TOÁN
ÔN TẬP VỀ PHÂN SỐ (TIẾP THEO) .
I.Mục tiêu : Giúp học sinh :
- Củng cố khái niệm về phân số, tính chất cơ bản của phân số và vận dụng trong quy đồng mẫu số để so sánh các phân số có mẫu số khác nhau.
- Rèn cho HS kĩ năng tính chính xác.
- Giáo dục học sinh ý thức học tốt môn toán.
II.Chuẩn bị : phấn màu, bảng phụ.
III.Hoạt động dạy học:
A.Kiểm tra bài cũ :(3p) HS lên bảng Nêu tính chất cơ bản của phân số.
B.Dạy bài mới: (35p)
1.Giới thiệu bài : Trực tiếp.
2. Giáo viên hướng dẫn HS làm một số bài tập ứng dụng:
Bài 1: - HS làm bảng phụ theo nhóm
- HS các nhóm nhận xét, GV sửa sai.
Phân số chỉ phần đã tô màu của băng giấy là:
a, b, c, d,
29 Toán ôn tập về phân số (tiếp theo) . I.Mục tiêu : Giúp học sinh : - Củng cố khái niệm về phân số, tính chất cơ bản của phân số và vận dụng trong quy đồng mẫu số để so sánh các phân số có mẫu số khác nhau. - Rèn cho HS kĩ năng tính chính xác. - Giáo dục học sinh ý thức học tốt môn toán. II.Chuẩn bị : phấn màu, bảng phụ. III.Hoạt động dạy học: A.Kiểm tra bài cũ :(3p) HS lên bảng Nêu tính chất cơ bản của phân số. B.Dạy bài mới: (35p) 1.Giới thiệu bài : Trực tiếp. 2. Giáo viên hướng dẫn HS làm một số bài tập ứng dụng: Bài 1: - HS làm bảng phụ theo nhóm - HS các nhóm nhận xét, GV sửa sai. Phân số chỉ phần đã tô màu của băng giấy là: a, b, c, d, Bài 2: - HS lên bảng làm, GV nhận xét a, Nâu b, Đỏ c, Xanh d, Vàng Bài 3: - HS giải vở, GV nhận xét. Các phân số bằng nhau là: = = = ; = ; Bài 4: GV cho HS làm vở, GV chấm điểm. a, và b, và c, và = = = = = = = = = = = = Vì >nên>; Vì nên > Bài 5: Kết quả là: a,; ; b. ; ; ; 4. Củng cố, dặn dò: (2p) Về nhà học bài, chuẩn bị bài . Toán ôn tập về số thập phân . I.Mục tiêu : Giúp học sinh : - Củng cố cách đọc, viết các số thập phân, so sánh số thập phân.từ đó vận dụng làm các bài tập vận dụng. - Rèn cho HS kĩ năng tính chính xác. - Giáo dục học sinh ý thức học tốt môn toán. II.Chuẩn bị : phấn màu, bảng phụ. III.Hoạt động dạy học: A.Kiểm tra bài cũ :(3p) HS lên bảng nêu tính chất cơ bản của số thập phân. B.Dạy bài mới: (35p) 1.Giới thiệu bài : Trực tiếp. 2. Giáo viên hướng dẫn HS làm một số bài tập ứng dụng: Bài 1: - HS làm miệng theo nhóm - HS các nhóm nhận xét, GV sửa sai. 63,42( đọc là: sấu mươi ba phẩy bốn mươi hai)trong đó phần nguyên là 63, phần thập phân là 4 phần mười, hai phần trăm. 99,99 ( đọc là: chín mươi chín phẩy chín mươi chín) trong đó phần nguyên là 99 đơn vị, phần thập phân là 9 phần mười và 9 phần trăm. 81,325 ( đọc là: tám mươi mốt phẩy ba traw hai mươi năm) trong đó phần nguyên là 81 đơn vị, phần thập phân là 3 phần mười 2 phần trăm năm phần nghìn. 7,081 ( đọc là 7 phẩy không trăm tám mươi mốt) phần nguyên là 7 đơn vị, phần thập phân là 0 phần mười, 8 phần trăm, một phần nghìn. Bài 2: - HS lên bảng làm, GV nhận xét a, Tám đơn vị, sáu phần mười, chín phần trăm, ba phần nghìn( 8,65) b, Bảy mươi hai đơn vị, bốn phần mười, chín phần trăm, ba phần nghìn(72,493) c, Không đơn vị, bốn phần trăm (0,04) Bài 3: - HS giải vở, GV nhận xét. 74,60; 284,30 401,25 104,00 Bài 4: GV cho HS làm vở, GV chấm điểm. a, 0,3 ; 0,03; 4,25; 2,002 b, 0,5; 0,6 ; 0,875; 1,5 Bài 5: Kết quả là: 78,6 > 78,59 28,300 = 28,3 9,478 0,906 4. Củng cố, dặn dò: (2p) Về nhà học bài, chuẩn bị bài . Toán ôn tập về số thập phân (tiếp theo) . I.Mục tiêu : Giúp học sinh : - Củng cố cách đọc, viết các số thập phân, so sánh số thập phân, tỉ số phần trăm.Từ đó vận dụng làm các bài tập vận dụng. - Rèn cho HS kĩ năng tính chính xác. - Giáo dục học sinh ý thức học tốt môn toán. II.Chuẩn bị : phấn màu, bảng phụ. III.Hoạt động dạy học: A.Kiểm tra bài cũ :(3p) HS đọc các số sau: 23,56 ; 123,89 ; 0,568; B.Dạy bài mới: (35p) 1.Giới thiệu bài : Trực tiếp. 2. Giáo viên hướng dẫn HS làm một số bài tập ứng dụng: Bài 1: - HS làm theo nhóm vào bảng phụ. - HS các nhóm nhận xét, GV sửa sai. a, 0,3 = ; 0,72 = ; 1,5 = ; 9,347 = ; b, = ; = ; = ; = ; Bài 2: - HS lên bảng làm, GV nhận xét a, 0,35 = 35%; 0,5 = 50%; 8,75 = 875% b, 45% = 0,45 5% = 0,05 625% = 6,25 Bài 3: - HS giải vở, GV nhận xét. giờ = 0,5 giờ; giờ = 0,75 giờ phút = 0,25 phút m = 3,5m km = 0,3 km kg = 0,4 kg. 74,60; 284,30 401,25 104,00 Bài 4: GV cho HS làm vở, GV chấm điểm. a, 4,203 ; 4,23; 4,5; 4,505 b, 69,78; 69,8 ; 71,2; 72,1 Bài 5: Kết quả là:các số đó thoả mãn điều kiện là: 0,11; 0,12;.....0,19 ;... 4. Củng cố, dặn dò: (2p) Về nhà học bài, chuẩn bị bài . Thứ năm ngày tháng năm 2007 Toán ôn tập về đo độ dài và đo khối lượng. I.Mục tiêu : Giúp học sinh : - Củng cố về quan hệ giữa các đơn vị đo độ dài, các đơn vị đo khối lượng, cách viết các số đo độ dài và đơn vị đo khối lượng dưới dạng số thập phân. - Rèn cho HS kĩ năng tính chính xác. - Giáo dục học sinh ý thức học tốt môn toán. II.Chuẩn bị : phấn màu, bảng phụ. III.Hoạt động dạy học: A.Kiểm tra bài cũ :(3p) HS nêu bảng đơn vị đo độ dài, bảng đơn vị đo khối lượng. B.Dạy bài mới: (35p) 1.Giới thiệu bài : Trực tiếp. 2. Giáo viên hướng dẫn HS làm một số bài tập ứng dụng: Bài 1: - HS làm miêng theo nhóm. - HS các nhóm nhận xét, GV sửa sai. Lớn hơn mét Mét Bé hơn mét Kí hiệu km hm dam m dm cm mm Quan hệ giữa các đơn vị đo liền nhau 1km 1hm= 1dam =10 10dam =10m hm 0,1km 0,1hm 1m = 10 dm = 0,1 dam 1dm= 1cm= 1mm 10cm 10mm =0,1 =0,1m 0,1dm cm Bài 2: - HS lên bảng làm, GV nhận xét a, 1m = 10 dm = 100cm = 1000 mm b, 1m = dam = 0,1 dam 1km = 1000m 1m = km = 0,0001km 1kg = 1000g 1g = kg = 0,0001 kg 1 tấn= 1000kg 1kg = tấn = 0,0001tấn Bài 3: - HS giải vở, GV nhận xét. a, 1827 m = 1km 827m = 1,827 km b,34 dm = 3m 4 dm = 3,4m 2603m = 2km 63m = 2,603 km 786cm = 7m 86 cm = 7,86m 702m = 0km 702m = 0,702 km 408cm = 4m 8cm = 4,08 m c, 2065 g = 2kg 65g = 2,065 kg 8047kg = 8 tấn 47 kg = 8,047 tấn 4. Củng cố, dặn dò: (2p) Về nhà học bài, chuẩn bị bài . Toán ôn tập về đo độ dài và đo khối lượng( tiếp theo). I.Mục tiêu : Giúp học sinh : - Củng cố về quan hệ giữa các đơn vị đo độ dài, các đơn vị đo khối lượng, cách viết các số đo độ dài và đơn vị đo khối lượng dưới dạng số thập phân. - Rèn cho HS kĩ năng tính chính xác. - Giáo dục học sinh ý thức học tốt môn toán. II.Chuẩn bị : phấn màu, bảng phụ. III.Hoạt động dạy học: A.Kiểm tra bài cũ :(3p) HS nêu bảng đơn vị đo độ dài, bảng đơn vị đo khối lượng. B.Dạy bài mới: (35p) 1.Giới thiệu bài : Trực tiếp. 2. Giáo viên hướng dẫn HS làm một số bài tập ứng dụng: Bài 1: - HS làm miêng theo nhóm. - HS các nhóm nhận xét, GV sửa sai. a, 4km 382m = 4,382km b, 7 m 4 dm = 7,4 m 2km 79 m = 2,079 km 5m 9cm = 5,09 m 700 m = 0,7 km 5m75mm = 5,075m. Bài 2: - HS lên bảng làm, GV nhận xét a, 2kg 350 g = 2,35 kg b, 8tấn 760kg = 8,76 tấn 1,65g = 1,065kg 2 tấn 77kg = 2,077kg. Bài 3: - HS giải vở, GV nhận xét. a, 0,5 m = 50 cm b, 0,075 km = 75m 0,064 kg = 64g 0,08tấn = 80kg Bài 4: - Gọi HS đọc yêu cầu - HS giải vào vở, GV nhận xét. a, 3576m = 3,576 km b, 53cm = 0,53 m 5360kg = 5,36 tấn 657kg = 0,657 kg 4. Củng cố, dặn dò: (2p) Về nhà học bài, chuẩn bị bài .
Tài liệu đính kèm: