Giáo án môn Toán lớp 5 - Tuần 31 - Trường Tiểu học Nguyễn Công Sáu

Giáo án môn Toán lớp 5 - Tuần 31 - Trường Tiểu học Nguyễn Công Sáu

TUẦN 31: Tiết 151: PHÉP TRỪ

I. Mục tiêu: Giúp HS biết biết thực hiện phép trừ các số tự nhiên, các số thập phân, phân số, tìm thành phần chưa biết của phép cộng, phép trừ và giải bài toán có lời văn.

II. Đồ dùng dạy học:

III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:

1. Kiểm tra bài cũ: (4’) Yêu cầu HS làm bài tập sau: Tính bằng cách thuận tiện nhất:

 a. 457+ 218 +143; b. 346 + 412 + 188;

 3,96 + 0, 32 + 0,68; 15,86 + 44,17 + 14,14;

 - Sửa bài, ghi điểm, nhận xét việc kiểm tra bài cũ.

 

doc 7 trang Người đăng hang30 Lượt xem 464Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Toán lớp 5 - Tuần 31 - Trường Tiểu học Nguyễn Công Sáu", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 31: Tiết 151: PHÉP TRỪ
I. Mục tiêu: Giúp HS biết biết thực hiện phép trừ các số tự nhiên, các số thập phân, phân số, tìm thành phần chưa biết của phép cộng, phép trừ và giải bài toán có lời văn.
II. Đồ dùng dạy học:
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
1. Kiểm tra bài cũ: (4’) Yêu cầu HS làm bài tập sau: Tính bằng cách thuận tiện nhất:
 a. 457+ 218 +143; b. 346 + 412 + 188; 
 3,96 + 0, 32 + 0,68; 15,86 + 44,17 + 14,14;
 - Sửa bài, ghi điểm, nhận xét việc kiểm tra bài cũ.
2. Luyện tập:
* Giới thiệu bài mới: (1’)
T.gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
08’
17’
08’
02’
HĐ 1: Củng cố kiến thức về phép trừ.
-GV nêu câu hỏi để HS trình bày những hiểu biết về phép trừ như: các thành phần của phép trừ, các tính chất của phép trừ, (như SGK).
- GV ghi phép tính: a - b = c
+ Em hãy nêu các thành phần của phép tính?
+ a - b còn được gọi là gì?
GV ghi : a – a =
 a – 0 = .
HĐ 2: Củng cố kĩ năng thực hiện phép trừ các số tự nhiên, phân số, số thập phân.
Bài 1/159:
-Yêu cầu HS làm bài vào vở, tính và thử lại.
-Sửa bài. Nhấn mạnh ý nghĩa của việc thử lại.
Bài 2/160:
-Yêu cầu HS đọc yêu cầu đề.
-Yêu cầu HS làm bài vào vở.
-Sửa bài. Yêu cầu HS nhắc lại quy tắc tìm số hạng, số bị trừ chưa biết.
HĐ 3: Củng cố kĩ năng giải toán có lời văn liên quan đến phép trừ các số.
Bài 3/160:
-GV gọi HS đọc đề.
-Yêu cầu HS làm bài vào vở.
-Chấm, sửa bài, nhận xét.
HĐ 4: Củng cố, dặn dò.
-Yêu cầu HS nêu các thành phần của phép trừ, các tính chất của phép trừ.
-Theo dõi, trả lời.
- HS điền vào chỗ chấm.
-Làm bài vào vở.
-Sửa bài.
-Đọc yêu cầu đề.
-Làm bài vào vở.
 x = 3,32 x = 2,9
-Sửa bài.
-Đọc đề.
-Làm bài vào vở.
-Nhận xét.
-Trả lời.
TUẦN 31: Tiết 152: LUYỆN TẬP 
I. Mục tiêu: Giúp HS biết vận dụng kĩ năng cộng, trừ trong thực hành tính và giải toán.
II. Đồ dùng dạy học:
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
1. Kiểm tra bài cũ: (4’) Yêu cầu HS làm bài tập sau: Tìm x:
 a. x + 35,67 = 88,5; b. x+ 17,67 = 100 - 63,2; 
 - Sửa bài, ghi điểm, nhận xét việc kiểm tra bài cũ.
2. Luyện tập:
* Giới thiệu bài mới: (1’)
T.gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
10’
10’
13’
02’
HĐ 1: Củng cố kĩ năng thực hiện phép cộng và trừ.
Bài 1/160:
-GV gọi HS đọc yêu cầu đề.
-Yêu cầu HS làm bài vào vở.
-Chấm, sửa bài, nhận xét. 
HĐ 2: Củng cố kĩ năng vận dụng tính chất của phép cộng và trừ để tính bằng cách thuận tiện nhất.
Bài 2/160:
-Yêu cầu HS làm bài vào vở.
-Chấm, sửa bài, nhận xét. Yêu cầu HS nêu được các tính chất giao hoán, kết hợp đã được sử dụng khi tính.
HĐ 3: Củng cố kĩ năng giải toán có lời văn liên quan đến phép cộng và trừ các số.
Bài 3/161: Cho HS khá, giỏi làm thêm bài 3.
-GV gọi HS đọc đề và nêu tóm tắt.
-Yêu cầu HS làm bài vào vở.
-Chấm, sửa bài, nhận xét.
HĐ 4: Củng cố, dặn dò.
-Yêu cầu HS về nhà học lại các tính chất của phép cộng và phép trừ.
-Đọc đề.
-Làm bài vào vở.
-Nhận xét.
-Làm bài vào vở.
-Nhận xét, trả lời.
-Đọc đề, nêu tóm tắt.
a) Số phần trăm tiền để dành:
 1- ( + ) = = 0,15 = 15% (lương)
b) Số tiền để dành mỗi tháng là:
 4000000 : 100 x 15 = 600000 (đ)
-Nhận xét.
-Trả lời.
TUẦN 31: Tiết 153: PHÉP NHÂN
I.Mục tiêu: Giúp HS biết thực hiện phép nhân số tự nhiên, số thập phân, phân số và vận dụng để tính nhẩm, giải bài toán. 
II. Đồ dùng dạy học:
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Kiểm tra bài cũ: (4’) Yêu cầu HS làm bài tập sau: 
Tính bằng cách thuận tiện nhất:
a. 12371 - 5428 + 1429; b. 60 - 13,75 - 26,25; c. 
- Sửa bài, nhận xét việc kiểm tra bài cũ.
2. Bài mới:
* Giới thiệu bài mới: (1’)
T.gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
08’
08’
10’
07’
02’
HĐ 1: Củng cố kiến thức về phép nhân các số tự nhiên, phân số, số thập phân.
-Nêu câu hỏi để HS trình bày những hiểu biết về phép nhân như: tên gọi, các thành phần và kết quả, dấu phép tính, một số tính chất của phép nhân,(như SGK).
- GV ghi phép tính lên bảng:
a x b = c
+ Em hãy nêu các thành phần của phép nhân?
+ Hãy nêu các tính chất về phép nhân đã học.
+ Tính chất giao hoán:
 a x b = b x a
HĐ 2: Củng cố kĩ năng thực hành phép nhân các số.
Bài 1 cột 1/162:
- Cho HS khá, giỏi làm thêm bài cột 2
-GV yêu cầu HS làm bài vào vở.
-Sửa bài, nhận xét. 
HĐ 3: Củng cố kĩ năng vận dụng tính chất của phép nhân để tính nhẩm, thuận tiện.
Bài 2/162:
-Yêu cầu HS nêu cách nhân nhẩm với 10; 100; ; 0,1; 0,01;
-Gọi HS nối tiếp nhau làm miệng.
Bài 3/162: 
-Yêu cầu HS làm bài vào vở.
-Chấm, sửa bài, nhận xét. Yêu cầu HS nhắc lại các tính chất đã sử dụng khi tính. 
HĐ 4: Củng cố kĩ năng giải bài toán chuyển động liên quan đến phép nhân.
Bài 4/162: 
-Gọi HS đọc đề.
-Yêu cầu HS làm bài vào vở.
-Chấm, sửa bài, nhận xét. 
HĐ 5: Củng cố, dặn dò.
-Yêu cầu HS nêu tên gọi các thành phần của phép nhân, các tính chất của phép tính nhân.
-Theo dõi trả lời.
- HS nêu: thừa số x thừa số = tích
-Làm bài vào vở.
-Nhận xét.
-Nêu cách nhân nhẩm.
-Làm miệng.
-Làm bài vào vở.
-Nhận xét. Nhắc lại các tính chất.
-Đọc đề.
-Làm bài vào vở.
Tổng vận tốc 2 xe:
 48,5 + 33,5 = 82 (km/giờ)
 Quãng đường AB dài:
 82 x 1,5 = 123 (km)
-Nhận xét.
-Trả lời.
TUẦN 31: Tiết 154: LUYỆN TẬP 
I. Mục tiêu: Giúp HS biết vận dụng ý nghĩa của phép nhân và quy tắc nhân một tổng với một số trong thực hành, tính giá trị của biểu thức và giải toán.
II. Đồ dùng dạy học:
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
1. Kiểm tra bài cũ: (4’) Yêu cầu HS làm bài tập sau: Đặt tính rồi tính:
 a. 7285x 302; b. 34,48 x 4,5; c. 
 - Sửa bài, ghi điểm, nhận xét việc kiểm tra bài cũ.
2. Luyện tập:
* Giới thiệu bài mới: (1’)
T.gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
14’
18’
02’
HĐ 1: Củng cố về ý nghĩa phép nhân và thực hành tính giá trị biểu thức.
Bài 1/162:
-Yêu cầu HS làm bài vào vở.
-Chấm, sửa bài, nhận xét. Khuyến khích HS nêu ý nghĩa của phép nhân (là phép cộng các số hạng bằng nhau). Lưu ý việc vận dụng tính chất nhân một số với một tổng ở phần c.
Bài 2/162:
-Yêu cầu HS làm bài vào vở.
-Chấm, sửa bài, nhận xét.
HĐ 2: Củng cố kĩ năng giải toán có lời văn.
Bài 3/162:
-GV gọi HS đọc đề, nêu tóm tắt.
-Yêu cầu HS làm bài vào vở.
-Chấm, sửa bài, nhận xét.
Bài 4/162: - Cho HS khá, giỏi làm thêm bài 4
-Yêu cầu HS đọc đề.
-GV giảng giải và hướng dẫn để HS hiểu về vận tốc của thuyền máy khi di chuyển xuôi trên dòng nước có vận tốc.
-Yêu cầu HS làm bài vào vở.
-Chấm, sửa bài, nhận xét.
HĐ 3: Củng cố, dặn dò.
-Yêu cầu HS nêu ý nghĩa của phép nhân và các tính chât của phép nhân.
-Làm bài vào vở.
-Nhận xét và trả lời.
-Làm bài vào vở.
-Nhận xét.
-Đọc đề, nêu tóm tắt.
Số dân nước ta tăng thêm sau 1 năm:
 77515000 : 100 x 1,3 = 1007695 (ng)
 Số dân nước ta năm 2001:
 78522695 (người)
-Nhận xét.
-Đọc đề.
-Theo dõi, trả lời.
Vận tốc của thuyền máy khi xuôi dòng:
 22,6 + 2,2 = 24,8 (km/giờ)
 Độ dài quãng đường sông AB:
 24,8 x 1,25 = 31 (km)
-Nhận xét.
-Trả lời.
TUẦN 31: Tiết 155: PHÉP CHIA
I.Mục tiêu: Giúp HS biết thực hiện phép chia các số tự nhiên, số thập phân, phân số và vận dụng trong tính nhẩm.
II. Đồ dùng dạy học:
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Kiểm tra bài cũ: (4’) Yêu cầu HS làm bài tập sau: 
Cuối năm 2005 xã Kim Đường có 7500 người. Nếu tỉ lệ tăng dân số hàng năm của xã là 1,6% thì đến hết năm 2006 xã đó có bao nhiêu người.
- Sửa bài, nhận xét việc kiểm tra bài cũ.
2. Bài mới:
* Giới thiệu bài mới: (1’)
T.gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
08’
25’
02’
HĐ 1: Củng cố kiến thức về phép chia các số tự nhiên, phân số, số thập phân.
-GV nêu các câu hỏi để HS trình bày những hiểu biết về phép chia như: Tên gọi các thành phần và kết quả, dấu phép tính, một số tính chất của phép chia hết, đặc điểm của phép chia có dư.
GV gắn phép tính: a : b = c
+ Em hãy nêu các thành phần của phép chia.
+ Hãy nêu tính chất của số 0 trong phép chia?
GV viết: 0 : a = 0 (a0)
HĐ 2: Củng cố kĩ năng thực hành phép chia.
Bài 1/163:
-GV yêu cầu HS đọc đề bài và phân tích mẫu.
-Yêu cầu HS tính và thử lại vào vở.
-Sửa bài, nhận xét. GV dẫn dắt để HS tự nêu nhận xét về cách tìm số bị chia trong phép chia hết và phép chia có dư (phần chú ý SGK).
Bài 2/164:
-GV yêu cầu HS làm vào vở.
-Chấm, sửa bài, nhận xét. Yêu cầu HS nêu cách chia hai Ps.
Bài 3/164: 
-GV yêu cầu HS trao đổi nhóm 4 để làm bài.
-Gọi lần lượt HS đọc kết quả theo dãy.
-Sửa bài. Yêu cầu HS nêu lại cách chia nhẩm cho 0,1; 0,01; ; so sánh nhân nhẩm với 10, 100, phần b, dẫn dắt để HS tìm được mối liên hệ giữa chia cho 0,25 và nhân với 4; chia cho 0,5 và nhân với 2 để thuận tiện khi nhân nhẩm.
Bài 4/164: - Cho HS khá, giỏi làm thêm bài 4.
-GV yêu cầu HS làm vào vở.
-Chấm, sửa bài, nhận xét. 
HĐ 3: Củng cố, dặn dò.
-Yêu cầu HS nêu tên gọi các thành phần của phép tính chia, một số tính chất của phép tính chia. 
-Theo dõi, trả lời.
- Số bị chia, số chia, thương.
-HS đọc đề và p. tích mẫu.
-Làm bài vào vở.
-Nhận xét, trả lời.
-Làm bài vào vở.
-Nhận xét. Nêu cách chia hai Ps.
 -Thảo luận nhóm 4.
-Đọc kết quả.
-Sửa bài, trả lời.
-Làm bài vào vở.
-Nhận xét.
-Trả lời.

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan31.doc