Giáo án Tập viết học kì II

Giáo án Tập viết học kì II

A. MỤC TIÊU: (Theo chuẩn kiến thức & và kĩ năng)

_Viết được các chữ: con ốc, đôi guốc, cá diếc, kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vỡ Tập Viết 1, tập hai.

_HS khá, giỏi viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập Viết 1, tập hai.

B. CHUẨN BỊ:

_Bảng con được viết sẵn các chữ

 _Chữ viết mẫu các chữ: con ốc, đôi guốc, rước dèn, kênh rạch, vui thích, xe đạp

 _Bảng lớp được kẻ sẵn

C. CÁC HOẠT ĐỘNG:

 

doc 77 trang Người đăng huong21 Lượt xem 1016Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tập viết học kì II", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 19
Tiết 2
Kế hoạch bài học
Thứ sáu, ngày 11 tháng 1 năm 2013
Mơn: Tập viết
Tiết 18: con ốc, đôi guốc, rước đèn, kênh rạch, vui thích, xe đạp
(Chuẩn KTKN: 22 ; SGK: )
MỤC TIÊU: (Theo chuẩn kiến thức & và kĩ năng)
_Viết được các chữ: con ốc, đôi guốc, cá diếc, kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vỡ Tập Viết 1, tập hai.
_HS khá, giỏi viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập Viết 1, tập hai.
CHUẨN BỊ:
_Bảng con được viết sẵn các chữ
 _Chữ viết mẫu các chữ: con ốc, đôi guốc, rước dèn, kênh rạch, vui thích, xe đạp
 _Bảng lớp được kẻ sẵn
CÁC HOẠT ĐỘNG:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Kiểm tra bài cũ:
_GV nhận xét chữ viết của HS, sau đó cho HS viết lại từ chưa đúng
_Nhận xét
2.Bài mới:
a) Hoạt động 1: Giới thiệu bài
_Hôm nay ta học bài: con ốc, đôi guốc, rước đèn, kênh rạch, vui thích, xe đạp. GV viết lên bảng
b) Hoạt động 2: Hướng dẫn viết
_GV gắn chữ mẫu lên bảng giới thiệu và hướng dẫn cách viết
+ con ốc:
-Từ gì?
_ Cho HS phân tích tiếng ốc
_ Cho HS nêu cách viết
-Độ cao của từ “ốc”?
-GV viết mẫu: 
-Cho HS xem bảng mẫu
-Cho HS viết vào bảng
+ đôi guốc:
-Từ gì?
_ Cho HS phân tích tiếng guốc?
_ Cho HS nêu cách viết
-Độ cao của từ “guốc”?
-GV viết mẫu: 
-Cho HS xem bảng mẫu
-Cho HS viết vào bảng
+ rước đèn:
+ kênh rạch:
+ vui thích:
+ xe đạp:
( GV HD tương tự các từ trên )
c) Hoạt động 3: Viết vào vở
_GV hướng dẫn cho HS cách cầm bút, cách đặt vở, tư thế ngồi viết của HS
_Cho HS viết từng dòng vào vở
d) HD HS viết vào vở
_ cho cả lớp viết vào vở tập viết
_ GV kèm những HS yếu kém , viết chậm , viết không đúng mẫu chữ
_Cho HS viết từng dòng vào vở
_Chấm một số vở và nhận xét chữ viết của HS
_máy xúc
-con ốc 
_ HS TB , Y phân tích
_ Tiếng ốc có 2 con chữ : ô nối lưng với c dấu sắc trên đầu âm ô
_ Ô, C cao 2 ô li
-Viết bảng:
-đôi guốc 
_ HS TB, Y phân tích
_ Tiếng guốc có 4 con chữ: g nối liền với u, u nối lưng với ô ,ô nối lưng với c, dấu sắc trên đầu âm ô ( HS K, G )
-Aâm g cao 5 ô li, u, ô, c cao 2 ô li 
-Viết bảng:
_ HS K, G viết đủ số dòng qui định
CỦNG CỐ DẶN DÒ:
-	
-chuẩ bị tuần sau viết các từ Bập bênh, lợp nhà ,xinh đẹp, bếp lửa	
- GV nhận xét tiết học: 	
- 	
DUYỆT: ( ý kiến góp ý)
TỔ TRƯỞNG	HIỆU TRƯỞNG
Tuần 20
Tiết 1
Kế hoạch bài học
Thứ sáu ngày 25 tháng 1 năm 2013
Mơn: Tập viết
Bập bênh, Lợp nhà, Xinh đẹp ,Bếp lửa, Giúp đỡ
(Chuẩn KTKN: 23 ; SGK: )
MỤC TIÊU: (Theo chuẩn kiến thức & và kĩ năng)
 _Viết đúng các chữ: bập bênh, lợp nhà, xinh đẹp, bếp lửa, giúp đỡ, ướp cá; kiểu chữ viết thường cỡ vừa
 _ HS K, G viết đủ số dòng qui định
 _Rèn HS tính cẩn thận, thẩm mỹ
CHUẨN BỊ:
_Bảng con được viết sẵn các chữ
 _Chữ viết mẫu các chữ: bập bênh, lợp nhà, xinh đẹp, bếp lửa, giúp đỡ, ướp cá
 _Bảng lớp được kẻ sẵn
CÁC HOẠT ĐỘNG:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ổn định lớp:
Kiểm tra bài cũ:
_GV nhận xét chữ viết của HS, sau đó cho HS viết lại từ chưa đúng
_Nhận xét
Bài mới:
a) Hoạt động 1: Giới thiệu bài
_Hôm nay ta học bài: bập bênh, lợp nhà, xinh đẹp, bếp lửa, giúp đỡ, ướp cá. GV viết lên bảng
b) Hoạt động 2: Hướng dẫn viết
_GV gắn chữ mẫu lên bảng giới thiệu và hướng dẫn cách viết
+ bập bênh:
-Từ gì?
_ Cho HS phân tích tiếng bập
_ Cho HS nêu cách viết bập
-Độ cao của từ “bập”?
-GV viết mẫu: 
-Cho HS xem bảng mẫu
-Cho HS viết vào bảng
+ lợp nhà:
-Từ gì?
_ Cho HS phân tích tiếng lợp
_ Cho HS nêu cách viết lợp
-Độ cao của từ “lợp”?
-GV viết mẫu: 
-Cho HS xem bảng mẫu
-Cho HS viết vào bảng
+ xinh đẹp:
+ bếp lửa:
+ giúp đỡ:
+ ướp cá:
( GV HD tương tự )
c) Hoạt động 3: Viết vào vở
_GV hướng dẫn cho HS cách cầm bút, cách đặt vở, tư thế ngồi viết của HS
_Cho HS viết từng dòng vào vở
 d) HD HS viết vào vở
_ cho cả lớp viết vào vở tập viết
_ GV kèm những HS yếu kém , viết chậm , viết không đúng mẫu chữ
_Cho HS viết từng dòng vào vở
_Chấm một số vở và nhận xét chữ viết của HS
_kênh rạch
- bập bênh
_ HS TB, Y phân tích
_ Tiếng bập có 3 con chữ : b nối liền với â, â nối liền với p ( K, G )
- b cao 5 ô li , â cao 2 ôli , p cao 4 ô li ( TB, Y )
-Viết bảng:
-lợp nhà 
_ HS TB, Y phân tích
-tiếng lợp có 3 con chữ : l nối long với ơ, ơ nối long với p ,dấu nặng dưới ơ ( K, G )
- l cao 5 ô li ,ơ cao 2 ôli , p cao 4 ô li ( TB, Y )
-Viết bảng:
_ HS K, G viết đủ số dòng qui định
CỦNG CỐ DẶN DÒ:
-	
-chuẩ bị tuần sau viết các từ sách giáo khoa, hí hoáy, khoẻ khoắn, áo choàng	
- GV nhận xét tiết học: 	
- 	
DUYỆT: ( ý kiến góp ý)
TỔ TRƯỞNG	HIỆU TRƯỞNG
Tuần 2
Tiết 1
Kế hoạch bài học
Thứ sáu ngày 22 tháng 2 năm 2013
Mơn: Tập viết
Hịa bình, hí hoáy, khoẻ khoắn, áo choàng, kế hoạch, khoanh tay
(Chuẩn KTKN: 26 ; SGK: )
MỤC TIÊU: (Theo chuẩn kiến thức & và kĩ năng)
Viết đúng các chữ: sách giáo khoa, hí hoáy, khoẻ khoắn, áo choàng, kế hoạch, khoanh tay; kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập hai.
Viết đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập hai. ( K, G )
CHUẨN BỊ:
_Bảng con được viết sẵn các chữ
 _Chữ viết mẫu các chữ: sách giáo khoa, hí hoáy, khoẻ khoắn, áo choàng, kế hoạch, khoanh tay
 _Bảng lớp được kẻ sẵn
CÁC HOẠT ĐỘNG:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Oån định lớp:
Kiểm tra bài cũ:
_GV nhận xét chữ viết của HS, sau đó cho HS viết lại từ chưa đúng
_Nhận xét
Bài mới:
a) Hoạt động 1: Giới thiệu bài
_Hôm nay ta học bài: sách giáo khoa, hí hoáy, khoẻ khoắn, áo choàng, kế hoạch, khoanh tay. GV viết lên bảng
b) Hoạt động 2: Hướng dẫn viết
_GV gắn chữ mẫu lên bảng giới thiệu và hướng dẫn cách viết
+ sách giáo khoa:
-Từ gì?
_ Cho HS phân tích tiếng khoa
_ Cho HS nêu cách viếtkhoa
-Độ cao của từ “khoa”?
-GV viết mẫu: 
-Cho HS xem bảng mẫu
-Cho HS viết vào bảng
+ hí hoáy:
-Từ gì?
_ Cho HS phân tích tiếng hoáy
_ Cho HS nêu cách viết hoáy 
-Độ cao của từ “hoáy”?
-GV viết mẫu: 
-Cho HS xem bảng mẫu
-Cho HS viết vào bảng
+ khoẻ khoắn:
+ áo choàng:
+ kế hoạch:
+ khoanh tay:
c) Hoạt động 3: Viết vào vở
_GV hướng dẫn cho HS cách cầm bút, cách đặt vở, tư thế ngồi viết của HS
_Cho HS viết từng dòng vào vở
d) HD HS viết vào vở
_ cho cả lớp viết vào vở tập viết
_ GV kèm những HS yếu kém , viết chậm , viết không đúng mẫu chữ
_Cho HS viết từng dòng vào vở
_Chấm một số vở và nhận xét chữ viết của HS
_xinh đẹp
- sách giáo khoa
_ HS TB, Y phân tích
_ Tiếng khoa có4 con chữ :k nối liền với h, h nối lưng với o ,ô nối lưng với a( K, G )
- h, k cao 5 ô li , o, a cao 2 ôli , ( TB, Y )
-Viết bảng:
- hí hoáy
_ HS TB, Y phân tích
_ Tiếng hoáy có4 con chữ :h nối lưng với o , o nối lưng với a,a nối liền với a( K, G )
- h, y cao 5 ô li , o, a cao 2 ôli , ( TB, Y )
-Viết bảng:
_ HS K, G viết đủ số dòng qui định
CỦNG CỐ DẶN DÒ:
-	
-chuẩ bị tuần sau viết các từ tàu thuỷ, giấy pơ-luya, tuần lễ, chim khuyên, nghệ thuật, tuyệt đẹp
- GV nhận xét tiết học: 	
- 	
DUYỆT: ( ý kiến góp ý)
TỔ TRƯỞNG	HIỆU TRƯỞNG
Tuần 2
Tiết 2
Kế hoạch bài học
Thứ sáu ngày 22 tháng 2 năm 2013
Mơn: Tập viết
tàu thuỷ,trăng khuya, tuần lễ, chim khuyên, nghệ thuật, tuyệt đẹp
(Chuẩn KTKN: 26 ; SGK: )
MỤC TIÊU: (Theo chuẩn kiến thức & và kĩ năng)
Viết đúng các chữ: tàu thuỷ, trăng khuya, tuần lễ, chim khuyên, nghệ thuật, tuyệt đẹp, kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập hai.
Viết đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập hai. ( K, G )
CHUẨN BỊ:
_Bảng con được viết sẵn các chữ
 _Chữ viết mẫu các chữ: tàu thuỷ, giấy pơ-luya, tuần lễ, chim khuyên, nghệ thuật, tuyệt đẹp
 _Bảng lớp được kẻ sẵn
CÁC HOẠT ĐỘNG:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ổn định lớp:
Kiểm tra bài cũ:
_GV nhận xét chữ viết của HS, sau đó cho HS viết lại từ chưa đúng
_Nhận xét
Bài mới:
a) Hoạt động 1: Giới thiệu bài
_Hôm nay ta học bài: tàu thuỷ, giấy pơ-luya, tuần lễ, chim khuyên, nghệ thuật, tuyệt đẹp. GV viết lên bảng
b) Hoạt động 2: Hướng dẫn viết
_GV gắn chữ mẫu lên bảng giới thiệu và hướng dẫn cách viết
+ tàu thuỷ:
_Từ gì?
_ Cho HS phân tích tiếng thuỷ
_ Cho HS nêu cách viết thuỷ
-Độ cao của từ “thuỷ”?
-GV viết mẫu: 
-Cho HS xem bảng mẫu
-Cho HS viết vào bảng
+ trăng khuya:
_Từ gì?
_ Cho HS phân tích tiếng khuya
_ Cho HS nêu cách viết khuya
-Độ cao của từ “khuya”?
-GV viết mẫu: 
-Cho HS xem bảng mẫu
-Cho HS viết vào bảng
+ tuần lễ:
+ chim khuyên:
+ nghệ thuật:
+ tuyệt đẹp:
c) Hoạt động 3: Viết vào vở
_GV hướng dẫn cho HS cách cầm bút, cách đặt vở, tư thế ngồi viết của HS
_Cho HS viết từng dòng vào vở
 Tiết 2
d) HD HS viết vào vở
_ cho cả lớp viết vào vở tập viết
_ GV kèm những HS yếu kém , viết chậm , viết không đúng mẫu chữ
_Cho HS viết từng dòng vào vở
_Chấm một số vở và nhận xét chữ viết của HS
_kế hoạch
- tàu thuỷ
_ HS TB, Y phân tích
_ Tiếng thuỷ có4 con chữ :t nối liền với h,h nối liền với u ,u nối liền với y( K, G )
- h, y cao 5 ô li , u cao 2 ôli ,t cao 3 ô li ( TB, Y )
-Viết bảng:
- trăng khuya
_ HS TB, Y phân tích
_ Tiếng khuya có5 con chữ :k nối liền với h,h nối liền với u ,u nối liền với y,y nối long với a( K, G )
- h, y cao 5 ô li , u cao 2 ôli ,t cao 3 ô li ( TB, Y )
-Viết bảng:
CỦNG CỐ DẶN DÒ:
-	
-chuẩn bị tuần sau viết các từ A, Ă, Â,	
- GV nhận xét tiết học: 	
- 	 ... ăn đỏ, măng non
+Gồm 2 nét cong nối liền chạm lưng vào nhau
_ HS quan sát
-Viết vào bảng con
_ HS tô vào vở
- inh
_ HS phân tích ( TB, Y ):vần inh có 3 âm .i,n,h
_ HS K, G nhận xét và bổ sung
_HS K, G nêu:i ê nối liền với n,n nối liền với h
- uynh
- bình minh
_ Co ù4 con chữ( TB, Y )
_ Co 4 con chữ( TB, Y )
_ HS K, G nêu:bình có : b nối liền với i,i nối liền với n, n nối liền với h, dấu huyền trên đầu âm i
+ minh có : m nối liền với i ,I nối liền với n, n nối liền với h.
_ HS TB, Y trả lời
-Viết bảng:
- phụ huynh
_ HS K, G viết đều nét , dãn đúng khoảng cách 
CỦNG CỐ DẶN DÒ:
-	
-chuẩn bị tuần sau tô chữ hoa Y	
- GV nhận xét tiết học: 	
- 	
DUYỆT: ( ý kiến góp ý)
TỔ TRƯỞNG	HIỆU TRƯỞNG
Tiết 
Kế hoạch bài học
Thứ ba ngày 7 tháng 5 năm 2013
Mơn: Tập viết
Tiết 43: Y, ia, uya, tia chớp, đêm khuya
(Chuẩn KTKN: 39 ; SGK: )
MỤC TIÊU: (Theo chuẩn kiến thức & và kĩ năng)
Tô được các chữ hoa X
Viết đúng các vần ia,uya các từ ngữ: tia chớp, đêm khuya
Viết theo cỡ chữ thường, cỡ vừa, theo vở tập viết 1 ,tập 2 ( mỗi từ ngữ viết được ít nhất 1 lần )
Viết đều, nét dãn đúng khoảng cách và viết đủ số dòng, chữ quy định trong vở Tập Viết 1, tập hai. (K, G)
Giáo dục tính kiên nhẫn, cẩn thận
CHUẨN BỊ:
_Bảng con được viết sẵn các chữ
 _Chữ hoa: Y 
 _Các vần ia, uya; các từ ngữ: tia chớp, đêm khuya 
CÁC HOẠT ĐỘNG:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Kiểm tra bài cũ:
_GV nhận xét chữ viết của HS, sau đó cho HS viết lại từ chưa đúng
_Nhận xét
2.Bài mới:
a) Hoạt động 1: Giới thiệu bài
_Hôm nay ta học bài: Y, ia, uya, tia chớp, đêm khuya. GV viết lên bảng
b) Hoạt động 2: Hướng dẫn tô chữ hoa
_GV gắn chữ mẫu viết hoa lên bảng và hỏi:
+Chữ hoa Ygồm những nét nào?
-GV hướng dẫn quy trình viết 
-Cho HS tô trên không
_ GV cho HS tô 1 chữ vào vở tập viết 
c) Hoạt động 3: Viết vần và từ ứng dụng
+ ia:
_ GV gọi HS phân tích vần ia
_ GVnhận xét
_ Cho HS nêu cách viết
+ uya:
_ GV HD HS tương tự
+ tia chớp:
+ tiếng tia gồm co ùmấy con chữ
+ tiếng chớp gồm co ùmấy con chữ
_cách viết từ tia chớp
_ GV giải nghĩa từ: tia chớp
_ GV hỏi độ cao con chữ trong các từ trên
_ GV cho HS viết bảng con
_ GV chọn bảng mẫu và nhận xét 
_ GV đưa bảng mẫu của GV
+đêm khuya:
_ GV HD tương tự
d) Hoạt động 4: Viết vào vở
Cho HS nhắc cách cầm bút, cách đặt vở, tư thế ngồi viết của HS
_Cho HS viết từng dòng vào vở
_GV viết mẫu ở bảng lớp vừa viết vừa quan sát theo dõi HS
_Chấm một số vở và nhận xét chữ viết của HS
_Nhận xét và tuyên dương những HSviết đẹp
_ bình minh, phụ huynh
+Gồm nét móc hai đầu và nét khuyết dưới
_ HS quan sát
-Viết vào bảng con
_ HS tô vào vở
_ HS phân tích ( TB, Y ):vần ia có 2 âm .i,a
_ HS K, G nhận xét và bổ sung
_HS K, G nêu:I nối lưng với a
- tia chớp
_ Co ù3 con chữ( TB, Y )
_ Co 4 con chữ( TB, Y )
_ HS K, G nêu:tia có : t nối liền với i,i nối lưng với a 
+ chớp có : c nối liền với h ,h nối lưng với ơ, ơ nối lưng với p.
_ HS TB, Y trả lời
-Viết bảng:
- đêm khuya
_ HS K, G viết đều nét , dãn đúng khoảng cách 
CỦNG CỐ DẶN DÒ:
-	
-chuẩn bị tuần sau tô chữ hoa 0,1,2,3,4	
- GV nhận xét tiết học: 	
- 	
DUYỆT: ( ý kiến góp ý)
TỔ TRƯỞNG	HIỆU TRƯỞNG
Tiết 
Kế hoạch bài học
Thứ ba ngày 14 tháng 5 năm 2013
Mơn: Tập viết
Tiết 44: 0, 1, 2, 3, 4, ân, uân, thân thiết, huân chương
(Chuẩn KTKN: 41 ; SGK: )
MỤC TIÊU: (Theo chuẩn kiến thức & và kĩ năng)
Biết viết các chữ số 0, 1, 2, 3, 4 
Viết đúng các vần ân uân các từ ngữ: thân thiết, huân chương kiểu chữ viết thường, cỡ chữ theo vở Tập viết 1, tập hai. (Mỗi từ ngữ viết được ít nhất 1 lần)
HS K, G viết đều nét, dãn đúng khoảng cách và viết đủ số dòng, số chữ quy định trong vở Tập viết 1, tập hai.
Giáo dục tính kiên nhẫn, cẩn thận
CHUẨN BỊ:
_Bảng con được viết sẵn các chữ số 0, 1, 2, 3, 4
 _Các vần ân uân; các từ ngữ: thân thiết, huân chương 
CÁC HOẠT ĐỘNG:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Kiểm tra bài cũ:
_GV nhận xét chữ viết của HS, sau đó cho HS viết lại từ chưa đúng
_Nhận xét
2.Bài mới:
a) Hoạt động 1: Giới thiệu bài
_Hôm nay ta học bài: 0, 1, 2, 3, 4, ân, uân, thân thiết, huân chương. GV viết lên bảng
b) Hoạt động 2: Hướng dẫn viết chữ số
* Số 0
_GV treo bảng có viết chữ số 0 và hỏi:
+Số 0 gồm những nét nào?
-GV hướng dẫn quy trình viết 
-Cho HS viết bảng, GV sửa nếu HS viết sai
*Tương tự đối với các số 1, 2, 3, 4
+Số 1
+Số 2
+Số 3
+Số 4
c) Hoạt động 3: Viết vần và từ ứng dụng
+ ân:
_ GV gọi HS phân tích vần ân
_ GVnhận xét
_ Cho HS nêu cách viết
+ uân:
_ GV HD tương tự
+ thân thiết:
+ tiếng thân gồm co ùmấy con chữ
+ tiếng thiết gồm co ùmấy con chữ
_cách viết từ tia chớp
_ GV giải nghĩa từ: thân thiết
_ GV hỏi độ cao con chữ trong các từ trên
_ GV cho HS viết bảng con
_ GV chọn bảng mẫu và nhận xét 
_ GV đưa bảng mẫu của GV
+huân chương:
_ GV HD tương tự
d) Hoạt động 4: Viết vào vở
Cho HS nhắc cách cầm bút, cách đặt vở, tư thế ngồi viết của HS
_Cho HS viết từng dòng vào vở
_GV viết mẫu ở bảng lớp vừa viết vừa quan sát theo dõi HS
_Chấm một số vở và nhận xét chữ viết của HS
_Nhận xét và tuyên dương những HSviết đẹp
_ tia chớp, đêm khuya
+Gồm nét cong kín
-Viết vào bảng con
+Gồm 1 nét thẳng xiên phải và 1 nét thẳng đứng
+Gồm nét cong tròn từ trái sang phải và nét ngang
+Gồm 2 nét cong phải sát nhau
+Gồm nét thẳng xiên trái, nét thẳng ngang và nét thẳng đứng
- ân
_ HS phân tích ( TB, Y ):vần ia có 2 âm .â,n
_ HS K, G nhận xét và bổ sung
_HS K, G nêu:â nối liền với n
 uân
- thân thiết
_ Co ù4 con chữ( TB, Y )
_ Co 5 con chữ( TB, Y )
_ HS K, G nêu:thân có : t nối liền vớh,h nối liền với â,â nối liền với n 
+ thiết có : t nối liền với h ,h nối liền với i, i nối liền với ê,ê nối liền với n,dâu sắc trên đầu âm ê.
_ HS TB, Y trả lời
-Viết bảng:
- huân chương
_ HS K, G viết đều nét , dãn đúng khoảng cách 
CỦNG CỐ DẶN DÒ:
-	
-chuẩn bị tuần sau tô chữ hoa 5, 6, 7, 8, 9	
- GV nhận xét tiết học: 	
- 	
DUYỆT: ( ý kiến góp ý)
TỔ TRƯỞNG	HIỆU TRƯỞNG
Tiết 
Kế hoạch bài học
Thứ ba ngày 14 tháng 5 năm 2013
Mơn: Tập viết
Tiết 45: 5, 6, 7, 8, 9 oăt, oăc, nhọn hoắt, ngoặc tay
(Chuẩn KTKN: 41 ; SGK: )
MỤC TIÊU: (Theo chuẩn kiến thức & và kĩ năng)
Biết viết các chữ số 5, 6, 7, 8, 9 
Viết đúng các vần oăt, oăc các từ ngữ: nhọn hoắt, ngoặc tay kiểu chữ viết thường, cỡ chữ theo vở Tập viết 1, tập hai. (Mỗi từ ngữ viết được ít nhất 1 lần)
HS K, G viết đều nét, dãn đúng khoảng cách và viết đủ số dòng, số chữ quy định trong vở Tập viết 1, tập hai.
Giáo dục tính kiên nhẫn, cẩn thận
CHUẨN BỊ:
_Bảng con được viết sẵn các chữ số 5, 6, 7, 8, 9
 _Các vần oăt, oăc; các từ ngữ: nhọn hoắt, ngoặc tay 
CÁC HOẠT ĐỘNG:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Kiểm tra bài cũ:
_GV nhận xét chữ viết của HS, sau đó cho HS viết lại từ chưa đúng
_Nhận xét
2.Bài mới:
a) Hoạt động 1: Giới thiệu bài
_Hôm nay ta học bài: 5, 6, 7, 8, 9, oăt, oăc, nhọn hoắt, ngoặc tay. GV viết lên bảng
b) Hoạt động 2: Hướng dẫn viết chữ số
* Số 5
_GV treo bảng có viết chữ số 5 và hỏi:
+Số 5 gồm những nét nào?
-GV hướng dẫn quy trình viết 
-Cho HS viết bảng, GV sửa nếu HS viết sai
*Tương tự đối với các số 6, 7, 8, 9
+Số 6
+Số 7
+Số 8
+Số 9
c) Hoạt động 3: Viết vần và từ ứng dụng
+ oăt:
-Vần gì?
-Độ cao của vần “oăt”?
-GV nhắc cách viết vần “oăt” : Đặt bút ở đường kẻ 3 viết chữ o lia bút viết chữ ă, t, điểm kết thúc ở đường kẻ 2
-Cho HS xem bảng mẫu
-Cho HS viết vào bảng
+ oăc:
-Vần gì?
-Độ cao của vần “oăc”?
-GV nhắc cách viết vần “oăc”: Đặt bút ở đường kẻ 3 viết chữ o lia bút viết chữ ă, c, điểm kết thúc trên đường kẻ 1
-Cho HS xem bảng mẫu
-Cho HS viết vào bảng
+ nhọn hoắt:
-Từ gì?
-Độ cao của từ “nhọn hoắt”?
-Khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ?
-GV viết mẫu: Muốn viết từ “nhọn hoắt” ta đặt bút dưới đường kẻ 3 viết tiếng nhọn điểm kết thúc ở đường kẻ 2, nhấc bút cách 1 con chữ o đặt bút ở đường kẻ 2 viết tiếng hoắt, điểm kết thúc ở đường kẻ 2
-Cho HS xem bảng mẫu
-Cho HS viết vào bảng
+ngoặc tay:
-Từ gì?
-Độ cao của từ “ngoặc tay”?
-Khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ?
-GV viết mẫu: Muốn viết từ “ngoặc tay” ta đặt bút dưới đường kẻ 3 viết tiếng ngoặc, điểm kết thúc trên đường kẻ1, nhấc bút cách 1 con chữ o đặt bút ở đường kẻ 3 viết tiếng tay, điểm kết thúc trên đường kẻ 2
-Cho HS xem bảng mẫu
-Cho HS viết vào bảng
d) Hoạt động 4: Viết vào vở
_Cho HS nhắc cách cầm bút, cách đặt vở, tư thế ngồi viết của HS
_Cho HS viết từng dòng vào vở
_ thân thiết, huân chương
+Gồm nét thẳng đứng, nét cong phải, nét thẳng ngang
-Viết vào bảng con
+Gồm nét thẳng chéo và nét cong kín
+Gồm 2 nét thẳng ngang và 1 nét thẳng đứng
+Gồm 2 nét cong kín giao nhau
+Gồm 1 nét cong kín và nét thẳng chéo 
- oăt
-Cao 1 đơn vị rưỡi
-Viết bảng:
- oăc
-Cao 1 đơn vị 
-Viết bảng:
- nhọn hoắt
-tiếng nhọn, tiếng hoắt cao 2 đơn vị rưỡi
-Khoảng cách 1 con chữ o
-Viết bảng:
- ngoặc tay
-tiếng ngoặc cao 2 đơn vị rưỡi, tiếng tay cao 3 đơn vị
-Khoảng cách 1 con chữ o
-Viết bảng:
CỦNG CỐ DẶN DÒ:
-	
-chuẩn bị tuần sau kiểm tra định kì	
- GV nhận xét tiết học: 	
- 	
DUYỆT: ( ý kiến góp ý)
TỔ TRƯỞNG	HIỆU TRƯỞNG

Tài liệu đính kèm:

  • docTAPVIET HK2.doc