TOÁN
TIẾT 66 LUYỆN TẬP
I MỤC TIÊU
Củng cố quy tắc thực hiện các phép chia số tự nhiên cho số thập phân
Rèn kĩ năng thực hiện phép chia đúng và chính xác
II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
Bảng phụ ghi bài tập 2 SGK trang 75
III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
TOÁN TIẾT 66 LUYỆN TẬP I MỤC TIÊU Củng cố quy tắc thực hiện các phép chia số tự nhiên cho số thập phân Rèn kĩ năng thực hiện phép chia đúng và chính xác II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC Bảng phụ ghi bài tập 2 SGK trang 75 III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC THẦY TRÒ A KHỞI ĐỘNG Hát B KIỂM BÀI CŨ Chia số tự nhiên cho số thập phân -Kiểm tra bài làm nhà bài 1 và 3 VBT -Gọi HS lên sửa bài -GV chấm một số bài -GV nhận xét C DẠY BÀI MỚI Luyện tập HĐ1 Giới thiệu bài HĐ2 Hướng dẫn luyện tập Bài 1 Tính rồi so sánh kết quả tính - HS làm bảng con hai phép tính 5:0,5 và 5x2 -HS nhận xét , so sánh kết quả và rút ra cách chia nhẩm cho 0,5 - HS vận dung kết quả nhận xét bài nêu ngay kết quả bài 52:0,5 - GV tiến hành tương tự với : 0,2 ( = x 5 ) và : 0,25 ( = x 4) Bài tập 2 Tìm x -HS làm cá nhân vào vở -Gọi vài em làm bảng phụ để sửa bài -GV nhấn mạnh cách tìm x trong mỗi phép tính Bài tập 3 -HS tóm tắt và tự giải -Sửa bài Bài tập 4 - GV chia nhóm thảo luận giải - Các nhóm thảo luận trình bày bài giải trên phiếu -GV sửa bài D CỦNG CỐ DẶN DÒ -Chấm một số vở , nhận xét -Dặn làm bài 1 và 2 VBT trang 92 -Nhận xét tiết học 2 em lên bảng lớp sửa bài Làm việc cá nhân trên bảng con Nhận xét rút ghi nhớ chia nhẩm cho 0,5 , 0,25 , 0,2 Vài em nêu kết quả và trình bày miệng cách làm Bài tập 2 Làm việc cá nhân vào vở 2 em làm bảng phụ Đôi bạn đổi chéo sửa bài Bài 3 Tóm tắt Thùng to 21 lít Thùng nhỏ 15 lít 1 thùng 0,75 lít Hỏi ? thùng Bài tập 4 Tóm tắt Rộng 12,5 m DT = DT hình vuông cạnh 25m Chu vi = ? m Thảo luận nhóm tìm cách giải và trình bày bài giải vào vở TOÁN TIẾT 67 CHIA MỘT SỐ THẬP PHÂN CHO MỘT SỐ THẬP PHÂN I MỤC TIÊU -HS hiểu quy tắc chia một số thập phân cho một số thập phân -Bước đầu thực hiện được phép chia số thập phân cho số thập phân II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC GV Bảng quy tắc SGK III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC THẦY TRÒ A KHỞI ĐỘNG Oån định B KIỂM BÀI CŨ Luyện tập - Kiểm tra bài tập làm nhà bài 1 và 3 VBT tiết 66 -Gọi HS sửa bài - HS nhắc lại quy tắc chia số tự nhiên cho số thập phân -Nhận xét C DẠY BÀI MỚI Chia số thập phân cho số thập phân * Giới thiệu bài *HĐ1 Hình thành quy tắc - GV nêu ví dụ 1 SGK và tóm tắt - HS nhắc lại đề toán và nêu phép tính - GV gợi ý HS chuyển phép chia hai số TP thành phép chia số thập phân cho số tự nhiên -HS thực hiện phep1 chia và thử lại - HS nhắc lại các bước thao tác , GV ghi bảng -HS nhận xét thao tác đã thực hiện -GV nêu tiếp ví dụ 2 SGK - HS vận dụng ví dụ 1 để thực hiện thao tác ở phép chia của ví dụ 2 82,55:1,27 - HS rút quy tắc chia số thập phân cho số thập phân * HĐ3 Luyện tập thực hành Bài 1a Tính -HS làm bảng con Bài 2 HS đọc đề , tóm tắt rồi tự giải vào vở 1em làm bảng phụ để sửa bài Bài 3 Tiến hành tương tự bài 2 Bài 4 HS thực hiện phép chia trên nháp rồi nêu miệng số dư của phép chia 8,7 : 3,6 0,9 : 0,7 D CỦNG CỐ DẶN DÒ - HS đọc lại quy tắc -Dặn làm bài 1 và 2 VBT tiết 67 -Nhận xét tiết học Mở VBT 2 em sửa bài 2 em nhắc lại Lắng nghe 1 em nhắc lại đề , 1 em nêu phép tính 23,56 : 6,2 1 em lên bảng làm , các em khác làm nháp 23,56:6,2=(23,56 x10 ) : ( 6,2 x 10 ) 23,56 :6,2 = 235,6 :62 Ví dụ 2 Lám cá nhân trên nháp 1em làm bảng lớp 82,55 1,27 635 65 0 Bài 1 1 em đọc to , lớp đọc thầm Tóm tắt , tự giải vào vở , 1 em làm bảng phụ 4,5 lít – 3,42 kg 8lít - ? kg Bài 3 1 bộ – 2,85 m ?m - 429,5m Bài 4 Làm cá nhân trên nháp Vài em nêu số dư TOÁN TIẾT 68 LUYỆN TẬP I MỤC TIÊU Củng cố quy tắc và thực hành thành thạo phép chia số thập phân cho số thập phân II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC Bảng phụ ghi bài tập 2 trang 77 SGK III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC THẦY TRÒ A KHỞI ĐỘNG Hát B KIỂM BÀI CŨ Chia số thập phân cho số thập phân - Kiểm tra bài nhà bài 1 và 2 VBT - Gọi HS sửa bài - Yêu cầu HS nhắc lại quy tắc chia số TP cho số TP -Nhận xét C DẠY BÀI MỚI Luyện tập * Giới thiệu bài * Hướng dẫn luyện tập Bài 1 Tính - HS làm bảng con Bài tập 2 Tìm x -HS làm cá nhân vào vở -Gọi vài em làm bảng phụ để sửa bài -GV nhấn mạnh cách tìm x trong mỗi phép tính Bài tập 3 -HS tóm tắt và tự giải -Sửa bài Bài tập 4 - HS thực hiện phép chia trên nháp rồi nêu miệng số dư của phép chia 218 : 3,7 , 36,937 : 5,9 D CỦNG CỐ DẶN DÒ -Chấm một số vở , nhận xét -Dặn làm bài 1 và 2 VBT trang 95, HS giỏi thêm bài 3 -Nhận xét tiết học Mở VBT 2 em sửa bài 2 em nhắc lại Bài 1 HS làm bảng con Bài tập 2 Làm việc cá nhân vào vở 2 em làm bảng phụ Đôi bạn đổi chéo sửa bài Bài 3 1 em đọc to , lớp đọc thầm Tóm tắt , tự giải vào vở , 1 em làm bảng phụ 5,2 lít – 3,952 kg ? lít - 5,32 kg Bài 4 Làm cá nhân trên nháp Vài em nêu số dư TOÁN TIẾT 69 LUYỆN TẬP CHUNG I MỤC TIÊU Rèn luyện cho HS thực hành các phép chia có liên quan đến số thập phân II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC GV Bảng phụ ghi đề bài tập số 2 SGK trang 77 III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC THẦY TRÒ A KHỞI ĐỘNG Hát B KIỂM BÀI CŨ Luyện tập - Kiểm tra bài nhà bài 1 và 2 VBT tiết 68 - Gọi HS sửa bài - Yêu cầu HS nhắc lại quy tắc chia số TP cho số TP -Nhận xét C DẠY BÀI MỚI Luyện tập * Giới thiệu bài * Hướng dẫn luyện tập Bài 1 Tính - HS làm bảng con - Yêu cầu HS nhắc lại quy tắc các phép chia đã học Bài tập 2 Tính giá trị biểu thức -HS làm cá nhân vào vở -Gọi vài em làm bảng phụ để sửa bài -GV nhấn mạnh cách thực hiện thứ tự các phép tính trong mỗi biểu thức Bài tập 3 -HS tóm tắt và tự giải -Sửa bài Bài tập 4 Tìm x -HS làm cá nhân vào vở -Gọi vài em làm bảng phụ để sửa bài -GV nhấn mạnh cách tìm x trong mỗi phép tính Bài tập5 - HS đọc đề bài -GV chia nhóm giải bài toán -Nhóm thảo luận và trình bày bài giải -GV sửa bài , tuyên dương nhóm giải nhanh và đúng D CỦNG CỐ DẶN DÒ -Dặn làm bài 1 và 2 VBT tiết 69 trang 96 -Nhận xét tiết học -Chuẩn bị Tỉ số phần trăm Mở VBT 2 em sửa bài 2 em nhắc lại Bài 1 HS làm bảng con Bài tập 2 Làm việc cá nhân vào vở 2 em làm bảng phụ Đôi bạn đổi chéo sửa bài Bài 3 1 em đọc to , lớp đọc thầm Tóm tắt , tự giải vào vở , 1 em làm bảng phụ 1 giờ - 0,5 lít dầu ? giờ - 120 lít dầu Bài 4 Làm việc cá nhân vào vở 2 em làm bảng phụ Đôi bạn đổi chéo sửa bài Bài 5 Thảo luận nhóm Trình bày bài giải lên phiếu to dán bảng lớp Tóm tắt Dài Rộng TOÁN TIẾT 70 TỈ SỐ PHẦN TRĂM I MỤC TIÊU 1- HS bước đầu hiểu về tỉ số phần trăm 2- Biết quan hệ giữa tỉ số phần trăm và phân số II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC GV Hình vẽ SGK III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC THẦY TRÒ A KHỞI ĐỘNG Hát B KIỂM BÀI CŨ Luyện tập - Kiểm tra bài tập nhà bài 1 và 2 VBT tiết 69 -HS sửa bài -GV chấm một số bài và nhận xét C DẠY BÀI MỚI Tỉ số phần trăm * Giới thiệu bài * HĐ1 Giới thiệu khái niệm về tỉ số phần trăm - GV treo hình vẽ trên bảng -Hỏi : + Tỉ số giữa diện tích trồng hoa và diện tích vườn hoa bằng bao nhiêu ? -HS trả lời , GV ghi bảng 25 : 100 = 25 % . 25 % là tỉ số phần trăm HĐ2 Ý nghĩa của tỉ số phần trăm trên thực tế - GV ghi bảng : Trường có 400 HS trong đó có 80 HS giỏi - GV yêu cầu HS : + Viết tỉ số giữa HS giỏi với HS toàn trường + Đổi thành phân số thập phân + Viết thành tỉ số + Viết thành tỉ số % - GV nêu : Tỉ số phần trăm 20% cho ta biết cứ 100 HS trong trường thì có 20 HS giỏi HĐ3 Thực hành luyện tập Bài 1 - HS đọc đề và suy nghĩ trả lời - Lớp nhận xét ,GV tóm ý đúng Bài 2 - HS đọc đề - GV gợi ý HS nêu các bước tiến hành : + Lập tỉ số + Rút gọn thành phân số thập phân có mẫu là 100 + Viết tỉ số phần trăm Bài 3 Trò chơi : Thả bóng GV hướng dẫn cách chơi : Mỗi nhóm nhận một số quả bóng có ghi phân số . Nhóm thảo luận viết phân số đó dưới dạng tỉ số phần trăm .Nhóm nào làm nhanh và đúng sẽ thắng Nhóm chơi GV nhận xét tuyên dương Bài 4 HS đọc đề , tự giải vào vở GV gọi sửa bài , nhận xét D CỦNG CỐ DẶN DÒ -Yêu cầu HS nhắc lại cách chuyển : + Từ phân số -> tỉ số % + Từ tỉ số % -> Phân số -Dặn làm bài tập 2,3 VBT tiết 70 -Nhận xét tiết học Hát Mở VBT Gọi HS sửa bài Quan sát hình , suy nghĩ trả lời câu hỏi ( 25:100) Quan sát cách hình thành tỉ số phần trăm Trao đổi nhóm đôi , thực hiện lần lượt các yêu cầu của cô 80:400 = 80 = 20 = 20 % 400 100 Bài 1 HS trả lời miệng Bài 2 Làm việc cá nhân vào bảng con 540 : 1000= 54 0 = 54 = 54% 1000 100 460:1000= 460 = 46 = 46% 1000 100 Bài 3 Nhóm tham gia chơi ( 4 nhóm ) Bài 4 HS tự giả vào vở 1 em làm bảng phụ 10% = 10 = 1 100 10 20% = 20 = 1 100 5 25 % = 25 = 1 100 4 50% = 50 = 1 100 2
Tài liệu đính kèm: