Giáo án môn Toán Lớp 5 - Tuần 23, Tiết 1: Xăng-ti-mét khối. Đề-xi-mét khối

Giáo án môn Toán Lớp 5 - Tuần 23, Tiết 1: Xăng-ti-mét khối. Đề-xi-mét khối

Toán : XĂNG-TI-MÉT KHỐI. ĐỀ-XI-MÉT KHỐI

I/ Mục tiêu :

+ Có biểu tượng về xăng-ti-mét khối và đề-xi-mét khối.

+ Biết tên gọi, kí hiệu, “độ lớn” của đơn vị đo thể tích : xăng-ti-mét khối, đề-xi-mét khối.

+ Biết mối quan hệ giữa xăng-ti-mét khối và đề-xi-mét khối.

+ Biết giải bài toán liên quan đến xăng-ti-mét khối và đề-xi-mét khối.

II/ Đồ dùng dạy học : Bộ đồ dùng dạy học toán 5.

 

doc 1 trang Người đăng phuonght2k2 Ngày đăng 09/03/2022 Lượt xem 381Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Toán Lớp 5 - Tuần 23, Tiết 1: Xăng-ti-mét khối. Đề-xi-mét khối", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 23 Thứ hai ngày 22 tháng 2 năm 2010
Toán : XĂNG-TI-MÉT KHỐI. ĐỀ-XI-MÉT KHỐI
I/ Mục tiêu : 
+ Có biểu tượng về xăng-ti-mét khối và đề-xi-mét khối.
+ Biết tên gọi, kí hiệu, “độ lớn” của đơn vị đo thể tích : xăng-ti-mét khối, đề-xi-mét khối. 
+ Biết mối quan hệ giữa xăng-ti-mét khối và đề-xi-mét khối.
+ Biết giải bài toán liên quan đến xăng-ti-mét khối và đề-xi-mét khối.
II/ Đồ dùng dạy học : Bộ đồ dùng dạy học toán 5.
III/ Hoạt động dạy học :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
2. Bài cũ :
Bài 1, 2/114
3. Bài mới :
a. Hình thành biểu tượng về xăng-ti-mét khối và đề-xi-mét khối.
 - Thể tích của 1 HLP có cạnh 1dm gọi là gì ?
- GV giới thiệu cách đọc và cách viết của dm3.
- GV giới thiệu về cm3 tương tự dm3.
 1 dm3 bằng bao nhiêu cm3 ?
b. Thực hành
*Bài 1/ 116 : Rèn kĩ năng đọc viết các số đo có đơn vị đo cm3, dm3.
*Bài 2a/ 117 : Viết số thích hợp vào chỗ trống :
GV củng cố mối quan hệ giữa dm3và cm3.
4. Củng cố, dặn dò :
- Ôn : Xăng-ti-mét khối. Đề-xi-mét khối.
- Chuẩn bị bài : Mét khối.
- 2HS lên bảng.
* HS quan sát hình vẽ SGK và hình lập phương cạnh 1cm, 1dm.
- ...gọi là đề-xi-mét khối.
- HS đọc, viết
- HS quan sát hình vẽ nhận xét mối quan hệ giữa hai đơn vị đo.
1 dm3 = 1000 cm3
* HS làm miệng kết hợp làm bảng con.
- Viết số : 192dm3, 200dm3, dm3
* HS làm VBT.
a) 1dm3 = 1000cm3 375dm3 = 375000cm3
 5,8dm3 = 5800cm3 dm3=800cm3

Tài liệu đính kèm:

  • docTUẦN 23 TOÁN 1.doc