Giáo án Toán 5 - Tiết 95: Luyện tập chung

Giáo án Toán 5 - Tiết 95: Luyện tập chung

Tiết 2: TOÁN

 Tiết 95: LUYỆN TẬP CHUNG

A- mục tiêu:Giúp HS:

 - Củng cố về bảng nhân 2 đã họcqua việc thực hành tính

 - Giải toán có lời văn về bảng nhân 2.

B- Đồ dùng dạy học: Bảng phụ viết sẵn các bài tập1,4,5.

C- Hoạt động dạy học:

 

doc 2 trang Người đăng hang30 Lượt xem 414Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán 5 - Tiết 95: Luyện tập chung", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 2: TOÁN
 Tiết 95: LUYỆN TẬP CHUNG
A- mục tiêu:Giúp HS:
 - Củng cố về bảng nhân 2 đã họcqua việc thực hành tính 
 - Giải toán có lời văn về bảng nhân 2.
B- Đồ dùng dạy học: Bảng phụ viết sẵn các bài tập1,4,5.
C- Hoạt động dạy học:
 GV
 HS
I- Kiểm tra bài cũ: 
 - đọc thuộc lòng bảng nhân 2
II- Dạy bài mới:
1- Giới thiệu bài:
2- Bài tập :
a) Bài 1: điền số?
- Hướng dẫn HS làm theo mẫu.
 2 x 3 = 6
- Cho Hs làm bài vào vở và trình bày.
b) Bài 2: Tính theo mẫu:
- Hướng dẫn cách làm , cho HS làm bảng lớp. Chữa bài.
c) Bài 3: Cho HS đọc bài toán và trả lời:
- Bài toán cho biết gì?
- Bài toán hỏi gì?
- Muốn biết 8 xe đạp có bao nhiêu bánh xe ta làm thế nào?
 Tóm tắt:
 1 xe đạp : 2 bánh xe
 8 xe đạp : ... bánh xe?
d) Bài 4: Viết số thích hợp vào ô trống:
- Hướng dẫn Hs lấy 2 nhân với số ở 
hàng trên được bao nhiêu thì viết vào ô thích hợp.
- Cho HS làm bài theo nhóm và chữa bài.
e) Bài 5:Viết số thích hợp vào ô trống:
- Hướng dẫn HS dựa vào bảng nhân để diiền tích vào ô thích hợp.
3- Củng cố - Dặn dò:
- Chốt nội dung giờ học.
- Nhận xét giờ học.
- Nêu yêu cầu, theo dõi mẫu.
2 x 8 = 16 2 x 5 = 10
2 x 2 = 4 + 5 = 9 2 x 4 = 8 - 6 = 2
- Nêu yêu cầu, làm bài và trình bày.
 2 cm x 3 = 6 cm 2 kg x 4 = 8 kg
 2 cm x 5 = 10 cm 2 kg x 6 = 12 kg
 2 dm x 8 = 16 dm 2 kg x 9 = 18 kg
- Đọc bài toán, trả lời:
- 1 xe đạp có 2 bánh xe.
- 8 xe đạp có bao nhiêu bánh xe.
- Phép nhân 2 x 8
 Bài giải :
 Số bánh xe của 8 xe đạp là:
 2 x 8 = 16 ( bánh xe)
 Đáp số: 16 bánh xe
 x
 4 
 6 
 9 
10
 7 
 5
 8
 2
 2
 8
12
18
20
14
10
16
 4
Thừa số
 2
 2
 2
 2
 2
 2
Thừa số
 4
 5
 7
 9 
 10
 2
 Tích
 8
 10
 14
 18
 20
 4

Tài liệu đính kèm:

  • doclop2.doc