I. Mục tiêu:
Bieỏt :
II. Các hoạt động dạy học:
1-Kiểm tra bài cũ:
Bài 2
2-Bài mới:
2.1-Giới thiệu bài:
2.2-Kiến thức:
Toán: $36: Số thập phân bằng nhau I. Mục tiêu: Bieỏt : -Vieỏt theõm chửừ soỏ 0 vaứo beõn phaỷi phaàn thaọp phaõn hoaởc boỷ chửừ soỏ 0 beõn phaỷi phaàn thaọp phaõn thỡ giaự trũ cuỷa soỏ thaọp phaõn khoõng thay ủoồi. II. Các hoạt động dạy học: 1-Kiểm tra bài cũ: Bài 2 2-Bài mới: 2.1-Giới thiệu bài: 2.2-Kiến thức: a) Ví dụ: -Cô có 9dm. +9dm bằng bao nhiêu cm? +9dm bằng bao nhiêu m? b) Nhận xét: -Nếu viết thêm chữ số 0 vào bên phải phần thập phân của một số thập phân thì ta được một số thập phân như thế nào với số thập phân đã cho? Cho VD? -Nếu một số thập phân có chữ số 0 ở tận cùng bên phải phần thập phân thì khi bỏ chữ số 0 đó đi ta được một số thập phân như thế nào với số thập phân đã cho? Cho VD? -Cho HS nối tiếp nhau đọc phần nhận xét. HS tự chuyển đổi để nhận ra: 9dm = 90cm =0,90m 9dm = 0,9m Nên: 0,9m = 0,90m Vậy: 0,9 = 0,90 hoặc 0,90 = 0,9 -HS tự nêu nhận xét và VD. +Bằng số thập phân đã cho. VD: 0.9 = 0,90 = 0,900 = 0,9000 +Bằng số thập phân đã cho. VD: 0,9000 = 0,900 = 0,90 = 0,9 2.2-Luyện tập: *Bài tập 1 (40): -Mời 1 HS nêu yêu cầu. -Cho HS nêu cách giải. -Cho HS làm vào bảng con. GV nhận xét. *Bài tập 2 (40): ( Thực hiện tương tự bài 1 ) *Bài tập 3 (40): Dành cho HS khá giỏi -Mời 1 HS đọc đề bài. -Hướng dẫn HS tìm hiểu bài toán. -Cho HS làm vào vở. -Mời HS lên chữa bài miệng. Làm bảng con *Kết quả: 7,8 ; 64,9 ; 3,04 2001,3 ; 35,02 ; 100,01 Làm vào vở *Kết quả: 5,612 ; 17,200 ; 480,590 24,500 ; 80,010 ; 14,678 *Lời giải: -Bạn Lan và bạn Mỹ viết đúng vì: 100 1 10 1 0,100 = = ; 0,100 = = 1000 10 100 10 và 0,100 = 0,1 = 1/10 -Bạn Hùng đã viết sai vì đã viết: 1 1 0,100 = nhưng thực ra 0,100 = 100 10 3-Củng cố, dặn dò: - Cho HS sinh hệ thống lại kiến thức vừa học. - GV nhận xét giờ học . Toán: $37: So sánh hai số thập phân I. Mục tiêu: Bieỏt: -So saựnh hai soỏ thaọp phaõn . -Saộp xeỏp caực soỏ thaọp phaõn theo thửự tửù tửứ beự ủeỏn lụựn vaứ ngửụùc laùi. II. Các hoạt động dạy học: 1-Kiểm tra bài cũ: Bài 2 2-Bài mới: 2.1-Giới thiệu bài: 2.2-Kiến thức: a) Ví dụ 1: -GV nêu VD: So sánh 8,1m và 7,9m -GV hướng dẫn HS tự so sánh hai độ dài 8,1m và 7,9m bằng cách đổi ra dm sau đó so sánh dể rút ra: 8,1 > 7,9 * Nhận xét: -Khi so sánh 2 số thập phân có phần nguyên khác nhau ta so sánh như thế nào? b) Ví dụ 2: ( Thực hiện tương tự phần a. Qua VD HS rút ra được nhận xét cách so sánh 2 số thập phân có phần nguyên bằng nhau ) c) Qui tắc: -Muốn so sánh 2 số thập phân ta làm thế nào? -GV chốt lại ý đúng. -Cho HS nối tiếp nhau đọc phần ghi nhớ. Cho HS thảo luận nhóm đôi rồi trình bày cách so sánh của mình. -HS so sánh: 8,1m và 7,9m Ta có thể viết: 8,1m = 81dm 7,9m = 79dm Ta có: 81dm > 79dm (81 >79 vì ở hàng chục có 8 > 7) Tức là: 8,1m > 7,9m Vậy: 8,1 > 7,9 (phần nguyên có 8 > 7) -HS rút ra nhận xét và nêu. -HS tự rút ra cách so sánh 2 số thập phân -HS đọc 2.2-Luyện tập: *Bài tập 1 (42): -Mời 1 HS nêu yêu cầu. -Cho HS nêu cách làm. -Cho HS làm vào bảng con. GV nhận xét. *Bài tập 2 (42): -Mời 1 HS đọc đề bài. -Hướng dẫn HS tìm hiểu bài toán. -Cho HS làm vào vở. -Mời 1 HS lên chữa bài. -HS khác nhận xét. -GV nhận xét, cho điểm. *Bài tập 3 (42) Dành cho HS khá giỏi ( Thực hiện tương tự bài 2 ) 3-Củng cố, dặn dò: Nhắc nhở HS làm yếu. GV nhận xét giờ học. *Kết quả: a) 48,97 < 51,02 b) 96,4 > 96,38 c) 0,7 > 0,65 *Kết quả: 6,375 < 6,735 < 7,19 < 8,72 < 9,01 *Kết quả: 0,4 > 0,321 > 0,32 > 0,197 > 0,187 HS nêu lại cách so sánh hai số thập phân Cho HS chơi trò chơi: Rung chuông vàng Thứ tư ngày 13 thỏng 10 năm 2010 Toán: $38: Luyện tập I. Mục tiêu: Bieỏt: -So saựnh hai soỏ thaọp phaõn . -Saộp xeỏp caực soỏ thaọp phaõn theo thửự tửù tửứ beự ủeỏn lụựn. II. Các hoạt động dạy học chủ yếu: 1-Kiểm tra bài cũ: Nêu cách so sánh hai số thập phân. Cho ví dụ 2-Bài mới: 2.1-Giới thiệu bài: GV nêu mục đích, yêu cầu của tiết học. 2.2-Luyện tập: *Bài tập 1 (43): -Mời 1 HS nêu yêu cầu. -Cho HS nêu cách làm. -Cho HS làm vào bảng con. - GV nhận xét. *Bài tập 2 (43): -Mời 1 HS đọc đề bài. -Hướng dẫn HS tìm hiểu bài toán. -Cho HS làm vào vở. -Mời 1 HS lên chữa bài. -HS khác nhận xét. -GV nhận xét, cho điểm. *Bài tập 3 (43): -Mời 1 HS nêu yêu cầu. -GV hướng dẫn HS tìm x -Cho HS làm ra nháp. -Chữa bài. *Bài 4 (a): -Mời 1 HS đọc yêu cầu. -Cho HS trao đổi nhóm 2 để tìm cách giải. -Cho HS làm vào vở. -Mời 1 HS lên bảng chữa bài. -Cả lớp và GV nhận xét. *Kết quả: 84,2 > 84,19 6,843 < 6,85 47,5 = 47,500 90,6 > 89,6 *Kết quả: 4,23 < 4,32 < 5,3 < 5,7 < 6,02 *Kết quả: 9,708 < 9,718 *Lời giải: x = 1 vì 0,9 < 1 < 1,2 3-Củng cố, dặn dò: -GV nhận xét giờ học. -Nhắc HS về học kĩ lại cách so sánh hai số thập phân. Thứ năm ngày 14 thỏng 10 năm 2010 Toán: $39: Luyện tập chung I. Mục tiêu: Bieỏt: -ẹoùc, vieỏt, saộp xeỏp thửự tửù caực soỏ thaọp phaõn. -Tớnh baống caựch thuaọn tieọn nhaỏt. II. Các hoạt động dạy học chủ yếu: 1-Kiểm tra bài cũ: Nêu cách so sánh hai số thập phân , so sánh 32,54 và 32,7 2-Bài mới: 2.1-Giới thiệu bài: GV nêu mục đích, yêu cầu của tiết học. 2.2-Luyện tập: *Bài tập 1 (43): -Mời 1 HS nêu yêu cầu. -Cho 1 HS đọc mẫu. -Cho HS đọc trong nhóm 2. -Cho HS nối tiếp nhau đọc. -Cả lớp và GV nhận xét. *Bài tập 2 (43): -Mời 1 HS đọc đề bài. -Hướng dẫn HS tìm hiểu bài toán. -GV đọc cho HS làm vào bảng con. -GV nhận xét. *Bài tập 3 (43): -Mời 1 HS nêu yêu cầu. -GV hướng dẫn HS cách làm. -Cho HS làm ra nháp. -Mời 1 HS lên bảng làm. -Chữa bài. *Bài 4 (a): -Mời 1 HS đọc yêu cầu. -Cho HS trao đổi nhóm 2 để tìm cách giải. -Cho HS làm vào vở. -Mời 2 HS lên bảng chữa bài. -Cả lớp và GV nhận xét. -HS nêu yêu cầu. -HS đọc mẫu. -HS đọc trong nhóm 2. -HS nối tiếp nhau đọc các số thập phân. *Kết quả: a) 5,7 b) 32,85 c) 0,01 d) 0, 304 *Kết quả: 41,538 < 41,835 < 42,358 < 42,538 *Kết quả: 36 x 45 6 x 6 x 5 x 9 a) = = 54 6 x 5 6 x 5 3-Củng cố, dặn dò: - GV nhận xét giờ học. - Nhắc HS về học kĩ lại cách đọc, viết, so sánh số thập phân. Toán: $40: Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân I. Mục tiêu: Bieỏt vieỏt soỏ ủo ủoọ daứi dửụựi daùng soỏ thaọp phaõn ( trửụứng hụùp ủụn giaỷn ). II. Các hoạt động dạy học: 1-Kiểm tra bài cũ: Cho 2 HS làm bài tập 4. 2-Bài mới: 2.1-Ôn lại hệ thống đơn vị đo độ dài: a) Đơn vị đo độ dài: -Em hãy kể tên các đơn vị đo độ dài đã học lần lượt từ lớn đến bé? b) Quan hệ giữa các đơn vị đo: - Cho HS nêu mối quan hệ giữa các đơn vị đo liền kề. Cho VD. - Cho HS nêu mối quan hệ giữa các đơn vị đo độ dài thông dụng. Cho VD. 2.2-Ví dụ: -GV nêu VD1: 6m 4dm = m -GV hướng dẫn HS cách làm và cho HS tự làm -GV nêu VD2: (Thực hiện tương tự như VD1) 2.3-Luyện tập: *Bài tập 1(44): Viết các số thập phân thích hợp vào chỗ chấm. -Mời 1 HS nêu yêu cầu. -Cho HS nêu cách làm. -Cho HS làm vào bảng con. - GV nhận xét. *Bài tập 2 (44): Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân. -Mời 1 HS đọc đề bài. -Hướng dẫn HS tìm hiểu bài toán, cách giải -Cho HS làm vào vở. -Mời 2 HS lên chữa bài. -Cả lớp và GV nhận xét. *Bài tập 3 (44): Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm. -Mời 1 HS nêu yêu cầu. -GV hướng dẫn HS tìm cách giải. -Cho HS làm ra nháp. -Chữa bài. -Các đơn vị đo độ dài: km, hm, dam, m, dm, cm, mm -Mỗi đơn vị đo độ dài gấp 10 lần đơn vị liền sau nó và bằng 1/10 (bằng 0,1) đơn vị liền trước nó. VD: 1hm = 10dam ; 1hm = 0,1km -HS trình bày tương tự như trên. VD: 1km = 1000m ; 1m = 0,001km - HS trao đổi nhóm đôi về cách làm *VD1: 6m 4dm = m = 6,4m 10 *VD2: 3m 5cm = m = 3,05m Bảng con *Lời giải: 8m 6dm = 8,6m 2dm 2cm = 2,2dm 3m 7cm = 3,07dm 23m 13cm = 23,013m Làm vào vở *Kết quả: a) 3,4m ; 2,05m ; 21,36m b) 8,7dm ; 4,32dm ; 0,73dm Thi giải nhanh *Lời giải: 5km 302m = 5,302km 5km 75m = 5,075km 3-Củng cố, dặn dò: Học sinh hệ thống lại cách đổi đơn vị đo độ dài dưới dạng số thập phân GV nhận xét giờ học.
Tài liệu đính kèm: