A. MỤC TIÊU: (Theo chuẩn kiến thức & kĩ năng)
- Nhận biết được cấu tạo các số mười một, mười hai; biết đọc, viết các số đó; bước đầu nhận biết số có hai chữ số; 11 (12) gồm 1 chục và 1 (2) đơn vị.
B. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:
_Bó chục que tính và các que tính rời
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
Tuần 19 Tiết 73 Kế hoạch bài học Thứ hai ngày 7 tháng 1 năm 2013 Mơn: tốn BÀI 70: MƯỜI MỘT, MƯỜI HAI (Chuẩn KTKN: 53 ; SGK: 101 ) MỤC TIÊU: (Theo chuẩn kiến thức & kĩ năng) Nhận biết được cấu tạo các số mười một, mười hai; biết đọc, viết các số đó; bước đầu nhận biết số có hai chữ số; 11 (12) gồm 1 chục và 1 (2) đơn vị. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: _Bó chục que tính và các que tính rời CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Oån định lớp: Kiểm tra bài củ: Bài mới: 1. Giới thiệu bài: _ Tiết toán hôm nay chúng ta sẽ nhận biết số mười một , mười hai 2. Bài mới: a.Giới thiệu số 11: _GV hướng dẫn HS: Lấy 1 chục que tính và 1 que tính rời, và hỏi: +Được tất cả bao nhiêu que tính? ( HS TB, Y ) _GV ghi bảng: 11 Đọc là: Mười một _GV giới thiệu: Số 11 gồm 1 chục và 1 đơn vị. Số 11 có hai chữ số viết liền nhau b.Giới thiệu số 12: _GV hướng dẫn HS: Lấy 1 chục que tính và 2 que tính rời, và hỏi: +Được tất cả bao nhiêu que tính? ( HS TB, Y ) _GV ghi bảng: 12 Đọc là: Mười hai _GV giới thiệu: Số 12 gồm 1 chục và 2 đơn vị. Số 12 có hai chữ số là chữ số 1 và chữ số 2 viết liền nhau: 1 ở bên trái và 2 ở bên phải Luyện viết: _GV viết mẫu: 11, 12 c.Thực hành: Bài 1: Đếm số ngôi sao rồi điền số đó vào ô trống Bài 2: Vẽ thêm 1 chấm tròn vào ô trống có ghi 1 đơn vị Vẽ thêm 2 chấm tròn vào ô trống có ghi 2 đơn vị Bài 3: Dùng bút màu hoặc bút chì đen tô 11 hình tam giác, tô 12 hình vuông Bài 4: Điền đủ các số vào dưới mỗi vạch của tia số _HS lấy 1 chục que tính và 1 que tính rời +Mười que tính và một que tính là mười một que tính _HS đọc cá nhân- đồng thanh _HS nhắc lại _HS lấy 1 chục que tính và 2 que tính rời _Mười que tính và hai que tính là mười hai que tính _HS đọc cá nhân- đồng thanh _HS nhắc lại _Viết vào bảng _ HS TB, Y làm bài _ HS K, G nhận xét _ HS TB, Y làm bài + HS K, G nhận xét _Dùng bút chì màu để tô _ HS TB, Y làm bài + HS K, G nhận xét _ HS làm bài và sửa bài CỦNG CỐ DẶN DÒ: - GV nhận xét tiết học: - Xem trước bài Mười một, mười hai - - DUYỆT: ( ý kiến góp ý) TỔ TRƯỞNG HIỆU TRƯỞNG Tiết 74 Kế hoạch bài học Thứ ba ngày 8 tháng 1 năm 2013 Mơn: tốn BÀI 71: MƯỜI BA, MƯỜI BỐN, MƯỜI LĂM (Chuẩn KTKN: 54 ; SGK: 103 ) MỤC TIÊU: (Theo chuẩn kiến thức & kĩ năng) _Nhận biết được mỗi số 13,14,15 gồm một chục và một số đơn vị _Biết đọc, viết các số đó ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: _Bó chục que tính và các que tính rời CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Oån định lớp: Kiểm tra bài củ: _ Số 11 gồm mấy chục và mấy đơn vị _ Số 12 gồm mấy chục và mấy đơn vị _ Cho HS điền số vào dưới mỗi vạch của tia số + GV nhận xét và cho điểm Bài mới: 1. Giới thiệu bài: _ Tiết toán hôm nay chúng ta sẽ nhận biết số mười ba , mười bốn, mười lăm 2.Dạy bài mới: a.Giới thiệu số 13: _GV hướng dẫn HS: Lấy 1 chục que tính và 3 que tính rời, và hỏi: +Được tất cả bao nhiêu que tính? ( TB, Y) _GV ghi bảng: 13 Đọc là: Mười ba _GV giới thiệu: Số 13 gồm 1 chục và 3 đơn vị. Số 13 có hai chữ số là số 1 và số 3 viết liền nhau, từ phải sang trái b.Giới thiệu số 14: _GV hướng dẫn HS: Lấy 1 chục que tính và 4 que tính rời, và hỏi: +Được tất cả bao nhiêu que tính? ( TB, Y ) _GV ghi bảng: 14 Đọc là: Mười bốn _GV giới thiệu: Số 14 gồm 1 chục và 4 đơn vị. Số 14 có hai chữ số là chữ số 1 và chữ số 4 viết liền nhau, từ trái sang phải c. Giới thiệu số 15: Tiến hành tương tự số 13, 14 * Luyện viết: _GV viết mẫu: 13, 14, 15 d.Thực hành: Bài 1: a)Tập viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn b)Viết các số vào ô trống theo thứ tự tăng dần, giảm dần Bài 2: Điền số thích hợp vào ô trống _ GV HD HS đếm số ngôi sao rồi điền vào ô trống Bài 3: Nối mỗi tranh với một số thích hợp theo mẫu _ GV cho HS thi đua _ Nhận xét và tuyên dương tổ thắng cuộc Bài 4: Điền số vào dưới mỗi vạch của tia số ( nếu không còn thời gian cho HS về nhà làm ) _ HS làm bài _HS lấy 1 chục que tính và 3 que tính rời +Mười que tính và ba que tính là mười ba que tính _HS đọc cá nhân- đồng thanh _HS nhắc lại _HS lấy 1 chục que tính và 4 que tính rời +Mười que tính và bốn que tính là mười bốn que tính _HS đọc cá nhân- đồng thanh _HS nhắc lại _Viết vào bảng _Thực hành _Thực hành theo hướng dẫn _ HS TB, Y làm bài _HS K, G nhận xét 10,11,12,13,14,15 10,11,12,13,14,15 15,14,13,12,11,10 _ HS TB, Y làm bài _HS K, G nhận xét _ HS điền số 13,14,15 _ 3 tổ thi đua mỗi tổ cử một đại diện ( TB, Y ) _ HS K, G làm CỦNG CỐ DẶN DÒ: - GV nhận xét tiết học: - Xem trước bài Mười sáu, mười bảy, mười tám, mười chín - - DUYỆT: ( ý kiến góp ý) TỔ TRƯỞNG HIỆU TRƯỞNG Tiết 75 Kế hoạch bài học Thứ tư ngày 9 tháng 1 năm 2013 Mơn: tốn BÀI 72: MƯỜI SÁU, MƯỜI BẢY, MƯỜI TÁM, MƯỜI CHÍN (Chuẩn KTKN: 54 ; SGK: 105 ) MỤC TIÊU: (Theo chuẩn kiến thức & kĩ năng) _Nhận biết mỗi số (16, 17, 18, 19) gồm 1 chục và một số đơn vị (6, 7, 8, 9) _Biết đọc , biết viết các số đó; điền được các số 11,12,13,14,15,16,17,18,19 trên tia số. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: _Bó chục que tính và các que tính rời CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Oån định lớp: Kiểm tra bài củ: _ Số 13 gồm mấy chục và mấy đơn vị _ Số 14gồm mấy chục và mấy đơn vị _ Số 15 gồm mấy chục và mấy đơn vị _ Cho HS điền số vào dưới mỗi vạch của tia số + GV nhận xét và cho điểm Bài mới: 1. Giới thiệu bài: _ Tiết toán hôm nay chúng ta sẽ nhận biết số mười sáu , mười bảy, mười tám, mười chin _ GV ghi tựa bài lên bảng 2.Dạy bài mới: a.Giới thiệu số 16: _GV hướng dẫn HS: Lấy 1 chục que tính và 6 que tính rời, và hỏi: +Được tất cả bao nhiêu que tính? ( TB, Y ) _GV ghi bảng: 16 Đọc là: Mười sáu _Cho HS phân tích số 16 ( K, G ) _GV nêu: Số 16 có hai chữ số là số 1 và số 6 ở bên phải số 1. Chữ số 1 chỉ 1 chục, chữ số 6 chỉ 6 đơn vị b.Giới thiệu số 17, 18, 19: Tiến hành tương tự số 16 * Luyện viết: _GV viết mẫu: 16, 17, 18, 19 c.Thực hành: Bài 1: Viết các số từ 11 đến 19 Bài 2: Điền số thích hợp vào ô trống _ GV HD HS đếm số cái nấm rồi điền số Bài 3: nối mỗi tranh với một số thích hợp _ GV cho HS thảo luận nhóm sau đó thi đua nối Bài 4 : Điền số vào dưới mỗi vạch của tia số _ GV gọi HS lên bảng làm các HS khác làm vào sách _ Hát _ HS trả lời _ HS làm bài _HS lấy 1 chục que tính và 6 que tính rời +Mười que tính và sáu que tính là mười sáu que tính _HS đọc cá nhân- đồng thanh _Số 16 gồm 1 chục và 6 đơn vị. _Viết vào bảng _Viết số _Viết vào bảng + HS TB, Y làm + HS K, G nhận xét _ HS TB, Y làm: 16,17,18,19 _ HS K, G nhận xét _ HS đại diện 3 dãy thi đua ( TB, Y ) _ HS TB, Y làm _ HS K, G nhận xét CỦNG CỐ DẶN DÒ: - GV nhận xét tiết học: - Xem trước bài Hai mươi hai chục - - DUYỆT: ( ý kiến góp ý) TỔ TRƯỞNG HIỆU TRƯỞNG Tiết 76 Kế hoạch bài học Thứ năm ngày 10 tháng 1 năm 2013 Mơn: tốn BÀI 73: HAI MƯƠI, HAI CHỤC (Chuẩn KTKN:54 ; SGK:107 ) MỤC TIÊU: (Theo chuẩn kiến thức & kĩ năng) _Nhận biết số lượng 20; 20 còn gọi là hai chục _Biết đọc, viết số20 _ Phân biệt số chục, số đơn vị ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: _ Các bó chục que tính CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ổn định lớp: Kiểm tra bài cũ: Bài mới: 1. Giới thiệu bài: _ tiết toán hôm nay chúng ta sẽ nhận biết số hai mươi , hai chục _ GV ghi tựa bài lean bảng 2. Dạy bài mới: a.Giới thiệu số 20: _GV hướng dẫn HS: Lấy 1 chục que tính, rồi lấy thêm 1 chục que tính nữa, và hỏi: +Được tất cả bao nhiêu que tính? ( TB, Y ) _Hai mươi còn gọi là hai chục _GV ghi bảng: 20 Đọc là: Hai mươi _Cho HS viết- GV hướng dẫn: viết chữ số 2 rồi viết chữ số 0 ở bên phải 2 _Cho HS phân tích số 20 ( K, G ) _GV nêu: Số 20 gồm 2 chục và 0 đơn vị. Số 20 có hai chữ số là chữ số 2 và chữ số 0 * Luyện viết: _GV viết mẫu: 20 b.Thực hành: Bài 1: Viết các số từ 10 đến 20; từ 20 đến 10 Bài 2: HS trả lời câu hỏi Bài 3: Viết số vào dưới mỗi vạch của tia số rồi đọc các số Bài 4: trả lời câu hỏi _ Hát _ HS nhắc lại tựa bài _HS lấy 1 chục que tính rồi lấy thêm 1 chục que tính nữa +1 chục que tính và1 chục que tính là 2 chục que tính _HS đọc cá nhân- đồng thanh _Số 20 gồm 2 chục và 0 đơn vị. _HS viết bảng _Viết số + HS TB, Y làm 10,11,12,13,14,15,16,17,18,19,20 20,19,18,17,16,15,14,13,12,11,10 + HS K, G nhận xét _ HS TB, Y làm bài .Số 12 gồm 1 chục và 2 đơn vị .Số 16 gồm 1 chục và 6 đơn vị .Số 11 gồm 1 chục và 1 đơn vị .Số 10 gồm 1 chục và 0 đơn vị .Số 20 gồm 2 chục và 0 đơn vị _ HS K, G nhận xét _ HS TB, Y làm bài 10,11,12,13,14,15,16,17,18,19,20 _ HS K, G nhận xét _ HS K, G làm bài CỦNG CỐ DẶN DÒ: - GV nhận xét tiết học: - Xem trước bài phép cộng dạng 14 + 3 - - DUYỆT: ( ý kiến góp ý) TỔ TRƯỞNG HIỆU TRƯỞNG Tuần 20 Tiết 77 Kế hoạch bài học Thứ hai ngày 14 tháng 1 năm 2013 Mơn: tốn BÀI 74: PHÉP CỘNG DẠNG 14 + 3 (Chuẩn KTKN:54 ; SGK: 108 ) MỤC TIÊU: (Theo chuẩn kiến thức & kĩ năng) _Biết làm tính cộng (không nhớ) trong phạm vi 20 _Biết cộng nhẩm (dạng 14 + 3) ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: _ Các bó chục que tính và các que tính rời CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động của giáo viên Ho ... ài ôn tập các số đến 100 - - DUYỆT: ( ý kiến góp ý) TỔ TRƯỞNG HIỆU TRƯỞNG Tiết 138 Kế hoạch bài học Thứ tư ngày 8 tháng 5 năm 2013 Mơn: tốn BÀI 130: ÔN TẬP: CÁC SỐ ĐẾN 100 (tiết 4) (Chuẩn KTKN: 61 ; SGK: 177 ) A .MỤC TIÊU: (Theo chuẩn kiến thức & kĩ năng) Giúp học sinh củng cố về: _Nhận biết thứ tự của mỗi số từ 0 đến 100; đọc, viết số trong phạm vi 100 _Thực hiện phép cộng, phép trừ trong phạm vi 100 (không có nhớ) _Giải bài toán có lời văn _Đo độ dài đoạn thẳng B. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: _Vở toán, SGK, thước có vạch xăng ti mét C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Cho HS thực hành làm và chữa các bài tập: Bài 1: _Cho HS nêu yêu cầu và làm bài _Khi chữa bài: nên cho HS đọc các số theo thứ tự nêu trong từng hàng của bảng các số đến 100 *Đối với HS giỏi GV có thể yêu cầu HS nêu các số còn thiếu trong mỗi coat của bảng các số đến 100 Bài 2: _Cho HS nêu yêu cầu và làm bài _Khi chữa bài nên cho HS đọc các số, lần lượt từ số đứng đầu đến số đứng cuối trong mỗi hàng Bài 3: _Cho HS nêu yêu cầu _Khi chữa bài: Cho HS nêu cách tính a)Tính b)Thực hiện phép tính qua 2 bước Bài 4: _Cho HS tự đọc đề toán và tự nêu tóm tắt _Tự giải toán _Cho HS tự chữa bài Bài 5: _HS tự nêu nhiệm vụ _Cho HS tự làm bài _Khi chữa bài: cho HS nêu lại cách đo và kết quả đo _ HS (TB, Y ) _Viết số thích hợp vào ô trống _HS viết số vào ô trống rồi chữa bài _ HS ( TB, Y )làm câu a,c _ HS K, G làm hết _Viết số thích hợp vào ô trống _HS tự làm rồi chữa bài _ HS TB, Y làm cột 1,2 _ HS K, G làm hết _Tính _HS tự làm bài rồi chữa bài _ HS TB, Y _Tóm tắt Tất cả có: 36 con Thỏ : 12 con Gà : con? _Giải toán Số con gà là: 36 – 12 = 24 (con) Đáp số: 24 con gà _ HS TB, Y _Đo độ dài đoạn thẳng AB _HS tự đo độ dài đoạn thẳng AB rồi ghi (nêu) kết quả đo (12 cm) D. CỦNG CỐ DẶN DÒ: - GV nhận xét tiết học: - Xem trước bài luyện tập chung - - DUYỆT: ( ý kiến góp ý) TỔ TRƯỞNG HIỆU TRƯỞNG Tiết 139 Kế hoạch bài học Thứ năm ngày 9 tháng 5 năm 2013 Mơn: tốn BÀI 131: LUYỆN TẬP CHUNG (tiết 1) (Chuẩn KTKN: 61 ; SGK: 178 ) MỤC TIÊU: (Theo chuẩn kiến thức & kĩ năng) Giúp học sinh củng cố về: _Đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 100 _Thực hiện phép cộng, phép trừ (không có nhớ) _Giải bài toán có lời văn _Đo độ dài đoạn thẳng ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: _Vở toán, SGK, thước có vạch xăng ti mét CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Cho HS thực hành làm và chữa các bài tập: Bài 1: _Cho HS nêu yêu cầu và làm bài _Khi chữa bài: Cho HS nhìn các số mới viết để đọc số Bài 2: _Cho HS nêu yêu cầu và làm bài _Khi chữa bài nên cho HS a)Đọc kết quả b)Nêu cách tính Bài 3: _Cho HS nêu yêu cầu _Khi chữa bài: Cho HS nêu cách tính và kết qua Bài 4: _Cho HS tự đọc đề toán và tự nêu tóm tắt _Tự giải toán _Cho HS tự chữa bài Bài 5: _HS tự nêu nhiệm vụ _Cho HS tự làm bài _Khi chữa bài: cho HS nêu lại cách đo và kết quả đo _HS TB, Y _Viết số _HS tự viết số rồi chữa bài _ HS TB, Y làm câu b _ HS K, G làm hết _Tính _HS tự làm rồi chữa bài a)Tự tính nhẩm rồi nêu kết quả b)Thực hiện phép cộng trừ theo cột dọc _ HS TB, Y làm cột 2,3 _ HS K, G làm hết _Điền dấu >, <, = _HS tự làm bài rồi chữa bài _ HS TB, Y _Tóm tắt Có : 75 cm Cắt bỏ : 25 cm Còn lại: cm? _Giải toán Băng giấy còn lại có độ dài là: 75 – 25 = 50 (cm) Đáp số: 50 cm _ HS TB, Y _Thực hành đo độ dài từng đoạn thẳng rồi viết số đó vào chỗ chấm _HS tự đo độ dài các đoạn thẳng rồi ghi (nêu) kết quả đo D. CỦNG CỐ DẶN DÒ: - GV nhận xét tiết học: - Xem trước bài luyện tập chung - - DUYỆT: ( ý kiến góp ý) TỔ TRƯỞNG HIỆU TRƯỞNG Tuần 14 Kế hoạch bài học Thứ hai ngày 13 tháng 5 năm 2013 Mơn: tốn BÀI 132: LUYỆN TẬP CHUNG (tiết 2) (Chuẩn KTKN: ; SGK: ) I.MỤC TIÊU: (Theo chuẩn kiến thức & kĩ năng) Giúp học sinh củng cố về: _Đọc, viết, xác định thứ tự của mỗi số trong một dãy các số _Thực hiện phép cộng, phép trừ các số có hai chữ số (không có nhớ) _Giải bài toán có lời văn _Đặc điểm của số 0 trong phép cộng, phép trừ II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: _Vở toán, SGK III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Cho HS thực hành làm và chữa các bài tập: Bài 1: ( TB, Y ) _Cho HS nêu yêu cầu bài _Khi chữa bài: Cho HS đọc các số trong mỗi dãy số, nên đọc xuôi và đọc theo thứ tự ngược lại Bài 2: ( TB, Y ) _Cho HS nêu yêu cầu và làm bài _Khi chữa bài nên cho HS nêu cách đặt tính rồi tính Bài 3: ( TB, Y ) _Cho HS nêu yêu cầu _Khi chữa bài: Cho HS nêu kết quả Bài 4: ( TB, Y ) _Cho HS tự đọc đề toán và tự nêu tóm tắt _Tự giải toán Bài 5: ( TB, Y ) _HS tự nêu nhiệm vụ _Khi chữa bài: Cho HS ôn đặc điểm của số 0 trong phép cộng và trong phép trừ: “Số nào cộng với 0 cũng bằng chính số đó; một số trừ đi 0 bằng chính số đó” _Viết số thích hợp vào ô trống _HS tự viết số (căn cứ vào thứ tự của các số trong dãy các số tự nhiên để viết số thích hợp vào từng ô trống) _Đặt tính rồi tính _HS tự làm rồi chữa bài _Viết các số theo thứ tự _HS tự so sánh để viết các số theo thứ tự a)Từ lớn đến bé: 76, 74, 54, 28 b)Từ bé đến lớn: 28, 54, 74, 76 _Tóm tắt Có : 34 con gà Bán đi : 12 con gà Còn lại: con gà? _Giải toán Nhà em còn lại số gà là: 34 – 12 = 22 (con) Đáp số: 22 con _Viết số thích hợp vào ô trống _HS tự làm bài và chữa bài IV.CỦNG CỐ DẶN DÒ: - GV nhận xét tiết học: - Xem trước bài luyện tập chung - - DUYỆT: ( ý kiến góp ý) TỔ TRƯỞNG HIỆU TRƯỞNG Kế hoạch bài học Thứ ba ngày 14 tháng 5 năm 2013 Mơn: tốn BÀI 133: LUYỆN TẬP CHUNG (tiết 3) (Chuẩn KTKN: ; SGK: ) I.MỤC TIÊU: (Theo chuẩn kiến thức & kĩ năng) Giúp học sinh củng cố về: _Đọc, viết số liền trước (hoặc liền sau) của số cho trước _Thực hành cộng, trừ nhẩm và viết _Giải bài toán có lời văn _Vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: _Vở toán, SGK, bảng con III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Cho HS thực hành làm và chữa các bài tập: Bài 1: ( TB, Y ) _Cho HS nêu yêu cầu bài _Khi chữa bài: Cho HS nêu: “số liền trước của số 35 là 34” hoặc “số 34 là số liền trước số 35” Bài 2: ( TB, Y cột 1,2 ) _Cho HS nêu yêu cầu và làm bài _Khi chữa bài: Cho HS nêu kết quả Có thể cho HS thi đua nói nhanh kết quả Bài 3: ( TB, Y cột 1,2 ) _Cho HS nêu yêu cầu _Khi chữa bài nên cho HS nêu cách đặt tính rồi tính Bài 4: ( TB, Y ) _Cho HS tự đọc đề toán và tự nêu tóm tắt _Tự giải toán * Lưu ý: Nên tập cho HS tự tóm tắt bài toán để làm quen với cách viết ngắn gọn của bài toán có lời văn Bài 5: ( K, G ) _HS tự nêu nhiệm vụ _Khi chữa bài: Cho HS nêu các bước vẽ đoạn thẳng _Viết số liền trước, liền sau của mỗi số _HS tự viết số rồi chữa bài _Tính nhẩm _HS tự làm rồi chữa bài _Đặt tính rồi tính _HS làm và chữa bài _Tóm tắt Có : 24 bi đỏ Có : 20 bi xanh Tất cả có: viên bi? _Giải toán Số viên bi của Hà có tất cả là 24 + 20 = 44 (viên) Đáp số: 44 viên bi _Vẽ đoạn thẳng dài 9 cm _HS tự vẽ IV.CỦNG CỐ DẶN DÒ: - GV nhận xét tiết học: - Xem trước bài luyện tập chung - - DUYỆT: ( ý kiến góp ý) TỔ TRƯỞNG HIỆU TRƯỞNG Kế hoạch bài học Thứ tư ngày 15 tháng 5 năm 2013 Mơn: tốn BÀI 134: LUYỆN TẬP CHUNG (tiết 4) (Chuẩn KTKN: ; SGK: ) I.MỤC TIÊU: (Theo chuẩn kiến thức & kĩ năng) Giúp học sinh củng cố về: _Đọc, viết và nhận biết thứ tự các số có hai chữ số trong một dãy số _So sánh các số có hai chữ số _Thực hành tính cộng, trừ _Giải bài toán có lời văn _Đọc giờ đúng trên mặt đồng hồ II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: _Vở toán, SGK, bảng con, mô hình đồng hồ III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Cho HS thực hành làm và chữa các bài tập: Bài 1: ( TB, Y ) _Cho HS nêu yêu cầu bài _Khi chữa bài: Cho HS đọc các số từ 86 đến 100 và từ 100 đến 86 Bài 2: ( TB, Y ) _Cho HS nêu yêu cầu và làm bài _Khi chữa bài: Tập cho HS nêu “số lớn nhất trong các số 72, 69, 85, 47 là số 85” Bài 3: ( TB, Y ) _Cho HS nêu yêu cầu _Khi chữa bài nên cho HS nêu cách đặt tính rồi tính. * Lưu ý HS viết các số đúng qui định khi đặt tính của 5 + 62 hoặc 88 – 6 để “đơn vị thẳng cột với đơn vị, chục thẳng cột vớichục” Bài 4: ( TB, Y ) _Cho HS tự đọc đề toán và tự nêu tóm tắt _Tự giải toán * Lưu ý: Nên tập cho HS tự tóm tắt bài toán để làm quen với cách viết ngắn gọn của bài toán có lời văn Bài 5: ( TB, Y ) _HS tự nêu nhiệm vụ _Khi chữa bài: Cho HS tự nêu một số hoạt động của HS lớp 1 _Viết số dưới mỗi vạch của tia số rồi đọc các số đó _HS tự làm rồi chữa bài _Khoanh vào số: lớn nhất; bé nhất _HS tự làm rồi chữa bài _Đặt tính rồi tính _HS làm và chữa bài _Tóm tắt Có : 48 trang Đã viết : 22 trang Còn lại : trang? _Giải toán Số trang chưa viết của quyển vở là: 48 – 22 = 26 (trang) Đáp số: 26 trang _Nối đồng hồ với tranh thích hợp _HS tự làm rồi chữa bài IV.CỦNG CỐ DẶN DÒ: - GV nhận xét tiết học: - Xem trước bài luyện tập chung - - DUYỆT: ( ý kiến góp ý) TỔ TRƯỞNG HIỆU TRƯỞNG
Tài liệu đính kèm: