Giáo án môn Toán học lớp 5 - Tuần số 33

Giáo án môn Toán học lớp 5 - Tuần số 33

THỨ HAI TUẦN 33 TOÁN

ÔN TẬP VỀ TÍNH CHU VI , DIỆN TÍCH MỘT HÌNH

I MỤC TIÊU

Giúp HS ôn tập , củng cố kiến thức và kĩ năng tính chu vi , diện tích một số hình đã học ( hình vuông , hình chữ nhật , hình tam giác , hình thang , hình bình hành , hình thoi , hình tròn )

II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

GV Trò chơi Ai nhanh hơn

III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC

 

doc 9 trang Người đăng hang30 Lượt xem 529Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Toán học lớp 5 - Tuần số 33", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
THỨ HAI TUẦN 33 TOÁN 
ÔN TẬP VỀ TÍNH CHU VI , DIỆN TÍCH MỘT HÌNH 
I MỤC TIÊU 
Giúp HS ôân tập , củng cố kiến thức và kĩ năng tính chu vi , diện tích một số hình đã học ( hình vuông , hình chữ nhật , hình tam giác , hình thang , hình bình hành , hình thoi , hình tròn )
II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC 
GV Trò chơi Ai nhanh hơn 
III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC 
GV 
HS
A KHỞI ĐỘNG 
Hát 
B KIỂM BÀI CŨ Oân tập các phép tính về số đo thời gian 
-GV kiểm bài tập ở nhà của HS 
-Gọi HS sửa bài 2 và 4 VBT tiết 160
-Chấm 1 số bài , nhận xét chung 
C DẠY BÀI MỚI Oân tập tính chu vi và diện tích một số hình đã học 
*Giới thiệu bài 
GV nêu yêu cầu tiết học 
HĐ1 Oân các công thức tính chu vi , diện tích 
-GV tổ chức trò chơi Ai nhanh hơn 
GV chia lớp thành 4 nhóm và phát cho mỗi nhóm một phiếu học tập có vẽ các hình cùng một số thẻ từ .Nhóm thảo luận gắn các thẻ từ có ghi công thức vào đúng hình .Nhóm nào nhanh và đúng nhiều nhất là nhóm thắng cuộc 
- Nhóm tiến hành chơi 
-GV cùng lớp nhận xét , đánh giá 
-Gọi HS đọc lại các công thức 
HĐ2 Luyện tập 
Bài 1 HS tự giải vào vở , gọi HS sửa bài 
Bài 2 HS dựa vào hình vẽ vá các số đo đã cho trong hình để à tính diện tích thật sự của mảnh đất 
Bài 3 HS tự giải , GV cùng lớp tiến hành sửa bài 
Bài 4 Thi đua nhóm giải nhanh và đúng 
D CỦNG CỐ DẶN DÒ 
-Hỏi lại một số công thức 
-Dặn làm bài 3 và 4 VBT tiết 161 
-Nhận xét tiết học 
Lấy VBT
2 em sửa bài , đôi bạn đổi vở chấm bài 
4 nhóm chơi 
Vài em đọc lại qui tắc tính chu vi , diện tích 
Bài 1 
Làm cá nhân , 1 em làm bảng phụ 
Tóm tắt Dài 120m
 Rộng = 2/3 dài 
 CV =?m , DT = ? m 
Bài 2 
HS dựa vào hình vẽ để giải ( tìm kích thước thật của mỗi số đo trước khi tính diện tích )
Bài 3 tiến hành như bài 1
Tóm tắt Đáy = 10cm 
 DT = DT hình vuông cạnh 8cm
 Cao = ? m 
Bài 4 
Thi đua nhóm :
 DT phần gạch chéo 
DT hình tròn - DT hình vuông 
rxrx3,14 DT 1 tg x 4
 4 x 4 : 2
THỨ BA TUẦN 33 TOÁN 
LUYỆN TẬP 
I MỤC TIÊU 
Tiếp tục ôn tập , củng cố , rèn kĩ năng tính chu vi và diện tích một số hình đã học 
II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC 
GV Bảng phụ ghi tóm tắt bài 3 và 5 trang 79 SGK
III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC 
GV 
HS
A KHỞI ĐỘNG 
Hát 
B KIỂM BÀI CŨ Oân tập tính chu vi và diện tích các hình 
-GV kiểm bài tập ở nhà của HS 
-Gọi HS sửa bài 3 và 4 VBT tiết 161
-Chấm 1 số bài , nhận xét chung 
C DẠY BÀI MỚI Luyện tập 
* Giới thiệu bài 
GV nêu yêu cầu tiết học 
*Hướng dẫn HS luyện tập 
Bài 1 HS tự giải vào vở , gọi HS sửa bài 
Bài 3 HS đọc đề , tóm tắt rồi tự giải vào vở 
Bài 4 HS tự giải , GV cùng lớp tiến hành sửa bài 
Bài 5 Thi đua nhóm giải nhanh và đúng 
D CỦNG CỐ DẶN DÒ 
 -Dặn làm bài 3 và 4 VBT tiết 162 
-Nhận xét tiết học
-Chuẩn bị Oân diện tích , thể tích một số hình 
Lấy VBT
2 em sửa bài , đôi bạn đổi vở chấm bài 
Bài 1 
Làm cá nhân , 1 em làm bảng phụ 
Tóm tắt tỉ lệ 1 : 1000
 Dài 11cm, rộng = 9 cm 
 CV sân =? cm 
 DT sân = ? cm 
Bài 3 Tóm tắt 
Hình bính hành Đáy = 12cm, cao=8cm
Hình thoi : Hai đường chéo 12cm và 8cm 
So sánh DT hai hình ?
Bài 4 tiến hành như bài 1
Tóm tắt Dài 60m
 Rộng = 0,6 lần Dài 
 1a= 55 kg thóc 
 Số thóc = ? kg 
Bài 5 
Thi đua nhóm :
 Chiều cao 
 DT : Tổng hai đáy 
DT hình vuông Đáy bé + đáy lớn
 Cạnh x cạnh 
THỨ TƯ TUẦN 33 TOÁN 
ÔN TẬP VỀ DIỆN TÍCH , THỂ TÍCH MỘT SỐ HÌNH 
I MỤC TIÊU 
- Giúp HS ôn tập , củng cố kiến thức và rèn kĩ năng tính diện tích và thể tích một số hình đã học 
II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC 
GV Trò chơi ai nhanh hơn 
III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC 
GV 
HS
A KHỞI ĐỘNG 
Hát 
B KIỂM BÀI CŨ Luyện tập 
-GV kiểm bài tập ở nhà của HS 
-Gọi HS sửa bài 3 và 4 VBT tiết 162
-Chấm 1 số bài , nhận xét chung 
C DẠY BÀI MỚI Oân tập tính chu vi và diện tích một số hình đã học 
*Giới thiệu bài 
GV nêu yêu cầu tiết học 
HĐ1 Oân các công thức tính diện tích và thể tích các hình 
-GV tổ chức trò chơi Ai nhanh hơn 
GV chia lớp thành 4 nhóm và phát cho mỗi nhóm một phiếu học tập có vẽ các hình cùng một số thẻ từ .Nhóm thảo luận gắn các thẻ từ có ghi công thức vào đúng hình .Nhóm nào nhanh và đúng nhiều nhất là nhóm thắng cuộc 
- Nhóm tiến hành chơi 
-GV cùng lớp nhận xét , đánh giá 
-Gọi HS đọc lại các công thức 
HĐ2 Luyện tập 
Bài 1 HS tự giải vào vở , gọi HS sửa bài 
Bài 2 HS đọc đề , tóm tắt và tự giải 
Bài 3 GV tiến hành như bài 2
Bài 4 Thi đua nhóm giải nhanh và đúng 
D CỦNG CỐ DẶN DÒ 
-Hỏi lại một số công thức 
-Dặn làm bài 3 và 4 VBT tiết 163 
-Nhận xét tiết học
-Chuẩn bị Luyện tập 
Lấy VBT
2 em sửa bài , đôi bạn đổi vở chấm bài 
4 nhóm chơi 
Vài em đọc lại qui tắc tính diện tích và thể tích các hình lập phương , hình hộp chữ nhật , hình trụ và hình cầu 
Bài 1 
Làm cá nhân , 1 em làm bảng phụ 
Tóm tắt 
Dài 5m rộng =3,6m cao = 3m 
 Tính V không khí chứa = ? m
Bài 2 Tóm tắt :
Dài =6m rộng 4,5m cao = 4m
DT cửa = 8,5 m 
Tính DT quét vôi = ?
Bài 3 tiến hành như bài 2
Tóm tắt cạnh = 10cm 
 a/ Thể tích = ?
 b/ DT giấy màu = ? 
Bài 4 
Tóm tắt : dài =2m rộng = 1,5m cao=1m
 1 giờ = 5m 
 Thời gian chày đầy bể = ? 
Thi đua nhóm giải nhanh vào phiếu dán bảng lớp 
Lớp cùng GV nhận xét , bình chọn nhóm thắng cuộc 
THỨ NĂM TUẦN 33 TOÁN 
LUYỆN TẬP 
I MỤC TIÊU 
Tiếp tục rèn kĩ năng tính diện tích và thể tích một số hình đã học 
II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC 
GV Bảng phụ kẽ sẵn khung bài 1 SGK trang 81
III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC 
GV 
HS
A KHỞI ĐỘNG 
Hát 
B KIỂM BÀI CŨ Oân tập tính diện tích và thể tích một số hình 
GV kiểm bài tập ở nhà của HS 
-Gọi HS sửa bài 3 và 4 VBT tiết 163
-Chấm 1 số bài , nhận xét chung 
C DẠY BÀI MỚI Luyện tập 
* Giới thiệu bài 
GV nêu yêu cầu tiết học 
*Hướng dẫn HS luyện tập 
Bài 1 HS tự giải vào SGK , gọi HS sửa bài 
tiếp sức , điền kết quả vào khung kẽ sẵn bảng phụ 
Bài 2 HS đọc đề , tóm tắt rồi tự giải vào vở 
Bài 3 HS tự giải , GV cùng lớp tiến hành sửa bài 
Bài 4 Thi đua nhóm giải nhanh và đúng 
D CỦNG CỐ DẶN DÒ 
 -Dặn làm bài 2 và 3 VBT tiết 164 
-Nhận xét tiết học
-Chuẩn bị Luyện tập chung 
Lấy VBT
2 em sửa bài , đôi bạn đổi vở chấm bài 
Bài 1
Cạnh 
 3,5 m
S xung quanh 
S toàn phần 
Thể tích 
Cao 
0,6 m
Dài 
1,2m
Rông 
0,5m
S xung quanh 
S toàn phần 
Thể tích 
Làm việc cá nhân cả lớp 
Bài 2
Tóm tắt 
V= 1,8m , dài = 1,5m , rộng = 0,8 m 
a/ Cao = ? m
b/ mực nước = 1m 
 1 phút = 15 lít 
 t tháo hết nước = ? 
Làm việc cá nhân cả lớp , giải vào vở , 1 em giải bảng phụ để sửa bài 
Bài 3 tiến hành như bài 2
Tóm tắt cao =1,2m , r= 0,5 dm 
 a/ DTXQ b/ Thể tích 
Bài 4 
Thi đua nhóm giải nhanh vào phiếu dán bảng lớp 
Lớp cùng GV nhận xét , bình chọn nhóm thắng cuộc 
THỨ SÁU TUẦN 33 TOÁN 
LUYỆN TẬP CHUNG 
I MỤC TIÊU 
Tiếp tục ôn tập , củng cố kiến thức , rèn kĩ năng tính diện tích và thể tích một số hình đã học 
II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC 
GV Bảng phụ kẽ sẵn hình vẽ bài 2 SGK trang 82
III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC 
GV 
HS
A KHỞI ĐỘNG 
Hát 
B KIỂM BÀI CŨ Luyện tập 
-GV kiểm bài tập ở nhà của HS 
-Gọi HS sửa bài 2 và 3 VBT tiết 164
-Chấm 1 số bài , nhận xét chung 
C DẠY BÀI MỚI Luyện tập 
* Giới thiệu bài 
GV nêu yêu cầu tiết học 
*Hướng dẫn HS luyện tập 
Bài 1 HS tự giải vào SGK , gọi HS sửa bài 
tiếp sức , điền kết quả vào khung kẽ sẵn bảng phụ 
Bài 2 HS dựa vào hình vẽ SGK và tự giải 
Bài 3 HS tự giải , GV cùng lớp tiến hành sửa bài 
Bài 4 tiến hành như bài 3 
D CỦNG CỐ DẶN DÒ 
 -Dặn làm bài 3 và 4 VBT tiết 165 
-Nhận xét tiết học
-Chuẩn bị Oân tập về giải toán 
Lấy VBT
2 em sửa bài , đôi bạn đổi vở chấm bài 
Bài 1
Làm việc cá nhân cả lớp 
Tóm tắt : Chu vi = 160m , rộng = 30m
 10 m thu 40 kg 
 Số rau thu = ? tạ 
Bài 2
Làm việc cá nhân cả lớp , giải vào vở , 1 em giải bảng phụ để sửa bài 
 5cm
 2,5 cm 
 4cm 3cm
Bài 3 tiến hành như bài 2
Tóm tắt P hình vuông = 60m
 Đáy = 30m , S = 2/3 S HV 
 Cao = ? m 
Bài 4 
Tóm tắt 
Dài = 7m , rộng = 5m , cao = 3,9 m 
a/ DT cửa = 8 m 
 DT quét vôi trần + xung quanh = ? m
b/ có 35 HS , 1 HS cần 4 m 
 Phòng học có đạt chuẩn không ?

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN 33.doc