Giáo án Toán khối 5 - Bài 143 đến bài 174

Giáo án Toán khối 5 - Bài 143 đến bài 174

BÀI 143. ÔN TẬP VỀ SỐ THẬP PHÂN ( tiếp theo)

A. Mục tiêu :

 Củng cố về: Cách viết số thập phân, phân số dưới dạng phân số thập phân, tỉ số phần trăm; viết các số đo dưới dạng số thập phân; so sánh các số thập phân.

B.Các hoạt động dạy học chủ yếu

doc 37 trang Người đăng hang30 Lượt xem 428Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Toán khối 5 - Bài 143 đến bài 174", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BÀI 143. ÔN TẬP VỀ SỐ THẬP PHÂN ( tiếp theo)
A. Mục tiêu :
	Củng cố về: Cách viết số thập phân, phân số dưới dạng phân số thập phân, tỉ số phần trăm; viết các số đo dưới dạng số thập phân; so sánh các số thập phân.
B.Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Giáo viên
Học sinh
1. Ổn định : (1ph) : 
2. Kiểm tra : (5ph) : 
3. Dạy bài mới : 
a. Giới thiệu : (1ph) Hôm trước các em học bài “Ôn tập về số phập phân ” . Hôm nay các em” ôn tập về số thập phân” tiếp theo .
b.Hướng dẫn ôn tập :(23ph)
+Bài 1 : Viết sang dạng phân số thập phân từ số thập phân & phân số .
+Bài 2 : 
Đáp án : 
0,35 = 35% ; 0,5 = 50% ; 8,75 = 875% 
45% = 0,45 ; 5% = 0,05 ; 625% = 6,25 .
+Bài 3 : GV ghi đề bài lên bảng 
+Bài 4 : Rèn kĩ năng so sánh số thập phân 
Đáp án : 
a. 4,203 ; 4,23 ; 4,5 ; 4,505 .
b. 69,78 ; 69,8 ; 72,1 ; 71,2 .
+Bài 5 : Hướng dẫn các em chọn số thập phân sao cho thỏa mãn yêu cầu nhỏ hơn 0,2 và lớn hơn 0,1 
Đáp án : 0,1 < 0,11 < 0,2 . Tương tự hnư thế các em có thể chọn các số khác .
+Hát .
+Làm bài tập 4 trang 151 .
+HS làm việc theo nhóm đôi , thảo luận làm các bài tập , đại diện các nhóm trình bày , các nhóm khác nhận xét , bổ sung , hoàn thành bài tập .
+HS làm việc cá nhân , làm vào vở BT , kiểm tra vở một số em , lần lược gọi các em lên bảng làm bài , cả lớp theo dõi nhận xét sửa bài .
+HS nêu y/c đề bài , thảo luận nhóm đôi
làm các bài tập , đại diện các nhóm trình bày , các nhóm khác nhận xét , bổ sung , hoàn thành bài tập .
 +HS làm việc theo nhóm đôi , thảo luận làm các bài tập , đại diện các nhóm trình bày , các nhóm khác nhận xét , bổ sung , hoàn thành bài tập .
+HS làm việc cá nhân , làm vào vở BT , kiểm tra vở một số em , lần lược gọi các em lên bảng làm bài , cả lớp theo dõi nhận xét sửa bài .
4.Củng cố & dặn dò :(5ph) Làm lại các bài tập cho thông thạo , có thể đặt đề bài rồi tự giải hay tìm thêm sách bài tập để giải thêm bài tập . Chuẩn bị làm các bài tập trang 152. “Ôân tập về đo độ dài và đo khối lượng” .
BÀI : 144 ÔN TẬP VỀ ĐO ĐỘ DÀI VÀ ĐO KHỐI LƯỢNG
A. Mục tiêu:
	Củng cố về quan hệ giữa xá đơn vị đo độ dài, các đơn vị đo khối lượng; cách viết các số đo độ dài và các số đo khối lượng dưới dạng số thập phân.
B.Các hoạt động dạy học chủ yếu:.
Giáo viên
Học sinh
1. Ổn định : (1ph) : 
2. Kiểm tra : (5ph) : 
3. Dạy bài mới : 
a. Giới thiệu : (1ph) Hôm trước các em học bài “Ôn tập về số thập phân ” . Hôm nay các em” ôn tập về đo độ dài và khối lượng ”.
b.Hướng dẫn ôn tập :(23ph)
+Bài 1 : GV kẻ bảng đơn vị đo khối lượng và đơn vị đo độ dài lên bảng . 
+Bài 2 : GV ghi mẫu & hướng dẫn 
+Bài 3 : 
+Hát .
+Làm bài tập 4 .
+Thảo luận nhóm 6 , mỗi nhóm hoàn thành bài 1a & 1b , đại diện các nhóm trình bày nêu các quan hệ giữa các đơn vị đo khối lượng & độ dài .
Bài 1c phát biểu miệng .
+Làm việc cá nhân , một vài em lên bảng trình bày , cả lớp nhận xét , bổ sung , hoàn thành bài tập .
+Làm vào vở bài tập , chấm một vở , gọi một số em lên bảng trình bày , lớp nhận xét sửa bài .
Bổ sung bài 1 : Đáp án : 
1a:
Lớn hơn mét
mét
Nhỏ hơn mét
Kí hiệu
1km
1hm
1dam
m
1dm
1cm
1mm
Quan hệ giữa các đơn vị đo liền nhau
10hm
10dam
0,1km
10m
0,1hm
1m = 10dm = 0,1dam
10cm
0,1m
10mm
0,1dm
0,1cm
1b :
Lớn hơn ki-lô-gam
Ki – lô – gam 
Nhỏ hơn ki-lô-gam
Kí hiệu
1tấn
1tạ
1yến
kg
1hg
1dag
1g
Quan hệ giữa các đơn vị đo liền nhau 
10tạ
10yến
0,1tấn
10kg
0,1tạ
1kg = 10hg = 0,1yến
10dag
0,1kg
10g
0,1hg
0,1dag
1c :
Trong bảng đơn vị đo độ dài hay khối lượng 
+Đơn vị lớn gấp 10 lần đơn vị bé hơn tiếp liền .
+Đơn vị bé bằng một phần mười lần đơn vị lớn hơn tiếp liền .
4.Củng cố & dặn dò :(5ph) Làm lại các bài tập cho thông thạo , có thể đặt đề bài rồi tự giải hay tìm thêm sách bài tập để giải thêm bài tập . Chuẩn bị làm các bài tập trang 153 .Phần ôn tập về đo độ dài và khối lượng (tt) .
BÀI : 145 ÔN TẬP VỀ ĐO ĐỘ DÀI VÀ ĐO KHỐI LƯỢNG
( tiếp theo)
A. Mục tiêu :
	- Viết các số đo độ dài và khối lượng dưới dạng số thập phân.
	- Mối quan hệ giữa một số đơn vị đo độ dài và đơn vị đo khối lượng thông dụng.
B.Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Giáo viên
Học sinh
1. Ổn định : (1ph) : 
2. Kiểm tra : (5ph) : 
3. Dạy bài mới : 
a. Giới thiệu : (1ph) Hôm trước các em học bài “Ôn tập về đo độ dài và đo khối lượng ” . Hôm nay các em” ôn tập về đo độ dài và khối lượng ”(tiếp theo ) .
b.Hướng dẫn ôn tập :(23ph)
+Bài 1 : Ôn tập viết số đo độ dài dưới dạng số thập phân . Ghi đề bài lên bảng .
+Bài 2 : Ôn tập viết số đo khối lượng dưới dạng số thập phân . Ghi đề bài lên bảng .
+Bài 3 : Đáp án : 
a. 0,5 m = 50cm 	b. 0,075km = 75m 
c. 0,064kg = 64g	d.0,08tấn = 80kg .
+Bài 4 : Đáp án :
a. 3576m = 3,576km	b. 53cm = 0,53m
c. 5360kg = 5,360tấn 	d. 657g = 0,657kg .
+Hát .
+Hỏi về bảng đơn vị đo độ dài & bảng đơn vị đo khối lượng .
+Thảo luận nhóm đôi , làm bài tập vào vở , kiểm tra một số vở các em & gọi lên bảng sửa bài tập.
+Làm việc cá nhân , một vài em lên bảng trình bày , cả lớp nhận xét , bổ sung , hoàn thành bài tập .
+Làm việc cá nhân , một vài em lên bảng trình bày , cả lớp nhận xét , bổ sung , hoàn thành bài tập .
4.Củng cố & dặn dò :(5ph) Làm lại các bài tập cho thông thạo , có thể đặt đề bài rồi tự giải hay tìm thêm sách bài tập để giải thêm bài tập . Chuẩn bị làm các bài tập trang 154 .Phần ôn tập về đo độ dài và khối lượng (tt) .
BÀI 146 ÔN TẬP VỀ ĐO DIỆN TÍCH
A. Mục tiêu:
	Củng cố về quan hệ giữa các đơn vị đo diện tích, chuyển đổi các số đo diện tích với các đơn vị đo thông dụng, viết số đo diện tích dưới dạng số thập phân.
B.Các hoạt động dạy học chủ yếu:.
Giáo viên
Học sinh
1. Ổn định : (1ph) : 
2. Kiểm tra : (5ph) : 
3. Dạy bài mới : 
a. Giới thiệu : (1ph) Hôm trước các em học bài “Ôn tập về đo độ dài và đo khối lượng ” . Hôm nay các em “ Ôân tập về đo diện tích” .
 b.Hướng dẫn ôn tập :(23ph)
+Bài 1 : GV kẻ bảng đơn vị đo diện tích . 
+Bài 2 : Đáp án : 
a.1m2 = 100dm2 = 10000cm2 = 1000000mm2 .
1ha = 10000m2 ; 1km2 =100ha = 1000000m2 
b. 1m2 = 0,01dam2 
 1 m2 = 0,0001hm2 = 0,0001ha 
 1 m2 = 0,000001km2 .
 1ha = 0,01km2 ; 4ha = 0,04km2 .
+Bài 3 : Đáp án : 
a. 65 000m2 = 6,5 ha . 846 000m2 = 84,6 ha 
 5000m2 = 0,5 ha .
b. 6km2 = 600ha ; 9, 2km2 = 0,092 ha
 0,3km2 = 0,003ha .
+Hát .
+Làm bài tập 4 . 
+Thảo luận nhóm 6 , mỗi nhóm hoàn thành bài 1a , đại diện các nhóm trình bày nêu các quan hệ giữa các đơn vị đo diện tích .
Bài 1b phát biểu miệng .
+Thảo luận nhóm đôi , làm bài tập vào vở , kiểm tra một số vở các em & gọi lên bảng sửa bài tập.
+Làm việc cá nhân , lần lược gọi HS lên bảng làm bài tập (mỗi em một bài ) , các em khác làm vào vở , cả lớp sửa bài . 
4.Củng cố & dặn dò : (5ph)
+Xem lại các bảng đơn vị đo độ dài , đo khối lượng , đo diện tích , đo thể tích . Viết số đo dưới dạng số thập phân .
+Chuẩn bị : làm các bài tập về đo thể tích trang 155 .
BÀI 147 ÔN TẬP VỀ ĐO DIỆN TÍCH
A. Mục tiêu:
	Củng cố về quan hệ giữa mét khối, đề-xi-mét khối, xăng-ti-mét khối; viết số đo thể tích dưới dạng số thập phân; chuyển đổi số đo thể tích.
B.Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Giáo viên
Học sinh
1. Ổn định : (1ph) : 
2. Kiểm tra : (5ph) : 
3. Dạy bài mới : 
a. Giới thiệu : (1ph) Hôm trước các em học bài “Ôn tập về phân số ” . Hôm nay các em” ôn tập về số thập phân” .
b.Hướng dẫn ôn tập :(23ph)
+Bài 1 : GV kẻ bảng SGK lên bảng .
+Bài 2 : Đáp án : 
1m3 = 1000dm3 ; 1dm3 = 1000cm3 
7,268m3 = 7268dm3 ; 0,5m3 = 500 000cm3
3m3 2dm3 = 3 002dm3 ; 1dm3 = 1000cm3 .
0,2dm3 = 200cm3 ; 1dm3 9cm3 = 1009cm3 
+Bài 3 : GV ghi bài lên bảng , lần lược gọi các em lên bảng làm bài .
+Hát .
+Làm các bài tập sau :
1m2 = dm2 = ..cm2 = mm2 .
65 000m2 =hm2 ; 9,2 km2 = .hm2 .
+Làm việc nhóm 6 , thảo luận nhóm , hoàn thành bảng vào bảng học nhóm , đại diện nhóm giải thích bài tập , các nhóm khác nhận xét bổ sung , hoàn thành bài tập .
+Làm việc cá nhân , lần lược gọi các em lên bảng làm bài tập , cả lớp làm vào vở , hướng dẫn sửa bài .
+Làm việc nhóm đôi , làm các bài tập , đại diện nhóm , trình bày , các nhóm khác nhận xét sửa bài .
4.Củng cố & dặn dò : (5ph)
+Xem lại các bảng đơn vị đo độ dài , đo khối lượng , đo diện tích , đo thể tích . Viết số đo dưới dạng số thập phân .
+Chuẩn bị : làm các bài tập về đo thể tích trang 155 – 156 SGK .
BÀI 148 ÔN TẬP VỀ ĐO DIỆN TÍCH VÀ ĐO THỂ TÍCH
(tiếp theo)
A. Mục tiêu :
	- So sánh các số đo diện tích và thể tích.
	- Giải bài toán có liên quan đến tính diện tích, tính thể tích các hình đã học.
B.Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Giáo viên
Học sinh
1. Ổn định : (1ph) : 
2. Kiểm tra : (5ph) : 
3. Dạy bài mới : 
a. Giới thiệu : (1ph) Hôm trước các em học bài “Ôn tập về diện tích” . Hôm nay các em “Ôn tập về đo diện tích và đo thể tích” .
b.Hướng dẫn ôn tập :(23ph)
+Bài 1 : Hướng dẫn các em sửa bài .
+Bài 2 : Đọc đề , cho HS đọc lại , câu hỏi gợi ý tìm cách giải bài tập .
-Bài cho biết gì & bài toán hỏi gì ? 
-Muốn biết thửa ruộng thu hoạch bao nhiêu tấn thóc ta cần biết thêm gì ? 
-Muốn tìm DT thửa ruộng ta làm thế nào ?
-Chiều dài thửa ruộng 150m ; chiều rộng bằng 2/3 chiều dài . Làm cách nào để tính chiều rộng .
-Cứ 100m2 thu được 60kg thóc .
Vậy : DT m2 sẽ thu là ?kg thóc = tấn ... thiệu : (1ph) Hôm trước các em học bài “Ôn tập về phân số ” . Hôm nay các em” ôn tập về số thập phân” .
b.Hướng dẫn ôn tập :(23ph)
Bài 173 LUYỆN TẬP CHUNG
A. Mục tiêu:
	Giúp HS ôn tập, củng cố về:
Tỉ số phần trăm và giải bài toán về tỉ số phần trăm.
Tính diện tích và chu vi của hình tròn .
Phát triển trí tưởng tương không gian của HS.
B.Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Giáo viên
Học sinh
1. Ổn định : (1ph) : 
2. Kiểm tra : (5ph) : 
3. Dạy bài mới : 
a. Giới thiệu : (1ph) Hôm trước các em học bài “Ôn tập về phân số ” . Hôm nay các em” ôn tập về số thập phân” .
b.Hướng dẫn ôn tập :(23ph)
Bài 174 LUYỆN TẬP CHUNG
A. Mục tiêu:
	Giúp HS ôn tập, củng cố về giải toán liên quan đến chuyển động cùng chiều, tỉ số phần trăm , tính thể tích hình hộp chũ nhật,.... và sư dụng máy tính bỏ túi.
B.Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Giáo viên
Học sinh
1. Ổn định : (1ph) : 
2. Kiểm tra : (5ph) : 
3. Dạy bài mới : 
a. Giới thiệu : (1ph) Hôm trước các em học bài “Ôn tập về phân số ” . Hôm nay các em” ôn tập về số thập phân” .
b.Hướng dẫn ôn tập :(23ph)
BÀI 175 ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM HỌC
Đề giáo viên tham khảo 
A.Mục tiêu:
	Kiểm tra kết quả học tập của HS về:
Kiến thức ban đầu về số thập phân, kĩ năng thực hành tính với số thập phân, tỉ số phần trăm.
Tính diện tích, thể tích một số hình đã họ.
Giải bài toán về chuyển động đều.
B.Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Giáo viên
Học sinh
Tiết 171 :TOÁN
LUYỆN TẬP CHUNG 
I. Mục tiêu:
- Giúp học sinh ôn tập, củng cố các kiến thức về tính và giải toán.
- Rèn cho học sinh kĩ năng giải toán, áp dụng quy tắc tính nhanh trong giá trị biểu thức.
- Giáo dục học sinh tính chính xác, cẩn thận.
II. Chuẩn bị:+ GV:	- Bảng phụ.	+ HS: - SGK.
III. Các hoạt động:
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
1. Bài cũ: Luyện tập chung.
Sửa bài 4 trang 176 / SGK
Giáo viên nhận xét bài cũ.
2. Bài mới: Luyện tập chung (tiếp)
+Hoạt động 1: Luyện tập
+Bài 1
Giáo viên yêu cầu học sinh đọc đề, xác định yêu cầu đề.
Nêu quy tắc nhân, chia hai phân số?
® Giáo viên lưu ý: nếu cho hỗn số, ta đổi kết quả ra phân số.
Yêu cầu học sinh làm bài vào bảng con.
Ở bài này, ta được ôn tập kiến thức gì?
+Bài 2
Giáo viên tổ chức cho học sinh thảo luận nhóm đôi cách làm.
Yêu cầu học sinh giải vào vở.
Nêu kiến thức được ôn luyện qua bài này?
+Bài 3
Giáo viên tổ chức cho học sinh suy nghĩ nhóm 4 nêu cách làm.
Nêu các kiến thức vừa ôn qua bài tập 3?
 Hoạt động 2: Củng cố.
Nêu lại các kiến thức vừa ôn tập?
Thi đua: Ai chính xác hơn.
Đề bài: Tìm x :
	87,5 ´ x + 1,25 ´ x = 20
Giáo viên nhận xét, tuyên dương
Tổng kết – dặn dò:
Về nhà làm bài 4/ 177 SGK (lưu ý ôn công thức chuyển động dòng nước).
Chuẩn bị: Luyện tập chung (tt)
Nhận xét tiết học.
-Học sinh sửa bài.
Giải
Đổi 20% = = 
Tổng số phần bằng nhau:
	1 + 5 = 6 (phần)
Giá trị 1 phần:
	1800000 : 6 = 300000 (đồng)
Tiền vốn để mua số hoa quả đó:
	300000 ´ 5 = 1500000 (đồng)
	Đáp số: 1 500 000 đồng
Học sinh đọc đề, xác định yêu cầu.
Học sinh nêu
Học sinh làm vào bảng con theo yêu cầu của giáo viên.
Nhân, chia phân số.
Học sinh đọc đề, xác định yêu cầu đề.
Học sinh thảo luận, nêu hướng giải.
Học sinh giải + sửa bài.
(527,68 + 835,47 + 164,53) ´ 0,01
= ( 527,68 + 1000 ) ´ 0,01
= 1527,68 ´ 0,01
= 15,2768
+Áp dụng tính nhanh trong tính giá trị BT
Học sinh đọc đề, xác định yêu cầu đề.
Học sinh suy nghĩ, nêu hướng giải.
Thể tích bể bơi:414,72 : 4 ´ 5 = 518,4 (m3)
Diện tích đáy bể bơi:22,5 ´ 19,2 = 432 (m2)
Chiều cao bể bơi:518,4 : 432 = 1,2 (m)
	ĐS: 1,2 m
Tính thể tích hình hộp chữ nhật.
Học sinh nêu.
Học sinh giải nháp, giơ bảng kết quả.
	(87,5 + 1,25) ´ x = 20
	 10 ´ x = 20
	x = 20 : 10 x = 2
Học sinh nêu hướng làm.
Tiết 172 :TOÁN
LUYỆN TẬP CHUNG
I. Mục tiêu:
- Giúp học sinh củng cố tiếp về tính giá trị của biểu thức; tìm số TBC; giải toán liên quan đến tỉ số phần trăm, toán chuyển động đều.
- Rèn kĩ năng tính nhanh.
- Giáo dục học sinh tính chiùnh xác, khoa học, cẩn thận.
II. Chuẩn bị:+ GV:	SGK	+ HS: Bảng con, VBT, SGK.
III. Các hoạt động:
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
1. Bài cũ: Luyện tập chung.
Sửa bài 4/ SGK.
Giáo viên chấm một số vở.
2. Giới thiệu bài: “Luyện tập chung”
® Ghi tựa.
v Hoạt động 1: Ôn kiến thức.
Nhắc lại cách tính giá trị biểu thức.
Nêu lại cách tìm số trung bình cộng.
Nhắc lại cách tìm tỉ số phần trăm.
v Hoạt động 2: Luyện tập.
Bài 1
Giáo viên yêu cầu học sinh đọc đề bài.
Giáo viên lưu ý học sinh: nêu tổng quát mối quan hệ phải đổi ra.
Giáo viên nhận xét bài sửa đúng, chốt cách làm.
Bài 2
Yêu cầu học sinh đọc đề.
Tổ chức cho học sinh làm bảng con.
Lưu ý học sinh: dạng bài phân số cần rút gọn tối giản.
Bài 3
Yêu cầu học sinh đọc đề.
Nêu cách làm.
Giáo viên nhận xét.
Bài 5
Yêu cầu học sinh đọc đề.
Nêu dạng toán.
Nêu công thức tính.
 Hoạt động 3: Củng cố.
Nhắc lại nội dung ôn.
Thi đua tiếp sức.
* Tổng kết – dặn dò:
Làm bài 4 , 5 / SGK.
Nhận xét tiết học.
Học sinh sửa bài.
Học sinh nhận xét.
Học sinh nêu.
Học sinh nhận xét.
1 học sinh đọc đề.
Học sinh làm vở.
Học sinh sửa bảng.
a.	6,78 – (8,951 + 4,784) : 2, 05
b.	7,56 : 3,15	+ 24,192 + 4,32
c.	6 giờ 45 phút + 14 giờ 30 phút : 5
1 học sinh đọc.
Học sinh làm bảng con.
a.	19 ; 34 và 46
	=	(19 + 34 + 46) : 3 = 33
b.	2,4 ; 2,7 ; 3,5 và 3,8
	=	(2,4 + 2,7 + 3,5 + 3,8) : 4 = 3,1
c.	 ; và 
1 học sinh đọc đề.
Tóm tắt.
Học sinh làm vở.
Học sinh sửa bảng lớp.
Học sinh gái : 19 + 2 = 21 (hs)
Lớp có : 19 + 21 = 40 (học sinh)
Phần trăm học sinh trai so với học sinh cả lớp: 19 : 40 ´ 100 = 47,5%
Phần trăm học sinh gái so với học sinh cả lớp: 21 : 40 ´ 100 = 52,5%
	ĐS: 47,5% ; 52,5%
1 học sinh đọc đề.
Tóm tắt. Tổng _ Hiệu. Học sinh nêu.
Học sinh làm vở + sửa bảng.
	Giải
Vận tốc của tàu thuỷ khi yên lặng: (28,4 + 18,6) : 2 = 23,5 (km/giờ)
Vận tốc dòng nước: 23,5 – 18,6 = 4,9 (km/giờ)
ĐS: 23,5 km/giờ ; 4,9 km/giờ	
63,97 + 15,1 : (9,7 – 9,45) 
Tiết 173 : TOÁN
LUYỆN TẬP CHUNG
I. Mục tiêu:
- Giúp học sinh ôn tập , củng cố về : Tỉ số % và giải bài toán vể tỉ số % ; Tính DT và chu vi của hình tròn 
- Rèn trí tưởng tượng không gian của HS
II. Chuẩn bị: GV:	SGK HS: Bảng con, VBT, SGK.
III. Các hoạt động:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. Bài cũ: Luyện tập chung.
Sửa bài 5 / SGK.
Giáo viên chấm một số vở.
2 Giới thiệu bài: “Luyện tập chung”
® Ghi tựa.
v Hoạt động 1: Luyện tập.
Phần 1 :
Bài 1
Giáo viên yêu cầu học sinh đọc đề bài.
Giáo viên nhận xét bài sửa đúng, chốt cách làm 
( vì 0,8 % = 0,008 = 8 ) 1000
Bài 2 : 
Giáo viên yêu cầu học sinh đọc đề bài.
Giáo viên nhận xét bài sửa đúng, chốt cách làm : Khoanh C
( vì số đó là 475 x 100 : 95 = 500 và 1/ 5 số đó là 500 : 5 = 100 )
Bài 3 :
- Giáo viên yêu cầu học sinh đọc đề bài.
- Giáo viên nhận xét bài sửa đúng, chốt cách làm : Khoanh D
Phần 2 : 
Bài 1 : 
- GV cho HS thực hành trên ĐDDH
Bài 2:
GV gợi ý : 120 % = 120 = 6
 100 5
Nêu cách làm.
Giáo viên nhận xét.
v Hoạt động 3: Củng cố.
Nhắc lại nội dung ôn.
Thi đua tiếp sức.
5. Tổng kết – dặn dò:
Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị : Luyện tập chung 
Học sinh sửa bài.
Học sinh nhận xét.
Học sinh nêu.
Học sinh nhận xét.
 Khoanh chữ C
Khoanh chữ C
- Khoanh D
HS nêu cách giải 
Diện tích của phần đã tô màu là :
10 x 10 x 3,14 = 314 ( cm2)
Chu vi của phần không tô màu là :
10 x 2 x 3,14 = 62,8 ( cm)
 Đáp số : 314 cm2 - 62,8 cm
- HS đọc đề và tóm tắt 
- HS nêu cách giải 
- Cả lớp sửa bài 
Tiết 174 :TOÁN
LUYỆN TẬP CHUNG
I. Mục tiêu:
- Giúp học sinh ôn tập , củng cố về giải bài toán liên quan đến chuyển động cùng chiều, tỉ số %, tính thể tích HHCN , .. và sử dụng máy tính bỏ túi 
- Rèn tính đúng và chính xác 
- Giáo dục học sinh tính chiùnh xác, khoa học, cẩn thận.
II. Chuẩn bị:GV:	SGK 	HS: Bảng con, VBT, SGK.
III. Các hoạt động:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. Bài cũ: Luyện tập chung.
Sửa bài nhà 
Giáo viên chấm một số vở.
2. Giới thiệu bài: “Luyện tập chung”
® Ghi tựa.
v Hoạt động 1: Luyện tập.
Phần 1 :
Bài 1
Giáo viên yêu cầu học sinh đọc đề bài.
Giáo viên nhận xét bài sửa đúng, chốt cách làm 
( vì đoạn đường thứ nhất ô tô đã đi : 1 giờ đoạn đường thứ hai ô tô đã đi 60 :30= 2(giờ)
tổng số TG đi trên 2 đoạn đường1 +2 =3 (gi)
Bài 2 : 
Giáo viên yêu cầu học sinh đọc đề bài.
Giáo viên nhận xét bài sửa đúng, chốt cách làm : Khoanh C
( vì thể tích bể cá 60 x 40 x 40 = 96000(cm3) = 96 dm3
Thể tích của nửa bể cá 96 : 2= 48 (dm3)= 48 lít 
Bài 3 :
- Giáo viên yêu cầu học sinh đọc đề bài.
- Giáo viên nhận xét bài sửa đúng, chốt cách làm 
( vì cứ mỗi giờ Vừ tiến gần Lềnh được 
11 – 5 = 6 (km)
Thời gian Vừ đi để đuổi kịp Lềnh 
8 : 6 = 1 1 = 80 phút 
 3 
Phần 2 : Bài 1 : 
Bài 2:
GV gợi ý : Khi làm tính, trong từng bước tính HS được sử dụng máy tính bỏ túi 
Nêu cách làm.
Giáo viên nhận xét.
Hoạt động 3: Củng cố.
Nhắc lại nội dung ôn.
Thi đua tiếp sức.
Tổng kết – dặn dò: Chuẩn bị : Kiểm tra cuối năm
Học sinh sửa bài.
Học sinh nhận xét.
Học sinh nêu.
Học sinh nhận xét.
- Khoanh chữ C
- Khoanh chữ A
Khoanh B
HS nêu cách giải 
HS đọc đề và tóm tắt 
 HS nêu cách giải 
Cả lớp sửa bài 
HS nêu cách giải 
- HS đọc đề và tóm tắt 
- HS nêu cách giải ; Cả lớp sửa bài

Tài liệu đính kèm:

  • docTOAN 5 T4.doc