Giáo án Toán 5 - Tiết 61 đến tiết 80

Giáo án Toán 5 - Tiết 61 đến tiết 80

MÔN TOÁN

 LUYỆNTẬP CHUNG (Tiết 61)

I.Mục tiêu : Giúp học sinh biết :

 - Thực hiện phép cộng, trừ, nhân số thập phân.

 - Nhân 1 số thập phân với 1 tổng 2 số thập phân .

II.Đồ dùng dạy - học : - Bảng phụ viết sẵn bài 4a

III.Các hoạt động dạy - học :

 

doc 26 trang Người đăng hang30 Lượt xem 445Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Toán 5 - Tiết 61 đến tiết 80", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Thứ hai ngày 23 tháng 11 năm 2009
 MÔN TOÁN 
 LUYỆNTẬP CHUNG (Tiết 61)
I.Mục tiêu : Giúp học sinh biết :
 - Thực hiện phép cộng, trừ, nhân số thập phân.
 - Nhân 1 số thập phân với 1 tổng 2 số thập phân .
II.Đồ dùng dạy - học : - Bảng phụ viết sẵn bài 4a
III.Các hoạt động dạy - học :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. Bài cũ : Kiểm tra 2 HS bài về nhà
B. Bài mới : Giới thiệu bài học.
Hoạt động 1: HD củng cố về đặt tính và tính
Bài 1/61 
-GV cho thực hiện bảng con
-GV nhận xét.
Hoạt đông 2: HD củng cố về tính nhẩm
Bài 2/61 Gọi HS đọc đề.
-GV nhận xét.
Hoạt động 3: HD củng cố về tính giá trị và so sánh giá trị biểu thức
Bài 4/62
 a) GV cho thực hiện nhóm.
 -GV nhận xét,tuyên dương.
C. Củng cố-Dặn dò
- GV cho nêu lại nội dung luyện tập.
- GV nhận xét tiết học.
- Bài về nhà: Bài 3 ; 4b/62. 
- Bài sau: Luyện tập chung.
-HS thực hiện làm bài.
-Cả lớp nhận xét.
*HS nêu yêu cầu đề.
-HS nêu lại quy tắc cộng,trừ,nhân số TP.
-HS thực hiện bảng con.
*HS đọc đề, nêu yêu cầu đề.
-HS nêu lại quy tắc nhân 1 số với 10; 100;100; 0,1; 0,01; 0,001;.....
-HS nhẩm trả lời miệng.
*HS đọc đề và nêu yêu cầu đề.
-HS thực hiện theo nhóm 4.
-Đại diện nhóm trình bày.
-HS cả lớp nhận xét.
-HS trả lời, cả lớp nhận xét.
-HS theo dỏi GV nhận xét.
-HS về nhà thực hiện bài tập.
-HS ghi bài.
 Thứ hai ngày 23 tháng 11 năm 2009
 LUYỆN TẬP TOÁN 
 LUYỆN TẬP CHUNG (Tiết 13)
I.Mục tiêu : Giúp học sinh biết :
 - Thực hiện phép cộng, trừ, nhân số thập phân.
 - Nhân 1 số thập phân với 1 tổng 2 số thập phân .
II.Đồ dùng dạy - học : - Bảng phụ viết sẵn bài 4a
III.Các hoạt động dạy - học :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. Bài cũ : Kiểm tra 2 HS bài về nhà
B. Bài mới : Giới thiệu bài học.
Hoạt động 1: HD củng cố về đặt tính và tính
Bài 1/75(VBTT) 
-GV cho thực hiện bảng con
-GV nhận xét.
Hoạt đông 2: HD củng cố về tính nhẩm
Bài 2/75(VBTT) 
-GV nhận xét.
Hoạt động 3: HD củng cố về tính giá trị và so sánh giá trị biểu thức
Bài 4a/75(VBTT) 
 a) GV cho thực hiện nhóm.
 -GV nhận xét,tuyên dương.
C. Củng cố-Dặn dò
- GV cho nêu lại nội dung luyện tập.
- GV nhận xét tiết học.
- Bài về nhà: Bài 3/75 ; 4b/76 (VBTT). 
- Bài sau: Luyện tập chung.
-HS thực hiện làm bài.
-Cả lớp nhận xét.
*HS nêu yêu cầu đề.
-HS nêu lại quy tắc cộng,trừ,nhân số TP.
-HS thực hiện bảng con.
*HS đọc đề, nêu yêu cầu đề.
-HS nêu lại quy tắc nhân 1 số với 10; 100;100; 0,1; 0,01; 0,001;.....
-HS nhẩm trả lời miệng.
*HS đọc đề và nêu yêu cầu đề.
-HS thực hiện theo nhóm 4.
-Đại diện nhóm trình bày.
-HS cả lớp nhận xét.
-HS trả lời, cả lớp nhận xét.
-HS theo dỏi GV nhận xét.
-HS về nhà thực hiện bài tập.
-HS ghi bài.
 Thứ ba ngày 24 tháng 11 năm 2009
 MÔN TOÁN 
 LUYỆNTẬP CHUNG (Tiết 62)
I.Mục tiêu : Giúp học sinh biết :
 - Thực hiện phép cộng, trừ, nhân số thập phân.
 - Vận dụng tính chất nhân một số thập phân với một tổng, một hiệu hai số thập phân trong thực hành tính. 
II.Đồ dùng dạy - học : - Bảng phụ thực hiện bài 2
III.Các hoạt động dạy - học :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. Bài cũ : Kiểm tra 2 HS bài về nhà
B. Bài mới : Giới thiệu bài học.
Hoạt động 1 : HD củng cố về tính giá trị biểu thức không có dấu ngoặc đơn
Bài 1/62 
GVcho thực hiện bảng con
-GV nhận xét.
Hoạt đông 2 : HD củng cố về tính bằng 2 cách
Bài 2/62 Gọi HS đọc đề.
-GV cho thực hiện nhóm.
-GV nhận xét.
Hoạt động 3: HD củng cố về tính cách thuận tiện nhất
 Bài 3b/62: GV cho tính nhẩm
- GV nhận xét.
Hoạt động 4: HD củng cố về tính nhẩm
Bài 4/62
 -GV yêu cầu đọc đề.
 -GV chấm, nhận xét.
C. Củng cố-Dặn dò
- GV cho nêu lại nội dung luyện tập.
- GV nhận xét tiết học.
- Bài về nhà: Bài 3a/62 
*Bài sau: Luyện tập chung.
-HS thực hiện làm bai,cả lớp nhận xét.
-HS nêu lại cách thực hiện biểu thức không có dấu ngoặc đơn.
-HS thực hiện bảng con.
*HS đọc đề, nêu yêu cầu đề.
-HS thực hiện theo nhóm 4.
-Đại diện nhóm trình bày.
-HS cả lớp nhận xét
*HS đọc đề, nêu yêu cầu đề.
-HS tính nhẩm và nêu kết quả.
*HS đọc đề và tóm tắt đề.
-HS cả lớp làm vở, 1HS làm bảng.
-HS cả lớp nhận xét.
*HS trả lời,cả lớp nhận xét.
-HS theo dỏi GV nhận xét.
-HS ghi bài học.
 Thứ tư ngày 25 tháng 11 năm 2009
 MÔN TOÁN (Tiết 6 3 )
 CHIA MỘT SỐ THẬP PHÂN CHO MỘT SỐ TỰ NHIÊN 
I. Mục tiêu : Giúp HS:
	- Biết cách thực hiện chia một số thập phân cho một số tự nhiên.
	- Giải các bài toán có liên quan đến chia một số thập phân cho một số tự nhiên.
II.Đồ dùng dạy- học: - Bảng phụ -Bảng lớp.
III. Các hoạt động dạy - học :
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
A. Bài cũ: Kiểm tra 2HS
B. Bài mới: Giới thiệu bài.
Hoat động1:Hướng dẫn thực hiện chia một số thập phân cho một số tự nhiên.
a. Ví dụ 1:* Hình thành phép nhân.
- GV nêu bài toán ví dụ 1
* Đi tìm kết quả
- GV yêu cầu HS trao đổi để tìm thương của phép chia 8,4 : 4 (Gợi ý: Chuyển đơn vị để có số đo viết dưới dạng số tự nhiên rồi thực hiện phép chia).
-Hỏi:Vậy 8,2m chia 4được bao nhiêu mét?
* Giới thiệu kĩ thuật tính
- GV yêu cầu HS đặt tính và thực hiện lại.
- GV hỏi: Em hãy tìm điểm giống và khác nhau giữa cách thực hiện 2 phép chia?
- Trong phép chia 8,4 : 4 = 2,1 chúng ta đã viết dấu phẩy ở thương 2,1 như thế nào?
b. Ví dụ 2
-H:Hãy đặt tính và thực hiện 72,58 x 19.
-GV yêu cầu HS trên bảng trình bày.
c. Quy tắc thực hiện phép chia
H:Nêu cách chia 1số Tp cho 1số tự nhiên?
Hoạt động 2: HD luyện tập - thực hành
Bài 1/64 GV yêu cầu đặt tính, rồi tính. 
Bài 2/64: Trò chơi “Ai nhanh,ai đúng”.
-Nêu cách tìm t/số chưa biết trong p/nhân?
-GV nhận xét,tuyên dương.
3.Củng cố -Dặn dò
-GV tổng kết tiết học.
-Bài về nhà: Bài 3/64
-Bài mới:Luyện tập
- 2 HS làm bài, HS cả lớp nhận xét.
a) HS nghe và tóm tắt bài toán.
- 2 HS ngồi cạnh nhau trao đổi với nhau để tìm cách chia: 84 4
 (8,4m =84dm) 04 21 (dm)
 0
21dm = 2,1m ; Vậy 8,4 : 4 = 2,1 (m)
- HS nêu: 8,4 : 4 = 2,1 (m)
- HS đặt tính và tính.
- HS trao đổi với nhau và nêu:
*Giống nhau về cách đặt tính, thực hiện.
* Khác nhau là một phép tính không có dấu phẩy, một phép tính có dấu phẩy.
-Sau khi thực hiện chia PN (8), trước khi lấy PTP (4) để chia thì viết dấu phẩy vào b/phải thương (2).
b) HS thực hiện đặt tính như ví dụ 1.
- 1 HS lên bảng đặt tính và tính, HS cả lớp đặt tính và tính vào giấy nháp.
- 2 đến 3 HS nêu , HS cả lớp theo dõi.
- 4 HS làm bài bảng, cả lớp làm bảng con
-HS nêu,cả lớp nhận xét.
-HS thực hiện theo N4àĐại diện nhóm trình bày.
-HS theo dỏi GV nhận xét.
-HS về nhà thực hiện bài tập. 
 Thứ năm ngày 26 tháng 11 năm 2009
	 MÔN TOÁN
LUYỆN TẬP (Tiết 64)
I. Mục tiêu : Giúp HS:
	- Biết chia một số thập phân cho một số tự nhiên.
II.Đồ dùng dạy - học : - Bảng phụ -Bảng lớp
III. Các hoạt động dạy - học :
 Hoạt động giáo viên
 Hoạt động học sinh
A.Bài cũ: - Kiểm tra 2 HS
 - GV nhận xét cho điểm HS.
B.Bài mới: Giới thiệu bài:
Hoạt đông 1: HD củng cố về chia một số thập phân cho một số tự nhiên 
Bài 1/64: 
- GV yêu cầu HS làm bảng con.
- GV nhận xét bài làm của HS.
Hoạt động 2: HD củng cố về đặt tính và tính
Bài 3/65:
- GV viết phép tính 21,3 : 5 lên bảng và yêu cầu HS thực hiện phép chia.
- GV yêu cầu HS làm tương tự với 2 phép chia trong bài.
- GV chấm, nhận xét.
C.Củng cố-Dặn dò
- GV tổng kết tiết học.
-Bài về nhà: Bài 2/64 ; 4/65
-Bài mới : Chia 1 số TP cho 10; 100; 1000;
-2 HS làm bài, HS cả lớp nhận xét.
*HS đọc đề, nêu yêu cầu đề.
-HS nêu quy tắc chia 1 số TP cho 1 sốTN
-2 HS làm bảng ,cả lớp làm bảng con.
- HS nhận xét bài của bạn bảng lớp. 
*HS đọc đề, nêu yêu cầu đề.
-1 HS lên bảng thực hiện,cả lớp làm bài vào vở nháp,nhận xét.
-2 HS làm bài bảng.
- HS cả lớp làm bài vào vở tập.
- HS nêu lại quy tắc chia một số thập phân cho một số tự nhiên.
-HS theo dỏi GV nhận xét.
-HS về nhà thực hiện bài tập. 
 Thứ sáu ngày 27 tháng 11 năm 2009
 MÔN TOÁN (Tiết 65) 
 CHIA MỘT SỐ THẬP PHÂN CHO 10, 100, 1000,... 
I. Mục tiêu : Giúp HS:
 - Biết và vận dụng được quy tắc chia một số thập phân cho 10, 100, 1000,...
II. Đồ dùng dạy- học : - Bảng phụ -Bảng lớp
III. Các hoạt động dạy - học :	
 Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
A.Bài cũ: -Kiểm tra 2 HS
 - GV nhận xét và cho điểm HS.
B. Bài mới: Giới thiệu bài:
Hoạt động 1:Hướng dẫn thực hiện chia một số thập phân cho 10, 100, 1000...
a. Ví dụ 1
- GV yêu cầu HS đặt tính và thực hiện tính 213,8 : 10
+ Em hãy nêu rõ số bị chia, số chia, thương trong phép chia 213,8 : 10 = 21,38?
- GV cho HS nhận xét số 213,8 và 21,38 có điểm giống nhau và khác nhau.
b. Ví dụ 2
- GV yêu cầu HS đặt tính và thực hiện phép tính 89,13 : 100
- GV: Em có nhận xét gì về số bị chia 98,13 và thương 0,8913?
+ Như vậy khi cần tìm thương 89,13 : 100 không cần thực hiện phép tính ta có thể viết ngay thương như thế nào?
c. Quy tắc chia 1 số TP cho 10, 100, 1000,...
+ Khi muốn chia một số thập phân cho 10;100;1000;. ta có thể làm thế nào?
Hoạt động 2: HD luyện tập
Bài 1/66:- GV yêu cầu HS tính nhẩm.
- GV theo dõi và nhận xét bài làm HS.
Bài 2/66:- GV yêu cầu HS đọc đề bài và làm bài theo nhóm.
Bài 3/66:
- GV yêu cầu HS tự làm bài.
- GV nhận xét và cho điểm HS.
- GV chấm, nhận xét.
C.Củng cố-Dặn dò
-GV tổng kết tiết học - Bài về nhà : Bài 2c, d/66
-Bài mới: Chia 1số TN cho 1 số tự nhiên mà .
- 2 HS lên bảng làm bài.
-1 HS làm bảng,HS cả lớp làm giấy nháp.
- HS nêu: * Số bị chia là 213,8
 * Số chia là 10
 * Thương là 21,38.
-HS nêu ,cả lớp nhận xét.
- 1 HS lên bảng thực hiện, HS cả lớp làm bài vào vở bài tập.
-HS nêu,cả lớp nhận xét.
+ Chuyển dấu phẩy của 89,13 sang bên trái hai chữ số thì ta được số thương của 89,13: 100 = 0,8913.
+Khi muốn chia 1số TP cho 10; 100; 1000; ta chỉ việc chuyển dấu phẩy của số đó sang bên trái 1,2,3chữ số.
* HS tính nhẩm, sau đó tiếp nối nhau đọc kết quả trước lớp, 1 HS làm 2 phép tính.
*HS thực hiện theo nhóm bài 2a, b/66
-Đại diện nhóm trình bày.
*1HS đọc đề, cả lớp đọc thầm đề bài toán
-1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào vở bài tập. 
-HS theo dỏi GV nhận xét.
-HS ghi bài học.
 Thứ hai ngày 30 tháng 11 năm 2009
 MÔN TOÁN (Tiết 66) 
CHIA MỘT SỐ TỰ NHIÊN CHO MỘT SỐ TỰ NHIÊN
 MÀ THƯƠNG TÌM ĐƯỢC LÀ MỘT SỐ THẬP PHÂN 
I.Mục tiêu : Giúp HS:
 - Hiểu và vận dụng được quy tắc chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên mà thương tìm được là một số thập phân.
 - Bước đầu thực hiện được phép chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên mà thương tìm đượclà một số thập phân.
II.Đồ dùng dạy -học : -Bảng phụ -Bảng lớp
III. Các hoạt động dạy - học :	
Ho ... ớp làm bảng con 1b,c
+ 0,3 = 30% ; + 0,234=23,4% 
*HS đọc đề và nêu yêu cầu.
- HS theo dỏi bài mẫu.
- HS thực hiện nhóm bài 2b, trình bày
*HS đọc đề và nêu yêu cầu.
-1 HS làm bảng lớp,cả lớp làm vở. 
-HS nhận xét bài làm của bạn.
-HS trả lời,cả lớp nhận xét,bổ sung.
-HS theo dỏi GV nhận xét.
-HS ghi bài học.
 Thứ hai ngày 14 tháng 12 năm 2009
 MÔN TOÁN	 	 
 LUYỆN TẬP (Tiết 76) 
I)Mục tiêu : Giúp HS:
 - Biết tính tỉ số phần trăm của hai số và ứng dụng trong giải toán.
II/Đồ dùng dạy - học : -SGK, bảng phụ.
III)Các hoạt động dạy - học :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. Bài cũ : Kiểm tra
-Muốn tìm tỉ số phần trăm của hai số ta làm thế nào?
B. Bài mới : Giới thiệu bài học.
Hoạt động 1 : HD củng cố cộng trừ nhân chia tỉ số phần trăm.
Bài 1/76:
-GV hướng dẫn bài mẫu.
*Lưu ý cho HS, khi làm phép tính với các tỉ số phần trăm, phải hiểu đây là làm tính với tỉ số ph/ trăm của cùng một đại lượng.
Hoạt động 2: HD củng cố toán giải có liên quan đến tính tỉ số phần trăm
Bài 2/76:
GV: Cho HS hiểu khái niệm : Số % đã thực hiện được và số % vượt mức so với kế hoạch cả năm.
-GV chấm, nhận xét.
 - 90% : Tỉ số này cho biết gì?
 -117,5%:Tỉ số phầntrăm này cho biết gì?
 - 17,5% : Tỉ số này cho biết gì? 
-GV nhận xét.
C. Củng cố-Dặn dò:
-Muốn tìm tỉ số ph/trăm của 2 số ta làm thế nào?
-GV nhận xét tiết học.
-Bài về nhà: Bài 3 / 76
-Bài sau: Giải toán về tỉ số phần trăm
- 2 HS thực hiện bảng.
- 2 HS trả lời, cả lớp nhận xét.
-HS trả lời.Cả lớp theo dõi và trả lời.
*HS đọc đề.
-HS theo dỏi bài mẫu.
-HS thực hiện bảng con.
-Cả lớp theo dõi và nhận xét, bổ sung, 
 Bài bạn làm bảng.
*HS đọc đề.Tìm hiểu y/cầu đề.
-HS làm bài cá nhân. 1 em lên bảng giải.
-HS sửa bài cả lớp.
 a) 18 : 20 = 0,9 = 90%. 
 b) 23,5 : 20 = 1,175 = 117,5%. 
 117,5% - 100% = 17,5%. 
-HS trả lời.
-HS trả lời,cả lớp nhận xét, bổ sung.
-HS theo dỏi GV nhận xét.
-HS ghi bài . 
 Thứ hai ngày 14 tháng 12 năm 2009
 LUYỆN TẬP TOÁN	 (Tiết 16) 	 
 LUYỆN TẬP 
I)Mục tiêu : Giúp HS:
 - Biết tính tỉ số phần trăm của hai số và ứng dụng trong giải toán.
II/Đồ dùng dạy - học : -SGK, bảng phụ.
III)Các hoạt động dạy - học :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. Bài cũ : Kiểm tra
-Muốn tìm tỉ số phần trăm của hai số ta làm thế nào?
B. Bài mới : Giới thiệu bài học.
Hoạt động 1 : HD củng cố cộng trừ nhân chia tỉ số phần trăm.
Bài 1/92:
-GV hướng dẫn bài mẫu.
*Lưu ý cho HS, khi làm phép tính với các tỉ số phần trăm, phải hiểu đây là làm tính với tỉ số ph/ trăm của cùng một đại lượng.
Hoạt động 2: HD củng cố toán giải có liên quan đến tính tỉ số phần trăm
Bài 2/92:
GV: Cho HS hiểu khái niệm : Số % đã thực hiện được và số % vượt mức so với kế hoạch cả năm.
-GV chấm, nhận xét.
 - 108 % : Tỉ số này cho biết gì?
 - 8 %:Tỉ số phần trăm này cho biết gì?
 - 84, 37 % : Tỉ số này cho biết gì? 
-GV nhận xét.
Bài 4/92:
- GV nhận xét.
C. Củng cố-Dặn dò:
-Muốn tìm tỉ số ph/trăm của 2 số ta làm thế nào?
-GV nhận xét tiết học.
-Bài về nhà: Bài 3 / 92
-Bài sau: Giải toán về tỉ số phần trăm
- 2 HS thực hiện bảng.
- 2 HS trả lời, cả lớp nhận xét.
-HS trả lời.Cả lớp theo dõi và trả lời.
*HS đọc đề.
-HS theo dỏi bài mẫu.
-HS thực hiện bảng con.
-Cả lớp theo dõi và nhận xét, bổ sung, 
 Bài bạn làm bảng.
*HS đọc đề.Tìm hiểu y/cầu đề.
-HS làm bài cá nhân. 1 em lên bảng giải.
-HS sửa bài cả lớp.
 a) 27 : 25 = 1,08 = 108 %. 
 108 % - 100% = 8 %. 
 b) 32 : 25 = 0,8437 = 84, 37 %. 
-HS trả lời.
*HS đọc đề.Tìm hiểu y/cầu đề.
- HS tính , thực hiện bảng con.
-HS trả lời,cả lớp nhận xét, bổ sung.
-HS theo dỏi GV nhận xét.
-HS ghi bài . 
 Thứ 3 ngày 15 tháng 12 năm 2009 
 MÔN TOÁN (Tiết 77) 
 GIẢI TOÁN VỀ TỈ SỐ PHẦN TRĂM(Tiếp theo) 
I)Mục tiêu : Giúp HS:
 - Biết cách tìm một số phần trăm của một số.
 - Vận dụng giải toán đơn giản về tìm giá trị một số phần trăm của một số.
II/Đồ dùng dạy - học : - SGK, bảng phụ.
IIICác hoạt động dạy - học :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. Bài cũ : Kiểm tra 2 HS
 -GV chấm 7 bài và nhận xét.
B. Bài mới : Giới thiệu bài học.
Hoạt động 1: Hướng dẫn giải toán về tỉ số phần trăm.
a)Gọi HS đọc ví dụ. 
H: 100% số HS toàn trường là ?
-Vậy 1 % số HS toàn trường là?
*Cho HS thảo luận nhóm:Nêu cách tính.
b)Cho 1 em đọc đề bài toán. 
GV hướng dẫn HS giải:
+Lãi suất tiết kiệm 1 tháng là 0,5% được hiểu cứ gởi 100 đồng thì sau 1tháng lãi?
+Do đó gửi 1000000 đồng sau 1 tháng được lãi bao nhiêu đồng?
*Qua ví dụ, cho HS phát biểu quy tắc
Hoạt động 2: HD luyện tập
*Bài 1/77: 
-Hướng dẫn HS cách giải:
-Tìm 75% của 32 HS (là số HS 10 tuổi)? 
-Tìm số HS 11 tuổi.?
-GV chấm, nhận xét.
Bài 2/77 : 
-Hướng dẫn:
+ Tìm 0,5% của 5 000000đồng ( là số tiền lãi sau một tháng)
+Tính tổng số tiền gửi và tiền lãi?
-GV chấm bài, nhận xét.
C. Củng cố-Dặn dò:
*Ở bài học này em hiểu biết được cách làm toán dạng gì?
-Về nhà làm: Bài 3/77
-Bài sau: Luyện tập
*2 HS lên bảng
- HS nộp bài
* 1HS đọc, 1HS lên bảng ghi tóm tắt.
( 800 : 100 x 52,5 =420 hoặc800 x 52,5:100= 420 ( cách nào cũng được)
-Cả lớp theo dõi và nhận xét.
*HS đọc đề bài toán. 
- 0,5 đồng.
- 5000đồng.
-HS nêu lại cách tính.
* HS nêu yêu cầu đề 1.
-1HS làm bảng,cả lớp làm vở.
 32 x 75 : 100 = 24 (học sinh)
 32 – 24 = 8 (học sinh)
-HS nhận xét bài làm bảng.
* HS nêu yêu cầu đề 2.
-1 HS làm bảng, cả lớp làm vở.
 5 000 000 : 100 x 0,5 = 25 000(đồng)
 5 000 000 + 25 000 = 5 025 000 (đồng)
-HS nhận xét bài làm bảng.
-Giải toán tính tỉ số phần trăm.
-HS ghi bài.
 Thứ tư ngày 16 tháng 12 năm 2009 
 MÔN TOÁN 
 LUYỆN TẬP (Tiết 78) 
I)Mục tiêu: Giúp HS:
 - Biết tìm tỉ số một số phần trăm của một số.
 - Vận dung giải toán liên quan đến tỉ số phần trăm.
II/Đồ đùng dạy học: - SGK, bảng phụ
III)Các hoạt động dạy và học chủ yếu
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. Bài cũ : Kiểm tr 2 HS
 -GV chấm vở 8 bài, nhận xét
B. Bài mới : Giới thiệu bài học.
Hoạt động 1: HD Củng cố về tính phần trăm của một số
Bài 1/77: Gọi HS đọc yêu cầu đề .
 H: Muốn tìm số phần trăm của một số làm như thế nào? 
-GV theo dõi giúp đỡ HS nhóm yếu. 
-GV nhận xét.
Hoạt động 2: HD củng cố giải toán có liên quan đến tỉ số phần trăm
Bài 2/77: Gọi HS đọc đề. 
H: Tính số ki- lô- gam gạo nếp bán được làm như thế nào?
-GV chấm, nhận xét.
Bài 3/77: Gọi HS đọc đề. 
-Cho HS xác định đề:
-Tính 20% của diện tích mảnh đất HCN.
-GV nhận xét, tuyên dương.
C. Củng cố- Dặn dò:
*Nêu cách tính tỉ số % của 2 số?
-Về nhà làm : Bài số 1c ; 4 / 77
-Bài sau:Giải toán về tỉ số ph/trăm (T3)
- 2 HS thực hiện.
-Cả lớp theo dõi,sửa bài.
-HS đọc yêu cầu đề .
-HS thảo luận nhóm đôi, trả lời.
-HS thực hiện bảng con bài 1a,b, 2 HS thực hiện bảng lớp.
*HS đọc đề và nêu yêu cầu đề.
-1 HS tóm tắt đề.
 -Tính 35% của 120 kg chính là số ki- lô- gam gạo nếp bán được. 
-1 HS làm bảng, cả lớp làm vở.
*HS đọc đề và nêu yêu cầu đề.
-1 HS làm bảng, cả lớp làm vở.
-Cả lớp theo dõi và nhận xét.
-HS trả lời,cả lớp nhận xét.
-HS ghi bài.
 Thứ năm ngày 17 tháng 12 năm 2009 
 MÔN TOÁN (Tiết 79) 
 GIẢI TOÁN VỀ TỈ SỐ PHẦN TRĂM (TT) 
I)Mục tiêu : Giúp HS biết:
 - Cách tìm một số khi biết một số phần trăm của nó.
 - Vận dụng giải một số bài toán dạng tìm một số khi biết giá trị 1 số phần trăm của nó.
II/Đồ dùng dạy - học : - SGK, bảng phụ.
III)Các hoạt động dạy - học :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. Bài cũ : Kiểm tra 2 HS 
 -GV chấm 8 bài.GV nhận xét
B. Bài mới : Giới thiệu bài
Hoạt động 1: Hướng dẫn HS giải toán vè tỉ số phần trăm
a) Hướng dẫn tìm 1 số khi biết 52,5% của nó là 420
*GV cho HS đọc bài toán ví dụ 1 và ghi tóm tắt lên bảng:
 52,5% số HS toàn trường là 420 HS
 100% số HS toàn trường là ........HS?
*Muốn tìm một số biết 52,5 % của nó là 420, ta làm thế nào?
- GV rút ra quy tắc.
b) Bài toán về tỉ số phần trăm
*GV gọi HS đọc đề toán.
- Đạt 120% kế hoạch trong bài tập là gì?
- GV theo dõi HS làm.
- GV nhận xét.
Hoạt động 2 : HD luyện tập
Bài 1/78:
 - GV theo dõi và giúp đỡ HS còn chậm.
 - GV chấm, nhận xét.
Bài 2/78: 
- Quan sát HD HS làm bài theo nhóm.
- GV chấm bài, nhận xét, tuyên dương.
C. Củng cố-Dặn dò: 
* Có mấy dạng toán cơ bản về tỉ số phần trăm? 
- Về nhà làm : Bài số 3/78
- Bài sau : Luyện tập
- 2 HS lên sửa bài.
*HS theo dõi, sửa bài.
*HS đọc đề, thảo luận nhóm đôi.
-HS thực hiện tính và trình bày
+ 420 : 52,5 x 100 = 800(HS)
+ 420 x100 : 52,5 = 800(HS)
*HS nêu quy tắc.
* HS đọc đề.
- Trả lời:Coi KH là 100% thì số ô tô SX được là 120%
 1590 x 100 : 120 = 1325 (ôtô)
* HS đọc đề, tự làm bài.
-Số HS trường Vạn Thịnh
 552 x 100 : 92 = 600 (HS)
* HS đọc đề, làm vào vở.
-HS thực hiện theo nhóm 4 và trình bày.
 Bài giải
Tổng sản phẩm của xưởng may là :
 732 x 100 : 91,5 = 800 (sản phẩm )
 Đáp số 800 sản phẩm
*5 HS nêu
-Ghi bài
 Thứ sáu ngày 18 tháng 12 năm 2009 
 MÔN TOÁN 
 LUYỆN TẬP (Tiết 80) 
I)Mục tiêu : Giúp HS:
 - Biết làm ba dạng bài toán cơ bản về tỉ số phần trăm:
 + Tính tỉ số phần trăm của hai số.
 + Tính giá trị một số phần trăm của một số.
 + Tìm một số khi biết giá trị một số phần trăm của số đó.
II/Đồ dùng dạy –học : - SGK, bảng phụ
 III)Các hoạt động dạy - học :
Hoạt độngcủa GV
Hoạt động của HS
A. Bài cũ :-Gọi 4 em lên sửa bài2. 
-GV chấm nhận xét.
-Có mấy dạng toán cơ bản về t/số p/trăm?
B.Bài mới :Nêu mục tiêu bài học.
Hoạt động 1: HD tính tỉ số phần trăm của hai số.
Bài 1/79: 
-Nêu cách tìm tỉ số phần trăm của hai số?
GV nhận xét chung
Hoạt động 2: HD tính một số phần trăm của một số.
Bài 2/79: 
-GV nhận xét, tuyên dương.
Hoạt động 3: HD tính một số biết một số phần trăm của nó.
 Bài 3/79:
 -GV hướng dẫn mẫu bài 3a/79
 72 x 100 : 30 = 240
-GV chú ý các em yếu và giúp đỡ.
-GV chấm bài, nhận xét.
C. Củng cố- Dặn dò:
-Có mấy dạng toán cơ bản về t/số p/trăm? 
-Về nhà : Bài 1a ; 2b ; 3b / 79. 
-Bài sau: Luyện tập chung
- 4 em lên bảng
- 8 em nộp vở GV chấm.
- HS trả lời.
* 1 HS đọc đề, nêu yêu cầu đề.
-2 em trả lời.
-HS thực hiện bảng con.
b) 126: 1200 = 0,105 = 10,5%
* 1 HS đọc đề, nêu yêu cầu đề.
-HS thực hiện theo nhóm lớn: Bài 2b/9
+HS xác định dạng: Tìm một số phần trăm của một số.(Tìm 15 % của 6 000 000 đồng )
- Đại diện nhóm trình bày.
- Cả lớp nhận xét.
* 1 HS đọc đề, nêu yêu cầu đề.
-HS theo dỏi cách giải.
+ HS xác định dạng: Tìm một số biết một số phần trăm của nó.
+HS nêu cách tính, HS làm vở.
-1 em lên bảng làm.
 a) 97 x 30 : 100 = 29,1
- HS trả lời, vả lớp nhận xét, bổ sung.
- HS Ghi bài.

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an TOAN 5 1416.doc