Giáo án môn Toán học lớp 5 - Tiết 125: Luyện tập

Giáo án môn Toán học lớp 5 - Tiết 125: Luyện tập

LUYỆN TẬP

I. Mục đích yêu cầu.

Giúp HS biết :

- Cộng trừ số đo thời gian.

- Vận dụng các bài toán có nội dụng thực tế.

- Làm các BT 1 (b), 2, 3

- BT1a;BT4: HSKG.

II-§å dïng d¹y häc:

-B¶ng phô.

III. Các hoạt động dạy -học:

 

doc 3 trang Người đăng hang30 Lượt xem 821Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Toán học lớp 5 - Tiết 125: Luyện tập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Thứ sáu, ngày 25 tháng 2 năm 2011
TOÁN (125) 5B
LUYỆN TẬP
I. Mục đích yêu cầu. 
Giúp HS biết :
- Cộng trừ số đo thời gian.
- Vận dụng các bài toán có nội dụng thực tế.
- Làm các BT 1 (b), 2, 3
- BT1a;BT4: HSKG.
II-§å dïng d¹y häc:
-B¶ng phô.
III. Các hoạt động dạy -học:
Hç trî cñaGV
Ho¹t ®éng cña HS
A- Kiểm tra bài cũ:
- GV gọi 2 HS lên bảng làm bài tập 1 và 2 trong VBT Toán.
-GV ch÷a n/x.
B- Dạy bài mới:
1- Giới thiệu bài : 
2-Hướng dẫn HS làm bài luyện tập: 
*Bài 1:
- Gọi 1 em đọc đề bài. 
- Gọi 2 em lên bảng làm và giải thích cách làm.
- GV mời HS nhận xét bài bạn làm trên bảng và thống nhất kết quả tính.
- Nhận xét, ghi điểm.
*Bài 2: 
-GV gọi HS đọc đề bài toán trong SGK.
+ Khi cộng các số đo thời gian có nhiều đơn vị ta phải thực hiện phép cộng như thế nào?
+ Trong trường hợp các số đo theo đơn vị phút và giây lớn hơn 60 thì ta làm như thế nào? 	
- Yêu cầu HS đặt tính và tính. 
- Gọi hs lên bảng làm, cho cả lớp làm vào vở.
- GV nhận xét,ghi điểm .
*Bài 3.
-GV gọi HS đọc đề bài .
- Gọi 3 hs lên bảng làm, cho cả lớp làm vào vở.
-Nhận xét , ghi điểm
*Bài 4 :
- Gọi HS đọc đề bài. 
+ Cri-xtô-phơ Cô-lôm-bô phát hiện ra châu Mĩ vào năm nào?
+ I-u-ri Ga-ga-rin bay vào vũ trụ vào năm nào?
+ Muốn biết được hai sự kiện này cách nhau bao lâu chúng ta phải làm như thế nào? 	
- Yêu cầu HS làm bài ra nháp gọi 1 em đọc kết quả trước lớp.
- GV nhận xét và ghi điểm cho HS.
3. Củng cố
- Muốn cộng số đo thời gian ta làm thế nào ?
- Dặn HS về nhà làm bài tập VBT Toán.
-2 HS thùc hiÖn YC cña GV.
Bài 1.
- Viết số thích hợp vào chỗ trống.
- HS tự làm vào vở. 
a) 12ngày = 288giờ (giải thích 1ngày 24giờ, 12ngày = 12 × 24 = 288giờ)
Tương tự như trên với các số còn lại.
3,4ngày = 81,6giờ
 4ngày 12giờ = 108giờ 
giờ = 30phút
b) 1,6giờ = 96phút
 2giờ 15phút = 135phút
 2,5phút= 150giây
 4phút 25giây= 265giây
Bài 2. 
-Tính
- Ta cần cộng các số đo thời gian theo từng loại đơn vị.
- Ta cần đổi sang hàng đơn vị lớn hơn liền kề.
- HS cả lớp làm vào vở, 3 HS lên bảng làm.
a) 2năm 5tháng + 13năm 6tháng
+
 2năm 5tháng 
 13năm 6tháng
 15năm 11tháng
b) 4ngày 21giờ + 5ngày 15giờ
+
 4ngày 21giờ 
 5ngày 15giờ
 9ngày 36giờ = 10ngày 12giờ
c) 13giờ 34phút + 6giờ 35phút
+
 13giờ 34phút
 6giờ 35phút
 19giờ 69phút = 20giờ 9phút
Bài 3. Tính.
a) 4năm 3tháng - 2năm 8tháng
-
-
 4năm 3tháng 3năm 27tháng
 2năm 8tháng 2năm 8tháng
 1năm 19tháng
b) 15ngày 6giờ - 10ngày 12giờ
-
-
 15ngày 6giờ 14ngày 30giờ
 10ngày 12giờ 10ngày 12giờ
 4ngày 18giờ
c) 13giờ 23phút - 5 giờ 45phút
-
-
 13 giờ 23 phút 12giờ 47phút
 5 giờ 45 phút 5giờ 45phút
 7giờ 2phút
Bài 4.
-HS nèi tiÕp TL
- Cri-xtô-phơ Cô-lôm-bô phát hiện ra châu Mĩ vào năm 1942
- I-u-ri Ga-ga-rin bay vào vũ trụ vào năm 1961.
- Chúng ta phải thực hiện phép trừ 1961 – 1942 
-
 1961
 1942 
 19 
-Hai sự kiện này cách nhau 19 năm.
-HS TL.

Tài liệu đính kèm:

  • docToan (125).doc