PHÉP CỘNG
I MỤC TIÊU
Giúp HS củng cố các kĩ năng thực hành phép cộng các số tự nhiên , số thập phân , phân số và ứng dụng trong tính nhanh , giải toán có lời văn
II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
GV Phiếu học tập
III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
THỨ HAI TUẦN 31 TOÁN PHÉP CỘNG I MỤC TIÊU Giúp HS củng cố các kĩ năng thực hành phép cộng các số tự nhiên , số thập phân , phân số và ứng dụng trong tính nhanh , giải toán có lời văn II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC GV Phiếu học tập III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC GV HS A KHỞI ĐỘNG Hát B KIỂM BÀI CŨ Oân số đo thời gian -Gọi HS sửa bài tập 3 và 4 VBT tiết 150 -Hỏi lại mối quan hệ giữa các đơn vị đo thời gian -Nhận xét C DẠY BÀI MỚI Phép cộng *Giới thiệu bài GV nêu yêu cầu tiết học * HĐ1 Hướng dẫn ôn tập kiến thức về phép cộng GV nêu biểu thức a + b = c Yêu cầu HS cho biết tên gọi các thành phần trong biểu thức trên HS tiếp tục ghi vào bảng con các tính chất của phép cộng GV tóm ý *HĐ2 Thực hành Bài 1 Tính HS làm bảng con các bài sau a/ 369475+684597 b/5 + 3 3+2 11 11 4 5 c/ 458,9 + 267,5 d/ 563,28 + 85,97 Bài 2 Tính nhanh HS tự giải vào vở Gọi HS sửa bài GV nhận xét kết quả đúng Bài 3 Không thực hiện phép tính , dự đoán kết quả của x và giải thích HS nêu miệng kết quả và giải thích -GV nhận xét Bài 4 Tiến hành tương tự bài 3 D CỦNG CỐ DẶN DÒ -Thi đua giải nhanh bài 5 SGK -Nhận xét tuyên dương -Dặn làm bài 4 và 5 VBT tiết 151 2 em lên bảng sửa bài Đôi bạn đổi vở chấm xong trả về cho bạn tự chữa bài Vài em gọi tên các thành phần của phép cộng HS ghi bảng con Bài 1 Làm cá nhân vào bảng con Bài 2 Tự giải vào vở , 2 bạn giải trên bảng phụ để sửa bài. Bài 3 Làm miệng a/ x= 0 vì 0+9,68=9,68 b/ x= 0 vì 2 = 4 4 + 0 = 4 10 10 10 Bài 4 Vòi 1 : 1giờ – 1/5 thể tích Vòi 2 : 1 giờ – 3/10 thể tích 2 vòi : 1 giờ - ? % thể tích 4 nhóm thi đua giải nhanh vào phiếu học tập dán bảng THỨ BA TUẦN 31 TOÁN PHÉP TRỪ I MỤC TIÊU Giúp HS củng cố các kĩ năng thực hành phép trừ các số tự nhiên , số thập phân , phân số và ứng dụng trong tính nhanh , giải toán có lời văn II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC GV Phiếu học tập III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC GV HS A KHỞI ĐỘNG Hát B KIỂM BÀI CŨ Phép cộng -Gọi HS sửa bài tập 4 và 5 VBT tiết 151 -Nhận xét C DẠY BÀI MỚI Phép trừ *Giới thiệu bài GV nêu yêu cầu tiết học * HĐ1 Hướng dẫn ôn tập kiến thức về phép trừ GV nêu biểu thức a - b = c Yêu cầu HS cho biết tên gọi các thành phần trong biểu thức trên HS tiếp tục ghi vào bảng con các tính chất của phép trừ GV tóm ý *HĐ2 Thực hành Bài 1 Tính HS làm bảng con các bài sau a/ 8923-4157 b/ 7 – 1 1- 3 12 6 7 c/ 7,284 – 5,596 d/ 46,072- 14,245 Bài 2 tìm x HS tự giải vào vở Gọi HS sửa bài GV nhận xét kết quả đúng Bài 3 Tính bằng các cách khác nhau -GV gợi ý HS vận dụng tính chất trừ một số cho một tổng để thực hiện nhiều cách khác nhau tính gia 1tri biểu thức đã cho -HS vận dụng và tự giải vào vở -Sửa bài , nhận xét kết quả -GV nhận xét Bài 4 HS đọc đề , tóm tắt và tự giải vào vở D CỦNG CỐ DẶN DÒ -Thi đua giải nhanh bài 5 SGK -Nhận xét tuyên dương -Dặn làm bài 4 và 5 VBT tiết 152 2 em lên bảng sửa bài Đôi bạn đổi vở chấm xong trả về cho bạn tự chữa bài Vài em gọi tên các thành phần của phép cộng HS ghi bảng con Bài 1 Làm cá nhân vào bảng con Bài 2 Tự giải vào vở , 2 bạn giải trên bảng phụ để sửa bài. Bài 3 Cả lớp giải vào vở , 2 em làm bảng phụ để sửa bài Bài 4 Tóm tắt Lúa Hoa - HS tự giải 1 em giải trên bảng phụ Sửa bài 4 nhóm thi đua giải nhanh vào phiếu học tập dán bảng THỨ TƯ TUẦN 31 TOÁN LUYỆN TẬP I MỤC TIÊU Giúp HS củng cố các kĩ năng thực hành phép cộng và trừ các số tự nhiên , số thập phân , phân số và ứng dụng trong tính nhanh , giải toán có lời văn II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC GV Phiếu học tập III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC GV HS A KHỞI ĐỘNG Hát B KIỂM BÀI CŨ Phép trừ -Gọi HS sửa bài tập 4 và 5 VBT tiết 152 -Nhận xét C DẠY BÀI MỚI Phép trừ *Giới thiệu bài GV nêu yêu cầu tiết học * Thực hành Bài 1 Tính HS làm bảng con các bài sau a/ 7 – 2 + 1 12 – 5 – 4 12 7 12 17 17 17 b/ 578,69 + 281,78 c/ 786,39 –95 , 81 Bài 2 Tính nhanh HS tự giải vào vở Gọi HS sửa bài GV nhận xét kết quả đúng Bài 3 HS tóm tắt và tự giải Sửa bài , nhận xét -GV nhận xét Bài 4 -HS đọc đề , tóm tắt -GV gợi ý : + Làm sao để tính số tiền chi tất cả so với số tiên lương ? + Có số tiền chi , làm thế nào để tính số tiền để dành -HS tự giải -Sửa bài , nhận xét D CỦNG CỐ DẶN DÒ --Nhận xét tuyên dương - Dặn làm bài 2 và 3 VBT tiết 153 2 em lên bảng sửa bài Đôi bạn đổi vở chấm xong trả về cho bạn tự chữa bài Bài 1 Làm cá nhân vào bảng con Bài 2 Tự giải vào vở , 2 bạn giải trên bảng phụ để sửa bài. Bài 3 Cả lớp giải vào vở , 2 em làm bảng phụ để sửa bài Tóm tắt : Dự định : 180 cây Đã trồng 45% số cây Còn phải trồng = ? cây Bài 4 Tóm tắt Tiền ăn + tiền học = 3/5 số tiền lương Tiền thuê nhà + điện nước = ¼ số tiền lương a/ Để dành = ? b/ Tiền lương = 2 000 000đồng thì tiền để dành = ? đồng HS trả lời các câu hỏi gợi ý của GV HS tự giải vào vở 1 em giải trên bảng phụ Sửa bài THỨ NĂM TUẦN 31 TOÁN PHÉP NHÂN I MỤC TIÊU Giúp HS củng cố các kĩ năng thực hành phép nhân các số tự nhiên , số thập phân , phân số và ứng dụng trong tính nhanh , giải toán có lời văn II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC GV Phiếu học tập III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC GV HS A KHỞI ĐỘNG Hát B KIỂM BÀI CŨ luyện tập -Gọi HS sửa bài tập 2 và 3 VBT tiết 153 -Nhận xét C DẠY BÀI MỚI Phép nhân *Giới thiệu bài GV nêu yêu cầu tiết học * HĐ1 Hướng dẫn ôn tập kiến thức về phép trừ GV nêu biểu thức a x b = c Yêu cầu HS cho biết tên gọi các thành phần trong biểu thức trên HS tiếp tục ghi vào bảng con các tính chất của phép nhân ø GV tóm ý * HĐ2 Thực hành Bài 1 Tính HS làm bảng con các bài sau a/ 4802 x 324 b/ 4 x 2 4 x 5 5 x 9 x 22 7 7 12 11 10 9 c/ 21,76 x 2,05 9,06 x 30,4 Bài 2 Tính nhẩm -HS trả lời miệng kết quả nhân nhẩm -Gọi HS nhắc lại quy tắc nhân nhẩm cho 10,100,. . hay cho 0,1 ; 0,001. . . Bài 3 Tính nhanh HS tự giải vào vở 3 bài cột trái Gọi HS sửa bài GV nhận xét kết quả đúng Bài 5 HS tóm tắt và tự giải Sửa bài , nhận xét -GV nhận xét D CỦNG CỐ DẶN DÒ --Nhận xét tuyên dương - Dặn làm bài 1 và 3 VBT tiết 154 2 em lên bảng sửa bài Đôi bạn đổi vở chấm xong trả về cho bạn tự chữa bài Vài em gọi tên các thành phần của phép nhân HS ghi bảng con axb =b x a ax ( b+ c ) = axb + axc ax 0 = 0xa = 0 ax1 = 1xa =a Bài 1 Làm cá nhân vào bảng con Bài 2 Lần lượt vài bạn nêu kết quả nhân nhẩm Bài 3 Tự giải vào vở , 1 bạn giải trên bảng phụ để sửa bài. Bài 5 Cả lớp giải vào vở , 2 em làm bảng phụ để sửa bài Tóm tắt : THỨ SÁU TUẦN 31 TOÁN LUYỆN TẬP I MỤC TIÊU Giúp HS củng cố các kĩ năng thực hành phép nhân các số tự nhiên , số thập phân , phân số và ứng dụng trong tính nhanh , giải toán có lời văn II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC GV Phiếu học tập III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC GV HS A KHỞI ĐỘNG Hát B KIỂM BÀI CŨ Phép nhân -Gọi HS sửa bài tập 1 và 3 VBT tiết 154 -Nhận xét C DẠY BÀI MỚI Luyện tập *Giới thiệu bài GV nêu yêu cầu tiết học * Thực hành Bài 1 Tính HS làm bảng con chuyển phép cộng thành phép nhân . Bài 2 Tính HS tự giải vào vở 3 bài c Gọi HS sửa bài GV nhận xét kết quả đúng Bài 3 HS tóm tắt và tự giải Sửa bài , nhận xét -GV nhận xét D CỦNG CỐ DẶN DÒ -Thi đua nhóm giải nhanh bài 4 --Nhận xét tuyên dương - Dặn làm bài 2 và 4 VBT tiết 155 2 em lên bảng sửa bài Đôi bạn đổi vở chấm xong trả về cho bạn tự chữa bài Bài 1 Làm cá nhân vào bảng con a/ 6,75kg x3= 20 ,25 kg b/ 7,14 m x 5 = 35,7 m c/ 9,26 m x10 = 92,6 m Bài 2 HS tự giải vào vở 2 bạn làm bảng phụ để sửa bài Bài 3 Tự giải vào vở , 1 bạn giải trên bảng phụ Năm 2000 có 7 515 000 người Tăng 1,3 % Năm 2001 = ? người Bài 4 Thi đua nhóm giải vào phiếu THỨ HAI TUẦN 32 TOÁN PHÉP CHIA I MỤC TIÊU Giúp HS củng cố các kĩ năng thực hành phép chia các số tự nhiên , số thập phân , phân số và ứng dụng trong tính nhanh , giải toán có lời văn II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC GV Phiếu học tập III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC GV HS A KHỞI ĐỘNG Hát B KIỂM BÀI CŨ Luyện tập -Gọi HS sửa bài tập 2 và 4 VBT tiết 155 -Nhận xét C DẠY BÀI MỚI Phép nhân *Giới thiệu bài GV nêu yêu cầu tiết học * HĐ1 Hướng dẫn ôn tập kiến thức về phép trừ GV nêu biểu thức a : b = c Yêu cầu HS cho biết tên gọi các thành phần trong biểu thức trên GV tóm ý * HĐ2 Thực hành Bài 1 Tính HS làm bảng con các bài sau a/ 8192 : 32 b/ 3 /10 : 2/ 5 c/ 75,95 : 3,5 Bài 2 Tính nhẩm -HS trả lời miệng kết quả nhân nhẩm -Gọi HS nhắc lại quy tắc chia nhẩm cho 10,100,. . hay cho 0,1 ; 0,001. . . Bài 3 Tính bằng hai cách HS tự giải vào vở 2 bài cột trái Gọi HS sửa bài GV nhận xét kết quả đúng Bài 4 Viết dưới dạng số đo phân số và số thập phân HS làm vào vở Vài em đọc kết quả D CỦNG CỐ DẶN DÒ -Thi đua nhóm giải nhanh bài 5 --Nhận xét tuyên dương - Dặn làm bài 1 và 4 VBT tiết 156 2 em lên bảng sửa bài Đôi bạn đổi vở chấm xong trả về cho bạn tự chữa bài Vài em gọi tên các thành phần của phép nhân HS ghi bảng con Bài 1 Làm cá nhân vào bảng con Bài 2 Lần lượt vài bạn nêu kết quả Bài 3 Tự giải vào vở , 1 bạn giải trên bảng phụ để sửa bài. Bài 4 Tự giải , vài em đọc kết quả , các em khác nghe và tự chữa Bài 5 Có 18 nữ và 12 nam Nam = % số HS cả lớp Thi đua 4 nhóm giải vào phiếu THỨ BA TUẦN 32 TOÁN LUYỆN TẬP I MỤC TIÊU Giúp HS củng cố các kĩ năng thực hành phép chia các số tự nhiên , số thập phân , phân số và ứng dụng tính tỉ số phần trăm và giải toán có lời văn II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC GV Phiếu học tập III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC GV HS A KHỞI ĐỘNG Hát B KIỂM BÀI CŨ Phép chia -Gọi HS sửa bài tập 1 và 4 VBT tiết 156 -Nhận xét C DẠY BÀI MỚI Luyện tập *Giới thiệu bài GV nêu yêu cầu tiết học Thực hành Bài 1 Tính HS làm bảng con các bài sau a/ 12 :6 16 : 8 11 b/ 72 : 45 281,6 : 8 300,72 : 53,7 Bài 2 Tính nhẩm -HS trả lời miệng kết quả nhân nhẩm -Gọi HS nhắc lại quy tắc chia nhẩm cho 0,5 và 0,25 Bài 3 Tính tỉ số phần trăm HS nhắc lại cách tìm tỉ số phần trăm HS tự giải vào vở bài a GV nhận xét kết quả đúng Bài 4 Tính HS làm vào vở 3 bài cột trái 2,5% + 10,34 % 56,9 % - 34,25 % 100% - 23 % - 47,25 % D CỦNG CỐ DẶN DÒ -Thi đua nhóm giải nhanh bài 5 trên trang 77 --Nhận xét tuyên dương - Dặn làm bài 4 và 5 VBT tiết 156 2 em lên bảng sửa bài Đôi bạn đổi vở chấm xong trả về cho bạn tự chữa bài Bài 1 Làm cá nhân vào bảng con Bài 2 Lần lượt vài bạn nêu kết quả Bài 3 Tự giải vào vở , 1 bạn giải trên bảng phụ để sửa bài. Bài 4 Tự giải , vài em đọc kết quả , các em khác nghe và nhận xét Thi đua 4 nhóm giải vào phiếu THỨ TƯ TUẦN 32 TOÁN ÔN TẬP VỀ CÁC PHÉP TÍNH VỚI SỐ ĐO THỜI GIAN I MỤC TIÊU Giúp HS củng cố các kĩ năng tính với số đo thời gian và vận dụng trong giải toán II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC GV Phiếu học tập III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC GV HS A KHỞI ĐỘNG Hát B KIỂM BÀI CŨ Luyện tập -Gọi HS sửa bài tập 4 và 5 VBT tiết 157 -Nhận xét C DẠY BÀI MỚI Luyện tập *Giới thiệu bài GV nêu yêu cầu tiết học Thực hành Bài 1 Tính HS làm bảng con Bài 2 Tính HS làm vào vở Bài 3 HS nhắc lại công thức tính thời gian khi biết quãng đường và vận tốc HS tự giải vào vở Sửa bài , nhận xét D CỦNG CỐ DẶN DÒ -Thi đua nhóm giải nhanh bài 4 trang 77 --Nhận xét tuyên dương - Dặn làm bài 3 và 4 VBT tiết 158 2 em lên bảng sửa bài Đôi bạn đổi vở chấm xong trả về cho bạn tự chữa bài Bài 1 Làm cá nhân vào bảng con Bài 2 HS tính vào vở , gọi vài em sửa bài tiếp sức Bài 3 Tóm tắt : S= 18 km V=10km/giờ T=? Tự giải vào vở , 1 bạn giải trên bảng phụ để sửa bài. Bài 4 Thi đua 4 nhóm giải vào phiếu THỨ NĂM TUẦN 32 TOÁN ÔN TẬP VỀ TÍNH CHU VI VÀ DIỆN TÍCH MỘT SỐ HÌNH I MỤC TIÊU Giúp HS củng cố kiến thức và kĩ năng tính chu vi , diện tích một số hình đã học II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC GV Phiếu học tập III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC GV HS A KHỞI ĐỘNG Hát B KIỂM BÀI CŨ Luyện tập -Gọi HS sửa bài tập 3 và 4 VBT tiết 158 -Nhận xét C DẠY BÀI MỚI Luyện tập *Giới thiệu bài GV nêu yêu cầu tiết học HĐ1 Oân công thức tính chu vi và diện tích các hình -GV chia lớp thành hai nhóm , mỗi nhóm cử ra một số bạn lần lượt lấy thẻ từ có ghi công thức gắn đúng vào các hình -GV gọi vài em đọc lại các công thức sau khi chơi xong HĐ2 Thực hành Bài 1 Tính HS tự giải vào vở Bài 3 Tính Tiến hành tương tự bài 1 D CỦNG CỐ DẶN DÒ -Thi đua nhóm giải nhanh bài 4 trang 79 --Nhận xét tuyên dương - Dặn làm bài 3 và 4 VBT tiết 159 2 em lên bảng sửa bài Đôi bạn đổi vở chấm xong trả về cho bạn tự chữa bài Cả lớp chia hai nhóm tham gia trò chơi Bài 1 Tóm tắt : Dài =120m Rộng = 2 dài 3 Chu vi = ? Diện tích = ? Bài 3 HS làm vào vở . 1 bạn làm bảng phụ Đáy 10 cm DT tam giác = DT hình vuông cạnh 8cm Tính h=? Bài 4 4 nhóm thi đua THỨ SÁU TUẦN 32 TOÁN LUYỆN TẬP I MỤC TIÊU Giúp HS củng cố kiến thức và kĩ năng tính chu vi , diện tích một số hình đã học vận dụng vào giải toán . II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC GV Phiếu học tập III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC GV HS A KHỞI ĐỘNG Hát B KIỂM BÀI CŨ Luyện tập -Gọi HS sửa bài tập 3 và 4 VBT tiết 159 -Nhận xét C DẠY BÀI MỚI Luyện tập *Giới thiệu bài GV nêu yêu cầu tiết học Thực hành Bài 1 Tính HS tự giải vào vở Bài 3 Tính Tiến hành tương tự bài 1 Bài 5 Thi đua nhóm D CỦNG CỐ DẶN DÒ --Nhận xét tuyên dương - Dặn làm bài 2 và 4 VBT tiết 160 2 em lên bảng sửa bài Đôi bạn đổi vở chấm xong trả về cho bạn tự chữa bài Bài 1 HS đọc đề , tóm tắt và tự giải 1 em giải bảng phụ , sửa bài Tóm tắt : Dài 11 cm , rộng 9 cm Tỉ lệ 1 :1000 Tính chu vi ? Diện tích = a ? ha ? Bài 3 HS làm vào vở . 1 bạn làm bảng phụ Hình TG : Đáy 12 cm , cao = 8cm Hình thoi : Hai đường chéo = 12cm và 8cm So sánh DT hai miếng bìa DT tam giác = DT hình vuông cạnh 8cm Tính h=? Bài 5 4 nhóm thi đua
Tài liệu đính kèm: