Giáo án Toán 5 - Kì I - Tuần 1 đến tuần 17

Giáo án Toán 5 - Kì I - Tuần 1 đến tuần 17

TOÁN

So sánh hai phân số

I – MỤC TIÊU:

- Củng cố khái niệm ban đầu về phân số. Biết vận dụng tính chất cơ bản của phân số để rút gọn phân số, quy đồng mẫu số các phân số.

II – BÀI TẬP:

 

doc 56 trang Người đăng hang30 Lượt xem 543Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Toán 5 - Kì I - Tuần 1 đến tuần 17", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Toán
So sánh hai phân số 
I – Mục tiêu:
- Củng cố khái niệm ban đầu về phân số. Biết vận dụng tính chất cơ bản của phân số để rút gọn phân số, quy đồng mẫu số các phân số.
II – Bài tập:
Nội dung
Hoạt động dạy - học
Bài 1: Đọc các phân số sau:
- : ................................................................................................................................
- : .............................................................................................................................
- : .........................................................................................................................
Bài 2: Viết thương dưới dạng phân số:
- 3 : 4 = 12 : 13 = 
Bài 3: Viết số tự nhiên dưới dạng phân số có một số là 1:
- 9 = 2006 = 
Bài 4: Viết số thích hợp vào ô trống.
1 = 0 = 
Bài 5: Rút gọn các phân số:
Bài 6: Quy đồng mẫu số các phân số:
a. &:
b. :
- Giáo viên viết bài lên bảng, lớp làm vở bài tập, 1 số học sinh đọc, lớp nhận xét.
- 2 học sinh lên bảng, lớp làm vở bài tập.
- Giáo viên nhận xét, cho điểm.
- 2 học sinh lên bảng, lớp làm vở bài tập.
- Giáo viên nhận xét, cho điểm.
- 2 học sinh lên bảng, lớp làm vở bài tập.
- Giáo viên nhận xét, cho điểm.
? Dựa vào tính chất nào của phân số để rút gọn phân số.
! 2 học sinh lên bảng, lớp làm vở bài tập.
? Em có nhận xét gì giữa 3 & 5?
! 2 học sinh lên bảng.
- Lớp làm vở bài tập.
- Giáo viên thu vở chấm.
Toán
Ôn tập so sánh phân số
I – Mục tiêu:
- Củng cố phương pháp so sánh 2 phân số.
- Nắm lại khái niệm phân số thập phân.
II – Bài tập:
Nội dung
Hoạt động dạy – học
Bài 1: So sánh 2 phân số sau:
a. : ...............................................................................................................
b. : ...............................................................................................................
Bài 2: 
a. Sắp xếp các phân số theo thứ tự từ lớn đến bé:
: .............................................................................................................
b. Sắp xếp các phân số theo thứ tự từ bé đến lớn:
: ..........................................................................................................
Bài 3: Đọc các phân số thập phân sau:
a. : ..........................................................................................................................
b. : ..........................................................................................................................
Bài 4: Chuyển các phân số sau thành phân số thập phân:
a. : ...............................................................................................................................
b. : ...........................................................................................................................
c. ............................................................................................................................
Bài 5: Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm:
? Muốn so sánh 2 phân số khác mẫu số ta làm như thế nào? 
! 2 học sinh lên bảng. Làm vở bài tập bài 1 trang 4.
- Giáo viên nhận xét, cho điểm.
? Dựa vào đâu để sắp xếp?
! 2 học sinh lên bảng, lớp làm vở bài tập bài 2, 3 trang 4.
- nhận xét, cho điểm.
- Học sinh làm miệng. Chữa vở bài tập bài 1 trang 5.
- nhận xét, cho điểm.
? Dựa vào tính chất nào để chuyển thành phân số thập phân.
! 3 học sinh lên bảng. Lớp làm vở bài tập.
? Muốn viết được phân số thích hợp ta dựa vào đâu?
! 1 học sinh khá lên bảng, lớp thảo luận nhóm đôi.
Toán
Ôn tập phân số thập phân
I – Mục tiêu:
- Củng cố phương pháp so sánh 2 phân số.
- Nắm lại khái niệm phân số thập phân.
II – Bài tập:
Nội dung
Hoạt động dạy – học
Bài 1: So sánh 2 phân số sau:
a. : ...............................................................................................................
b. : ...............................................................................................................
Bài 2: 
a. Sắp xếp các phân số theo thứ tự từ lớn đến bé:
: .............................................................................................................
b. Sắp xếp các phân số theo thứ tự từ bé đến lớn:
: ..........................................................................................................
Bài 3: Đọc các phân số thập phân sau:
a. : ..........................................................................................................................
b. : ..........................................................................................................................
Bài 4: Chuyển các phân số sau thành phân số thập phân:
a. : ...............................................................................................................................
b. : ...........................................................................................................................
c. ............................................................................................................................
Bài 5: Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm:
? Muốn so sánh 2 phân số khác mẫu số ta làm như thế nào? 
! 2 học sinh lên bảng. Làm vở bài tập bài 1 trang 4.
- Giáo viên nhận xét, cho điểm.
? Dựa vào đâu để sắp xếp?
! 2 học sinh lên bảng, lớp làm vở bài tập bài 2, 3 trang 4.
- nhận xét, cho điểm.
- Học sinh làm miệng. Chữa vở bài tập bài 1 trang 5.
- nhận xét, cho điểm.
? Dựa vào tính chất nào để chuyển thành phân số thập phân.
! 3 học sinh lên bảng. Lớp làm vở bài tập.
? Muốn viết được phân số thích hợp ta dựa vào đâu?
! 1 học sinh khá lên bảng, lớp thảo luận nhóm đôi.
Tuần 2: Toán
Ôn tập cộng, trừ phân số 
I – Mục tiêu:
- Củng cố kiến thức kĩ năng thực hiện cộng trừ hai phân số.
II – Bài tập:
Nội dung
Hoạt động dạy – học
Bài 1: Tính:
- 
- 
- 
..... (Bài 1 trang 6).
Bài 2: Tính:
a. 3 + ....
b. 13 - = .............................................................
c. 4 – () = ............................................................................
Bài 3: (trang 6)
150 trang sách:
- Ngày 1: đọc: cuốn sách.
- Ngày 2: đọc: cuốn sách.
? Cả hai ngày đọc mấy phần cuốn sách?
? Đọc được bao nhiêu trang sách?
HD:
- 
- 150 : 10 ´ 7.
? Muốn cộng, trừ 2 phân số cùng mẫu, khác mẫu số ta làm như thế nào? 
! 3 học sinh lên bảng, lớp làm vở bài tập trang 6.
- Giáo viên nhận xét, cho điểm.
? Muốn cộng 1 số tự nhiên cho 1 phân số ta làm như thế nào? 
! 3 học sinh lên bảng, lớp làm vở bài tập.
- Giáo viên nhận xét, cho điểm.
! Đọc bài tập 3 trang 6.
? Bài tập cho biết gì?
? Bài tập hỏi gì?
? Muốn tìm 2 ngày đọc được mấy phần cuốn sách làm tính gì?
? Làm như thế nào để tìm số trang sách đã đọc?
! Thảo luận nhóm 4.
! 1 học sinh giỏi lên bảng.
- Lớp nhận xét, giáo viên nhận xét cho điểm.
! Lớp chữa bài.
Toán
Ôn tập nhân, chia phân số
I – Mục tiêu:
- Củng cố kiến thức kĩ năng thực hiện nhân chia phân số.
- Củng cố cách chuyển hỗn số thành phân số.
II – Bài tập:
Nội dung
Hoạt động dạy – học
Bài 1: Tính:
- .................... = ..................
- ......... ......... = ..................
- 4 = .................... = ....................
- 8 : .................. = .............
Bài 2: Đọc các hỗn số sau:
Bài 3: Chuyển các hỗn số sau thành phân số:
Bài 4: Chuyển hỗn số thành phân số rồi tính:
- ........................................................................................
- ....................................................................................
-........................................................................................
- = ........................................................................................
Bài 5: Tính nhanh:
- 
- ........................................................................................
- = ........................................................................................
? Muốn nhân chia hai phân số ta làm như thế nào?
! 4 học sinh lên bảng. Lớp làm vở bài tập.
- Giáo viên nhận xét, cho điểm.
- Học sinh đọc miệng trước lớp.
? Muốn chuyển một hỗn số thành phân số ta làm như thế nào?
- 4 học sinh lên bảng. Lớp làm vở bài tập.
? Bài toán có mấy yêu cầu?
! 4 học sinh lên bảng, lớp làm vở bài tập trang 9.
- Giáo viên và học sinh nhận xét.
- Quan sát giáo viên hướng dẫn mẫu.
? Dựa vào tính chất gì để tính nhanh tích phân số.
- 2 học sinh khá lên bảng.
- Nhận xét, cho điểm.
Toán
Hỗn số
I – Mục tiêu:
- Củng cố cách chuyển hỗn số thành phân số.
II – Bài tập:
Nội dung
Hoạt động dạy – học
Bài 1: Tính:
- .................... = ..................
- ......... ......... = ..................
- 4 = .................... = ....................
- 8 : .................. = .............
Bài 2: Đọc các hỗn số sau:
Bài 3: Chuyển các hỗn số sau thành phân số:
Bài 4: Chuyển hỗn số thành phân số rồi tính:
- ........................................................................................
- ....................................................................................
-........................................................................................
- = ........................................................................................
Bài 5: Tính nhanh:
- 
- ........................................................................................
- = ........................................................................................
? Muốn nhân chia hai phân số ta làm như thế nào?
! 4 học sinh lên bảng. Lớp làm vở bài tập.
- Giáo viên nhận xét, cho điểm.
- Học sinh đọc miệng trước lớp.
? Muốn chuyển một hỗn số thành phân số ta làm như thế nào?
- 4 học sinh lên bảng. Lớp làm vở bài tập.
? Bài toán có mấy yêu cầu?
! 4 học sinh lên bảng, lớp làm vở bài tập trang 9.
- Giáo viên và học sinh nhận xét.
- Quan sát giáo viên hướng dẫn mẫu.
? Dựa vào tính chất gì để tính nhanh tích phân số.
- 2 học sinh khá lên bảng.
- Nhận xét, cho điểm.
Toán
Hỗn số (Tiếp theo)
I – Mục tiêu:
- Củng cố cách chuyển hỗn số thành phân số.
- Chuyển đơn vị đo.
II – Bài tập:
Nội dung
Hoạt động dạy – học
Bài 1: Chuyển hỗn số thành phân số rồi tính:
-.........................................................................................
- ............................................................................
- ....................................................................... ... iờ học.
- Nối tiếp trả lời.
- B.
- Đọc và trả lời
- Nhân một số với một tổng, chia một tổng cho một số.
- Lớp làm vở
- Nối tiếp trả lời
- Đọc bài.
- Trả lời.
- Làm vở rèn toán.
- 1 học sinh đọc yêu cầu.
- N2.
- Đại diện báo cáo.
Tuần 15: rèn Toán
Tỉ số phần trăm
I – Mục tiêu:
- Củng cố cho học sinh kiến thức tỉ số phần trăm.
II – Bài tập:
Nội dung
Giáo viên 
học sinh 
I – Kiểm tra bài cũ:
! Muốn tìm tỉ số phần trăm của hai số ta làm như thế nào?
! B: 
II – Bài mới:
1. Viết theo mẫu:
2. Viết theo mẫu.
3.
Tỉ số phần trăm của số gà trống so với cả đàn là:
58 : (42 + 58) = 58% (Cả đàn)
Tỉ số phần trăm số gà mái so với cả đàn là:
42 : (42 + 58) = 42% (Cả đàn)
III – Củng cố:
- 3 học sinh nối tiếp trả lời.
- 2 học sinh lên bảng, lớp làm B.
! Đọc bài và nêu yêu cầu.
- Giáo viên hướng dẫn học sinh quan sát mẫu và hoàn thành vở rèn toán.
- Thu vở chấm, chữa bài 1, 2.
! Đọc và nêu yêu cầu bài 3.
? Muốn tìm tỉ số phần trăm của gà trống, gà mái so với cả đàn ta phải biết mấy yếu tố? Đã biết mấy yếu tố? Còn phải đi tìm mấy yếu tố?
! Lớp làm vở.
- Thu vở chấm, chữa.
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà chuẩn bị bài giờ học sau.
- 3 học sinh.
- B.
- Đọc.
- Quan sát hướng dẫn.
- Hoàn thành vở rèn toán.
- Nộp chấm, chữa bài.
- Đọc.
- 3 yếu tố.
- Biết 2 yếu tố.
- Tìm số gà cả đàn.
- Lớp làm vở.
- Nộp, chấm chữa.
Tuần 15: rèn Toán
Giải toán về tỉ số phần trăm
I – Mục tiêu:
- Củng cố cho học sinh kiến thức tỉ số phần trăm.
II – Bài tập:
Nội dung
Giáo viên 
học sinh 
I – Kiểm tra bài cũ:
! Muốn tìm tỉ số phần trăm của hai số ta làm như thế nào?
! B: 
II – Bài mới:
1. Viết theo mẫu:
2. Tìm tỉ số phần trăm của hai số (theo mẫu).
3.
Đàn gà có số gà mái là:
35 + 105 = 140 (con)
Tỉ số phần trăm của gà trống so với gà mái là:
35 : 140 = 25%
Số gà mái chiếm số phần của cả đàn là:
140 : (35 + 140) = 80%
III – Củng cố:
- 3 học sinh nối tiếp trả lời.
- 2 học sinh lên bảng, lớp làm B.
! Đọc bài và nêu yêu cầu.
- Giáo viên hướng dẫn học sinh quan sát mẫu và hoàn thành vở rèn toán.
- Thu vở chấm, chữa bài 1, 2.
! Đọc và nêu yêu cầu bài 3.
? Muốn tìm tỉ số % của gà mái với gà trống ta phải biết gì? Đã biết gì? Phải tìm gì?
? Muốn tìm tỉ số phần trăm của, gà mái so với cả đàn ta phải biết mấy yếu tố? Đã biết mấy yếu tố? Còn phải đi tìm mấy yếu tố?
! Lớp làm vở.
- Thu vở chấm, chữa.
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà chuẩn bị bài giờ học sau.
- 3 học sinh.
- B.
- Đọc.
- Quan sát hướng dẫn.
- Hoàn thành vở rèn toán.
- Nộp chấm, chữa bài.
- Đọc.
- 2 yếu tố.
- Biết 1 yếu tố.
- Tìm số gà mái.
- Trả lời.
- Lớp làm vở.
- Nộp, chấm chữa.
Tuần 16: rèn Toán
Giải toán về tỉ số phần trăm (Tiếp theo)
I – Mục tiêu:
- Củng cố cho học sinh kiến thức giải toán tỉ số phần trăm.
II – Bài tập:
Nội dung
Giáo viên 
học sinh 
I – Kiểm tra bài cũ:
! Muốn tìm tỉ số phần trăm của một số ta làm như thế nào?
! B: 
II – Bài mới:
1. Tìm tỉ số phần trăm của một số:
a) 60% ´ 5 = 3
b) 18% ´ 35 = 6,3
c) 7,5% ´ 120 = 9
d) 0,8% ´ 12,5 = 0,1
2. Sau một tháng người đó thu được số tiền lãi là:
0,4% ´ 3 000 000 = 12 000 (đồng)
Số tiền gốc và lãi sau một tháng:
3 000 000 + 12 000 = 3 012 000 (đồng)
3. 
a. 30% ´ 40 = 12
b. 40% ´ 30 = 12
III – Củng cố:
- 3 học sinh nối tiếp trả lời.
- 2 học sinh lên bảng, lớp làm B.
! Đọc bài và nêu yêu cầu.
! 4 học sinh lên bảng.
! Lớp làm vở rèn.
! Đọc kết quả bài làm.
- Giáo viên nhận xét, cho điểm.
- Đọc bài.
! N2. Làm bảng nhóm.
- Trình bày.
- Nhận xét.
 Đọc bài.
! 1 học sinh lên bảng, lớp làm vở bài tập.
- Thu vở chấm, chữa.
- Nhận xét giờ học.
- Nối tiếp trả lời.
- B.
- Đọc và trả lời
- 4 học sinh.
- Lớp làm vở
- Nối tiếp trả lời
- 1 học sinh đọc yêu cầu.
- N2.
- Đại diện báo cáo.
- Đọc bài.
- - 1 hs lên bảng, lớp làm vở bài tập.
- Làm vở rèn toán.
- Nộp.
Thứ tư, ngày 20 tháng 12 năm 2006
Tuần 16: rèn Toán
Luyện tập
I – Mục tiêu:
- Củng cố cho học sinh kiến thức giải toán tỉ số phần trăm.
II – Bài tập:
Nội dung
Giáo viên 
học sinh 
I – Kiểm tra bài cũ:
! Muốn tìm tỉ số phần trăm của một số ta làm như thế nào?
! B: 
II – Bài mới:
1. Viết cách tìm tỉ số phần trăm của hai số vào chỗ trống:
2. Ngày đầu gặt được là:
7,5 ´ 30% = 2,25 (ha)
Ngày thứ hai gặt được là:
(7,5 – 2,25) ´ 40% = 2,1 (ha)
Ngày thứ ba gặt được là:
7,5 – (2,25 + 2,1) = 3,15 (ha)
3. Tính nhẩm.
a) 5 ´ 4 = 20 9kg)
b) 15 ´ 4 = 60 (kg)
c) 25 ´ 4 = 100 (kg)
III – Củng cố:
- 3 học sinh nối tiếp trả lời.
- 2 học sinh lên bảng, lớp làm B.
! Đọc bài và nêu yêu cầu.
! 2 học sinh lên bảng.
! Lớp làm vở rèn.
! Đọc kết quả bài làm.
- Giáo viên nhận xét, cho điểm.
- Đọc bài.
! N2. Làm bảng nhóm.
- Trình bày.
- Nhận xét.
 Đọc bài.
! 1 học sinh lên bảng, lớp làm vở bài tập.
- Thu vở chấm, chữa.
- Nhận xét giờ học.
- Nối tiếp trả lời.
- B.
- Đọc và trả lời
- 4 học sinh.
- Lớp làm vở
- Nối tiếp trả lời
- 1 học sinh đọc yêu cầu.
- N2.
- Đại diện báo cáo.
- Đọc bài.
- - 1 hs lên bảng, lớp làm vở bài tập.
- Làm vở rèn toán.
- Nộp.
Thứ năm, ngày 21 tháng 12 năm 2006
Tuần 16: rèn Toán
Giải toán về tỉ số phần trăm 
I – Mục tiêu:
- Củng cố cho học sinh kiến thức giải toán tỉ số phần trăm.
II – Bài tập:
Nội dung
Giáo viên 
học sinh 
I – Kiểm tra bài cũ:
! Muốn tìm tỉ số phần trăm của một số ta làm như thế nào?
! B: 
II – Bài mới:
1. Tìm một số biết tỉ số phần trăm:
a) 21 : 70% = 30
b) 20 : 25% = 80
c) 0,03 : 0,8% = 3,75 (ha)
2. Số tiền lãi là:
5 250 000 ´ 5% = 262500 (đồng)
3. Số học sinh toàn trường là:
585 : 52% = 1125 (học sinh)
Số học sinh nam là:
1125 – 585 = 540 (học sinh)
III – Củng cố:
- 3 học sinh nối tiếp trả lời.
- 2 học sinh lên bảng, lớp làm B.
! Đọc bài và nêu yêu cầu.
! 3 học sinh lên bảng.
! Lớp làm vở rèn.
! Đọc kết quả bài làm.
- Giáo viên nhận xét, cho điểm.
- Đọc bài.
! N2. Làm bảng nhóm.
- Trình bày.
- Nhận xét.
- Đọc bài.
! 1 học sinh lên bảng, lớp làm vở bài tập.
- Thu vở chấm, chữa.
- Nhận xét giờ học.
- Nối tiếp trả lời.
- B.
- Đọc và trả lời
- 3 học sinh.
- Lớp làm vở
- Nối tiếp trả lời
- 1 học sinh đọc yêu cầu.
- N2.
- Đại diện báo cáo.
- Đọc bài.
- - 1 hs lên bảng, lớp làm vở bài tập.
- Làm vở rèn toán.
- Nộp.
Thứ sáu, ngày 22 tháng 12 năm 2006
Tuần 16: rèn Toán
Luyện tập 
I – Mục tiêu:
- Củng cố cho học sinh kiến thức giải toán tỉ số phần trăm.
II – Bài tập:
Nội dung
Giáo viên 
học sinh 
I – Kiểm tra bài cũ:
! Muốn tìm tỉ số phần trăm của một số ta làm như thế nào?
! B: 
II – Bài mới:
1. Tính tổng số gà của đàn gà, biết rằng trong đó có 30 con gà trống và:
- 300 con, 150 con, 100 con, 75 con, 60 con.
2. Tìm , biết 40% của là các số đo đại lượng cho bảng sau:
- 30 lít; 1,4 tấn; 11,25m; 61,5m2; 30,75ha.
3. 150 ki-lô-gam gạo ứng với số % gạo ban đầu là:
100% - 62,5% = 37,5%
Cửa hàng có số gạo là:
150 : 37,5% = 400 (kg) = 4 (tạ )
III – Củng cố:
- 3 học sinh nối tiếp trả lời.
- 2 học sinh lên bảng, lớp làm B.
! Đọc bài và nêu yêu cầu.
- Giáo viên gắn bảng phụ lên bảng.
! 1 học sinh lên bảng.
! Lớp làm vở rèn.
! Đọc kết quả bài làm.
- Giáo viên nhận xét, cho điểm.
- Đọc bài.
! N2. Làm bảng nhóm.
- Trình bày.
- Nhận xét.
- Đọc bài.
? Bài toán cho biết gì?
? Bài toán hỏi gì?
! 1 học sinh lên bảng, lớp làm vở bài tập.
- Thu vở chấm, chữa.
- Nhận xét giờ học.
- Nối tiếp trả lời.
- B.
- Đọc và trả lời
- 3 học sinh.
- Lớp làm vở
- Nối tiếp trả lời
- 1 học sinh đọc yêu cầu.
- N2.
- Đại diện báo cáo.
- Đọc bài.
- 1 hs lên bảng, lớp làm vở bài tập.
- Làm vở rèn toán.
- Nộp.
Thứ ba, ngày 26 tháng 12 năm 2006
Tuần 17: Ôn tập
Các phép tính phân số
I – Mục tiêu:
- Củng cố cho học sinh kiến thức giải toán tỉ số phần trăm.
II – Bài tập:
Nội dung
Giáo viên 
học sinh 
I – Kiểm tra bài cũ:
! Muốn tìm tỉ số phần trăm của một số ta làm như thế nào?
! B: 
II – Bài mới:
1. Tính:
a) 113,9
b) 0,225
2. Số sách tăng số quyển là:
18000 – 15000 = 3000 (quyển)
Số sách tăng số phần trăm là:
3000 : 15000 = 20%
Hết năm 2005 tăng số sách là:
20% ´ 18000 = 3600 (quyển)
Cuối năm 2005 thư viện có số sách
18000 + 3600 = 21600 (quyển)
3. Điền số thích hợp vào ô trống:
- Dòng 1: 120%
- Dòng 2: 45 ´ 40% = 18
- Dòng 3: 1,32 : 2,5% = 52,8
III – Củng cố:
- 3 học sinh nối tiếp trả lời.
- 2 học sinh lên bảng, lớp làm B.
! Đọc bài và nêu yêu cầu.
! 2 học sinh lên bảng.
! Lớp làm vở rèn.
! Đọc kết quả bài làm.
- Giáo viên nhận xét, cho điểm.
- Đọc bài.
! N2. Làm bảng nhóm.
- Trình bày.
- Nhận xét.
Đọc bài.
! 1 học sinh lên bảng, lớp làm vở bài tập.
- Thu vở chấm, chữa.
- Nhận xét giờ học.
- Nối tiếp trả lời.
- B.
- Đọc và trả lời
- 2 học sinh.
- Lớp làm vở
- Nối tiếp trả lời
- 1 học sinh đọc yêu cầu.
- N2.
- Đại diện báo cáo.
- Đọc bài.
- - 1 hs lên bảng, lớp làm vở bài tập.
- Làm vở rèn toán.
- Nộp.
Thứ tư, ngày 27 tháng 12 năm 2006
Tuần 17: rèn Toán
Giới thiệu máy tính bỏ túi
I – Mục tiêu:
- Học sinh biết áp dụng máy tính bỏ túi trong việc tính toán đơn giản.
II – Bài tập:
Nội dung
Giáo viên 
học sinh 
I – Kiểm tra bài cũ:
! Nêu cấu tạo của máy tính bỏ túi.
! Thực hành: 
II – Bài mới:
1. Viết theo mẫu:
- 0,75; 0,875; 0,84; 0,8125
2, 3. Thực hành tính chu vi hình chữ nhật và giá trị của biểu thức.
III – Củng cố:
- 3 học sinh nối tiếp trả lời.
- 2 học sinh lên bảng, lớp làm B.
! Học sinh thực hành máy tính bỏ túi và điền vào vở rèn toán.
- Giáo viên quan sát giúp đỡ học sinh yếu.
- Giáo viên đưa thêm một số phép toán đơn giản để học sinh thực hành.
- Giao nhiệm vụ về nhà.
- Nhận xét tiết học.
- Nối tiếp trả lời.
- B.
- học sinh thực hành, nối tiếp trả lời kết quả.
Thứ năm, ngày 28 tháng 12 năm 2006
Tuần 17: rèn Toán
Sử dụng máy tính bỏ túi để thực hiện 
phép tính về tỉ số phần trăm 
I – Mục tiêu:
- Học sinh biết áp dụng máy tính bỏ túi trong việc tính toán đơn giản.
II – Bài tập:
Nội dung
Giáo viên 
học sinh 
I – Kiểm tra bài cũ:
! Nêu cấu tạo của máy tính bỏ túi.
! Thực hành: 
II – Bài mới:
1. Viết theo mẫu:
- 0,75; 0,875; 0,84; 0,8125
2, 3, 4. Thực hành
III – Củng cố:
- 3 học sinh nối tiếp trả lời.
- 2 học sinh lên bảng, lớp làm B.
! Học sinh thực hành máy tính bỏ túi và điền vào vở rèn toán.
- Giáo viên quan sát giúp đỡ học sinh yếu.
- Giáo viên đưa thêm một số phép toán đơn giản để học sinh thực hành.
- Giao nhiệm vụ về nhà.
- Nhận xét tiết học.
- Nối tiếp trả lời.
- B.
- học sinh thực hành, nối tiếp trả lời kết quả.

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an ren toan lop 5 ki 1.doc