Giáo án môn Toán Lớp 5 - Tập 1

Giáo án môn Toán Lớp 5 - Tập 1

2. Giới thiệu khái niệm ban đầu về số thập phân

Vd a: gv treo bảng số a

-Gv chỉ dòng thứ nhất và hỏi: có mấy mét và mấy mấy đề-xi-mét?

Gv: Có 0m1dm tức làcó 1dm,1dm bằng mấy phần mười của mét?

Gv ghi bảng 1dm = 1/10 m

Gv giới thiệu 1dm hay 1/10 ta viết thành 0,1

Gv chỉ dòng thứ 2 và hỏi:có mấy mét, mấy dm, cm?

Gv có 0m0dm1cntwcs là có 1cm, 1cm bằng mấy phần trăm của mét?

Gv ghi bảng: 1cm =1/100 m

Gv giới thiệu 1cm hay 1/100 ta viết thành 0,01, hướng dẫn hs đọc,viết

 Tương tự gv giới thiệu 0,01;0,001

Vd b. Gv hướng dẫn phân tích như ví dụ a

 

doc 69 trang Người đăng phuonght2k2 Ngày đăng 07/03/2022 Lượt xem 309Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án môn Toán Lớp 5 - Tập 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 TOÁN (TIẾT 31): LUYỆN TẬP CHUNG
I/MỤC TIÊU:
Củng cố quan hệ giữa 1 và 1/10;giữa 1/10 và 1/100; giữa 1/100 và 1/100 và 1/1000
Tìm thành phần chưa biếtcủa phép tính với phân số
giải bài toán có liên quan đến số trung bình cộng
II/ Đ D D H: 
III/HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
A. Bài cũ
B. Bài mới: 1. Gới thiệu bài:
2. Hướng dẫn luyện tập
 Bài 1:
Yc hs đọc đề bài và tự làm bài
Gv nhận xét
 Bài 2
Cho hs làm bài
Gv nhận xét 
 Bài 3
Yêu cầu hs đọc đề bài toán 
Cho hs thảo luận 
Gọi hs chữa bài ở bảng
Gv nhận xét
 Bài 4
Gv yêu cầu hs đọc bài toán
Cho hs thảo luận nhóm
Gv nhận xét 
3.Củng cố ,dặn dò:
Gv nhận xét tiết học
1Hs làm bài ở bảng,vở bài bập
2hs làm bài ở bảng, cả lớp làm bài vào vở
a, X + 2/5 =1/2
 X =1/2-2/5
 X =1/10
Hs đọc đề bài toán
Hs thảo luận cặp
Đại diện nhóm trình bày
Trung bình mỗi giờ vòi nước chảy được là
 (2/15 +1/5) : 2 = 1/6 ( bể nước)
 Đáp số: 1/6 bể
Hs đọc đề bài toán 
Hs thảo luận nhóm
Giá của mỗi mét vải llúc trước là
 60000 : 5 = 12000 (đồng )
Giá của mỗi mét vải sau khi giảm là
 12000 – 2000 = 10000 (đồng)
Số mét vải mua theo giá mới là 
 60000 : 10000 = 6(mét)
 Đáp số: 6 mét 
THỨ BA Ngày 30/9/2008 
 TOÁN (TIẾT 32): KHÁI NIỆM SỐ THẬP PHÂN
I/MỤC TIÊU:
-Nhận biết khái niệm ban đầu về số thập phân và cấu tạo số thập phân
-biết đọc,viết số thập phân ở dạng đơn giản
II/ Đ D D H: Các bảng số a,b /SGK viết sẵn vào bảng phụ
III/HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
A. Bài cũ
B. Bài mới: 1. Gới thiệu bài:
2. Giới thiệu khái niệm ban đầu về số thập phân
Vd a: gv treo bảng số a
-Gv chỉ dòng thứ nhất và hỏi: có mấy mét và mấy mấy đề-xi-mét?
Gv: Có 0m1dm tức làcó 1dm,1dm bằng mấy phần mười của mét?
Gv ghi bảng 1dm = 1/10 m
Gv giới thiệu 1dm hay 1/10 ta viết thành 0,1
Gv chỉ dòng thứ 2 và hỏi:có mấy mét, mấy dm, cm?
Gv có 0m0dm1cntwcs là có 1cm, 1cm bằng mấy phần trăm của mét?
Gv ghi bảng: 1cm =1/100 m
Gv giới thiệu 1cm hay 1/100 ta viết thành 0,01, hướng dẫn hs đọc,viết
 Tương tự gv giới thiệu 0,01;0,001
Vd b. Gv hướng dẫn phân tích như ví dụ a
3. Luyện tâp 
 Bài 1
 Gọi hs đọc yêu cầu bài tập
 Cho hs đọccác phân số thập phân , các số thập phân
 -Mỗi phân số thập phân trên bằng các số thâp phân nào?
 Tương tự bài b
Bài 2
 Bài 3
Gv nhận xét 
3.Củng cố, dặn dò:
Gv nhận xét tiết học
Hs đọc thầm
Có 0m và 1dm
1dm = 1/10m
Hs theo dõi
Hs theo dõi thao tác của gv
 Có 0m0dm1cm
1cm = 1/100 m
Hs đọc viết
Hs làm việc theo sự hướng dẫn của gv
 0,5 =5/10 ; 0,07 =7/100
Hs đọc yêu cầu bài tập
Hs đọccác phân số thập phân,các số thập phân trên tia số
1/10 = 0,1 , 2/10 = 0,2 
Hs đọc đề bài
Hs cá nhân làm bài ở bảng,ở vở 
7dm = 7/10 m = 0,7 m
9cm = 9/100m = 0,09 m
Hs đọc yêu cầu bài tập
1hs khá làm ở bảng, cả lớp làm vào vở 
TOÁN (TIẾT 33): KHÁI NIỆM SỐ THẬP PHÂN (TIẾP THEO)
I/MỤC TIÊU:
-Nhận biết khái niệm về số thập phân (ở các dạng thường gặp) và cấu tạo số thập phân
-Biết đọc,viết số thập phân ở dạng đơn giản
II/ Đ D D H: Các bảng số /SGK viết sẵn vào bảng phụ
III/HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
A. Bài cũ
B. Bài mới: 1. Gới thiệu bài:
2. Giới thiệu khái niệm về số thập phân(tiếp theo)
 a, Vd :
-Gv treo bảng phụ viết sẵn lên bảng
-Gv chỉ dòng thứ nhất và hỏi: có mấy mét và mấy mấy đề-xi-mét?
Gv: Hãy viết 2m 7dm thành số đo có một đơn vị làm mét
 Gv ghi bảng 2m7dm =2 
Gv giới thiệu n2m7dm viết thành 2,7m
-Hướng dẫn hs đọc, viết số 
 +Tương tự dòng 2
 Gv giới thiệu 8,56m ; 0,195m
 b,Cấu tạo của số thập phân
Gv ghi 8,65 hỏi : các chữ số trong số 8,65 được chia làm mấy phần?
Gv giới thiệu: mỗi số thập phân có hai phần : phần nguyên và phần thập phân
3. Luyện tập
 Bài 1
 Gọi hs đọc yêu cầu bài tập
 Cho hs đọc các số thập phân
Bài 2
Cho hs làm bài cá nhân
 Bài 3
Hs đọc thầm
Có 2m và 7dm
2m 7dm =2 7/10 m
Hs theo dõi
Hs đọc hai phẩy bảy mét viết số 2,7 m
Hs theo dõi thao tác của gv
Hs nêu các chữ số trong số thập phân được chia làm hai phần ,phân cách bởi dấu phẩy
8 , 65
phần nguyên phần thập phân
Hs chỉ bảng các phần của số thập phân
Hs đọc yêu cầu
Hs cá nhân đọc
Hs đọc viết ở bảng ,vở bài tập
Hs đọc đề bài
Hs cá nhân làm bài ở bảng,ở vở bài tập
THỨ NĂM Ngày 2/10/2008
 TIN HỌC: BÀI 13
 (GV CHUYÊN DẠY)
TOÁN : HÀNG CÚA SỐ THẬP PHÂN .ĐỌC,VIẾT SỐ THẬP PHÂN
I/MỤC TIÊU:
Bước đầu nhận biết tên các hàng của số thập phân (dạng đơn giản,thường gặp )
Tiếp tục học cách đọc số,viết số thập phân.
II/ Đ D D H: Các bảng số /SGK viết sẵn vào bảng phụ
III/HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
A. Bài cũ
B. Bài mới: 1. Gới thiệu bài:
2. Giới thiệu về các hàng,giá trị của các chữ số ở các hàng của số thập phân
a. Các hàng và quan hệ giữa các đơn vị của hai hàng liên nhau của số thập phân 
 -Có số thập phân 375,406.Viết số thập phân vào bảng phân tích sau:
số thập phân
3
7
5
,
4
0
6
 hàng
Yc hs đọc bảng phân tích trên
Nêu các hàng của phần nguyên,các hàng của phần thập phân
-Mỗi đơn vị củamột hàng bằng bao nhiêu đơn vị của hàng thấp hơn liền sau?cho ví dụ
-Mỗi đơn vị của một hàng bằng mấy phần của hàng cao hơn liền trước? cho ví dụ
-Hãy nêu rõ các hàng của số 375,406,Nêu phần nguyên,phần thập phân,cách viết số,đọc số
-Gv ghi bảng sô 0,1985 và yc hs chỉ rõ cấu tạo theo hàng của từng phần
3. Luyện tập
 Bài 1
 Cho hs đọc các số 
Bài 2
Cho hs làm bài cá nhân
 Bài 
3.Củng cố dặn dò:
Gv nhận xét tiết học
-Hs theo dõi 
-Hs đọc thầm
-Hs nêu:-Phần nguyên: hàng đơn vị,chục, trăm,nghìn,-Phần thập phân:hàng phần mười,phần trăm,phần nghìn,
-Mỗi đơn vị của một hàng bằng 10 đơn vị của hàng thấp hơn liền sau
 VD:1/10 = 10/100
-Mỗi đơn vị của một hàng bằng 1/10(hay 0,1)đơn vị của hàng hơn liền trước
 VD: 1 phần trăm bằng 1/10 của 1 phần mười,
-Hs thảo luận cặp và nêu 
-Hs cá nhân nêu
-Hs nối tiếp đọc số và phân tích 1Hs làm bài ở bảng, cả lớp làm vào vở
 a, 5,9 b. 24,18
 b, 55,555 d, 2008,08
-Hs đọc yêu cầu
-Hs cá nhân nêu:số3,5 có phần nguyên là 3,phần thập phân là5/10
 THỨ SÁU Ngày 3/10/2008
 TOÁN (TIẾT 35): LUYỆN TẬP
I/MỤC TIÊU:
Biết chuyển một phân số thập phân thành hổn số rồi thầnh số thập phân 
-Chuyển số đo viết dưới dạng số thập phân thành số đo viết dưới dángố tự nhiên với đv đo thích hợp
II/ Đ D D H: 
III/HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
A. Bài cũ
B. Bài mới: 1. Gới thiệu bài:
2. Luyện tập
 Bài 1
 Cho hs đọc yêu cầu đề bài
Gv viết lên bảng phân số 162/10
Cho hs trình bày cách làm của mình
Gv nhận xét
 Bài 2
Cho hs đọc yêu cầu bài tập
Dựa vào bài tập1 để làm bài tập 2
Cho hs làm bài cá nhân
Gv nhận xét 
 Bài 3
Gv ghi bảng 2,1 m=dm yêu cầu hs tìm số thích hợp để điền vào chỗ chấm
Gv gọi hs nêu kết quảvà cách làm của mình
 Bài 4
Cho hs đọc yêu cầu bài tập
Cho hs thảo luận cặp
Hỏi: Những số thập phân nào bằng 3/5. Các số thập phân này có bằng nhau không? Vì sao
Gv nhận xét 
3. Củng cố,dặn dò:
 Gv nhận xét tiết học
-Hs đọc yêu cầu đề bài
-Hs thảo luận và trả lời 
162/10 =160/10 +2/10 =16 +2/10
 =16 
.
Hs đọc yêu cầu bài tập
1 hs làm ở bảng,cả lớp làm vào vở
 45/10 = 4,5 ;834/10 =83,4
 1954/100 = 19,54 
 2167/1000 = 2,167
 2020/10000 =0,202
Hs đọc yêu cầu bài toán 
Hs thảo luận,một số hs nêu
2,1 m =21 dm
Hs làm bài ở bảng,cả lớp làm vào vở
 5,27 m =527 cm
 8,3 m = 830 cm
 3,15 m =315 cm
Hs đọc yêu cầu bài toán
Hs thảo luận nhóm đôi
a, 3/5 =6/10 = 60/100
b ,6/10 =0,6 ; 60/100 =0,60
hay 3/5 =600/1000 =0,60
 3/5 =6000/10000 =0,6000
 Các số thập phân bằng 3/5 là 0,6;0,60;0,600;0,6000Cacsoos thập phân này bằng nhauvì cùng bằng 3/5
-
TOÁN (TIÊT 36) : SỐ THẬP PHÂN BẰNG NHAU
I/ MỤC TIÊU :Giúp hs biết
viết thêm chữ số 0 vào bên phải phần thập phân hoạc bỏ chữ số 0 (nếu có) ở tận cùng bên phải của số thập phân thì giá trị của số thập phân không thay đổi
II/Đ D D H :Phiếu bài tập
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
A.Bài cũ:
B.Bài mơí:1,Giới thiệu bài
2,Phát hiện đặc điểm của số thập phân khi viết thêm chữ số 0 vào bên phải phần thập hay khi xoá chữ số 0 ở bên phải phần thập phân
a,VD: Hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm
 9 dm = m
9 dm = m 90 cm = m
-Em hãy so sánh 0,9m và 0,90 m
Gv nhận xét :Ta có 9 dm = 90 cm
Mà 9dm =0,9 m và 90 cm = 0,90 m
Nên 0,9 m = 0,90 m
Gv nêu 0,9m =0,90m,em hãy so sánh 0,9 và 0,90
b, Nhận xét:
Dựa vào nhận xét 1 hãy tìm các số thập phân bằng với 0,9 ; 8,75 ; 12
Dựa vào nhận xét 2 hãy tìm các số thập phân băng với 0,9000 ; 8,75000 ; 12,000
Gv nhận xét
3.Luyện tập:
Bài 1
Cho hs tự làm cá nhân
Bài 2
GV gọi 1 hs khá giải thích yêu cầu bài toán
Bài 3
Cho hs làm bài cá nhân
Gv nhận xét
C,Củng cố,dặn dò
Hs điền và nêu kết quả
9 dm = 90 cm
9dm = 0,9 m 90cm = 0,90 m
Hs thảo luận cặp và trình bày
Hs 0,9 = 0,90
Hs nêu nhận xét SGK
Hs nêu 0,9 = 0,90 =0,900 =0,9000
 8,75 = 8,750 =8,7500 = 8,75000
 12 = 12,0 =12,00 =12,000
Hs nêu 0,9000 =0,900 =0,90 =0,9
8,75000 = 8,7500 =8,750 = 8,75
Hs đọc nhận xét HTL
Hs làm bài ở bảng,vở
35,020 =35,02
Hs cá nhân làm bài
a, 5,612 ; 17,200 ; 480,590
Hs làm bài và trả lời miệng
-Các bạn Lan và Mỹ viết đúng vì: 
0,100 =100/1000 = 1/10
0,100 = 10/100 =1/10 và 0,100 =0,1 =1/10
-Bạn Hùng viết sai vì đã viết 0,100 =1/100 nhưng thực ra 0,100 = 1/10
THỨ BA NGÀY 7/10/2008
TOÁN (TIẾT 37): SO SÁNH HAI SỐ THẬP PHÂN
I/ MỤC TIÊU :Giúp hs biết
-Biết so sánh hai số thập phân với nhau
-Áp dụng so sánh 2 số thập phân để sắp xếp các số thập phân theo thứ tự từ bé đến lớn hoặc từ lớn đến bé
II/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
A.Bài cũ:
B.Bài mơí:1,Giới thiệu bài
2,Hướng dẫn tìm cách so sánh hai số thập phân có phần nguyên khác nhau
Gv nêu bài toán : 
Gv gọi hs trình bày cách so sánh 8,1m và 7,9m
Gv nhận xét,hướng dẫn hs cách làm như SGK
Ta có thể viết : 8,1m =81dm
 7,9m =79dm
81dm>7đm nên8,1m>7,9m
-Hỏi 8,1m>7,9m,em hãy so sánh 8,1và 7,9?
+Hãy so sánh phần nguyên của 8,1 và 7,9
Gv nhận xét, kết luận
3.Hướng dẫn so sánh hai số thập phân có phần nguyên bằng nhau
Gv nêu bài toán 
-So sánh 35,7m và 35,698m
Gv gọi hs trình bày và nêu cách làm của mình
Gv nhận xét giới thiệu cách so sánh như SGK
-Ta thấy 35,7m và 35,698m có phần nguyên bằng nhau(35m) ta so sánh phần thập phân
 7/10m=7dm=700mm
 698/1000m=698mm
Mà 700mm>698mm nên 7/10m>698/1000m
Do đó 35,7m>35,698m
-Vậy,em hãy so sánh 35,7 và 35,698.
+Hãy so sánh hàng phần mười của sô 35,7 và 35,698
Gv nhận xét,kết luận
3.Luyện tập:
 Bài 1
 Bài 2
 Bài 3
 Gv tổ chức cho hs chơi trò chơi
 Gv nhận xét,tuyên dương
C,Củng cố,dặn dò:
 Gv nhận xét tiết học
1 hs nêu bài toán
Hs trao đổi và trình bày cách so sánh 8,1m và 7,9m
Hs theo dõi gv hướn ... cố,dặn dò:
*GV nhận xét tiết học
TOÁN ( Tiết b ) ÔN TẬP
I)MỤC TIÊU: Giúp HS ôn luyện về:
 -Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân số thập phân
 -Giải toán có liên quan đến diện tích hình chữ nhật,hình tam giác.
 II)ĐDDH: - Bảng phụ.
III)HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
A. Bài cũ :.
B. Bài mới :*Giới thiệu bài
HĐ1:Hướng dẫn luyện tập
Bài1: Đặt tính và tính:
Bài 2: Tìm x
Bài 3: Bài toán :Một hình chữ nhật có chiều dài là m ,chiều rộng kém chiều dài m.Tính diện tích và chu vi hình chữ nhật đó?
Bài 4:Tính diện tích hình tam giác có đáy 3,5 cm ;chiều cao 1,6 cm
*HS làm cá nhân. 
a)719,25 + 206,1 =925,35
b)314 – 96,74 =219,26
c) 67,15 x 3,4 =228,31 
d)74,76 : 2,1 =35,6
*HS cá nhân.
X - 324 = 7,83 :0,01
X - 324= 783
X = 783 -324
X = 459
*HS thảo luận nhóm,trình bày
Chiều rộng hình chữ nhật là : 
 - = (m) Chu vi hình chữ nhật : 
 ( + ) x 2 = (m) 
 Diện tích hình chữ nhật là:
 x = (m2)
 Đáp số : m ; m2 
*HS cá nhân
Diện tích hình tam giác là:
(3,5 x 1,6) :2 = 2,8 (m2 )
 Đáp số 2,8 m2
C.Củng cố,dặn dò:
*GV nhận xét tiết học
TOÁN ( Tiết b) ÔN TẬP
I)MỤC TIÊU: Giúp HS ôn luyện về:
-Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân; viết số đo đại lượng dưới dạng số thập phân.
Tỉ số phần trăm của hai số.
 - Giải toán có liên quan đến tỉ số phần trăm.
 II)ĐDDH: - Bảng phụ.
III)HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
A. Bài cũ :.
B. Bài mới :*Giới thiệu bài
HĐ1:Hướng dẫn luyện tập
Bài1: Đặt tính và tính:
Bài 2: Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân
Bài 3: Bài toán Số học sinh nam của trường bằng 85 % số học sinh nữ .Biết rằng số học sinh nữ nhiều hơn số học sinh nam là 96 ban.Hãy tính số học sinh nam và số học sinh nữ đó?
*HS làm cá nhân. 
a)2965,3 + 719,5 =3684,8
b)82,57 – 36,18 = 46,39
c) 24,04 x 2,4 = 576,96 
d)76,65 : 15 =5,11
*HS cá nhân.
a)3m 5 dm = 3,5 m
 4 m 75 cm= 4,75 m
b) 25 tạ =2,5 tấn
 1800 g =1,8kg
*HS thảo luận nhóm,trình bày
So với số học sinh nữ thì 96 bạn chiếm: 
100 % - 85% =15 %
Số học sinh nữ là:
96 :15 x 100 =640 (bạn)
Số học sinh nam là:
640 – 96 =544(bạn)
 Đáp số:544 bạn
C.Củng cố,dặn dò:
*GV nhận xét tiết học
SINH HOẠT LỚP
1,Đánh giá kết quả học tập trong tuần 18B
a)Ưu điểm: -Đi học chuyên cần,duy trì các hoạt động
 -Thi xong học kì I.
 -Lao động dọn vệ sinh khu vực đảm bảo
b)Tồn tại: -Một số HS còn chậm(Trang,Hải,Châng,..),chữ viết cẩu thả.
2,Kế hoạch tuần19:
-Đi học chuyên cần 
-Lao động dọn vệ sinh khu vực đảm bảo
 -Rèn chữ viết,phụ đạo HS yếu,bồi dưỡng HS giỏi.
-Duy trì các hoạt động
TOÁN(Tiết 91) DIỆN TÍCH HÌNH THANG 
 I)MỤC TIÊU:Giúp HS:
 -Hình thành công thức tính diện tích của hình thang.
 -Nhớ và biết vận dụng công thức tính diện tích hình thang để giải toán. II)ĐDDH: HS: chuẩn bị bảng con. 
III)HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: 
A. Bài cũ :Vẽ hình thang thường,hình thang vuông.
 Yêu câu: nêu cạnh đáy, cạnh bên, đường cao.
B. Bài mới : *Giới thiệu bài
HĐ1:Xây dựng công thức tính diện tích hình thang .
Bước 1:Hướng dẫn học sinh cắt ghép hình .
-HS cắt ghép hình- như HD SGK
Bước 2:So sánh các yếu tố hình học giữa hình thang và hình tam giác vừa ghép .
Bước 3:Tính diện tích hình tam giác vừa ghép được.
Bước 4:Tính diện tích hình thang.
-Lập công thức tổng quát và qui tắc tính diện tích hình thang .
HĐ2:Thực hành 
Bài 1/93: Tính diện tích hình thang, biết: 
GV yêu cầu học sinh nhắc lại cách tính diện tích hình thang.
Bài 2/94Tính diện tích mỗi hình sau.
GV yêu cầu học sinh nhắc lại cách tính diện tích hình thang.
Bài 3/94: 
Cho HS tự giải - Kết luận các bước giải bài toán .
Muốn tính diện tích thửa ruộng, ta làm thế nào? 
HS làm việc theo nhóm .
HS xác định đáy bé ,đáy lớn của hình thang .trung điểm Mcủa cạnh BC .
Cắt và ghép thành hình tamgiác .
HS quan sát hình ,so sánh các yếu tố hình học giữa hình thang và hình tam giác vừa ghép .
Các nhóm thảo luận nêu cách tính diện tích hình tam giác vừaghép được .
Nêu cách tính diện tích hình thang .
Công thức : S = ( a + b ) x h : 2
*HS cá nhân .
a) (12 +8) x 5: 2 = 50(cm2)
b) (9,4+6,6) x10,5 :2=84(m2)
*HS thảo luận cặp
a) (9+4)x5:2= 32,5(cm2)
b) (7+3) x4:2= 20(cm2)
Đối tượng HS khá ,giỏi .
HS tìm hiểu đề tự giải bài toán .
HS làm ở bảng,làm vở 
+Chiều cao thửa ruộng. là:
(110 +90,2):2=100,1(m)
+Diện tích thửa ruộng.
 110 +90,1) x 100,1:2=10020,01(m2)
 Đáp số: 10020,01m2
C.Củng cố,dặn dò:
*GV nhận xét tiết học
TOÁN(Tiết 92): LUYỆN TẬP
I/MỤC TIÊU:Giúp HS: 
 -Củng cố công thức tính diện tích của hình thang.
 - Vận dụng công thức tính diện tích hình thang để giải toán.
II/Đ DDH : HS: chuẩn bị bảng con. 
 GV: chuẩn bị bảng phụ, phấn màu.
III/Hoạt động dạy học:
A. Bài cũ :
B. Bài mới : *Giới thiệu bài
HĐ1:Củng cố công thức tính diện tích của hình thang.
Bài 1/94: Tính diện tích hình thang có độ dài đáy lần lượt là a và b, chiều cao h
HĐ2 :Vận dung công thức tính diện tích hình thang để giải toán
Bài 2/94: 
GV yêu cầu HS giải, gọi 2 em trình bày bảng.
GVđánh giá bài làm của HS.
Bài 3/94: GVHDHS thực hiện.
GV nhận xét
HS mở sách.
*HS cá nhân làm vào vở.
a)(14+6)x7:2=70(cm2).
b)(m2).
c)(2,8+1,8) x 0,5:2=(1,15m2).
*HS làm ở bảng,vở.
Đáy bé thửa ruộng hình thang là:
 120 x =80(m)
Chiều cao thửa ruộng.hình thang là
 80 – 5 =75(m)
Diện tích thửa ruộnghình thang là.
 (120 + 80) x75 :2= 7500(m2)
 Số kg thóc thu hoạch trên thửa ruộng là.
 7500 :100 x 64,5 =4837,5(kg)
 Đáp số:4837,5kg
*HSthảo luận, trình bày bảng.
a)SAMCD=SMNCD=SNBCD.
 Vì có chung chiều cao, chung đáy lớn, đáy bé bằng nhau bằng 3cm.
b)SAMCD=1/3SABCD. 
 Vì chiều cao hình thang bằng chiều rộng hình chữ nhật, đáy lớn hình thang bằng chiều dài hình chữ nhật, đáy nhỏ hình thang bằng 1/3 chiều dài hình chữ nhật.
 C. Củng cố, dặn dò:
 Ôn: Diện tích hình thang.
 Chuẩn bị bài: Luyện tập chung
TOÁN(Tiết 93) LUYỆN TẬP CHUNG 
I/MỤC TIÊU: Giúp HS:
 -Củng cố kĩ năng tính diện tích hình tam giác, hình thang.
 -Củng cố về giải toán liên quan đến diện tích và tỉ số phần trăm.
 II/ĐDDH : Phiếu bài tập
III/HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
A. Bài cũ :
B. Bài mới : *Giới thiệu bài
HĐ1:Hướng dẫn thực hành
Bài 1/95: 
Bài 2/95: .
-Bài toán hỏi gì? -Bài toán cho biết gì?
 -Muốn tính SABED>SBEC, ta làm thế nào?
+Diện tích hình ABED. 
+Diện tích hình BEC.
+Hiệu diện tích của hai hình trên.
Bài 3/95:
 -Bài toán hỏi gì?-Bài toán cho biết gì?
* YC HS Viết công thức tính diện tích hình thang và hình tam giác.
2HS làm bảng,cả lớp làm vào vở.
a) 3 x 4:2=6(cm2). b) 2,5 x 1,6:2=2(m2).
c) x : 2 =(dm2)
 * HS thảo luận cặp.
+Diện tích hình ABED là. 
(2,5 +1,6) x 1,2 :2 = 2,46( dm2) 
+Diện tích hình BEC là.
1,3 x 1,2 : 2 = 0,78 (dm2)
+Diện tích hình ABED lớn hơn diện tích hình BEC là:
 2,46 -0,78 = 1,68 (dm2)
 Đáp số:1,68 (dm2)
 *HS thảo luận nhóm,trình bày
a)-Diện tích mảnh vườn hình thanglà
 ( 50+70) x 40 :2=2400(m2)
 Diện tích để trồng đu đủ là:
 2400:100 x 30=720 (m2)
 Số cây đu đủ trồng đượclà:
 720:1,5 =480(cây)
 b)-Diện tích trồng chuối là:
 2400:100 x25=600(m2)
 Số cây chuối trồng được là:
 600: 1=600(cây)
 Số cây chuối trồng nhiều hơn cây đu đủ là: 600 -480 =120 (cây)
 Đáp số: 480cây đu đủ.
 120 cây.
*HS viết ở bảng
 C. Củng cố, dặn dò:
 Ôn: Diện tích hình thang và hình tam giác.
 Chuẩn bị bài: Hình tròn, đường tròn
TOÁN(Tiết 94) HÌNH TRÒN - ĐƯỜNG TRÒN.
I/MỤC TIÊU: Giúp HS:
 -Nhận biết được về hình tròn, đường tròn và các yếu tố của hình tròn như tâm, bán kính, đường kính.
 - Biết sử dụng com pa để vẽ hình tròn.
II/Đ DDH: - HS: Com –pa,thước, 
 -GV: chuẩn bị bảng phụ,com-pa
III/HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
A. Bài cũ :Viết công thức tính diệntích hình thang và hình tam giác
B. Bài mới : *Giới thiệu bài
 HĐ 1:Nhận biết được về hình tròn, đường tròn và các yếu tố của hình tròn như tâm, bán kính, đường kính.
-GV đưa ra 1 tấm bìa hình tròn và nói “Đây là hình tròn”.
.-GV vẽ lên bảng 1 hình tròn yêu cầu HS thực hành.
-GV HD tạo dựng bán kính
-Nêu đặc điểm của hình tròn?
-GV HD tạo dựng đường kính
HĐ2:Thực hành:
Bài 1/96: Vẽ hình tròn.
GVHDHS cách mở compa đúng kích thước.
a) Bán kính 3cm. b) Đường kính 5cm.
Bài 2/96: 
HD: -Bài toán hỏi gì?
 -Bài toán cho biết gì?
 -Muốn vẽ được hai hình tròn theo đề bài, ta làm như thế nào?
 -Vẽ đoạn thẳng AB=4cm.
 -Chia đoạn thẳng AB thành hai phần bằng nhau.
 -Lấy A và B làm tâm vẽ hai hình tròn có bán kính 2cm.
Bài 3/96:Vẽ theo mẫu.
GVHD cách vẽ cho học sinh.
Rèn kĩ năng vẽ phối hợp đường tròn và hai hình tròn.
HĐ3Trò chơi: Vẽ đẹp vẽ nhanh.
-GV yêu cầu HS vẽ hình tròn 
-HS quan sát
3HS vẽ hình tròn lên bảng.
HS theo dõi, thực hành.
* HS Vẽ hình tròn.
a) Bán kính 3cm. b) Đường kính 5cm.
*HSVẽ được hai hình tròn theo đề bài .
-Vẽ đoạn thẳng AB=4cm.
 -Chia đoạn thẳng AB thành hai phần bằng nhau.
 -Lấy A và B làm tâm vẽ hai hình tròn có bán kính 2cm.
*HSVẽ theo mẫu -Vẽ phối hợp đường tròn và hai hình tròn.
*Hai đội thi đua
HS vẽ hình tròn.Vẽ phối hợp đường tròn và hai hình tròn.
 C. Củng cố, dặn dò:
Chuẩn bị bài: Chu vi hình tròn
TOÁN(Tiết 95) CHU VI HÌNH TRÒN. 
I/MỤC TIÊU: Giúp HS: 
 -Nắm được quy tắc, công thức tính chu vi hình tròn .
 -Biết vận dụng để tính chu vi hình tròn.
II/ĐDDH : GV: chuẩn bị bảng phụ.
III/HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
A. Bài cũ :
B. Bài mới : *Giới thiệu bài
HĐ1:Giới thiệu công thức tính chu vi hình tròn.
GVHDHS theo sgk-trang97 Vẽ và cắt một hình tròn có bán kính2cm,đánh dấu 1 điểm A trên đường tròn ,đo độ dài của đường tròn
GV:Độ dài của 1 đường tròn gọi là chu vi của hình tròn đó.
GVChu vi hình tròn bán kính 2cm là:
 4 x 3,14 =12,56(cm)
GV nêu cách tinh chu vi hình tròn?
VD1:tính chu vi hình tròn có đường kính 6cm
VD2:tính chu vi hình tròn có bán kính 5cm
HĐ 2:Thực hành
Bài 1/98: Tính chu vi hình tròn có đường kính d.
Bài 2/98: Tính chu vi hình tròn có bán kính r.
Bài 3/98: 
HD:-Bài toán hỏi gì?
 -Bài toán cho biết gì?
 -Muốn tính chu vi bánh xe, ta làm thế nào?
*HS thực hành trên giấy.và trình bày
-Hình tròn có bán kính 2cm có chu vi trong khoảng 12,5 cm đến 12,6cm hoặc hình tròn có đường kính 4cm có chu vi trong khoảng 12,5 cm đến 12,6cmHS nêu
-HS nhắc lại và tính.
*HS cá nhân trả lời,làm vở.
HS nhắc lại công thức tính.
a)0,6 x 3,14 = 1,884(cm).
b)2,5 x 3,14 = 7,85(dm).
c)(m).
*HS nhắc lại công thức tính.
-HS cá nhân
a)2,75 x 2 x3,14 = 17,27(cm).
b)6,5 x 2x 3,14 = 40,82(dm).
c)(m).
*HS thảo luận cặp.
 Bài giải
Chu vi của bánh xe đó là:
 0,75 x 3,14 =2,355(m).
 Đáp số: 2,355 m
 C. Củng cố, dặn dò:
 Ôn: Chu vi hình tròn.
 Chuẩn bị bài: Luyện tập.

Tài liệu đính kèm:

  • docTOÁN 5-TAP1..doc