MÔN TOÁN LUYỆN TẬP (Tiết 41)
I)Mục tiêu : Giúp HS :
- Biết viết số đo độ dài dưới dạng số thập phân.
II) Đồ dùng dạy học : - SGK, bảng phụ.
III)ấc hoạt động dạy học:
Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh
Thứ 2 ngày 26 tháng 10 năm 2009 MÔN TOÁN LUYỆN TẬP (Tiết 41) I)Mục tiêu : Giúp HS : - Biết viết số đo độ dài dưới dạng số thập phân. II) Đồ dùng dạy học : - SGK, bảng phụ. III)ấc hoạt động dạy học: Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh A. Bài cũ : Kiểm tra 2 HS B. Bài mới : Giới thiệu bài Hoạt động 1: HD củng cố về viết số đo dưới dạng m, dm *Bài1: GV cho HS ôn lại quan hệ giữa các đơn vị đo khối lượng thường dùng: -GV hướng dẫn mẫu : 35m23cm=m=35,23m -GV nhận xét. *Bài 2/45: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm -GV hướng dẫn bài mẫu 2a/45 (giống sách giáo khoa). -GV nhận xét,tuyên dương. Hoạt động 2: HD củng cố về viết số đo dưới dạng km *Bài 3/45: -GVcho thực hiện trò chơi: “Tiếp sức”. -GV nhận xét,tuyên dương. Hoạt động 3: HD củng cố về viết số đo dưới dạngm..cm;..dm..cm. Bài 4a/45: -GV chấm nhận xét. C.Củng cố-Dặn dò: - Nhận xét tiết học - Bài sau: Viết các số đo k/l dạng số TP - BVN: Bài 4d/ 45 -2 HS thực hiện, cả lớp nhận xét. - HS đọc đề-HS nêu quan hệ giữa các đơn vị đo khối lượng. - HS thực hiện bảng con. a)35m 23cm = 35,23m b)51dm3cm=51,3dm c)14m 7cm = 14,07m d)302m=0,302km - Cả lớp nhận xét, sửa bài. - HS theo dõi. à HS nêu cách làm. - HS thực hiện nhóm 4. - Đại diện nhóm trình bày,cả lớp nhận xét. b) 3km245m=km=3,245km. c)5km34m=km=5,034km. d)307m=km=0,307km * HS đọc đề, nêu yêu cầu đề. -HS thực hiện 2 đội (1 đội 3HS). -Cả lớp nhận xét,vỗ tay. * HS đọc đề, nêu yêu cầu đề. -HS th/hiện vở bài 4a,c, (HSKG) làm thêm bài 4b/45, 3HS làm bảng lớp. -Cả lớp nhận xét,bổ sung. -HS theo dỏi GV nhận xét. - HS ghi bài học. LUYỆN TẬP TOÁN ÔN TẬP CHO KIỂM TRA HỌC KỲ I * GV giúp HS củng cố: -Tính chất cỏ bản của phân số,so sánh hai phân số: Bài 1,2/6 (VBT). - Cộng, trừ, nhân, chia hai hỗn số : Bài 2/12 (VBT). - Cộng, trừ, nhân, chia hai phân số: Bài 1a,c/16, 1a,b/17 (VBT). - Ôn tập và bổ sung giải toán: Bài 1,18 và 19 (VBT). Thứ 3 ngày 28 tháng 10 năm 2009 MÔN TOÁN VIẾT CÁC SỐ ĐO KHỐI LƯỢNG DƯỚI DẠNG SỐ THẬP PHÂN (Tiết 42) I)Mục tiêu : Giúp HS : - Viết số đo khối lượng dưới dạng số thập phân. II)Đồ dùng dạy học : - Bảng đơn vị đo khối lượng kẻ sẵn, để trống một số ô bên trong. III)Các hoạt động dạy - học : Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh A. Bài cũ : Kiểm tra 2 HS B. Bài mới : Giới thiệu bài Hoạt động 1: HD học sinh ôn lại hệ thống đơn vị đo khối lượng -GV cho HS nêu lại các đơn vị đo khối lượng đã học. -GV yêu cầu HS nêu quan hệ giữa các đơn vị đo liền kề. Hoạt động 2: HD học sinh tìm hiểu ví dụ - GV nêu ví dụ:Viết các số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: * 5tấn132kg = ? tấn -Cho HS làm trường hợp tiếp theo: *5 tấn32kg = ? Hoạt động 3:HD học sinh làm luyện tập *Bài1/45: -GV cho HS làm bảng con. *Bài2a/46:GV cho HS nêu cách làm bài mẫu. - GV nhận xét, sửa bài. *Bài3/46: - Hướng dẫn tóm tắt đề. - GV chấm số bài và nêu nhận xét. C.Củng cố-Dặn dò: - Nêu bảng đơn vị đo khối lượng ? - Bài về nhà : Bài số 2b/46. - Bài mới:Viết các số đo diện tích dưới dạng số thập phân. -2 HS thực hiện,cả lớp nhận xét. -HS nêu lại các đơn vị đo diện tích. -HSnêu,1HSviết 1kg=tấn=0,001tấn. 1tạ=tấn=0,1 tấn ;1kg=tạ=0,01tạ -HS nêu : 5tấn132kg =tấn = 5,132tấn. Vậy: 5tấn132kg = 5,123tấn -HS thực hiện bảng con. -HS thực hiện nhóm 4. -Các nhóm trình bày,cả lớp nhận xét. *HS đọc đề, nêu yêu cầu đề. -HS thực hiện tóm tắt. -1HS làm bài bảng,cả lớp làm vở. -HS nêu được bảng đơn vị đo khối lượng. -Học sinh ghi bài học. Thứ 4 ngày 28 tháng 10 năm 2009 MÔN TOÁN (TIẾT 43) VIẾT CÁC SỐ ĐO DIỆN TÍCH DƯỚI DẠNG SỐ THẬP PHÂN I)Mục tiêu : Giúp HS ôn: - Viết số đo diện tích dưới dạng số thập phân. -Bài 3a,c (HSKG) II) Đồ dùng dạy học: - Bảng mét vuông ( có chia ra các ô đề- xi- mét vuông). III)Các hoạt động dạy-học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. Bài cũ : Kiểm tra 2 HS B. Bài mới : Giới thiệu bài Hoạt động 1:HD ôn lại hệ thống đơn vị đo diện tích a)GV cho HS nêu lại lần lượt các đơn vị đo diện tích đã học. -Hai đơn vị đo S liền kề nhau gấp, kém nhau bao nhiêu lần? b) GV hướng dẫn HS nêu quan hệ giữa các đơn vị đo liền kề. Hoạt đông 2: HD tìm hiểu ví dụ a)GV nêu ví dụ 1: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm : 3m25dm2 = ? m2 b)GV yêu cầu HS nêu quan hệ giữa cácđơn vị đo diện tích. Hoạt động 3: HD làm luyện tập Bài 1/47 : -GV theo dõi và sửa bài. Bài 2/47: -GV cho thực hiện nhóm. -GV nhận xét, tuyên dương. Bài 3/47: -GV chấm một số bài và nhận xét. C. Củng cố-Dặn dò *Nêu mối q/hệ 1 số đơn vị d/tích đã học? -Về nhà làm bài: Bài 3a,d/47 -Bài sau: Luyện tập chung - 2 HS thực hiện, cả lớp nhận xét. -HS nêu các đơn vị đo diện tích đã học. -Nêu: Hai đơn vị S liền kề nhau gấp kém nhau 100 lần. -HS nêu: 1km2 = 100hm2 ; 1hm2 = 0,01km2 1m2 = 100dm2 ; 1dm2 = 0,01m2 1km2 = 1000000m2 ; 1ha = 10000m2 1km2 = 100ha ; 1ha =km2 = 0,01km2 0*HS nêu quan hệ giữa các đơn vị đo diện tích: 1km2, ha với m2; giữa km2 với ha. -HS phân tích và nêu cách giải: 3m 5dm =3 = 3,5m -HS nêu các đơn vị đo diện tích. *HS làm bài bảng con,1 HS thực hiện ở bảng lớp. *HS đọc đề bài, nêu yêu cầu đề. -HS thực hiện theo nhóm 4. -Các nhóm trình bày,cả lớp nhận xét. *HSKG : Thực hiện vào vở bài 3b,c/47 -1HS làm bảng lớp. -HS trả lời,cả lóp nhận xét -HS ghi bài. Thứ 5 ngày 29 tháng 10 năm 2009 MÔN TOÁN LUYỆN TẬP CHUNG (Tiết 44) I)Mục tiêu : Giúp HS ôn: - Biết viết số đo độ dài, khối lượng và diện tích dưới dạng số thập phân. II)Đồ dùng dạy - học : - SGK, bảng phụ III)Các hoạt động dạy - học : Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh A. Bài cũ : Kiểm tra 2 HS - GV chấm một số bài.GV nêu nhận xét B. Bài mới : Giới thiệu bài Hoạtđộng1:HD viết số đo độ dài dưới dạng số thập phân Bài 1/47: -Gọi HS nêu yêu cầu đề. *GV cho HS làm bài. -GV nhận xét, sửa sai. Hoạt động 2: HD viết số đo khối lượng dưới dạng số thập phận Bài 2/47: -Gọi HS nêu yêu cầu đề. *GV cho thực hiện trò chơi: “Tiếp sức”. -GV nhận xét ,tuyên dương. Hoạt động 3: HD viết số đo diện tích dưới dạng số thập phân Bài 3/47: - GV gọi HS nêu yêu cầu đề. -GV chấm, nhận xét. (Chú ý so sánh đổi đơn vị đo diện tích với việc đổi đơn vị đo độ dài). C. Củng cố-Dặn dò - GV nhận xét - Bài về nhà : Bài 4/47 - Bài sau: Luyện tập chung -2 HS thực hiện bảng. -Cả lớp nhận xét. *HS nêu yêu cầu đề. -HS nêu lại bảng đơn vị đo độ dài. -HS làm bảng con, 1HS làm bảng lớp. 42m34cm = 42,34m ; 56m29cm = 562,9dm 6m2cm = 6,02m ; 4352m = 4,352km *HS nêu yêu cầu đề bài. -HS nêu lại bảng đơn vị đo khối lương. -HS thực hiện 2 đội. a)500g=0,5k ; b)347g=0,347kg ; c)1,5tấn=1500kg -Cả lớp theo dõi và nhận xét. *HS nêu yêu cầu đề. -HS nêu lại bảng đơn vị đo diện tích. -HS làm bài vở à 1 HS làm bảng lớp. -Cả lớp theo dõi và sửa bài. -HS theo dỏi GV nhận xét. -HS ghi bài. Thứ 6 ngày 30 tháng 10 năm 2009 MÔN TOÁN LUYỆN TẬP CHUNG (Tiết 45) I)Mục tiêu : Giúp HS : - Biết viết số đo độ dài, khối lượng, diện tích dưới dạng số thập phân. II) Đồ dùng dạy- học :- Tám bảng phụ thực hiện bài 2. III)Các hoạt động dạy học : Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh A. Bài cũ : -Kiểm tra 2 HS - GV chấm 5 bài. GV nhận xét. B. Bài mới : -Giới thiệu bài học. Hoạt động 1 : HD viết số đo độ dài dưới dạng số thập phân(đơn vị đo m) Bài 1/48: -GV hướng dẫn bài mẫu. -GV nhận xét bài. Hoạt động 2:HDviết số đo khối lượng dưới dạng số th/phân(đơn vị đo tấn ,kg) Bài 2/48: Viết số đo thích hợp vào ô trống -GV lưu ý HS từ đơn vị tấn đến đơn vị kg. -GV nhận xét,tuyên dương. Hoạt đông 3: HD viết số đo độ dài dưới dáng số thập phân(đơn vị đo dm,cm,m) Bài 3/48: -GV cho thực hiện trò chơi: “Tiếp sức”. -GV nhận xét ,tuyên dương. Hoạt đông 4: HD viết số đo khối lượng dưới dang số thập phân (đơn vị đo kg). Bài 4/48: -GV choHS làm bài cá nhân. -GV chấm bài và nhận xét. C. Củng cố-Dặn dò - GV nhận xét tiết học. -VN làm bài 5/48. -Bài sau :Luyện tập chung - 2 HS thực hiện lên bảng. -Cả lớp nhận xét. *HS đọc yêu cầu đề. -HS theo dỏi bài mẫu. -HS thực hiện trên bảng con. a) 3mdm = 3,6m; b) 4dm=0,4m c)34cm5cm =34,05m d)345cm=3,45m *HS thực hiện theo nhóm. -Các nhóm trình bày,cả lớp nhận xét. Đơn vị đo là tấn Đơn vị đo là kg 0,502tấn 502kg 2,5tấn 2500kg 0,021tấn 21kg *HS đọc đề và nêu yêu cầu đề. -HS thực hiện 2 đội. 42cm4cm=42,4dm; 56cm9mm=56,9cm; 26m2cm=26,02m. *HS đọc đề, nêu yêu cầu đề. -1HS làm bài bảng,cả lớp làm vở. a) 3kg5g = 3,005kg b) 30g = 0,030kg c)26m2cm =26,02m -HS theo dỏi GV nhận xét. Thứ 2 ngày 2 tháng 11 năm 2009 MÔNTOÁN LUYỆN TẬP CHUNG (Tiết 46) I/Mục tiêu : Giúp HS biết : - Chuyển phân số thập phân thành số thập phân. - So sánh số đo độ dài viết dưới dạng một số dạng khác nhau. - Giải bài toán liên quan đến “Rút về đơn vị ” hoặc “ Tìm tỉ số ”. II/Đồ dùng dạy- học : - SGK, 8 bảng phụ thực hiện bài 2,3. III)Các hoạt động dạy- học : Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh A. Bài cũ : Kiểm tra 2HS B. Bài mới : Giới thiệu bài dạy. Hoạt động 1 : HD chuyển các PSTP thành số thập phân, rồi đọc các số th/phân đó Bài1/48: -Gọi HS đọc đề. -GV nhận xét. Hoạt động 2: HD so sánh số đo độ dài dưới dạng số thập phân Bài 2/50: -GV theo dõi và sửa bài: Vậy các số đo độ dài ở cả 3 phần đó đều bằng nhau. GV nhận xét, tuyên dương. Bài 3/50: -GV theo dõi nhận xét, tuyên dương. Bài 4/50: -GV giúp HS xác định dạng toán, cách làm.(Dạng toán tỉ lệ thuận. Có thể “rút về đvị” hoặc dùng“tỉ số") -GV chấm, nhận xét. C. Củng cố-Dặn dò *Nêu cách chuyển PSTP về STP? -Nêu cách so sánh 2 STP? -Nhận xét tiết học. -VN bài số 3.-Bài sau: Cộng hai STP -2 HS thực hiện làm bài. *HS đọc đề bài –HS nêu miệng. a)=12,7 (Mười hai phẩy bảy) b)=0,65 (Không phẩy sáu mươi lăm) c)=2,005(Hai phẩy không trăm linh năm) *HS đọc đề bài.-HS thực hiện 8 nhóm. -Đại diện nhóm trình bày. .11,020km=11,02km .11km20m=11,02km; 11020m=11,02km *HS đọc đề bài. -HS thực hiện trò chơi: “ Tiếp sức” *HS đọc đềvà nêu yêu cầu đề. -1HS tóm tắc đề. Tóm tắt 12 hộp : 180000đồng 36 hộp : .....đồng -1HS làm bảng,cả lớp làm vở. -HS trả lời, cả lớp nhận xét. -HS theo dỏi GV nhận xét. -HS ghi bài học. LUYỆN TẬP TOÁN ÔN TẬP CHUẨN BỊ THI GIỮA KỲ I - Bảng đơn vị đo độ dài,đo khối lượng,đo diện tích: Bài1a/28,1a/30, 2/34 -Hàng số thập phân.Đọc,viết số thập phân:Bài 1a,b;2/46 -So sánh hai số thập phân: Bài1/48 -Viết các số đo độ dài,khối lượng,diện tích dưới dạng số thập phân:Bài1/51, 1/52,1/54 Th ... tam giác bằng tổng độ dài của ba cạnh”, từ đó nêu phép tính giải bài toán để có phép nhân: 1,2 x 3 = ? - Gợi ý cho HS tìm ra cách thực hiện. - GV ghi bảng: 12 1,2 x 3 x 3 36(dm) 3,6(m) b) GV nêu ví dụ 2 và yêu cầu HS vận dụng nhận xét trên để thực hiện phép nhân: 0,46 x 12 *Lưu ý nhấn mạnh ba thao tác của quy tắc, đó là : nhân, đếm, tách. Hoạt động 2: HD học sinh thực hành Bài 1/56: -GV nhận xét kết quả đúng chữa cả lớp. Bài 3/56: -Hướng dẫn HS giải toán vào vở. -GV chấm bài, chữa bài. C. Củng cố-Dặn dò -Nhận xét tiết học. - Bài về nhà : Bài 2/56 * Bài sau: Nhân một STP với 10, 100, 1000 - 2 HS thực hiện, cả lớp nhận xét. - Nêu tóm tắt bài toán. - Đổi 1,2m = 12dm - Đối chiếu kết quả 12 x 3 = 36 (dm) với 1,2 x 3 = 3,6(m),từ đó rút ra được cách thực hiện phép nhân 1,2 x 3. * HS rút ra nhận xét - Thực hiện, nhận xét. - HS thực hiện nhân. - Nêu quy tắc nhân. - HS nhắc lại quy tắc nhân một số thập phân với một số tự nhiên. * 1 HS đọc đề và nêu yêu cầu - HS thực hiện bảng con. * HS đọc đề, tóm tắt đề. - 1 HS làm bài bảng,cả lớp làm vở. - HS nhận xét bài làm của bạn. - HS theo dỏi GV nhận xét. - HS ghi bài học. Thứ 2 ngày 16 tháng 11 năm 2009 MÔN TOÁN NHÂN MỘT SỐ THẬP PHÂN VỚI 10; 100; 1000;(Tiết 56) I.Mục tiêu : Giúp học sinh: - Biết nhân nhẩm một số thập phân với 10; 100; 1000. - Chuyển đổi đơn vị đo của số đo độ dài dưới dạng số thập phân. II. Đồ dùng dạy - học : - Bảng phụ. III.Các hoạt động dạy - học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. Bài cũ : Kiểm tra 2 HS - Muốn nhân một STP với một số tự nhiên ta làm thế nào? -GV chấm bài và nhận xét. B. Bài mới : Giới thiệu bài Hoạtđộng1: HD hình thành quy tắc nhân nhẩm 1 số TP với 10,100,1000.. a)Ví dụ1 :-Yêu cầu HS tự tìm kết quả phép nhân 27,867 x 10 - Gợi ý nếu ta chuyển dấu phẩy của số 27,867 sang bên phải một chữ số thì kết quả như thế nào? a)Ví dụ 2 : 53, 867 x 100= ? - Gọi vài em nhắc lại quy tắc. Hoạt động 2: Hướng dẫn thực hành Bài 1/ 57: -GV theo dõi và sửa bài. Bài 2/57: - GV nhận xét. C. Củng cố-Dặn dò - Nêu quy tắc thực hiện nhân một STP với 10,100,1000...? - Nhận xét tiết học. - Bài về nhà bài : Bài 3/57 - Bài sau: Luyện tập -HS sửa bài.Cả lớp theo dõi và nhận xét. Thừa số 3,18 8,07 2,398 Thừa số 3 5 10 Tích 9,54 40,35 23,98 *HS thực hiện: 27,867 x 10 = 278,67 + Muốn nhân số 27,867 với 10 ta chỉ việc chuyển dấu phẩy của số đó sang bên phải một chữ số. * HS thực hiện : 53, 867 x 100 = 5328,7 + Muốn nhân số 53, 867 với 100 ta chỉ việc ch/dấu phẩy của số đó sang bên phải hai, chữ số. àHS rút ra quy tắc nhân 1 STP với 10 ; 100 ;1000 à HS nhắc lại. * 1 HS đọc đề và nêu yêu cầu. - HS trả lời miệng. * 1 HS đọc đề và nêu yêu cầu. -Xác định đổi từ đơn vị lớn sang đơn vị bé. (HS thực hiện bảng con). -Học sinh trả lời. -HS theo dỏi GV nhận xét. -HS ghi bài học. Thứ 2 ngày 16 tháng 11 năm 2009 LUYỆN TẬP TOÁN NHÂN MỘT SỐ THẬP PHÂN VỚI 10; 100; 1000;(Tiết 12) I.Mục tiêu : Giúp học sinh củng c: - Biết nhân nhẩm một số thập phân với 10; 100; 1000. - Chuyển đổi đơn vị đo của số đo độ dài dưới dạng số thập phân. II. Đồ dùng dạy - học : - Bảng phụ. III.Các hoạt động dạy - học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. Bài cũ : - Kiểm tra 2 HS bài 3/57 - GV chấm bài và nhận xét. B. Bài mới : Giới thiệu bài Hoạtđộng1: HD củng cố chọn đáp án đúng. Bài 1/ 70: - GV nhận xét, tuyên dương. Hoạt động 2: H/dẫn thực hiện tính nhẩm Bài 2/70: -GV theo dõi và sửa bài. Hoạt động 3: H/dẫn đổi đơn vị đo của số đo độ dài dưới dạng số thập phân Bài 3/70: -GV nhận xét, tuyên dương. Hoạt động 4: H/dẫn giải toán có lời văn. Bài 3/70: - GV chấm, nhận xét. C. Củng cố-Dặn dò - Nêu quy tắc thực hiện nhân một STP với 10,100,1000...? - Nhận xét tiết học. - Bài về nhà bài : Bài 3/57 - Bài sau: Luyện tập - HS sửa bài. - Cả lớp theo dõi và nhận xét. * HS đọc đề, nêu yêu cầu đề. - HS thực hiện trò chơi: Tập làm giám khảo. * HS đọc đề, nêu yêu cầu đề. - HS trả lời miệng. * HS đọc đề, nêu yêu cầu đề. -Xác định đổi từ đơn vị lớn sang đơn vị bé.(HS thực hiện theo nhóm). * HS đọc đề, nêu yêu cầu đề. - HS làm vở, 1 HS thực hiện bảng. -Học sinh trả lời. -HS theo dỏi GV nhận xét. -HS ghi bài học. Thứ 3 ngày 17 tháng 11 năm 2009 MÔN TOÁN LUYỆN TẬP (Tiết 57) I.Mục tiêu : Giúp học sinh biết : - Nhân nhẩm một số thập phân với 10;100;1000... - Nhân một số thập phân với một số tròn chục, tròn trăm. - Giải bài toán có 3 bước tính. -HSKG thực làm được bài 1b/ 58 II. Đồ dùng dạy -học : - Bảng phụ. III.Các hoạt động dạy- học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. Bài cũ : Kiểm tra 2 HS - Muốn nhân một số thập phân với 10;100;1000 ...ta làm thế nào? Cho ví dụ. - Gọi 1 em lên sửa bài 3/57 B. Bài mới : Giới thiệu bài học. Hoạt động 1: HD củng cố về nhân nhẩm với 10 ; 100 ; 1000 Bài 1/58: - GV cho HS nhắc quy tắc . Hoạt động 2:HD củng cố về đặt tính rồi tính Bài 2/58: Gọi HS đọc đề. -GV sửa bài. Hoạt động 3: HD củng cố toán giải Bài 3/58: Cho 1 em đọc đề. -GV hướng dẫn tóm tắt. -GV chấm một số bài và nêu nhận xét. C. Củng cố-Dặn dò -GV nhận xét tiết học. - Hướng dẫn bài về nhà: bài 2c, d; 4/58 - Bài sau: Nhân một STP với một số tự nhiên - 2 HS thực hiện. - 0,856m = 85,6cm; ,75dm = 57,5cm. *HS đọc đề, nêu yêu cầu đề. -HS nêu lại quy tắc nhân nhẩm 1 số thập phân với 10 ; 100 ; 1000... -HS nối tiếp trả lời miệng. -HSKG thực làm được bài 1b/ 58. *HS đọc đề, nêu yêu cầu đề. -HS tự làm vào bảng con. a)7,69 x 50 = 384,5 b)12,6 x 800 = 10080 *HS đọc đề, nêu yêu cầu đề. -1 HS tóm tắt đề. 3 giờ đầu : 10,8km/1 giờ Km 4 giờ sau : 9,52km/1giờ -HS làm cá nhân. Giải: Trong 3 giờ đầu đi được: 32,4km Trong 4 giờ sau đi được: 38,08km Quãng đường người đó đi tất cả:70,8km -Cả lớp sửa bài. -HS theo dỏi GV nhận xét. -HS ghi bài học. Thứ 4 ngày 18 tháng 11 năm 2009 MÔN TOÁN NHÂN MỘT SỐ THẬP PHÂN VỚI MỘT SỐ THẬP PHÂN (Tiết 58) I.Mục tiêu : Giúp học sinh biết: - Nhân một số thập phân với một số thập phân. - Phép nhân hai số thập phân tính chất giao hoán. II.Đồ dùng dạy- học : - Bảng phụ. III.Các hoạt động dạy - học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. Bài cũ : Kiểm tra 2 HS B. Bài mới : Giới thiệu bài học. Hoạt động 1: HD hình thành nhân 1 số thập phân với 1 số thập phân a)-Yêu cầu HS nêu tóm tắt bài toán ở ví dụ 1, - Yêu cầu HS đổi đơn vị đo để phép tính giải bài toán trở thành phép nhân hai số tự nhiên ) b) Ví dụ 2: 4,75 x 1,3 = ? -Yêu cầu HS vận dụng nhận xét trên để thực hiện phép nhân. c) GVgọi HS nêu quy tắc nhân một số thập phân với một số thập phân. * Yêu cầu HS nhắc lại quy tắc nhân. Hoạt động 2: HD luyện tập Bài 1/59: Bài 2/59: a) Tính và so sánh giá trị của a x b và b x a. b) Cho dựa vào sách nêu kết quả. - GV nhận xét, tuyên dương. C. Củng cố-Dặn dò - Muốn nhân 1 STP với 1 STP ta làm thế nào? - Phát biểu tính chất giao hoán? - Bài về nhà : Bài 1b,d; 3/ 59 - Bài sau : Luyện tập -2 HS thực hiện, cả lớp nhận xét. - Nêu miệng, sau đó HS nêu cách giải để có phép tính nhân: 6,4 x 4,8 =? -Thực hiện phép nhân như nhân với số tự nhiên. 64 x 48 = 512 3072dm2 = 30,72m2 Vậy 6,4 x 4,8 = 30,72(m2) -HS thực hiện. -Cả lớp theo dõi và sửa bài. - 2 HS nêu. -HS nhắc lại nhiều lần. *HS đọc đề, nêu yêu cầu đề. -HS thực hiện bảng con bài 1a,c. -Cả lớp sửa bài. *HS đọc đề, nêu yêu cầu đề. -HS thực hiện nhóm. - Các nhóm trình bày. -HS trả lời. àcả lớp nhận xét,bổ sung. -HS ghi bài học. Thứ 5 ngày 19 tháng 11 năm 2009 MÔN TOÁN LUYỆN TẬP (Tiết 59) I.Mục tiêu : Giúp học sinh: - Nắm được quy tắc nhân nhẩm một số thập phân với 0,1; 0,01; 0,001;.. - HSKG thực hiện được bài 2/60. II.Đồ dùng dạy -học : - Bảng phụ. III.Các hoạt động dạy- học : Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh A. Bài cũ : Kiểm tra 2 HS B. Bài mới : Giới thiệu bài Hoạt động 1: HD quy tắc nhân nhẩm một số thập phân với 0,1; 0,01; 0,001. Bài 1/60 - Yêu cầu HS nhắc lại quy tắc nhân nhẩm một số thập phân với 10;100;1000... - Nêu ví dụ: 142,57 x 0,1 = ? - GV thực hiện theo cách chuyển dấu phẩy: 142,57 x 0,1=14,257 - Yêu cầu HS tìm kết quả bài: 531,75 x 0,01=? - Qua hai ví dụ, cho HS nêu cách thực hiện nhân nhẩm một số thập phân với 0,1;0,01;0,001;.. b) Vận dụng tính nhẩm. Hoạt động 2: HD củng cố viết số đo diện tích dưới dạng số thập phân Bài 2/60 (HSKG) -GV cho sửa bài và nhận xét chung. -C. Củng cố-Dặn dò -Khi nhân một số thập phân với 0,1;0,01; 0,001... ta làm thế nào? - GV nhận xét tiết học. - Bài về nhà : Bài 3/60 - Bài sau: Luyện tập. -2 HS thực hiện,cả lớp nhận xét. - HS nêu lại quy tắc. - 1HS đặt tính và thực hiện. - 1 HS chuyển dời dấu phẩy.Sau đó, HS nhận xét qua hai kết quả. -HS nêu. -HS thảo luận nhóm 2:Khi nhân 1 số thập phân với 0,1; 0,01; 0,001ta chỉ việc chuyển dấu phẩy của số đólần lượtsang bên trái1,2,3,..chữ số. -HS trả lời miệng.Cả lớp theo dõi và nhận xét. *HS đọc đề, nêu yêu cầu đề. -HS thực hiện bảng con. 1000ha = 10km2 125ha = 1,25km2 12,5ha=0,125km2 3,2 ha=0,032 km2 -HS phát biểu. -HS theo dỏi GV nhận xét. -HS ghi bài học. Thứ 6 ngày 20 tháng 11 năm 2009 MÔN TOÁN LUYỆN TẬP ( Tiết 60 ) I.Mục tiêu : Giúp học sinh: - Củng cố nhân một số thập phân với một số thập phân. - Sử dụng được tính chất kết hợp của phép nhân các số thập phân trong thực hành tính. II.Đồ dùng dạy -học : - Bảng phụ. III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. Bài cũ : Kiểm tra 2 HS - Khi nhân một số thập phân với 0,1;001; 0,001;...ta chỉ việc làm thế nào? B. Bài mới : Giới thiệu bài học. Hoạt động 1: Củng cố về tính giá trị biểu thức Bài 1/61: a) Tính rồi so sánh giá trị của (a x b) x c và a x ( b x c ) b) Tính bằng cách thuận tiện nhất -GV nhận xét. Bài 2/61: -GV chấm, nhận xét. C. Củng cố-Dặn dò - Khi nhân một tích hai số với số thứ ba ta có thể làm như thế nào? -GV nhận xét tiết học. - Về nhà làm bài số 3/61 *Bài sau: Luyện tập chung. -HS thực hiện làm bài tập,trả lời câu hỏi. -Cả lớp nhận xét. *HS đọc đề, nêu yêu cầu đề. - HS thực hiện theo nhóm à HS trình bày. a b c (a x b) x c a x (b x c) 2,5 3,1 0,6 4,65 4,65 1,6 4 2,5 16 16 4,8 2,5 1,3 15,6 15,6 -HS làm vở,4 HS làm bảng. -HS theo dõi,nhận xét: tính chất kết hợp. -HS sửa bài. *HS đọc đề, nêu yêu cầu. -HS nêu cách thực hiện các phép tính có dấu ngoặc đơn. -2 HS làm bảng,cả lớp làm vở. -HS trả lời. -HS theo dỏi GV nhận xét.
Tài liệu đính kèm: