2- Nội dung bài ôn
Bài 1: Đặt câu để phân biệt nghĩa của các từ sau:
Cao: Có chiều cao lớn hơn mức bình thường
Có số lượng hoặc chất lượng hơn hẳn mức bình thường
Nặng: Có trọng lượng hơn mức bình thường
ở mức độ cao hơn, trầm trọng hơn mức bình thường.
Ngọt: Có vị như vị của đường mật
Lời nói dễ nghe, dịu dàng
Âm thanh nghe êm ái
* GV chấm và chữa bài cho HS
Bài 2: Với mỗi nghĩa dưới đây của từ mũi, hãy đặt một câu:
a- Bộ phận trên mặt người và động vật, dùng để thở và ngửi
b- Bộ phận có đầu nhọn, nhô ra phía trước của một số vật
c- Đơn vị lực lượng vũ trang có nhiệm vụ tấn công theo một hướng nhất định
* GV chấm và chữa bài
Thửự hai ngaứy thaựng naờm 2010 Tiếng Việt: ôn tập I- Mục tiêu: Ôn tập về từ nhiều nghĩa, luyện viết văn tả cảnh II- đồ dùng dạy học Bảng phụ III- các hoạt động dạy học TG Hoạt động gv Hoạt đông hs 1- Gới thiệu bài 2- Nội dung bài ôn Bài 1: Đặt câu để phân biệt nghĩa của các từ sau: Cao: Có chiều cao lớn hơn mức bình thường Có số lượng hoặc chất lượng hơn hẳn mức bình thường Nặng: Có trọng lượng hơn mức bình thường ở mức độ cao hơn, trầm trọng hơn mức bình thường. Ngọt: Có vị như vị của đường mật Lời nói dễ nghe, dịu dàng Âm thanh nghe êm ái * GV chấm và chữa bài cho HS Bài 2: Với mỗi nghĩa dưới đây của từ mũi, hãy đặt một câu: a- Bộ phận trên mặt người và động vật, dùng để thở và ngửi b- Bộ phận có đầu nhọn, nhô ra phía trước của một số vật c- Đơn vị lực lượng vũ trang có nhiệm vụ tấn công theo một hướng nhất định * GV chấm và chữa bài Bài 3: Tìm từ có thể thay thế từ ăn trong các câu sau: a- Da cậu ăn nắng quá b- Rễ tre ăn ra tới ruộng c- Hai màu này rất ăn với nhau d- Một đô la ăn mấy đồng Việt Nam * GV chấm và chữa bài Bài 4: ( HS khá ) Đoạn thơ: Khúc hát ru của nhà thơ Nguyễn Khoa Điềm nói về tâm tình của một người mẹ miền núi vừa nuôi con, vừa tham gia kháng chiến có 2 câu: “ Mẹ giã gạo, mẹ nuôi bộ đội Nhịp chày nghiêng, giấc ngủ con nghiêng” Em hiểu câu thơ như thế nào? * GV chấm và chữa bài Bài 5: Dựa vào bài thơ : Trước cổng trời, em hãy tả lại vẻ đẹp của bức tranh thiên nhiên trong bài thơ * GV chấm và nhận xét bài viết 3- Củng cố và dặn dò HS đọc nội dung và nêu yêu cầu HS làm vào vở HS nêu kết quả HS đọc đề HS tự làm vào vở Đổi vở kiểm tra HS đọcđề HS làm vào vở HS nêu kết quả HS đọc đề HS làm vào vở Đổi vở kiểm tra HS đọc đề HS làm vào vở Đổi vở kiểm tra =========================== Toán: OÂn tập I/ mục tiêu Ôn tập về số thập phân II/- đồ dùng dạy học Bảng phụ III/- các hoạt động dạỵ học tg Hoạt động gv Hoạt động hs 1- Gới thiệu bài 2- Nội dung ôn tập Bài 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm 5,4628km =.hm=.dm=..m=.dm 3,25dm =m=dm=.cm=mm 1234,5cm=dm=m=dam=hm 5,23yến=kg=hg=dag=g 78,9g=dag=hg=kg=yến * GV nhận xét và ghi điểm Bài 2: Viết thành số đo theo đơn vị là ki-lô-mét vuông 9km256hm2= .km2 1999m2=km2 7km28hm2 =km2 537dam2=km2 85ha =.km2 5km2426dam2=km2 * GV chấm và chữa bài Bài 3: Một khu vườn có chu vi là 500m. Hỏi diện tích khu vườn đó bằng bao nhiêu ha? * GV chấm và chữa bài Bài 4: Một khu vườn hình chữ nhật có chu vi 400m,chiều dài gấp rưỡi chiều rộng. Tính diện tích khu vườn theo dam2. * GV chữa bài Bài 5: Một thửa ruộng hình vuông và một thửa ruộng hình chữ nhật có cùng chu vi là 160m, chiều rộng của hình chữ nhật bằng 0,75 cạnh hình vuông. Tính diện tích thửa ruộng hình chữ nhật * GV chấm và chữa bài Bài 6:(HS khá) Có một sợi dây dài 1m2dm. Không có thước đo trong tay, làm thế nào để cắt ra một đoạn dài 4dm5cm? * GV chữa bài Bài 7: (HS Khá) Lớp 5A và lớp 5B nhận chăm bón 2 thửa ruộng có diện tích tổng cộng là 0,087ha. Nếu chuyển diện tích ruộng của lớp 5A sang để lớp 5B chăm bón thì diện tích ruộng chăm bón của 2 lớp đó sẽ bằng nhau. Hỏi mỗi lớp nhận chăm bón bao nhiêu mét vuông? * GV chấm và chữa bài 3- Củng cố và dặn dò HS nêu yêu cầu HS làm vào vở 2 HS làm ở bảng HS đọc đề HS làm vào vở Đổi vở kiểm tra HS tự làm vào vở 1 HS làm ở bảng HS đọc và nêu yêu cầu HS làm vào vở 1 HS làm ở bảng phụ HS tự làm 1HS làm ở bảng HS tự làm HS nêu kết quả HS đọc đề HS làm vào vở 1 HS làm ở bảng ================================================== Thửự ba ngay thaựng naờm 2010 CHÍNH TAÛ Mựa thảo quả - Phõn biệt c/t. I/ Mục đớch yờu cầu: - Viết đỳng bài chớnh tả trỡnh bày đỳng hỡnh thưc bài văn xuụi. - Làm được BT (2) a/b; hoặc BT (3) a/b. - Giaựo duùc hoùc sinh yự thửực reứn chửừ, giửừ vụỷ. II/ ẹoà duứng daùy - hoùc : + GV: Giaỏy khoồ A4 – thi tỡm nhanh tửứ laựy. III/ Caực hoaùt ủoọng daùy - hoùc chuỷ yeỏu Hoaùt ủoọng cuỷa giaựo vieõn Hoaùt ủoọng cuỷa hoùc sinh 1.Ổn định tổ chức: 2.Kiểm tra bài cũ: Phõn biệt n/ng - GV nhận xột ghi điểm. 3.GT baứi mụựi: (Nghe – vieỏt) Mựa thảo quả - Phõn biệt c/t. 4.Daùy - hoùc baứi mụựi : vHoaùt ủoọng 1: HD HS nghe – vieỏt. * Caựch tieỏn haứnh: - HD HS vieỏt tửứ khoự trong ủoaùn vaờn:ẹaỷn Khao – lửụựt thửụựt – gioự taõy – quyeỏn hửụng – raỷi – trieàn nuựi – ngoùt lửùng – Chin San – uỷ aỏp – neỏp aựo – ủaọm theõm – lan toỷa. -GV ủoùc tửứng caõu hoaởc tửứng boọ phaọn trong caõu. GVủoùc laùi cho hoùc sinh doứ baứi. • Giaựo vieõn chửừa loói vaứ chaỏm 1 soỏ vụỷ. vHoaùt ủoọng2: HDHS laứm baứi taọp chớnh taỷ. *Baứi 2b/115: HS tỡm tửứ phaõn bieọt c/t. * Caựch tieỏn haứnh: - GV hửụựng daón HS thửùc hieọn : - Giaựo vieõn nhaọn xeựt. *Baứi 3b: HS tỡm được từ lỏy. * Caựch tieỏn haứnh: Giaựo vieõn choỏt laùi. 5.Cuỷng coỏ - daởn doứ: -ẹoùc dieón caỷm baứi chớnh taỷ ủaừ vieỏt. Giaựo vieõn nhaọn xeựt. Chuaồn bũ: “OÂn taọp”.Nhaọn xeựt tieỏt hoùc. 2HS làm bài tập2b trang104. HS mở SGK trang113 vHoaùt ủoọng lụựp, caự nhaõn. - 2 hoùc sinh ủoùc baứi chớnh taỷ. Neõu noọi dung ủoaùn vieỏt: Taỷ hửụng thụm cuỷa thaỷo quaỷ, sửù phaựt trieồn nhanh choựng cuỷa thaỷo quaỷ. Hoùc sinh neõu caựch vieỏt baứi chớnh taỷ. HS luyện viết tử khú -Hoùc sinh laộng nghe vaứ vieỏt naộn noựt. Tửứng caởp hoùc sinh ủoồi vở soaựt loói. vHoaùt ủoọng caự nhaõn. - 1 hoùc sinh ủoùc yeõu caàu baứi taọp. HS chụi troứ chụi: thi vieỏt nhanh. Dửù kieỏn:+Baựt ăn/baực học ;đụi maột/ maộc ỏo; taỏt cả/ taỏc đất; mửựt tết/ mửực độ -1 HS ủoùc yeõu caàu baứi taọp . Hoùc sinh laứm vieọc theo nhoựm. Thi tỡm tửứ laựy: + An/ at ; man maựt ; ngan ngaựt ; chan chaựt ; saứn saùt ; raứn raùt. + Ang/ ac ; khang khaực ; nhang nhaực ; baứng baùc ; caứng caùc. + OÂn/ oõt ; un/ ut ; oõng/ oõc ; ung/ uc. =================================== tiếng việt: ôn tập i-mục tiêu Tiếp tục ôn về từ nhiều nghĩa , từ đồng âm và luyện viết văn tả cảnh, cảm thụ văn học II- đồ dùng dạy học Bảng phụ III- các hoạt động dạy học tg Hoạt động gv Hoạt động hs 1- Giới thiệu bài 2- Nội dung ôn tập Bài 1:Xác định nghĩa của từ in đậm trong các cụm từ , câu dưới đây rồi phân các nghĩa ấy thành 2 loại: nghĩa gốc, nghĩa chuyển Lá: - Lá bàng đang đỏ ngọn cây - Lá khoai anh ngỡ lá sen - Lá cờ căng lên vì ngược gió - Cầm lá thư trong tay lòng hướng vô Nam Quả:- Quả dừa, đàn lợn con nằm trên cao - Trăng tròn như quả bóng - Quả đất là ngôi nhà chung của chúng ta - Quả hồng như thể quả tim giữa đời * GV chấm và chữa bài Bài 2: Xác định nghĩa của từ nhà trong các tập hợp từ dưới đây: Nhà rộng; nhà nghèo; nhà sạch; nhà 6 miệng ăn; nhà Lê; nhà Nguyễn; nhà tôi đi vắng rồi bác ạ * GV chấm và chữa bài Bài 3: Tìm từ có thể thay thế cho những từ in nghiêng dưới đây: - Cánh đồng rộng - Dãy núi dài - Nước sông trong - Bầu trời cao * GV nhận xét và ghi điểm Bài 4:(HS khá) Trong bài :Tre Việt Nam của nhà thơ Nguyễn Duy, có đoạn: “ Bão bùng thân bọc lấy thân Tay ôm, tay níu tre gần nhau thêm. Thương nhau tre chẳng ở riêng Luỹ thành từ đó mà nên hỡi người” Trong đoạn thơ trên, tác giả đã sử dụng cách nói gì để ca ngợi những phẩm chất tốt đẹp của tre? Cách nói này hay ở chỗ nào? Gợi ý: Cách nói nhân hoá Làm cho cảnh vật trở nên sống động hơn, thể hiện được 2 tầng nghĩa: Vừa nói được những phẩm chất tốt đẹp của tre, vừa nói được nhnững phẩm chất, truyền thống tốt đẹp, cao đẹp của con người Việt Nam * GV nhận xét và ghi điểm Bài 5: Quê hương là đường đi học Con về rợp bướm vàng bay Quê hương là con diều biếc Tuổi thơ con thả trên đồng Quê hương là con đò nhỏ Êm đềm theo nước ven sông Dựa vào những hình ảnh trong đoạn thơ trên em hãy chọn một cảnh đẹp trên quê hương mà mình yêu thích để tả * Gv chấm và nhận xét bài 3- Củng cố và dặn dò HS đọc nội dung và nêu yêu cầu HS làm vào vở Đổi vở kiểm tra HS đọc đề HS làm vào vở HS làm vào vở HS đọc đề HS làm vào vở HS nêu kết quả HS đọc đề HS làm vào vở HS đọc bài HS làm bài Đổi vở kiểm tra =================================== Toán: ôn tập I-Mục tiêu: Ôn tập về số thập phân II- Đồ dùng dạy học Bảng phụ: III- các hoạt động dạy học TG HOạt động gv Hoạt động hs 1-Giới thiệu bài 2- Nội dung ôn tập: Bài 1: Tìm x: x- 36,18 = 45 + 7,82 x – (5,6 + 6,5) = 9,3 * GV chấm và chữa bài cho HS Bài 2: Tính nhanh: 17,8 + 6,75 + 12,2 1,2 + 2,5 + 3,5 + 4,5 + 5,5 + 6,5 + 7,5 + 8,5 * GV chấm và chữa bài Bài 3: Gà và vịt cân nặng 5,3 kg; vịt và ngỗng cân nặng 6,9 kg; ngỗng và gà cân nặng 5,8 kg. Hỏi cả 3 con cân nặng bao nhiêu kg? * GV chấm và chữa bài Bài 4: Người ta định rào một vườn rau hình chữ nhật có diện tích 98m2. Trung bình rào 1m thì hết 2 cây nứa. Em hãy tính xem rào thửa vườn đó hết bao nhiêu cây nứa biết rằng chiều rộng bằng chiều dài và số đo chiều rộng và chiều dài đều là những số tự nhiên * GV chấm và chữa bài Bài 5: Muốn lên tầng 3 của một ngôi nhà thì phải qua 42 bậc thang. Vậy muốn lên đến tầng 6 của ngôi nhà đó cần phải bước qua bao nhiêu bậc thang?( biết rằng số bậc thang giữa các tầng là như nhau) * GV chữa bài Bài 6(HS khá): Lấy một số tự nhiên chia cho 5 thì được số dư là 3. Nếu thực hiện phép chia trên để được thương là một số thập phân thì thương có phần thập phân là bao nhiêu? * GV chấm và chữa bài Bài 7(HS khá) : Phần thập phân của thương có bao nhiêu chữ số khi ta lấy một số tự hiên lẻ chia cho 2 GV nhận xét và ghi điểm 3- Củng cố và dặn dò HS làm vào vở 2 HS làm ở bảng HS tự làm vào vở Đổi vở kiểm tra HS đọc đề HS làm vào vở Đổi vở kiểm tra HS đọc và nêu tóm tắt HS làm vào vở 1 HS làm ở bảng HS đọc và nêu yêu cầu đề HS làm vào vở 1 HS làm ở bảng HS đọc và nêu tóm tắt HS làm vào vở Đổi vở kiểm tra HS làm và nêu kết quả Thửự tử ngaứy thaựng naờm 2010 tiếng việt: ôn tập I- mục tiêu: Ôn tập về từ đại từ, luyện viết văn tả cảnh II- đồ dùng dạy học Bảng phụ III- các hoạt động dạy học TG Hoạt động gv Hoạt đông hs 1- Gới thiệu bài 2- Nội dung bài ôn Bài 1: Xác định chức năng ngữ pháp ( cn, vn, bổ ngữ, định ngữ) của đại từ tôi trong từng câu sau: a- Đơn vị đi qua, tôi ngoái đầu nhìn lại Mưa đầy trời nhưng lòng tôi ấm mãi b- Đây là quyển sách của tôi c- Cả nhà rất yêu quý tôi d- Người về đích sớm nhất trong cuộc thi chạy việt dã hôm ấy là tôi. * GV chấm và chữa bài cho HS Bài 2: Tìm đại từ trong câu sau: Việc gì tôi cũng làm, đi đâu tôi cũng đi, bao giờ tôi cũng sẵn sàng ( Gợi ý: gì: chỉ sự việc; đâu: chỉ không gian; giờ: thời gian) * GV chữa bài Bài 3: Tìm các đại từ xưng hô và nhận xét thái độ tình cảm của nhân vật khi dùng mỗi đại từ trong đoạn thơ sau: Má hét lớn: “ Tụi bay đồ chó! Cướp nước tao, cắt cổ dân tao! Tao già không sức cầm dao Giết bay đã có con tao trăm vùng! ( Tố Hữu) * GV chấm và chữa bài Bài 4(HS khá): Kết thúc bài thơ :Tiếng vọng, nhà thơ Nguyễn Quang Thiều viết: Đêm đêm tôi vừa chợp mắt Cánh cửa lại rung lên tiếng đập cánh Những quả trứng lăn vào giấc ngủ Tiếng lăn như đá lở trên ngàn Đoạn thơ trên cho thấynhững hình ảnh nào đã để lại ấn tượng sâu sắc trong tâm trí tác giả? Vì sao như vậy Gợi ý: Hình ảnh tiếng đập cánh của con chim nhỏ như cầu mong sự giúp đỡ trong đêm cơn bão về gần sáng. Những quả trứng trong tổ không có chim mẹ ấp ủ sẽ mãi mãi không nở thành con. * GV chấm và chữa bài Bài 5: Sau những ngày đông giá rét, sáng nay nắng hồng bừng lên ấm áp. các cành cây lấm tấm chồi non. Hãy tả lại vẻ đẹp của thôn, làng quê của em trong buổi sáng đầu xuân ấy * GV chấm và nhận xét bài viết 3- Củng cố và dặn dò HS đọc nội dung và nêu yêu cầu HS làm vào vở Đổi vở kiểm tra HS đọc đề HS tự làm vào vở HS nêu kết quả HS đọcđề HS làm vào vở HS làm ở bảng HS đọc đề HS làm vào vở Đổi vở kiểm tra HS đọc đề HS làm vào vở Đổi vở kiểm tra =========================== Toán: ôn tập I- Mục tiêu Ôn tập về các phép tính cộng trừ với số thập phân II- Đồ dùng dạy học Bảng phụ III- các hoạt động dạỵ học Tg Hoạt động gv Hoạt động hs 1- Gới thiệu bài 2- Nội dung ôn tập Bài 1: Tìm y y + 37,85 = 429,6 – 91,58 48,75 – y = 8,42 + 9,63 y +( 10 – 3,6) = 25,8 * GV nhận xét và ghi điểm Bài 2: Tính diện tích hình chữ nhật có chu vi là 54m và nếu bớt chiều dài 2,5m nhưng tăng chiều rộng thêm 2,5m thì được hình vuông * GV chấm và chữa bài Bài 3: Tam giác ABC có AB + BC = 24,4cm; BC + AC = 20,8cm; AC + AB = 34,8cm. Tính độ dài cạnh AB * GV chấm và chữa bài Bài 4: Tổng của một số tự nhiên và một số thập phân là 31,64. Khi cộng 2 số đó, một bạn quên mất dấu phẩy ở số thập phân và cộng như cộng 2 số tự nhiên nên được kết quả là 689. Tìm số thập phân và số tự nhiên đã cho * GV chữa bài Bài 5(HS khá): Tính nhanh các biểu thức sau: 49,8- 48,5+ 47,2- 45,9 + 44,6 – 43,3 + 42 – 40,7 1,3-3,2 + 5,1- 7 + 8,9 – 10,8 + 12,7 – 14,6 + 16,5 * GV chấm và chữa bài Bài 6(HS khá): Tìm một số biết rằng số đó thêm 2,45 thì bằng 16,3 bớt đi 7,8 Tìm một số biết rằng số đó bớt đi18,3 thì bằng57,2 thêm 4,64 * GV chữa bài 3- Củng cố và dặn dò HS nêu yêu cầu HS làm vào vở 3 HS làm ở bảng HS đọc đề HS làm vào vở Đổi vở kiểm tra HS tự làm vào vở 1 HS làm ở bảng HS đọc và nêu yêu cầu HS làm vào vở 1 HS làm ở bảng phụ HS tự làm 2HS làm ở bảng HS tự làm 2 HS làm ở bảng ========================================================
Tài liệu đính kèm: