 2 I/Mục tiêu: - Ôn lại thể tích hình hộp chữ nhật, hình lập phương. -Rèn hs khá giỏi,kèm hs yếu kém. II/chuẩn bị: -Gv:bài soạn, vở thực hành. -Hs: vở thực hành III/Các hoạt động dạy chủ yếu. Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Điều chỉnh Hoạt động 1: bài 3 điền ;=: (cả lớp) -Cho hs làm vào vở. Gọi hs nêu cách làm -Gọi hs lên bảng làm -Gv và hs nhận xét. Hoạt động 2: bài 1viết tiếp vào chỗ chấm (cả lớp) -Cho hs làm vào vở. -Gọi hs lên bảng làm -GV và hs nhận xét. Đáp án: hình A,B,D hình C thể tích hình A là 40cm3. hình B là 54ccm3. Hình D Hình A Hs thực hiện. -Hs trả lời -Lên bảng -Nhận xét. -Hs thực hiện. -Hs lên bảng làm -Nhận xét IV/ CỦNG CỐ, DẶN DÒ : - Xem lại bài. - Xem bài mới. - Nhận xét tiết học. V/ RÚT KINH NGHIỆM: Ngày soạn: Ngày dạy: TIẾT 3 I/Mục tiêu: - Ôn lại thể tích hình hộp chữ nhật, hình lập phương. -Rèn hs khá giỏi,kèm hs yếu kém. II/chuẩn bị: -Gv:bài soạn, vở thực hành. -Hs: vở thực hành III/Các hoạt động dạy chủ yếu. Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Điều chỉnh Hoạt động 1: bài2:tính thể tích hình hợp chữ nhật (cả lớp) -Gv gọi hs đọc yêu cầu. -Cho hs nêu cách làm , làm vào vở -Gọi hs lên bảng làm -Gv và hs nhận xét. Hoạt động 2: bài 3: đố vui -Cho hs làm vào vở. -Gọi hs lên bảng làm -Gv và hs nhận xét. -Hs đọc. -Hs thực hiện -Trình bày -Nhận xét -Hs thực hiện. -Hs lên bảng. -Nhận xét IV/ CỦNG CỐ, DẶN DÒ : - Xem lại bài. - Xem bài mới. - Nhận xét tiết học. V/ RÚT KINH NGHIỆM: Tuần 24 THỨ LỚP Bài Thứ 2 .. 53 Tiết 1 54 Thứ 3 . 53 Tiết 2 54 Thứ 4 Thứ 5 53 Tiết 3 54 Ngày soạn: Ngày dạy: TIẾT 1 I/Mục tiêu: -Ôn lại cách tính diện tích, thể tích các hình. -Rèn luyện hs khá giỏi,kèm hs yếu kém II/chuẩn bị: -Gv:bài soạn, vở thực hành. -Hs: vở thực hành III/Các hoạt động dạy chủ yếu. Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Điều chỉnh Hoạt động 1: bài 1: tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần, thể tích của hình lập phương:(cả lớp thực hiện) -Gv gọi hs đọc yêu cầu. -Cho hs, nhắc lại cộng thức tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần, thể tích của hình lập phương, làm vào vở thực hành. -Gọi hs lên bảng làm -Gv và hs nhận xét. Hoạt động 2: bài 2 tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần, thể tích của hộp chữ nhật: (cả lớp) -Gọi hs đọc yêu cầu. -Gọi hs nhắc lại diện tích xung quanh, diện tích toàn phần, thể tích của hộp chữ nhật -Cho hs làm vào vở. -Gọi hs lên bảng làm -GV và hs nhận xét. Hoạt động 3: bài 3:nối theo mẫu -Cho hs làm vào vở. -Gọi hs trả lời -GV và hs nhận xét. -Hs đọc. -Hs thực hiện. -Hs trình bài -Nhận xét -Hs đọc. -Hs nhắc lại -Hs thực hiện. -Nhận xét. -Hs thực hiện. -Hs trình bài -Nhận xét IV/ CỦNG CỐ, DẶN DÒ : - Xem lại bài. - Xem bài mới. - Nhận xét tiết học. Ngày soạn: Ngày dạy: TIẾT 2 I/Mục tiêu: -Ôn lại tính phần trăm của một số, diện tích, thể tích các hình. -Rèn luyện hs khá giỏi,kèm hs yếu kém. II/chuẩn bị: -Gv:bài soạn, vở thực hành. -Hs: vở thực hành III/Các hoạt động dạy chủ yếu. Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Điều chỉnh Hoạt động 1: bài 1:tính phần trăm của một số (cả lớp) -Gọi hs đọc yêu cầu -Cho hs làm vào vở. -Gọi hs trả lời. -Gv và hs nhận xét. Đáp án: 15% của 160 là: 24 27% của 220 là:59,4 0,5% của 42 là 0,21 72% của 65 là 46,8 Hoạt động 2: bài 2:tính thể tích của một hình (cả lớp) -Gọi hs đọc yêu cầu -Cho làm vào vở. -Gọi hs lên bảng làm -Gv và hs nhận xét. -Hs đọc. -Hs thực hiện. -Hs trình bài -Nhận xét -Hs đọc. -Hs thực hiện. -Hs trình bày -Nhận xét. IV/ CỦNG CỐ, DẶN DÒ : - Xem lại bài. - Xem bài mới - Nhận xét tiết học. V/ RÚT KINH NGHIỆM: Ngày soạn: Ngày dạy: TIẾT 3 I/Mục tiêu: - Ôn lại diện tích các hình. -Rèn luyện hs khá giỏi,kèm hs yếu kém. II/chuẩn bị: -Gv:bài soạn, vở thực hành. -Hs: vở thực hành III/Các hoạt động dạy chủ yếu. Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Điều chỉnh Hoạt động 1: bài 3:tính diện tích hình tam giác, hình thang (cả lớp làm) -Gọi hs đọc yêu cầu. -Cho hs nhác lại công thức tính diện tích hình tam giác, hình thang, hình bình hành làm vào vở. -Gọi hs lên bảng sữa. -Gv và hs nhận xét. Hoạt động 2: bài 3 đố vui (hs khá giỏi) -Cho hs thảo luận nhóm đôi. -Cho hs làm vào vở. -Gọi hs trả lời tại chỗ -GV và hs nhận xét. -Hs đọc. -Hs thực hiện. -Hs lên bảng -Nhận xét -Hs thảo luận -Hs làm vào vở. -Hs trả lời -Nhận xét. IV/ CỦNG CỐ, DẶN DÒ : - Xem lại bài. - Xem bài mới. - Nhận xét tiết học. V/ RÚT KINH NGHIỆM: Duyệt của BGH Duyệt của tổ
Tài liệu đính kèm: