Giáo án môn Toán Lớp 5 - Tuần 8 - Bài: So sánh hai số thập phân - Hà Thị Thuỷ

Giáo án môn Toán Lớp 5 - Tuần 8 - Bài: So sánh hai số thập phân - Hà Thị Thuỷ

A- Bài cũ:

Kiểm tra bài: Số thập phân bằng nhau.

-Gi HS nªu th nµo lµ c¸c s thp ph©n b»ng nhau cho VD?

- Nhận xét, ghi điểm

B- Bài mới:

1-GTB: “So sánh số thập phân”

2-HD ni dung bµi hc:

a) 2 số thập phân có phần nguyên không bằng nhau :

- Nêu VD: so sánh 8,1m và 7,9m

- Giáo viên đặt vấn đề: Để so sánh 8,1m và 7,9m ta làm thế nào? Các em suy nghĩ tìm cách so sánh?

- Nếu học sinh không làm được giáo viên gợi ý.

- Nhận xét và chốt

-Vậy nếu không ghi đơn vị vào chỉ ghi 8,1 và 7,9 thì các em sẽ so sánh như thế nào?

- Tại sao em biết?

? Vậy em rút ra kết luận gì ?

b) So sánh 2 số thập phân có phần nguyên bằng nhau.

- Giáo viên đưa ra ví dụ: So sánh 35,7m và 35,698m.

- Giáo viên gợi ý để học sinh so sánh:

- GV nhận xét và chốt :

Hai số thập phân có phần nguyên bằng nhau. Vậy ta so sánh phần thập phân.

- Chốt: ? Vậy so sánh 2 số thập phân có phần nguyên bằng nhau ta so sánh như thế nào ?

? Như vậy muốn so sánh 2 số thập phân ta làm như thế nào ?

- Y/c HS so sánh :2001,2 và 1999,7

 78,469 và 78,5

 630,72 và 630,70

3: Luyện tập .

 

doc 3 trang Người đăng phuonght2k2 Ngày đăng 08/03/2022 Lượt xem 362Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Toán Lớp 5 - Tuần 8 - Bài: So sánh hai số thập phân - Hà Thị Thuỷ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thø ba, ngµy 18 th¸ng 10 n¨m 2011
To¸n (37) 5A,B
So s¸nh hai sè thËp ph©n
I. mơc tiªu:
- Học sinh biết cách so sánh hai số thập phân và biết sắp xếp các số thập phân theo thứ tự từ bé đến lớn hoặc ngược lại. 
-Ph¸t huy kh¶ n¨ng t­ duy s¸ng t¹o cho HS.
II. ®å dïng d¹y häc:
- 	GV :Bảng phụ. 
III.c¸c ho¹t ®éng d¹y- häc:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
A- Bài cũ: 
Kiểm tra bài: Số thập phân bằng nhau.
-Gäi HS nªu thÕ nµo lµ c¸c sè thËp ph©n b»ng nhau cho VD?
- 2 em nhắc lại kết luận SGK
-2, 3 em lên bảng ghi một số số thập phân bằng nhau
- Nhận xét, ghi điểm
B- Bài mới: 
1-GTB: “So sánh số thập phân” 
- Ghi bài
2-HD néi dung bµi häc:
a) 2 số thập phân có phần nguyên không bằng nhau :
- Nêu VD: so sánh 8,1m và 7,9m
- Giáo viên đặt vấn đề: Để so sánh 8,1m và 7,9m ta làm thế nào? Các em suy nghĩ tìm cách so sánh?
- Học sinh suy nghĩ trả lời 
+ Có em để nguyên vậy so sánh, có em đổi ra cm rồi so sánh
- Nếu học sinh không làm được giáo viên gợi ý.
- So sánh ra nháp nêu kết quả trước lớp
- HS khác nhận xét, nêu ý kiến
- Nhận xét và chốt 
8,1m = 81 dm 7,9m = 79dm
Vì 81 dm > 79 dm Nên 8,1 m > 7,9 m
-Vậy nếu không ghi đơn vị vào chỉ ghi 8,1 và 7,9 thì các em sẽ so sánh như thế nào? 
8,1 > 7,9 
- Tại sao em biết? 
+ Vì 8,1 có 8 > 7 (7,9)
? Vậy em rút ra kết luận gì ?
- Trong 2 số thập phân trên số thập phân nào có phần nguyên lớn hơn thì lớn hơn. 
b) So sánh 2 số thập phân có phần nguyên bằng nhau. 
- Giáo viên đưa ra ví dụ: So sánh 35,7m và 35,698m. 
- Học sinh thảo luận TL
- Học sinh trình bày ý kiến (mỗi em có những cách khác nhau)
Mà phần thập phân của 35,7m là
m = 7dm = 700mm
phần thập phân của 35,698m là:
m = 698mm
Mà: 700 mm > 698 mm 
Nên m > m 
Kết luận: 35,7m > 35,698m
- Giáo viên gợi ý để học sinh so sánh: 
- GV nhận xét và chốt :
Hai số thập phân có phần nguyên bằng nhau. Vậy ta so sánh phần thập phân.
- Chốt: ? Vậy so sánh 2 số thập phân có phần nguyên bằng nhau ta so sánh như thế nào ?
 + Số thập phân nào có hàng phần mười lớn hơn thì lớn hơn
? Như vậy muốn so sánh 2 số thập phân ta làm như thế nào ?
+ Nêu kết luận (SGK), 3 em đọc lại
- Y/c HS so sánh :2001,2 và 1999,7
 78,469 và 78,5
 630,72 và 630,70
- 1 em lên bảng, cả lớp làm vào giấy nháp, giải thích vì sao
3: Luyện tập .
 *Bài 1: 
- 1 em đọc đề bài, cả lớp đọc thầm
- Theo dõi HS làm bài
- Làm bài b¶ng tay.
- YC HS sửa bài 
- Nhận xét
- 3 em sửa bài miệng, giải thích cách làm.
a)48,97 96,38
 4 3
*Bài 2: 
- 1 em nêu yêu cầu 
- Quan sát HS làm bài.
- Tự xếp, bé xếp trước, 1 em lµm bảng nhãm.
6,375; 6,735; 7,19; 8,72; 9,01
- Nhận xét, sửa bài
*Bài 3: Tiến hành như bài 2.
4-Cđng cè, dỈn dß:
-GV n/x giê häc.
-DỈn HS vỊ lµm BT VBT,
-1 HS lµm b¶ng phơ. líp lµm vµo vë.
0,4; 0,321; 0,32; 0,197; 0,187.

Tài liệu đính kèm:

  • docToan (37).doc