TOÁN : Tiết 166 LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
- Giúp HS biết giải toán về chuyển động đều.
II. Đồ dùng dạy học:
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
1. Kiểm tra bài cũ: (4’) Yêu cầu HS làm bài toán sau: Một đội trồng cây có 50 người, trong đó số nam bằng 2/3 số nữ. Hỏi đội đó có bao nhiêu nam, bao nhiêu nữ?
- Sửa bài, ghi điểm, nhận xét việc kiểm tra bài cũ.
TUẦN 34 Thứ ngày tháng năm 2012 TOÁN : Tiết 166 LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: - Giúp HS biết giải toán về chuyển động đều. II. Đồ dùng dạy học: III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: 1. Kiểm tra bài cũ: (4’) Yêu cầu HS làm bài toán sau: Một đội trồng cây có 50 người, trong đó số nam bằng 2/3 số nữ. Hỏi đội đó có bao nhiêu nam, bao nhiêu nữ? - Sửa bài, ghi điểm, nhận xét việc kiểm tra bài cũ. 2. Luyện tập: T.gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 11’ 22’ 02’ HĐ 1: Củng cố kĩ năng vận dụng công thức tính vận tốc, quãng đường, thời gian. Bài 1/171 -Gọi HS đọc đề. -Yêu cầu HS nhắc lại các công thức tính quãng đường, vận tốc, thời gian. -Yêu cầu HS làm bài vào vở. -Chấm, sửa bài, nhận xét. HĐ 2: Củng cố kĩ năng giải toán về chuyển động đều Bài 2/171 -Gọi HS đọc đề. -Dẫn dắt để HS hình thành các bước giải bài toán: +Tính vận tốc của ô tô và xe máy. +Tính thời gian đi hết quãng đường AB của ô tô và xe máy. +Tính thời gian ô tô đi đến trước xe máy. -Yêu cầu HS làm bài vào vở. -Chấm, sửa bài, nhận xét. Lưu ý: HS có thể nhận xét: “Trên cùng quãng đường AB, nếu vận tốc ô tô gấp 2 lần vận tốc xe máy thì thời gian xe máy đi sẽ gấp 2 lần thời gian ô tô đi” Bài 3/172: - Cho HS khá, giỏi làm thêm bài 3. -Gọi HS đọc đề, nêu dạng toán. -GV vẽ sơ đồ biểu diễn và gợi ý để HS nhận xét: “Tổng vận tốc của 2 ô tô bằng độ dài quãng đường AB chia cho thời gian đi để gặp nhau. -Yêu cầu HS làm bài vào vở. -Chấm, sửa bài, nhận xét. HĐ 3: Củng cố, dặn dò. Yêu cầu HS nêu cách tính vận tốc, quãng đường,thời gian. -Đọc đề. -Nhắc lại các công thức tính quãng đường, vận tốc, thời gian. -Làm bài vào vở. -Nhận xét. - Đọc đề. -Theo dõi, trả lời. -Làm bài vào vở. -Nhận xét. -Đọc đề, nêu dạng toán. -Theo dõi, nhận xét. -Làm bài vào vở. -Nhận xét. -Trả lời. TUẦN 34 Thứ ngày tháng năm 2012 TOÁN : Tiết 167 LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: - Giúp HS biết giải bài toán có nội dung hình học. II. Đồ dùng dạy học: III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: 1. Kiểm tra bài cũ: (4’) Yêu cầu HS làm bài toán sau: Hai ô tô xuất phát cùng một lúc từ tỉnh A đến tỉnh B. Quãng đường AB dài 120km. Thời gian ô tô thứ nhất đi từ A đến B là 2,5 giờ, vận tốc ô tô thứ nhất gấp 2 lần ô tô thứ hai. Hỏi ô tô thứ nhất đến B trước ô tô thứ hai bao lâu? - Sửa bài, ghi điểm, nhận xét việc kiểm tra bài cũ. 2. Luyện tập: T.gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 11’ 11’ 11’ 02’ HĐ 1: Bài 1/171 -Gọi HS đọc đề , nêu tóm tắt. -Hướng dẫn, gợi ý HS nêu các bước giải: Tìm chiều rộng của nền nhà, diện tích nền nhà, diện tích viên gạch hình vuông, số viên gạch, số tiền mua gạch. -Yêu cầu HS làm bài vào vở. -Chấm, sửa bài, nhận xét. HĐ 2: Bài 2/171 -Gọi HS đọc đề. -Gợi ý cho HS hình thành các bước giải: +Tính diện tích mảnh đất hình vuông. +Tính chiều cao của thửa ruộng hình thang. +Tính độ dài mỗi cạnh đáy. -Yêu cầu HS làm bài vào vở. -Chấm, sửa bài, nhận xét. HĐ3: Bài 3/171 -Gọi HS đọc đề. -Yêu cầu HS làm bài vào vở. -Chấm, sửa bài, nhận xét. HĐ 4: Củng cố, dặn dò. Yêu cầu HS nêu công thức tính chu vi, diện tích hình chữ nhật; diện tích hình tam giác, diện tích hình thang. -Đọc đề, nêu tóm tắt. -Theo dõi, trả lời. -Làm bài vào vở. Dt nền nhà: 8 x6 = 48m2 = 4800 dm2 Dt viên gạch: 4 x 4 = 16dm2 Số viên gạch: 300viên Số tiền mua gạch: 6000000đồng -Nhận xét. - Đọc đề. -Theo dõi, trả lời. -Làm bài vào vở. a) Cạnh mảnh đất h. vuông: 96 : 4 =24m Dt thửa ruộng hình thang: 576m2 Chiều cao thửa ruộng: 576 : 36 = 16m b) ( toán tìm 2 số khi biết tổng - hiệu) -Nhận xét. -Đọc đề. -Làm bài vào vở. -Nhận xét. -Trả lời. TUẦN 34 Thứ ngày tháng năm 2012 TOÁN : Tiết 168 ÔN TẬP VỀ BIỂU THỨC I. Mục tiêu: - Giúp HS biết đọc số liệu trên biểu đồ, bổ sung tư liệu trong một bảng thống kê số liệu. II. Đồ dùng dạy học: -Sử dụng các biểu đồ, bảng số liệu điều tra có trong SGK. -Biểu đồ, bảng thống kê số liệu bài 2 phóng to. -Bảng và giấy cho trò chơi ở HĐ 4. III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: 1. Kiểm tra bài cũ: (4’) Yêu cầu HS làm bài toán sau: Cho hình bên, với kích thước như hình vẽ. a.Tính chu vi hình chữ nhật ABCD. b.Tính diện tích hình thang EBCD. c.Tính diện tích hình tam giác EDM (biết MB = MC) A 15cm E B M 15cm D C 45cm - Sửa bài, ghi điểm, nhận xét việc kiểm tra bài cũ. 2. Luyện tập: T.gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 08’ 14’ 08’ 05’ HĐ 1: Bài 1/173: -Gọi HS đọc đề và nêu tên biểu đồ. -Yêu cầu HS nêu các số trên cột dọc, cột ngang của biểu đồ chỉ gì? -Yêu cầu HS trao đổi nhóm đôi để trả lời các câu hỏi của bài tập dựa vào biểu đồ. -Gọi HS đọc và sửa bài, nhận xét. HĐ 2: Bài 2 a/171 - Cho HS khá, giỏi làm thêm bài 2 b. a.-Gọi HS đọc tên bảng số liệu và làm bài. 1 HS làm bài trên bảng số liệu phóng to. -Chữa bài. b.-Yêu cầu HS làm bài vào vở. 1 HS lên vẽ vào biểu đồ phóng to trên bảng. HĐ3: Bài 3/171 -Gọi HS đọc đề, và quan sát biểu đồ. -Yêu cầu HS tự làm bài rồi chữa bài. Cho HS giải thích vì sao lại khoanh vào C. HĐ 4: Củng cố, dặn dò. -Cho HS chơi trò chơi “Tập làm nhà quản lí”, Vẽ biểu đồ biểu thị kết quả học tập của 4 tổ trong lớp. -Đọc đề, nêu tên biểu đồ. -Theo dõi, trả lời. -Thảo luận nhóm đôi. -Đọc bài, nhận xét. - Đọc tên bảng số liệu, làm bài. 1 HS lên bảng làm. -Làm bài vào vở. 1 HS lên bảng làm. -Nhận xét. -Đọc đề, quan sát biểu đồ. -Làm bài vào vở. Sửa bài, giải thích. -Chơi trò chơi. TUẦN 34 Thứ ngày tháng năm 2012 TOÁN : Tiết 169 LUYỆN TẬP CHUNG I. Mục tiêu: - Giúp HS biết thực hiện phép cộng, phép trừ; biết vận dụng để tính giá trị của biểu thức số, tìm thành phần chưa biết của phép tính. II. Đồ dùng dạy học: III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: 1. Kiểm tra bài cũ: (4’) Yêu cầu HS đọc miệng lại bài 1 trang 173. - Sửa bài, ghi điểm, nhận xét việc kiểm tra bài cũ. 2. Luyện tập: * Giới thiệu bài mới: (1’) T.gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 08’ 05’ 16’ 04’ 02’ HĐ 1: Củng cố về phép cộng, trừ và tính giá trị biểu thức số. Bài 1/175 -Yêu cầu HS làm bài vào vở. -Chấm, sửa bài, nhận xét. Yêu cầu HS nêu lại thứ tự thực hiện các phép tính trong một dạng biểu thức có chứa phép cộng, phép trừ. HĐ 2: Củng cố về tìm số hạng, số bị trừ chưa biết. Bài 2/175 -Yêu cầu HS làm bài vào vở. -Chấm, sửa bài, nhận xét. Yêu cầu HS nhắc lại cách tìm số hạng chưa biết, số bị trừ chưa biết. HĐ3: Giải toán. Bài 3/175 -Gọi HS đọc đề. -Yêu cầu HS làm bài vào vở. Bài 4/175 - Cho HS khá, giỏi làm thêm bài 4. -Gọi HS đọc đề. -Yêu cầu HS tóm tắt và nhận dạng bài toán: “Chuyển động cùng chiều đuổi nhau”. -Yêu cầu HS làm bài vào vở. -Chấm, sửa bài, nhận xét. HĐ4: Tìm thành phần chưa biết của phân số. Bài 5/175 -Gọi HS đọc yêu cầu đề. Gợi ý để HS hiểu cần phải đưa phân số 1/5 về dạng phân số có tử số bằng 4. -Yêu cầu HS làm bài vào vở. -Sửa bài, nhận xét. HĐ 5:Củng cố, dặn dò. -Yêu cầu HS nêu cách tính diện tích hình thang, cách giải bài toán chuyển động cùng chiều đuổi nhau. -Làm bài vào vở. -Nhận xét. Nêu thứ tự thực hiện các phép tính. -Làm bài vào vở. -Nhận xét. Nhắc lại cách tìm số hạng, số bị trừ chưa biết. -Đọc đề. -Làm bài vào vở. Đáy lớn: 150 x 5/3 = 250m Chiều cao: 250 x 2/5 = 100m Dt: (150 + 250) x 100 : 2 = 20000m2 = 2ha -Nhận xét. -Đọc đề. -Tóm tắt, nhận dạng toán. -Làm bài vào vở. -Nhận xét. -Đọc yêu cầu đề. Trả lời. -Làm bài vào vở. TUẦN 34 Thứ ngày tháng năm 2012 TOÁN : Tiết 170 LUYỆN TẬP CHUNG I. Mục tiêu: - Giúp HS biết thực phép nhân, phép chia; biết vận dụng để tìm thành phần chưa biết của phép tính và giải toán liên quan đến tỉ số phần trăm. II. Đồ dùng dạy học: III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: 1. Kiểm tra bài cũ: (4’) Yêu cầu HS làm bài toán sau: Lúc 7 giờ một ô tô chở hàng đi từ A với vận tốc 40 km/giờ. Đến 8 giờ 30 phút một ô tô du lịch cũng đi từ A với vận tốc 65 km/giờ và đi cùng chiều với ô tô chở hàng. Hỏi đến mấy giờ thì ô tô du lịch đuổi kịp ô tô chở hàng? - Sửa bài, ghi điểm, nhận xét việc kiểm tra bài cũ. 2. Luyện tập: T.gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 10’ 07’ 16’ 02’ HĐ 1: Củng cố về phép nhân, phép chia các số. Bài 1 cột 1/176: - Cho HS khá, giỏi làm thêm bài 1 cột 2; 3. -Yêu cầu HS làm bài vào vở. -Chấm, sửa bài, nhận xét. Yêu cầu HS nêu cách tính. HĐ 2: Củng cố về tìm thành phần chưa biết của phép tính. Bài 2 cột 1/176: - Cho HS khá, giỏi làm thêm bài 2 cột 2; 3. -Yêu cầu HS làm bài vào vở. -Chấm, sửa bài, nhận xét. Yêu cầu HS nhắc lại cách tìm thừa số, số chia, số bị chia chưa biết. HĐ3: Giải toán có liên quan đến tỉ số phần trăm. Bài 3/176: -Gọi HS đọc đề. -Yêu cầu HS làm bài vào vở. -Chấm, sửa bài, nhận xét. Bài 4/176: - Cho HS khá, giỏi làm thêm bài 4. -Gọi HS đọc đề. -Yêu cầu HS làm bài vào vở. HĐ 4: Củng cố, dặn dò. -Yêu cầu HS nêu cách chia PS, chia số thập phân cho số thập phân. -Làm bài vào vở. -Nhận xét, nêu cách tính. -Làm bài vào vở. -Nhận xét, trả lời. -Đọc đề. -Làm bài vào vở. Số p. trăm đường bán ngày 3: 100% - (35% + 40%) = 25% Số kg đường bán ngày 3: 2400 : 100 x 25 = 600kg -Nhận xét. -Đọc đề. -Làm bài vào vở. Số % tiền bán: 100% + 20% = 120% Số tiền vốn là: 1800000 :100 x 120 = 1500000 đồng -Nhận xét. -Trả lời.
Tài liệu đính kèm: