I. Mục tiêu:
-Đọc trôi chảy , lưu loát các bài tập đọc đã học tốc đọ khoảng 115 tiếng/ 1phút, đọc diễn cảm bài thơ, bài văn, thuộc 4-5 doạn thơ, đoạn văn dễ nhớ, hiểu nội dung, ý nghĩa bài thơ, bài văn.
- Nắm được các kiểu cấu tạo câu để điền đúng bảng tổng hợp.
- GD lòng yêu quê hương đất nước.
II. Chuẩn bị:
+ GV: Thăm bài TĐ, HTL; Phiếu học tập photo bài tập 2 (tài liệu).
+ HS: SGK, xem trước bài.
TIẾNG VIỆT: ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II (TIẾT 1) I. Mục tiêu: -Đọc trôi chảy , lưu loát các bài tập đọc đã học tốc đọ khoảng 115 tiếng/ 1phút, đọc diễn cảm bài thơ, bài văn, thuộc 4-5 doạn thơ, đoạn văn dễ nhớ, hiểu nội dung, ý nghĩa bài thơ, bài văn. - Nắm được các kiểu cấu tạo câu để điền đúng bảng tổng hợp. - GD lòng yêu quê hương đất nước. II. Chuẩn bị: + GV: Thăm bài TĐ, HTL; Phiếu học tập photo bài tập 2 (tài liệu). + HS: SGK, xem trước bài. III. Các hoạt động: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1. Khởi động: 2. Bài cũ: Đất nước Giáo viên yêu cầu học sinh đọc bài thơ. Hai khổ thơ đầu mô tả cảnh mùa thu ở đâu? Lòng tự hào về đất nước về truyền thống bất khuất được thể hiện qua từ ngữ, hình ảnh nào qua 2 khổ thơ cuối? 3. Giới thiệu bài mới: Tiết học hôm nay các em sẽ ôn tập các bài tập đọc mà em đã đọc trong 9 tuần đầu của học kỳ II. Ôn Tập Kiểm Tra Giữa Học Kỳ (tiết 1) 4. Phát triển các hoạt động: v Hoạt động 1: Kiểm tra TĐ và HTL(Kiểm tra 6 em) GV nêu yêu cầu: Từng HS lên bốc thăâm bài HS đọc trong SGK hoặc độc thuộc. HS trả lời 1 câu hỏi do GV nêu. vHoạt động 2: Làm bài tập: Gọi HS đọc y/c dán bảng tổng kết lên bảng Cho HS tìm Vd về câu đơn, câu ghép Cho HS làm bài Giáo viên nhận xét chốt lại 5. Tổng kết: Yêu cầu học sinh về nhà đọc bài Nhận xét tiết học Hát Học sinh đọc và TLCH. Học sinhTB. Học sinhKG Hoạt động lớp, cá nhân . HS thực hiện Hoạt động lớp, cá nhân . 1HS đọc đề. Học sinh tìm Vd 2 HSKG làm vào bảng nhóm HS ở lớp làm bài vào vở và phát biểâu ý kiến. Học sinh nhận xét bổ sung VD: (Tài liệu hướng dẩn) Rút kinh nghiệm .............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. TIẾNG VIỆT: ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II (TIẾT 2). I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - -Đọc trôi chảy , lưu loát các bài tập đọc đã học tốc đọ khoảng 115 tiếng/ 1phút, đọc diễn cảm bài thơ, bài văn, thuộc 4-5 doạn thơ, đoạn văn dễ nhớ, hiểu nội dung, ý nghĩa bài thơ, bài văn. 2. Kĩ năng: - Làm đúng các bài tập điền vế câu vào chỗ trống để tạo thành câu ghép. 3. Thái độ: - Có ý thức sử dụng đúng câu ghép, câu đơn trong nói, viết. II. Chuẩn bị: + GV: Bảng phụ kẻ bảng tổng kết “Các kiểu câu tạo câu” BT1. - Giấy khổ to phô tô BT2. + HS: III. Các hoạt động: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1. Khởi động: 2. Bài cũ: 3. Giới thiệu bài mới: 4. Phát triển các hoạt động: v Hoạt động 1: Kiểm tra TĐ và HTL(Kiểm tra 6 em) GV nêu yêu cầu: Từng HS lên bốc thăâm bài HS đọc trong SGK hoặc độc thuộc. HS trả lời 1 câu hỏi do GV nêu. v Hoạt động 2: Viết tiếp vế câu để tạo câu ghép. Phương pháp: Luyện tập, thực hành. Giáo viên gọi HS nêu yêu cầu đề bài. Giáo viên phát giấy đã pho to bài cho 3 học sinh làm bài. Giáo viên nhận xét, sửa chữa cho học sinh. 5. Tổng kết - dặn dò: Học bài. Chuẩn bị: “Ôn tập: Tiết 3”. - Nhận xét tiết học Hát Hoạt động lớp, cá nhân . HS thực hiện 1 học sinh đọc yêu cầu ,cả lớp đọc thầm, nhìn bảng tổng kết để hiểu yêu cầu đề bài. Học sinh làm bài cá nhân vào VBT, học sinh làm bài trên giấy dán bài lên bảng lớp và trình bày. –VD: a)..chúng rất quan trọng b) ..sẽ không hoạt động. c)mọi người vì mỗi người Nhiều học sinh tiếp nối nhau Rút kinh nghiệm ............................................................................................................................................................... TIẾNG VIỆT: ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II (TIẾT 3) I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: -Đọc trôi chảy , lưu loát các bài tập đọc đã học tốc đọ khoảng 115 tiếng/ 1phút, đọc diễn cảm bài thơ, bài văn, thuộc 4-5 doạn thơ, đoạn văn dễ nhớ, hiểu nội dung, ý nghĩa bài thơ, bài văn. - Đọc hiểu nội dung ý nghĩa của bài văn “Tình quê hương”. 2. Kĩ năng: - Làm đúng bài tập trắc nghiệm, kiểm tra khả năng đọc – hiểu bài văn, nắm vững kiến thức về từ và câu (câu đơn – câu ghép – cách lặp lại từ, thay thế từ) 3. Thái độ: - Yêu thích văn học, từ đó tiếp nhận những hình ảnh đẹp của cuộc sống. II. Chuẩn bị: + GV: Giấy khổ to viết sẵn nội dung BT2. + HS: Xem trước bài. III. Các hoạt động: HOẠT ĐỘNG CỦA Giáo viên HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1. Khởi động: 2. Bài cũ: Yêu cầu 1 nhóm học sinh đọc Giáo viên nhận xét, cho điểm. 3. Giới thiệu bài mới: Ôn tập kiểm tra giữa học kỳ II. Tiết học hôm nay các em sẽ đọc kỹ bài văn “Tình quê hương” đề làm bài tập trắc nghiệm với 10 câu hỏi. Bài tập nhằm mục đích kiểm tra khả năng đọc hiểu và kiến thức về từ mà các em đã học. 4. Phát triển các hoạt động: v Hoạt động 1: Kiểm tra TĐ và HTL(Kiểm tra 6 em) GV nêu yêu cầu: Từng HS lên bốc thăâm bài HS đọc trong SGK hoặc độc thuộc. HS trả lời 1 câu hỏi do GV nêu. v Hoạt động 2: Làm bài tập. Phương pháp: Thực hành, luyện tập. Đọc bài văn “Tình quê hương”. Phương pháp: Đàm thoại, giảng giải. Giáo viên đọc mẫu bài văn. Yêu cầu học sinh đọc phần chú giải. Giáo viên yêu cầu học sinh đọc và giải thích yêu cầu bài tập 2. Giáo viên nói thêm: mỗi cau hỏi đều có 3 phương án trả lời, trong đó chỉ có 1 phương án đúng. Em khoanh tròn vào chữ cái trước phương án đúng. Giáo viên phát giấy cho học sinh làm bài. Giáo viên chốt lại lời giải đúng. a2, b3, c1, d3, đ1, e3, g2, h1, i2, k1. a2: Tình cảm cùa tác giả đối với quê hương. c1: Quê hương gắn với nhiều kỷ niệm. d3: Mãnh liệt – day dứt. đ1: Các câu đều là câu ghép. e3: Có chỗ nối trực tiếp, có chỗ nối bằng từ nối. g2: Câu ghép có 2 vế câu. h1: Câu ghép có 2 vế câu chỉ quan hệ tương phản. i2: Có 3 vế câu, các vế câu ngăn cách bằng dấu chấm phẩy. k1: “Ở mãnh đất ấy” trang ngữ. 5. Tổng kết - dặn dò: Yêu cầu học sinh về nhà nhẩm lại bài tập 2. Chuẩn bị: ôn tập tiết 4. Nhận xét tiết học Hát Học sinh đọc Lớp nhận xét. Hoạt động lớp, cá nhân. Học sinh đọc và TLCH 1 học sinh KG đọc lại, cả lớp đọc thầm. 1 học sinh đọc phần chú giải sau bài. 1 học sinh khá giỏi đọc và giải thích. Học sinh làm bài cá nhân. 4 – 5 học sinh làm bài xong dán bài lên bảng trình bày kết quả. Cả lớp sửa bài theo lời giải đúng. Lớp nhận xét. Rút kinh nghiệm ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ------*****------ TIẾNG VIỆT: ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II (TIẾT 4). I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: -Đọc trôi chảy , lưu loát các bài tập đọc đã học tốc đọ khoảng 115 tiếng/ 1phút, đọc diễn cảm bài thơ, bài văn, thuộc 4-5 doạn thơ, đoạn văn dễ nhớ, hiểu nội dung, ý nghĩa bài thơ, bài văn. - Kể tên các bài tập đọc là văn miêu tả đã học trong 9 tuần đầu HKII: Tóm tắt nội dung chính và lập dàn ý bài: Nêu chi tiết hoặc câu văn yêu thích và giải thích vì sao em thích chi tiết hoặc câu văn đó. 2. Kĩ năng: - Rèn kĩ năng đọc diễn cảm, diễn đạt, lập dàn ý. 3. Thái độ: - Giáo dục học sinh lòng yêu thích văn học và say mê sáng tạo. II. Chuẩn bị: + GV: - Giấy khổ to để học sinh làm bài tập 2 (kể theo mẫu tài liệu HD) + HS: - SGK. III. Các hoạt động: HOẠT ĐỘNG CỦA G HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1. Khởi động: Hát 2. Bài cũ: Giáo viên nhận xét 3. Giới thiệu bài mới: Ôn tập kiểm tra giữa học kỳ II (tiết 4). Tiết học hôm nay các em sẽ tiếp tục ôn lại các bài tập đọc là bài thơ, là bài văn miêu tả đã đọc trong 9 tuần qua. 4. Phát triển các hoạt động: v Hoạt động 1: Kiểm tra TĐ và HTL(Kiểm tra 6 em) GV nêu yêu cầu: Từng HS lên bốc thăâm bài HS đọc trong SGK hoặc độc thuộc. HS trả lời 1 câu hỏi do GV nêu. v Hoạt động 2: Kể các bài tập đọc. Giáo viên gọi học sinh nói lại các yêu cầu cần làm theo thứ tự. Giáo viên phát giấy bút cho 3 học sinh làm bài. Giáo viên nhận xét, khen ngợi học sinh làm bài tốt nhất. 5. Tổng kết - dặn dò: Yêu cầu học sinh về nhà chọn viết lại hoàn chĩnh 1 trong 3 bài văn miêu tả đã nêu. + Hát Học sinh đọc và TLCH 1 học sinh đọc yêu cầu của bài. 1 học sinh nêu trình tự các việc cần làm. Ví dụ: Kể tên ® tóm tắt nội dung chính ® lập dàn ý ® nêu 1 chi tiết hoặc 1 câu văn em thích ® giải thích vì sao em thích chi tiết hoặc câu văn đó. Học sinh làm bài cá nhân. Học sinh làm bài trên giấy dán bài lên bảng lớp và trình bày kết quả. Nhiều học sinh nói chi tiết hoặc câu văn em thích. Học sinh sửa bài vào vở. (Lời giải: tài liệu HD). RÚT KINH NGHIỆM: ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... = = = = = = = = = = = = * * * = = = = = = = = = = = = = = TIẾNG VIỆT: ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II (TIẾT 5). I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Nghe – viết đúng chính tả “Bà cụ bán hàng nước chè”. 2. Kĩ năng: - Viết được một đaọn văn ngắn (từ 5 - 7 câu) tả ngoại hình 1 cụ già em yêu thích, trình bày đúng đoạn văn “Bà cụ bán hàng nước chè”. 3. Thái độ: - Giáo dục học sinh ý thức rèn chữ, giữ vở. II. Chuẩn bị: + GV: 1 số hình ảnh về Bà cụ ở nông thôn, SGK. + HS: Giấy kiểm tra, SGK. III. Các hoạt động: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1. Khởi động: 2. Bài cũ: Giáo viên nhận xét. 3. Giới thiệu bài mới: 4. Phát triển các hoạt động: v Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh nghe, viết. Phương pháp: Thực hành. Giáo viên đọc toàn bài chính tả một lượt, đọc thong thả, phát âm rõ ràng chính xác. Giáo viên đọc từng câu hoặc từng bộ phận trong câu cho học sinh viết. Giáo viên đọc lại toàn bài chính tả. Hoạt động 2: Viết đoạn văn. Phương pháp: Đàm thoại, động não, luyện tập. Giáo viên gợi ý cho học sinh. · Đoạn văn các em vừa viết tả đặc điểm gì của Bà cụ? · Đó là đặc điểm nào? · Đoạn văn tả Bà cụ nhiều tuổi bằng cách nào? Giáo viên bổ sung: 1 đoạn văn tả ngoại hình trong bài văn miêu tả ta cần tả 2 – 3 đặc điểm ngoại hình của nhân vật. Để viết 1 đoạn văn tả ngoại hình của cụ già em biết, em nên chọn tả 2 – 3 đặc điểm tiêu biểu. Giáo viên nhận xét. v Hoạt động 3: Củng cố. 5. Tổng kết - dặn dò: Chuẩn bị: “Viết nháp bài Đất nước”. Nhận xét tiết học. Hát 1 học sinh nêu lại các quy tắc viết hoa đã học. Hoạt động cá nhân, lớp. Học sinh đọc thầm, theo dõi chu ý những từ ngữ hay viết sai. Ví dụ: tuổi già, trồng chéo. Học sinh nghe, viết. Học sinh soát lại bài. Từng cặp học sinh đổi vở cho nhau để soát lỗi. Hoạt động cá nhân. 1 học sinh đọc yêu cầu đề. Học sinh trả lời câu hỏi. Ví dụ: Tả đặc điểm ngoại hình. · Tả tuổi của Bà. · Bằng cách so sánh với cây bang gia tả mác ké lạc trắng. Học sinh làm bài. Học sinh tiếp nối nhau đọc đoạn văn của mình. Lớp nhận xét. Hoạt động lớp. Học sinh nêu lại đặc điểm văn tả người. TIẾNG VIỆT: ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II (TIẾT 6). I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: -Đọc trôi chảy , lưu loát các bài tập đọc đã học tốc đọ khoảng 115 tiếng/ 1phút, đọc diễn cảm bài thơ, bài văn, thuộc 4-5 doạn thơ, đoạn văn dễ nhớ, hiểu nội dung, ý nghĩa bài thơ, bài văn. - Củng cố kiến thức về các biện pháp liên kết câu. Chỉ ra được các biện pháp liên kết câu được dùng trong các đoạn văn . 2. Kĩ năng: - Biết dùng các từ ngữ thích hợp điền vào chỗ trống để liên kết các câu trong những ví dụ đã cho. 3. Thái độ: - Có ý thức dùng từ ngữ để liên kết các câu trong bài văn. II. Chuẩn bị: + GV: Bảng phụ viết sẵn nội dung ôn tập (tài liệu HD). - Giấy khổ to pho to một đoạn của bài văn “Thị trấn Cát Bà” pho to bài tập 2. + HS: Nội dung bài học. III. Các hoạt động: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1. Khởi động: 2. Bài cũ: Ôn tập tiết 1. Nội dung kiểm tra: Giáo viên gọi học sinh cho ví dụ về câu ghép có dùng cặp quan hệ từ. Giáo viên nhận xét bài cũ. 3. Giới thiệu bài mới: Tiết học hôm nay các em sẽ ôn tập củng cố kiến thức về các biện pháp liên kết câu và dùng các từ thích hợp điền vào chỗ tróng để liên kết các câu trong những ví dụ đã cho. ® Ghi bảng: Tiết 6. 4. Phát triển các hoạt động: v Hoạt động 1: Kiểm tra TĐ và HTL(Kiểm tra 6 em) GV nêu yêu cầu: Từng HS lên bốc thăâm bài HS đọc trong SGK hoặc độc thuộc. HS trả lời 1 câu hỏi do GV nêu. v Hoạt động 2: Điền từ thích hợp để liên kết câu. Phương pháp: đàm thoại. Giáo viên nêu yêu cầu đề bài. Giáo viên phát giấy bút cho 3 – 4 học sinh làm bài. Giáo viên nhận xét, chốt lời giải đúng. v Hoạt động 3: Củng cố. Nêu các phép liên kết đã học? Thi đua viết 1 đaọn văn ngắn có dùng phép liên kết câu? ® Giáo viên nhận xét + tuyên dương. 5. Tổng kết - dặn dò: Học bài. Chuẩn bị: “Kiểm tra GKII”. Nhận xét tiết học. Hát HS thực hiện Cả lớp đọc thầm lại yêu cầu, suy nghĩ làm bài cá nhân, điền từ ngữ thích hợp vào chỗ trống để liên kết câu. Học sinh làm bài trên giấy xong dán bài lên bảng lớp và trình bày kết quả. Ví dụ: a) Nhưng b) Chúng c) Nắng – ánh nắng. chị.- Sứ. Học sinh nêu. Học sinh thi đua viết ® chọn bài hay nhất. Rút kinh nghiệm ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ------*****------ TIẾNG VIỆT: KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ II (Tiết 7) I.YÊU CẦU:- Kiểm tra ( đọc) theo mức độ cần đạt về kiến thức, kĩ năng giữa HKII( nêu tiết 1) II. CHUẨN BỊ : đề III HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: Đọc thầm bài: Bài luyện tập( SGK trang 103) Dựa vào nội dung bài đọc , chọn ý trả lời đúng: Câu 1: ý a Câu 2: ý c Câu 3: ý b Câu 4: ý c Câu 5: ý c Câu 6: ý b Câu 7: ý a Câu 8: ý c Câu 9: ý a Câu 10: ý b TIẾNG VIỆT: KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ II (Tiết 8) I.YÊU CẦU:- Kiểm tra (viết) theo mức độ cần đạt về kiến thức, kĩ năng giữa HKII -Nghe viết đúng bài chính tảkhoảng 100 chữ/15 phút, không mắc quá 5 lỗi. trình bày đúng đẹp. -Viết một bài văn tả cảnh ,tả người, tả đồ vật hoặc tả cây cối II. CHUẨN BỊ : đề III HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: 1.Nghe viết chính tả 2. Làm văn. ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- RÚT KINH NGHIỆM: ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... = = = = = = = = = = = = * * * = = = = = = = = = = = = = =
Tài liệu đính kèm: