Giáo án môn Toán học lớp 5 - Tuần 5 - Phạm Minh Trí

Giáo án môn Toán học lớp 5 - Tuần 5 - Phạm Minh Trí

Tiết 21: ÔN TẬP: BẢNG ĐƠN VỊ ĐO ĐỘ DÀI

I. MỤC TIÊU:

 - Biết tên gọi, kí hiệu và quan hệ của các đơn vị đo độ dài thông dụng.

 - Biết chuyển đổi các số đo độ dài và giải các bài toán với các số đo độ dài.

 - HSKG làm BT2b, BT4

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.

 -Bảng phụ viết sẵn nội dung bài tập 1

 

doc 7 trang Người đăng hang30 Lượt xem 555Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Toán học lớp 5 - Tuần 5 - Phạm Minh Trí", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày dạy :	/ / 20
Tiết 21: 	ÔN TẬP: BẢNG ĐƠN VỊ ĐO ĐỘ DÀI
I. MỤC TIÊU:
 - Biết tên gọi, kí hiệu và quan hệ của các đơn vị đo độ dài thông dụng.
 - Biết chuyển đổi các số đo độ dài và giải các bài toán với các số đo độ dài.
 - HSKG làm BT2b, BT4 
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.
	-Bảng phụ viết sẵn nội dung bài tập 1
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC.
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
1. Ổn định 
2. Kiểm tra
- GV gọi những em làm sai ở tiết trước lên làm lại.
-GV nhận xét – ghi đểm.
3. Bài mới.
a. Giới thiệu bài: 
-GV ghi tựa bảng 
 b. Hướng dẫn ôn tập.
Bài 1:
-GV treo bảng có sẵn nội dung bài tập.
- Gọi HS đọc đề .
- 1m bằng bao nhiêu dm?
- GV viết vào cột mét: 1m = 10 dm 
- 1m bằ ng bao nhiêu dam?
- GV viết tiếp vào cột mét: 1m = 10 dm = dam.
- GV yêu cầu HS làm tiếp các cột còn lại trong bảng.
Dựa vào bảng hãy cho biết trong hai đơn vị đo độ dài liền nhau thì đơn vị lớn gấp mấy lần đơn vị bé, đơn vị bé bằng mấy phần đơn vị lớn?
Bài 2: (a,c)
-Yêu cầu HS đọc đề bài và tự làm bài.
-Gọi 3 HS lên bảng làm bài.
-Nhận xét, ghi điểm.
Bài 3:
- Yêu cầu HS đọc đề bài.
- GV ghi bảng:4 km =  m
-Yêu cầu nêu cách tìm số thích hợp điền vào chỗ trống.(làm nháp các bước rồi ghi thẳng kết quả)
-Yêu cầu HS làm tiếp các phần còn lại của bài.
- Nhận xét, chấm 5 tập.
*Bài 4: HSKG tự làm
- Gọi HS đọc đề + xác định yêu cầu đề
- GV hướng dẫn, các HS tự làm bài. Gọi 1HS lên bảng làm bài.
(Trong khi HS làm bài GV đến những em trung bình làm sai BT1,2,3 hướng dẫn làm lại)
- Nhận xét, chấm 5 tập nộp đầu tiên.
4. Củng cố.
- Cho HS nhắc lại bảng đơn vị đo độ dài và cách đổi.
5. Nhận xét – dặn dò.
- Yêu cầu HS xem lại bài cũ. Chuẩn bị bài “Ôn tập bảng đơn vị đo khối lượng”
- HS làm sai lên sữa
-HS đọc đề.
-1m = 10 dm.
-1m = dam.
- 1 HS lên bảng – HS dưới lớp làm vào vở.
- Trong hai đơn vị đo độ dài liền nhau thì đơn vị lớn gấp 10 lần đơn vị bé, đơn vị bé bằng đơn vị lớn.
-3 HS lên bảng làm bài, HS dưới lớp làm vào vở.
a/.135m = 1 350dm b.8 300m = 830dam
342dm = 3 420cm	4 000m = 40hm
 15cm = 150 mm 25 000m =25km
c/.1mm =cm
 1cm = 
 1m = 
- HS đọc đề bài 
- Trả lời:
4 km37m = 4km + 37m
	 = 4 000 + 37m
	 = 4 037m
- Vậy 4km37m = 4 037m.
- 1 HS làm vào bảng phụ, HS dưới lớp làm vào vở.
- 3 HS đọc đề bài toán, nêu yêu cầu đề.
- 1 HS lên bảng làm bài,HS dưới lớp làm vào vở.
 Bài giải:
Đường sắt từ Đà Nẵng đến TP HCM dài:
	791 + 144 = 935 (km)
Đường sắt từ Hà Nội đến TP HCM dài:
	791 + 935 = 1 726 (km)
 	 Đáp số: a. 935 km
 	 b. 1 726 km
-HS nêu.
Ngày dạy:	 / / 20
Tiết 22: 	ÔN TẬP: BẢNG ĐƠN VỊ ĐO KHỐI LƯỢNG
I. MỤC TIÊU:
 Giúp HS:
 - Biết tên gọi, kí hiệu và quan hệ của các đơn vị đo khối lượng thông dụng.
 - Biết chuyển đổi các đơn vị đo độ dài và giải các bài toán với các số đo khối lượng.
 - Cho HSKG làm thêm BT3 
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC.
-Bảng phụ viết sẵn bài tập 1.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC. 
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
1. Ổn định.
2. Kiểm tra.
- Gọi HS làm sai BT2,3lên bảng làm lại, HS dưới lớp theo dõi nhận xét.
- Nhận xét, ghi điểm.
3. Bài mới.
a. Giới thiệu bài:
 - GV ghi tựa bảng.
b. Hướng dẫn ôn tập:
Bài 1:
- GV treo bảng có sẵn nội dung bài tập và yêu cầu HS đọc đề bài.
- 1kg bằng bao nhiêu hg?
- GV viết vào cột kg: 1kg = hg
- 1 kg bằng bao nhiêu yến ?
- GV viết tiếp vào cột kg:
1kg = 10g = 
- GV yêu cầu HS nối tiếp làm các cột còn lại trên bảng.
- Dựa vào bảng hãy cho biết trong hai đơn vị đo khối lượng liền nhau thì đơn vị lớn gấp mấy lần đơn vị bé, đơn vị bé bằng mấy phần đơn vị lớn?
Bài 2:
-Cho HS đọc y/c đề bài
-Cho 4 HS trung bình của 4 tổ làm bài trên bảng nhóm - HS dưới lớp làm vào vở.
-Nhận xét.
Bài 4:
-Gọi HS đọc đề+ xác định yêu cầu đề.
- Gọi 1 HS làm vào bảng phụ. HS dưới lớp làm vào vở.
- GV chấm 1 số vở
- Đính bảng phụ lên
- Nhận xét, ghi điểm.
*Bài 3: HSKG làm 
- Gọi HS đọc đề+ xác định yêu cầu đề 
- GV làm mẫu.
- Nhận xét
- Chấm 5 tập
4. Củng cố- dặn dò
- Cho HS đọc lại bảng đơn vị đo khối lượng
- Về nhà xem lại bài.
- Chuẩn bị bài “Luyện tập”.
- HS lên bảng làm bài, HS dưới lớp theo dõi nhận xét.
- HS ghi vào vở
- Ôn tập: Bảng đơn vị đo khối lượng.
- HS đọc đề bài.
- 1kg = 10 hg
-1 kg = 
- HS nối tiếp làm vào bảng phụ. HS dưới lớp làm vào vở nháp
-Trong hai đơn vị đo khối lượng liền nhau thì đơn vị lớn gấp 10 lần đơn vị bé, đơn vị bé bằng đơn vị lớn.
- 1 HS đọc to
- 4 HS làm bài, HS còn lại làm vào vở.
-Nhận xét
-2 HS đọc đề+ xác định yêu cầu đề.
- 1 HS làm vào bảng phụ + cả lớp làm vào vở.
- Trình bày
- Nhận xét
- HS đọc đề + xác định yêu cầu đề
- 1 HS khá làm vào bảng phụ. HS khá giỏi còn lại làm vào vở.
- Nhận xét 
Ngày dạy: / / 20
Tiết 23: 	LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU:
 Giúp HS:
 - Biết tính diện tích một hình quy về tính diện tích hình chữ nhật, hình vuông.
 - Biết cách giải bài toán với các số đo độ dài, khối lượng.
 - Cho HSKG làm thêm BT2, BT4. 
II.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC.
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
1. Ổn định 
2. Kiểm tra
- Gọi 4 HS trung bình lên bảng làm lại bài 2.
- Nhận xét, ghi điểm.
3. Bài mới.
a. Giới thiệu bài : 
b. Hướng dẫn luyện tập.
Bài 1:
- GV yêu cầu HS đọc đề bài + xác định yêu cầu đề.
- Hướng dẫn HS tìm hiểu đề.
-Chấm 5 tập.
-Nhận xét
Bài 3:
-Gọi HS đọc đề+ xác định yêu cầu đề.
-Hướng dẫn HS tìm hiểu đề.
- Gọi 1 số em nộp vở
- Đính bảng phụ lên sửa
- GV nhận xét
*Bài 2: HSKG làm 
- Gọi HS đọc đề+ xác định yêu cầu đề.
- Yêu cầu HS tự làm bài.
- Gv đi giúp đỡ HS làm sai làm lại BT1, BT3
- Chấm 5 tập.
- Nhận xét.
-Nhận xét, ghi điểm.
*Bài 4: HSKG làm 
- Gọi HS đọc đề+ xác định yêu cầu đề.
- Hướng dẫn HS tìm hiểu đề.
- GV tổ chức cho các nhóm HS thi vẽ. Nhóm nào vẽ được nhiều cách nhất, nhanh chóng nhất là nhóm thắng cuộc.
- GV cho HS nêu các cách vẽ của mình.
- GV nhận xét các cách HS đưa ra, sau đó tuyên dương nhóm thắng cuộc.
4. Củng cố – dặn dò.
- Về nhà xem lại bài. Chuẩn bị bài "Đề - ca –mét vuông. Hét – tô – mét vuông"
- 4HS lên làm
- HS dưới lớp theo dõi, nhận xét.
- 2 HS đọc đề + 2 HS xác định yêu cầu đề.
- Tìm hiểu đề.
- 1 HS làm vào bảng phụ. Cả lớp làm vào vở.
- Đính bảng phụ trình bày
- Nhận xét.
- 2 HS đọc đề + 2 HS xác định yêu cầu đề.
- Tìm hiểu đề.
- 1 HS giải vào bảng phụ. Cả lớp làm vào vở.
 Bài giải
Diện tích hình chữ nhật ABCD :
	14 x 6 = 84 (m2 )
Diện tích hình vuông CEMN :
	7 x 7 = 49 (m2)
Diện tích mảnh đất hình vuông là:
	84 + 49 = 133 (m2)
	Đáp số: 133 m2
- 2 HS đọc đề + 2 HS xác định yêu cầu đề.
- HS tự làm bài vào vở+ 1 HS làm vào bảng phụ.
 Bài giải
 120 kg = 120000g
Vậy đà điểu nặng gấp chim sâu số lần là: 
 120000 : 60 = 2000 (lần)
 Đáp số: 2000 lần
- Nhận xét
- 2 HS đọc đề + 2 HS xáxc định yêu cầu đề.
- HS chia thành 4 nhóm, suy nghĩ và tìm cách vẽ.
- Ta có 12 =1 x12 = 2 x 6 = 3 x4.
- Vậy có thêm 2 cách vẽ.
 + Chiều rộng 1cm và chiều dài 12cm
 + Chiều rộng 2cm và chiều dài 6cm
Ngày dạy: / / 20
Tiết 24: 	ĐỀ-CA-MÉT VUÔNG. HÉC-TÔ-MÉT VUÔNG
I. MỤC TIÊU:
 Giúp HS :
	- Biết tên gọi, kí hiệu và quan hệ của các đơn vị đo diện tích: đê-ca-mét vuông, héc-tô-mét vuông.
	- Biết đọc, viết các số đo diện tích theo đơn vị đề-ca-mét vuông, héc-tô-mét vuông.
	- Biết mối quan hệ giữa đề-ca-mét vuông với mét vuông; đề-ca-mét vuông với héc-tô-mét vuông.
 - Biết chuyển đổi số đo diện tích (trường hợp đơn giản).
 - HSKG làm thêm BT4 
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC.
- GV chuẩn bị trước hình vẽ biểu diễn hình vuông có cạnh dài 1dam, 1hm (thu nhỏ).
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC.
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
1. Ổn định.
2. Kiểm tra.
- GV ghi đề lên bảng :Viết số thích hợp vào chỗ chấm
89 dam =  m 7km47m =  m
76 hm =  dam 8 500cm =  m
- Gọi 2 HS lên bảng.
- Nhận xét ghi điểm
- Nhận xét chung.
3. Bài mới
a. Giới thiệu bài
- GV ghi tựa bảng :
b. Giới thiệu đơn vị đo diện tích đề-ca-mét vuông.
-Hình thành biểu tượng về đề-ca-mét vuông.
-Mét vuông là gì?
-Ki-lô mét vuông là gì?
-Vậy đề-ca- met vuông là gì? 
-Đề-ca-mét vuông được viết tắt như thế nào?
- GV ghi bảng: dam2.
- Đọc như thế nào?
- GV đính hình vuông lên bảng và giới thiệu: hình vuông có cạnh dài 1dam. Vậy diện tích hình vuông là bao nhiêu?
- GV giới thiệu tiếp: Chia mỗi cạnh của hình vuông thành 10 phần bằng nhau. 
- Ta nối các điểm chia để tạo thành các hình vuông nhỏ. 
- Vậy trong hình vuông lớn có tất cả bao nhiêu hình vuông nhỏ?
- Mỗi hình vuông nhỏ có cạnh dài bao nhiêu ?
-Diện tích bao nhiêu?
-Vậy 100 hình vuông nhỏ có diện tích là bao nhiêu?
-Vậy 1 đề-ca-mét vuông bằng bao nhiêu mét vuông?
-GV kết luận 1dam2 = 100m2
b. Giới thiệu đơn vị đo diện tích héc-tô-mét vuông.
-Tương tự như phần 1 
c. Luyện tập.
 Bài 1.
- Gọi HS đọc đề+ xác định yêu cầu đề.
- Yêu cầu HS làm miệng.
 Bài 2.
- Gọi HS đọc đề + xác định yêu cầu đề.
- Cho HS làm bảng con.
 Bài 3. Chỉ yêu cầu làm BT3a (cột 1)
- Gọi HS đọc đề+ xác định yêu cầu đề.
- Yêu cầu HS làm bài.
- Theo dõi giúp đỡ HS yếu .
- Chấm 5 tập.
- Nhận xét.
*Bài 4: HSKG làm 
- Gọi HS đọc đề+ xác định yêu cầu đề.
- Hướng dẫn HS làm mẫu.
- Chấm 5 tập.
- Nhận xét.
4. Củng cố – dặn dò 
- Về xem lại bài.
- Chuẩn bị : “Mi-li mét vuông. Bảng đơn vị đo diện tích”.
- 2 HS giải trên bảng lớp+ cả lớp theo dõi tính nháp nhận xét.
-Là diện tích hình vuông có cạnh 1dam.
-HS quan sát+ lắng nghe +trả lời.
- 2 HS đọc đề + 2 HS xác định yêu cầu đề.
- HS làm miệng.
- 1 HS đọc đề + xác định yêu cầu đề.
- Làm bảng con.
- 2 HS đọc đề + xác định yêu cầu đề.
- 2 HS làm vào bảng phụ + cả lớp làm vào vở.
- Nhận xét.
- 2 HS đọc đề + 1 HS xác định yêu cầu đề.
- HS làm vào vở – 1 HS làm bảng phụ.
- Nhận xét.
Ngày dạy: / / 20
Tiết 25: 	MI-LI-MÉT VUÔNG. BẢNG ĐƠN VỊ ĐO DIỆN TÍCH
I. MỤC TIÊU.
 Giúp HS:
 - Biết tên gọi, kí hiệu, đo lớn của mi-li-mét vuông; biết quan hệ giữa mi-li-mét vuông và xăng-ti-mét vuông.
 - Biết tên gọi, kí hiệu, thứ tư và mối quan hệ của các đơn vị đo diện tích trong bảng đơn vị đo diện tích.
 - HSKG làm thêm BT2a(cột 2) 
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC.
- Hình vẽ biểu diễn hình vuông có cạnh dài 1 cm như trong phần a) của SGK (phóng to).
- Một bảng có kẻ sẵn các dòng, các cột như trong phần b) của SGK nhưng chưa viết chữ và số.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC.
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
1. Ổn định.
2. Kiểm tra.
- 1-đề-ca-mét vuông bằng bao nhiêu mét vuông?
- 1 hm2 bằng bao nhiêu dam2 ?
- 1 hm2 bằng bao nhiêu m2 ?
- Nhận xét chung .
3. Bài mới.
a. Giới thiệu bài:
- GV ghi tựa
b. Giới thiệu đơn vị đo diện tích mi-li-mét vuông.
- Tương tự như đề-ca-mét vuông.
- Cho HS làm miệng BT1a
c. Giới thiệu bảng đơn vị đo diện tích.
- GV treo bảng phụ có kẽ sẵn các cột như phần b) SGK.
- Em hãy nêu các đơn vị đo diện tích từ bé đến lớn?
-GV viết vào bảng đơn vị đo diện tích :
- 1 m2 bằng bao nhiêu dm2 ? ghi bảng
- 1m2 bằng phần mấy dam2 ? ghi bảng
- GV yêu cầu HS làm tương tự với các cột khác.
- Cho HS quan sát bảng đơn vị đo diện tích vừa thành lập và hỏi:
 + Mỗi đơn vị đo diện tích gấp mấy lần đơn vị bé hơn tiếp liền?
 + Mỗi đơn vị đo diện tích bằng mấy lần đơn vị lớn hơn tiếp liền ?
- Cho học sinh đọc lại bảng đơn vị đo diện tích.
c. Luyện tập.
Bài 1: - Gọi HS đọc đề+ xác định y/c
- HD HS làm bài
Bài 2a(cột 1), 2b
- Gọi HS đọc đề+ xác định y/c đề
- Y/c HS làm phần a.1 và b. Cho HS tự làm bài
- GV giúp đỡ những HS TB yếu.
- Chấm 5 tập
- Nhận xét
*Bài 2a (cột 2)HSKG làm 
- HD HS làm bài
4. Củng cố- dặn dò.
- Về xem lại bài.
- Chuẩn bị : ''Luyện tập''. 
- Lắng nghe trả lời
- HS ghi vở
- HS nêu
- Lắng nghe+ trả lời
- 2 HS lần lược nêu
- HS theo dõi
- HS nối tiếp lên làm các cột còn lại
- HS nêu
- 2 HS đọc 1a; 2HS viết 1b
- 2 HS đọc đề + 1HS xác định y/c..
- HS viết vào bảng con.
- HS đọc đề + xác định y/c đề
- HS làm vào vở + 1HS làm vào bảng phụ.

Tài liệu đính kèm:

  • docGA TOAN 5_T5.doc