Giáo án Toán học kì II

Giáo án Toán học kì II

A. MỤC TIÊU: (Theo chuẩn kiến thức & kĩ năng)

- Nhận biết được cấu tạo các số mười một, mười hai; biết đọc, viết các số đó; bước đầu nhận biết số có hai chữ số; 11 (12) gồm 1 chục và 1 (2) đơn vị.

B. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:

 _Bó chục que tính và các que tính rời

C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:

 

doc 131 trang Người đăng huong21 Lượt xem 861Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Toán học kì II", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 19
Tiết 73
Kế hoạch bài học
Thứ hai ngày 7 tháng 1 năm 2013
Mơn: tốn
BÀI 70:	MƯỜI MỘT, MƯỜI HAI
(Chuẩn KTKN: 53 ; SGK: 101 )
MỤC TIÊU: (Theo chuẩn kiến thức & kĩ năng)
Nhận biết được cấu tạo các số mười một, mười hai; biết đọc, viết các số đó; bước đầu nhận biết số có hai chữ số; 11 (12) gồm 1 chục và 1 (2) đơn vị.
ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:
 _Bó chục que tính và các que tính rời
CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Oån định lớp:
Kiểm tra bài củ:
Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
 _ Tiết toán hôm nay chúng ta sẽ nhận biết số mười một , mười hai
2. Bài mới:
a.Giới thiệu số 11:
_GV hướng dẫn HS: Lấy 1 chục que tính và 1 que tính rời, và hỏi:
+Được tất cả bao nhiêu que tính? ( HS TB, Y )
_GV ghi bảng: 11
 Đọc là: Mười một
_GV giới thiệu: 
 Số 11 gồm 1 chục và 1 đơn vị. Số 11 có hai chữ số viết liền nhau
b.Giới thiệu số 12:
_GV hướng dẫn HS: Lấy 1 chục que tính và 2 que tính rời, và hỏi:
+Được tất cả bao nhiêu que tính? ( HS TB, Y )
_GV ghi bảng: 12
 Đọc là: Mười hai
_GV giới thiệu: 
 Số 12 gồm 1 chục và 2 đơn vị. Số 12 có hai chữ số là chữ số 1 và chữ số 2 viết liền nhau: 1 ở bên trái và 2 ở bên phải
Luyện viết:
_GV viết mẫu: 11, 12
c.Thực hành:
Bài 1: Đếm số ngôi sao rồi điền số đó vào ô trống
Bài 2: Vẽ thêm 1 chấm tròn vào ô trống có ghi 1 đơn vị
 Vẽ thêm 2 chấm tròn vào ô trống có ghi 2 đơn vị
Bài 3: Dùng bút màu hoặc bút chì đen tô 11 hình tam giác, tô 12 hình vuông
Bài 4: Điền đủ các số vào dưới mỗi vạch của tia số
_HS lấy 1 chục que tính và 1 que tính rời 
+Mười que tính và một que tính là mười một que tính
_HS đọc cá nhân- đồng thanh
_HS nhắc lại
_HS lấy 1 chục que tính và 2 que tính rời 
_Mười que tính và hai que tính là mười hai que tính
_HS đọc cá nhân- đồng thanh
_HS nhắc lại
_Viết vào bảng
_ HS TB, Y làm bài
_ HS K, G nhận xét
_ HS TB, Y làm bài 
+ HS K, G nhận xét
_Dùng bút chì màu để tô
_ HS TB, Y làm bài 
+ HS K, G nhận xét
_ HS làm bài và sửa bài
CỦNG CỐ DẶN DÒ:
- GV nhận xét tiết học: 	
- Xem trước bài Mười một, mười hai	
- 	
- 	
DUYỆT: ( ý kiến góp ý)
TỔ TRƯỞNG	HIỆU TRƯỞNG
 Tiết 74
Kế hoạch bài học
Thứ ba ngày 8 tháng 1 năm 2013
Mơn: tốn
BÀI 71: MƯỜI BA, MƯỜI BỐN, MƯỜI LĂM
(Chuẩn KTKN: 54 ; SGK: 103 )
MỤC TIÊU: (Theo chuẩn kiến thức & kĩ năng)
 _Nhận biết được mỗi số 13,14,15 gồm một chục và một số đơn vị
 _Biết đọc, viết các số đó
ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:
 _Bó chục que tính và các que tính rời
CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Oån định lớp:
Kiểm tra bài củ:
_ Số 11 gồm mấy chục và mấy đơn vị
_ Số 12 gồm mấy chục và mấy đơn vị
_ Cho HS điền số vào dưới mỗi vạch của tia số
+ GV nhận xét và cho điểm
Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
 _ Tiết toán hôm nay chúng ta sẽ nhận biết số mười ba , mười bốn, mười lăm
2.Dạy bài mới:
a.Giới thiệu số 13:
_GV hướng dẫn HS: Lấy 1 chục que tính và 3 que tính rời, và hỏi:
+Được tất cả bao nhiêu que tính? ( TB, Y)
_GV ghi bảng: 13
 Đọc là: Mười ba
_GV giới thiệu: 
 Số 13 gồm 1 chục và 3 đơn vị. Số 13 có hai chữ số là số 1 và số 3 viết liền nhau, từ phải sang trái
b.Giới thiệu số 14:
_GV hướng dẫn HS: Lấy 1 chục que tính và 4 que tính rời, và hỏi:
+Được tất cả bao nhiêu que tính? ( TB, Y )
_GV ghi bảng: 14
 Đọc là: Mười bốn
_GV giới thiệu: 
 Số 14 gồm 1 chục và 4 đơn vị. Số 14 có hai chữ số là chữ số 1 và chữ số 4 viết liền nhau, từ trái sang phải
c. Giới thiệu số 15:
 Tiến hành tương tự số 13, 14
* Luyện viết: 
_GV viết mẫu: 13, 14, 15
d.Thực hành:
Bài 1: 
a)Tập viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn
b)Viết các số vào ô trống theo thứ tự tăng dần, giảm dần
Bài 2: Điền số thích hợp vào ô trống
_ GV HD HS đếm số ngôi sao rồi điền vào ô trống
Bài 3: Nối mỗi tranh với một số thích hợp theo mẫu
_ GV cho HS thi đua 
_ Nhận xét và tuyên dương tổ thắng cuộc
Bài 4: Điền số vào dưới mỗi vạch của tia số
( nếu không còn thời gian cho HS về nhà làm )
_ HS làm bài
_HS lấy 1 chục que tính và 3 que tính rời 
+Mười que tính và ba que tính là mười ba que tính
_HS đọc cá nhân- đồng thanh
_HS nhắc lại
_HS lấy 1 chục que tính và 4 que tính rời 
+Mười que tính và bốn que tính là mười bốn que tính
_HS đọc cá nhân- đồng thanh
_HS nhắc lại
_Viết vào bảng
_Thực hành 
_Thực hành theo hướng dẫn
_ HS TB, Y làm bài 
_HS K, G nhận xét
10,11,12,13,14,15
10,11,12,13,14,15
15,14,13,12,11,10
_ HS TB, Y làm bài 
_HS K, G nhận xét
 _ HS điền số 13,14,15
_ 3 tổ thi đua mỗi tổ cử một đại diện ( TB, Y )
_ HS K, G làm 
CỦNG CỐ DẶN DÒ:
- GV nhận xét tiết học: 	
- Xem trước bài Mười sáu, mười bảy, mười tám, mười chín	
- 	
- 	
DUYỆT: ( ý kiến góp ý)
TỔ TRƯỞNG	HIỆU TRƯỞNG
Tiết 75
Kế hoạch bài học
Thứ tư ngày 9 tháng 1 năm 2013
Mơn: tốn
BÀI 72: MƯỜI SÁU, MƯỜI BẢY, MƯỜI TÁM, MƯỜI CHÍN
(Chuẩn KTKN: 54 ; SGK: 105 )
MỤC TIÊU: (Theo chuẩn kiến thức & kĩ năng)
 _Nhận biết mỗi số (16, 17, 18, 19) gồm 1 chục và một số đơn vị (6, 7, 8, 9)
 _Biết đọc , biết viết các số đó; điền được các số 11,12,13,14,15,16,17,18,19 trên tia số.
ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:
 _Bó chục que tính và các que tính rời
CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Oån định lớp:
Kiểm tra bài củ:
_ Số 13 gồm mấy chục và mấy đơn vị
_ Số 14gồm mấy chục và mấy đơn vị
_ Số 15 gồm mấy chục và mấy đơn vị
_ Cho HS điền số vào dưới mỗi vạch của tia số
+ GV nhận xét và cho điểm
Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
 _ Tiết toán hôm nay chúng ta sẽ nhận biết số mười sáu , mười bảy, mười tám, mười chin
_ GV ghi tựa bài lên bảng
2.Dạy bài mới:
a.Giới thiệu số 16:
_GV hướng dẫn HS: Lấy 1 chục que tính và 6 que tính rời, và hỏi:
+Được tất cả bao nhiêu que tính? ( TB, Y )
_GV ghi bảng: 16
 Đọc là: Mười sáu
_Cho HS phân tích số 16 ( K, G )
_GV nêu: Số 16 có hai chữ số là số 1 và số 6 ở bên phải số 1. Chữ số 1 chỉ 1 chục, chữ số 6 chỉ 6 đơn vị
b.Giới thiệu số 17, 18, 19:
Tiến hành tương tự số 16
* Luyện viết: 
_GV viết mẫu: 16, 17, 18, 19
c.Thực hành:
Bài 1: Viết các số từ 11 đến 19
Bài 2: Điền số thích hợp vào ô trống 
_ GV HD HS đếm số cái nấm rồi điền số
Bài 3: nối mỗi tranh với một số thích hợp
_ GV cho HS thảo luận nhóm sau đó thi đua nối 
Bài 4 : Điền số vào dưới mỗi vạch của tia số
_ GV gọi HS lên bảng làm các HS khác làm vào sách
_ Hát
_ HS trả lời
_ HS làm bài
_HS lấy 1 chục que tính và 6 que tính rời 
+Mười que tính và sáu que tính là mười sáu que tính
_HS đọc cá nhân- đồng thanh
_Số 16 gồm 1 chục và 6 đơn vị.
_Viết vào bảng
_Viết số
_Viết vào bảng
+ HS TB, Y làm
+ HS K, G nhận xét
_ HS TB, Y làm: 16,17,18,19
_ HS K, G nhận xét
_ HS đại diện 3 dãy thi đua ( TB, Y )
_ HS TB, Y làm 
_ HS K, G nhận xét
CỦNG CỐ DẶN DÒ:
- GV nhận xét tiết học: 	
- Xem trước bài Hai mươi hai chục 	
- 	
- 	
DUYỆT: ( ý kiến góp ý)
TỔ TRƯỞNG	HIỆU TRƯỞNG
Tiết 76
Kế hoạch bài học
Thứ năm ngày 10 tháng 1 năm 2013
Mơn: tốn
BÀI 73: HAI MƯƠI, HAI CHỤC
(Chuẩn KTKN:54 ; SGK:107 )
MỤC TIÊU: (Theo chuẩn kiến thức & kĩ năng)
 _Nhận biết số lượng 20; 20 còn gọi là hai chục
 _Biết đọc, viết số20
 _ Phân biệt số chục, số đơn vị
ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:
 _ Các bó chục que tính 
CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ổn định lớp:
Kiểm tra bài cũ:
Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
_ tiết toán hôm nay chúng ta sẽ nhận biết số hai mươi , hai chục
_ GV ghi tựa bài lean bảng
2. Dạy bài mới:
a.Giới thiệu số 20:
_GV hướng dẫn HS: Lấy 1 chục que tính, rồi lấy thêm 1 chục que tính nữa, và hỏi:
+Được tất cả bao nhiêu que tính? ( TB, Y )
_Hai mươi còn gọi là hai chục
_GV ghi bảng: 20
 Đọc là: Hai mươi
_Cho HS viết- GV hướng dẫn: viết chữ số 2 rồi viết chữ số 0 ở bên phải 2
_Cho HS phân tích số 20 ( K, G )
_GV nêu: Số 20 gồm 2 chục và 0 đơn vị. Số 20 có hai chữ số là chữ số 2 và chữ số 0 
* Luyện viết: 
_GV viết mẫu: 20
b.Thực hành:
Bài 1: Viết các số từ 10 đến 20; từ 20 đến 10
Bài 2: HS trả lời câu hỏi
Bài 3: Viết số vào dưới mỗi vạch của tia số rồi đọc các số 
Bài 4: trả lời câu hỏi
_ Hát
_ HS nhắc lại tựa bài
_HS lấy 1 chục que tính rồi lấy thêm 1 chục que tính nữa
+1 chục que tính và1 chục que tính là 2 chục que tính
_HS đọc cá nhân- đồng thanh
_Số 20 gồm 2 chục và 0 đơn vị.
_HS viết bảng
_Viết số
+ HS TB, Y làm 
10,11,12,13,14,15,16,17,18,19,20
20,19,18,17,16,15,14,13,12,11,10
+ HS K, G nhận xét
_ HS TB, Y làm bài 
.Số 12 gồm 1 chục và 2 đơn vị
.Số 16 gồm 1 chục và 6 đơn vị
.Số 11 gồm 1 chục và 1 đơn vị
.Số 10 gồm 1 chục và 0 đơn vị
.Số 20 gồm 2 chục và 0 đơn vị
_ HS K, G nhận xét
_ HS TB, Y làm bài 
10,11,12,13,14,15,16,17,18,19,20
_ HS K, G nhận xét
_ HS K, G làm bài
CỦNG CỐ DẶN DÒ:
- GV nhận xét tiết học: 	
- Xem trước bài phép cộng dạng 14 + 3	
- 	
- 	
DUYỆT: ( ý kiến góp ý)
TỔ TRƯỞNG	HIỆU TRƯỞNG
Tuần 20
 Tiết 77
Kế hoạch bài học
Thứ hai ngày 14 tháng 1 năm 2013
Mơn: tốn
BÀI 74: PHÉP CỘNG DẠNG 14 + 3
(Chuẩn KTKN:54 ; SGK: 108 )
MỤC TIÊU: (Theo chuẩn kiến thức & kĩ năng)
 _Biết làm tính cộng (không nhớ) trong phạm vi 20
 _Biết cộng nhẩm (dạng 14 + 3)
ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:
 _ Các bó chục que tính và các que tính rời
CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động của giáo viên
Ho ... ài ôn tập các số đến 100	
- 	
- 	
DUYỆT: ( ý kiến góp ý)
TỔ TRƯỞNG	HIỆU TRƯỞNG
Tiết 138
Kế hoạch bài học
Thứ tư ngày 8 tháng 5 năm 2013
Mơn: tốn
BÀI 130: 	 ÔN TẬP: CÁC SỐ ĐẾN 100 (tiết 4)
(Chuẩn KTKN: 61 ; SGK: 177 )
A .MỤC TIÊU: (Theo chuẩn kiến thức & kĩ năng)
 Giúp học sinh củng cố về: 
_Nhận biết thứ tự của mỗi số từ 0 đến 100; đọc, viết số trong phạm vi 100
_Thực hiện phép cộng, phép trừ trong phạm vi 100 (không có nhớ)
_Giải bài toán có lời văn
_Đo độ dài đoạn thẳng
B. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:
 _Vở toán, SGK, thước có vạch xăng ti mét
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Cho HS thực hành làm và chữa các bài tập: 
Bài 1: 
_Cho HS nêu yêu cầu và làm bài
_Khi chữa bài: nên cho HS đọc các số theo thứ tự nêu trong từng hàng của bảng các số đến 100
*Đối với HS giỏi GV có thể yêu cầu HS nêu các số còn thiếu trong mỗi coat của bảng các số đến 100
Bài 2: 
_Cho HS nêu yêu cầu và làm bài
_Khi chữa bài nên cho HS đọc các số, lần lượt từ số đứng đầu đến số đứng cuối trong mỗi hàng
Bài 3: 
_Cho HS nêu yêu cầu
_Khi chữa bài: Cho HS nêu cách tính
a)Tính
b)Thực hiện phép tính qua 2 bước
Bài 4:
_Cho HS tự đọc đề toán và tự nêu tóm tắt
_Tự giải toán
_Cho HS tự chữa bài 
Bài 5: 
_HS tự nêu nhiệm vụ
_Cho HS tự làm bài
_Khi chữa bài: cho HS nêu lại cách đo và kết quả đo
_ HS (TB, Y )
_Viết số thích hợp vào ô trống
_HS viết số vào ô trống rồi chữa bài
_ HS ( TB, Y )làm câu a,c
_ HS K, G làm hết
_Viết số thích hợp vào ô trống
_HS tự làm rồi chữa bài
_ HS TB, Y làm cột 1,2
_ HS K, G làm hết
_Tính
_HS tự làm bài rồi chữa bài
_ HS TB, Y
_Tóm tắt
Tất cả có: 36 con
Thỏ : 12 con
Gà :  con?
_Giải toán
Số con gà là:
36 – 12 = 24 (con)
Đáp số: 24 con gà
_ HS TB, Y 
_Đo độ dài đoạn thẳng AB
_HS tự đo độ dài đoạn thẳng AB rồi ghi (nêu) kết quả đo (12 cm)
D. CỦNG CỐ DẶN DÒ:
- GV nhận xét tiết học: 	
- Xem trước bài luyện tập chung	
- 	
- 	
DUYỆT: ( ý kiến góp ý)
TỔ TRƯỞNG	HIỆU TRƯỞNG
Tiết 139
Kế hoạch bài học
Thứ năm ngày 9 tháng 5 năm 2013
Mơn: tốn
BÀI 131: 	 LUYỆN TẬP CHUNG (tiết 1)
(Chuẩn KTKN: 61 ; SGK: 178 )
MỤC TIÊU: (Theo chuẩn kiến thức & kĩ năng)
 Giúp học sinh củng cố về: 
_Đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 100
_Thực hiện phép cộng, phép trừ (không có nhớ)
_Giải bài toán có lời văn
_Đo độ dài đoạn thẳng
ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:
 _Vở toán, SGK, thước có vạch xăng ti mét
CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Cho HS thực hành làm và chữa các bài tập: 
Bài 1: 
_Cho HS nêu yêu cầu và làm bài
_Khi chữa bài: Cho HS nhìn các số mới viết để đọc số
Bài 2: 
_Cho HS nêu yêu cầu và làm bài
_Khi chữa bài nên cho HS 
a)Đọc kết quả
b)Nêu cách tính
Bài 3: 
_Cho HS nêu yêu cầu
_Khi chữa bài: Cho HS nêu cách tính và kết qua
Bài 4:
_Cho HS tự đọc đề toán và tự nêu tóm tắt
_Tự giải toán
_Cho HS tự chữa bài 
Bài 5: 
_HS tự nêu nhiệm vụ
_Cho HS tự làm bài
_Khi chữa bài: cho HS nêu lại cách đo và kết quả đo
_HS TB, Y
_Viết số 
_HS tự viết số rồi chữa bài
_ HS TB, Y làm câu b
_ HS K, G làm hết
_Tính
_HS tự làm rồi chữa bài
a)Tự tính nhẩm rồi nêu kết quả
b)Thực hiện phép cộng trừ theo cột dọc
_ HS TB, Y làm cột 2,3
_ HS K, G làm hết
_Điền dấu >, <, =
_HS tự làm bài rồi chữa bài
_ HS TB, Y
_Tóm tắt
Có : 75 cm
Cắt bỏ : 25 cm
Còn lại:  cm?
_Giải toán
Băng giấy còn lại có độ dài là:
75 – 25 = 50 (cm)
Đáp số: 50 cm
_ HS TB, Y 
_Thực hành đo độ dài từng đoạn thẳng rồi viết số đó vào chỗ chấm
_HS tự đo độ dài các đoạn thẳng rồi ghi (nêu) kết quả đo 
D. CỦNG CỐ DẶN DÒ:
- GV nhận xét tiết học: 	
- Xem trước bài luyện tập chung	
- 	
- 	
DUYỆT: ( ý kiến góp ý)
TỔ TRƯỞNG	HIỆU TRƯỞNG
Tuần 14
Kế hoạch bài học
Thứ hai ngày 13 tháng 5 năm 2013
Mơn: tốn
BÀI 132: 	 LUYỆN TẬP CHUNG (tiết 2)
(Chuẩn KTKN: ; SGK: )
I.MỤC TIÊU: (Theo chuẩn kiến thức & kĩ năng)
 Giúp học sinh củng cố về: 
_Đọc, viết, xác định thứ tự của mỗi số trong một dãy các số
_Thực hiện phép cộng, phép trừ các số có hai chữ số (không có nhớ)
_Giải bài toán có lời văn
_Đặc điểm của số 0 trong phép cộng, phép trừ
II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:
 _Vở toán, SGK
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Cho HS thực hành làm và chữa các bài tập: 
Bài 1: ( TB, Y )
_Cho HS nêu yêu cầu bài
_Khi chữa bài: Cho HS đọc các số trong mỗi dãy số, nên đọc xuôi và đọc theo thứ tự ngược lại
Bài 2: ( TB, Y )
_Cho HS nêu yêu cầu và làm bài
_Khi chữa bài nên cho HS nêu cách đặt tính rồi tính
Bài 3: ( TB, Y )
_Cho HS nêu yêu cầu
_Khi chữa bài: Cho HS nêu kết quả
Bài 4: ( TB, Y )
_Cho HS tự đọc đề toán và tự nêu tóm tắt
_Tự giải toán
Bài 5: ( TB, Y )
_HS tự nêu nhiệm vụ
_Khi chữa bài: Cho HS ôn đặc điểm của số 0 trong phép cộng và trong phép trừ: “Số nào cộng với 0 cũng bằng chính số đó; một số trừ đi 0 bằng chính số đó”
_Viết số thích hợp vào ô trống
_HS tự viết số (căn cứ vào thứ tự của các số trong dãy các số tự nhiên để viết số thích hợp vào từng ô trống) 
_Đặt tính rồi tính
_HS tự làm rồi chữa bài
_Viết các số theo thứ tự
_HS tự so sánh để viết các số theo thứ tự
a)Từ lớn đến bé: 76, 74, 54, 28
b)Từ bé đến lớn: 28, 54, 74, 76
_Tóm tắt
Có : 34 con gà
Bán đi : 12 con gà
Còn lại:  con gà?
_Giải toán
Nhà em còn lại số gà là:
34 – 12 = 22 (con)
Đáp số: 22 con 
_Viết số thích hợp vào ô trống
_HS tự làm bài và chữa bài
IV.CỦNG CỐ DẶN DÒ:
- GV nhận xét tiết học: 	
- Xem trước bài luyện tập chung	
- 	
- 	
DUYỆT: ( ý kiến góp ý)
TỔ TRƯỞNG	HIỆU TRƯỞNG
Kế hoạch bài học
Thứ ba ngày 14 tháng 5 năm 2013
Mơn: tốn
BÀI 133: 	 LUYỆN TẬP CHUNG (tiết 3)
(Chuẩn KTKN: ; SGK: )
I.MỤC TIÊU: (Theo chuẩn kiến thức & kĩ năng)
 Giúp học sinh củng cố về: 
_Đọc, viết số liền trước (hoặc liền sau) của số cho trước
_Thực hành cộng, trừ nhẩm và viết
_Giải bài toán có lời văn
_Vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước
II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:
 _Vở toán, SGK, bảng con
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Cho HS thực hành làm và chữa các bài tập: 
Bài 1: ( TB, Y )
_Cho HS nêu yêu cầu bài
_Khi chữa bài: Cho HS nêu: “số liền trước của số 35 là 34” hoặc “số 34 là số liền trước số 35”
Bài 2: ( TB, Y cột 1,2 )
_Cho HS nêu yêu cầu và làm bài
_Khi chữa bài: Cho HS nêu kết quả
 Có thể cho HS thi đua nói nhanh kết quả
Bài 3: ( TB, Y cột 1,2 )
_Cho HS nêu yêu cầu
_Khi chữa bài nên cho HS nêu cách đặt tính rồi tính
Bài 4: ( TB, Y )
_Cho HS tự đọc đề toán và tự nêu tóm tắt
_Tự giải toán
* Lưu ý: Nên tập cho HS tự tóm tắt bài toán để làm quen với cách viết ngắn gọn của bài toán có lời văn
Bài 5: ( K, G )
_HS tự nêu nhiệm vụ
_Khi chữa bài: Cho HS nêu các bước vẽ đoạn thẳng
_Viết số liền trước, liền sau của mỗi số
_HS tự viết số rồi chữa bài 
_Tính nhẩm
_HS tự làm rồi chữa bài
_Đặt tính rồi tính
_HS làm và chữa bài
_Tóm tắt
Có : 24 bi đỏ
Có : 20 bi xanh
Tất cả có: viên bi?
_Giải toán
Số viên bi của Hà có tất cả là
24 + 20 = 44 (viên)
Đáp số: 44 viên bi
_Vẽ đoạn thẳng dài 9 cm
_HS tự vẽ
IV.CỦNG CỐ DẶN DÒ:
- GV nhận xét tiết học: 	
- Xem trước bài luyện tập chung	
- 	
- 	
DUYỆT: ( ý kiến góp ý)
TỔ TRƯỞNG	HIỆU TRƯỞNG
Kế hoạch bài học
Thứ tư ngày 15 tháng 5 năm 2013
Mơn: tốn
BÀI 134: 	 LUYỆN TẬP CHUNG (tiết 4)
(Chuẩn KTKN: ; SGK: )
I.MỤC TIÊU: (Theo chuẩn kiến thức & kĩ năng)
 Giúp học sinh củng cố về: 
_Đọc, viết và nhận biết thứ tự các số có hai chữ số trong một dãy số
_So sánh các số có hai chữ số
_Thực hành tính cộng, trừ 
_Giải bài toán có lời văn
_Đọc giờ đúng trên mặt đồng hồ
II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:
 _Vở toán, SGK, bảng con, mô hình đồng hồ
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Cho HS thực hành làm và chữa các bài tập: 
Bài 1: ( TB, Y )
_Cho HS nêu yêu cầu bài
_Khi chữa bài: Cho HS đọc các số từ 86 đến 100 và từ 100 đến 86
Bài 2: ( TB, Y )
_Cho HS nêu yêu cầu và làm bài
_Khi chữa bài: Tập cho HS nêu “số lớn nhất trong các số 72, 69, 85, 47 là số 85”
 Bài 3: ( TB, Y )
_Cho HS nêu yêu cầu
_Khi chữa bài nên cho HS nêu cách đặt tính rồi tính. 
* Lưu ý HS viết các số đúng qui định khi đặt tính của 5 + 62 hoặc 88 – 6 để “đơn vị thẳng cột với đơn vị, chục thẳng cột vớichục”
Bài 4: ( TB, Y )
_Cho HS tự đọc đề toán và tự nêu tóm tắt
_Tự giải toán
* Lưu ý: Nên tập cho HS tự tóm tắt bài toán để làm quen với cách viết ngắn gọn của bài toán có lời văn
Bài 5: ( TB, Y )
_HS tự nêu nhiệm vụ
_Khi chữa bài: Cho HS tự nêu một số hoạt động của HS lớp 1
_Viết số dưới mỗi vạch của tia số rồi đọc các số đó
_HS tự làm rồi chữa bài 
_Khoanh vào số: lớn nhất; bé nhất
_HS tự làm rồi chữa bài
_Đặt tính rồi tính
_HS làm và chữa bài
_Tóm tắt
Có : 48 trang
Đã viết : 22 trang
Còn lại :  trang?
_Giải toán
Số trang chưa viết của quyển vở là:
48 – 22 = 26 (trang)
Đáp số: 26 trang
_Nối đồng hồ với tranh thích hợp
_HS tự làm rồi chữa bài
IV.CỦNG CỐ DẶN DÒ:
- GV nhận xét tiết học: 	
- Xem trước bài luyện tập chung	
- 	
- 	
DUYỆT: ( ý kiến góp ý)
TỔ TRƯỞNG	HIỆU TRƯỞNG

Tài liệu đính kèm:

  • docTOAN HK2.doc