Giáo án Toán khối 5 (chuẩn kiến thức)

Giáo án Toán khối 5 (chuẩn kiến thức)

TIẾT 1 : ÔN TẬP : KHÁI NIỆM PHÂN SỐ

I. MỤC TIÊU:

 Biết đọc, viết phân số; biết biểu diễn một phép chia STN cho một STN khác 0 và viết một STN dưới dạng phân số.

II. CHUẨN BỊ:

- Giáo viên: Chuẩn bị 4 tấm bìa

- Học sinh: Các tấm bìa như hình vẽ trong SGK

 

doc 283 trang Người đăng hang30 Lượt xem 428Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Toán khối 5 (chuẩn kiến thức)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ hai , ngày tháng năm 2009
TUẦN:1
TIẾT 1 : ÔN TẬP : KHÁI NIỆM PHÂN SỐ
I. MỤC TIÊU: 
 Biết đọc, viết phân số; biết biểu diễn một phép chia STN cho một STN khác 0 và viết một STN dưới dạng phân số.
II. CHUẨN BỊ: 
- 	Giáo viên: Chuẩn bị 4 tấm bìa 
- 	Học sinh: Các tấm bìa như hình vẽ trong SGK 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Khởi động: 
Hát 
2. Bài cũ: Kiểm tra SGK - bảng con 
- Nêu cách học bộ môn toán 5
3. Bài mới: 
- Hôm nay chúng ta học ôn tập khái niệm phân số 
- Từng học sinh chuẩn bị 4 tấm bìa (SGK) 
* Hoạt động 1: Quan sát tranh 
Phương pháp: Trực quan, đàm thoại
- Quan sát và thực hiện yêu cầu của GV
- Tổ chức cho học sinh ôn tập 
- Yêu cầu từng học sinh quan sát từng tấm bìa và nêu: 
Ÿ Tên gọi phân số 
Ÿ Viết phân số 
Ÿ Đọc phân số 
- HS lần lượt nêu phân số, viết, đọc (lên bảng) . VD : (đọc hai phần ba )
- Vài học sinh nhắc lại cách đọc 
- Làm tương tự với ba tấm bìa còn lại 
- Vài HS đọc các phân số vừa hình thành 
- Giáo viên theo dõi nhắc nhở học sinh 
- Từng học sinh thực hiện với các phân số: 
- Yêu cầu học sinh viết phép chia sau đây dưới dạng phân số: 2:3 ; 4:5 ; 12:10
- Phân số tạo thành còn gọi là gì của phép chia 2:3? 
- Phân số là kết quả của phép chia 2:3. 
- Giáo viên chốt lại chú ý 1 (SGK)
- Yêu cầu học sinh viết thành phân số với các số: 4 ; 15 ; 14 ; 65. 
- Từng học sinh viết phân số: 
 là kết quả của 4:5
 là kết quả của 12:10
- Mọi số tự nhiên viết thành phân số có mẫu số là gì? 
- ... mẫu số là 1
- (ghi bảng) 
- Yêu cầu học sinh viết thành phân số với số 1. 
- Từng học sinh viết phân số: 
- Số 1 viết thành phân số có đặc điểm như thế nào? 
- ... tử số bằng mẫu số và khác 0. 
- Nêu VD: 
- Yêu cầu học sinh viết thành phân số với số 0. 
- Từng học sinh viết phân số: 
;... 
- Số 0 viết thành phân số, phân số có đặc điểm gì? (ghi bảng) 
* Hoạt động 2: Ôn tập cách viết thương hai số tự nhiên , cách viết mỗi số tự nhiên dưới dạng phân số 
- Hoạt động cá nhân + lớp
- Hướng dẫn học sinh làm bài tập 1
- Yêu cầu học sinh làm vào vở bài tập. 
- Từng học sinh làm bài vào vở bài tập. 
- Lần lượt sửa từng bài tập. 
- Đại diện mỗi tổ làm bài trên bảng (nhanh, đúng). 
* Hoạt động 3: Thực hành Bài 2 ( trang 4 )
- Hoạt động cá nhân + lớp
Phương pháp: Thực hành 
- Tổ chức thi đua: 
- 
- 
- 
- - 
* Bài 3: Gọi HS nêu yêu cầu
- Yêu cầu HS làm bài vào vở, 4 em lên bảng làm bài ( mỗi em một bài )
- Nhận xét kiểm tra 
* Bài 4: Làm tương tự bài 3
- Thi đua ai giải nhanh bài tập giáo viên ghi sẵn ở bảng phụ. 
- Nhận xét cách đọc
- 1 Hs nêu yêu cầu
- HS làm bài
- Nhận xét, chữa bài.
4. Tổng kết - dặn dò: 
- Xem lại bài ở nhà 
-Lắng nghe
- Chuẩn bị: Ôn tập “Tính chất cơ bản của phân số”
Thứ ba, ngày tháng năm 2010
TIẾT: 2
 ÔN TẬP: TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN SỐ 
I. MỤC TIÊU: 
Biết tính chất cơ bản của phân số, vận dụng để rút gọn phân số và qui đồng mẫu số các phân số 
( trường hợp đơn giản )
II. CHUẨN BỊ: 
- 	Giáo viên: Phấn màu, bảng phụ 
- 	Học sinh: Vở bài tập, bảng con, SGK 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Khởi động: 
Hát 
2. Bài cũ: Ôn khái niệm về PS 
- Kiểm tra lý thuyết kết hợp làm 2 bài tập nhỏ
- 2 học sinh 
- Yêu cầu học sinh sửa bài 2, 3 trang 4
- Lần lượt học sinh sửa bài 
- Viết, đọc, nêu tử số và mẫu số 
Ÿ Giáo viên nhận xét - ghi điểm 
3. Bài mới: 
- Hôm nay, thầy trò chúng ta tiếp tục ôn tập tính chất cơ bản PS.
-Lắng nghe
* Hoạt động 1: Ôn tập : Tính chất cơ bản của phân số 
- Hoạt động lớp
Phương pháp: Luyện tập, thực hành
- Học sinh thực hiện chọn số điền vào ô trống và nêu kết quả. 
- Hướng dẫn học sinh ôn tập: 
- Học sinh nêu nhận xét ý 1 (SGK)
2. Tìm phân số bằng với phân số 15
 18
- Học sinh nêu nhận xét ý 2 (SGK)
- Lần lượt học sinh nêu toàn bộ tính chất cơ bản của phân số. 
- Giáo viên ghi bảng. 
- Học sinh làm bài 
Ÿ Ứng dụng tính chất cơ bản của phân số. 
- Học sinh nêu phân số vừa rút gọn 3
 4 (Lưu ý cách áp dụng bằng tính chia)
Ÿ Áp dụng tính chất cơ bản của phân số em hãy rút gọn phân số sau: 90
 120
- Tử số và mẫu số bé đi mà phân số mới vẫn bằng phân số đã cho. 
- Yêu cầu học sinh nhận xét về tử số và mẫu số của phân số mới. 
- ... phân số 3/4 không còn rút gọn được nữa nên đgl phân số tối giản
* Hoạt động 2: Thực hành 
- Hoạt động cá nhân + lớp
Phương pháp: Luyện tập, thực hành 
- Yêu cầu học sinh làm bài 1
- Học sinh làm bài - sửa bài 
- Trao đổi ý kiến để tìm cách rút gọn nhanh nhất. 
Ÿ Áp dụng tính chất cơ bản của phân số em hãy quy đồng mẫu số các phân số sau: và 
- Quy đồng mẫu số các phân số là làm việc gì? 
- ... làm cho mẫu số các phân số giống nhau. 
-Yêu cầu HS nêu cách làm
- Nêu MSC : 35
- Nêu cách quy đồng 
- Nêu kết luận ta có 
- và 
- Học sinh làm ví dụ 2 
- Nêu cách tìm MSC (trao đổi ý kiến để tìm MSC bé nhất)
- Nêu cách quy đồng 
- Nêu kết luận ta có 
* Hoạt động 3: Thực hành 
- Hoạt động nhóm đôi thi đua 
Phương pháp: Luyện tập, thực hành, đàm thoại 
- Yêu cầu học sinh làm bài vào vở 
Ÿ Bài 1: Rút gọn phân số 
- Học sinh làm bảng con 
- Sửa bài ( 3/5; 2/3; 9/16 )
Ÿ Bài 2: Quy đồng mẫu số 
- Học sinh làm VBT 
- 3 HS lên bảng thi đua sửa bài 
5. Tổng kết - dặn dò: 
- Học ghi nhớ SGK 
-Lắng nghe
- Làm bài 3 SGK 
- Chuẩn bị: Oân tập :So sánh haiphân số
- Học sinh chuẩn bị xem bài trước ở nhà. 
Thứ tư, ngày tháng năm 2010
TIẾT:3
ÔN TẬP: SO SÁNH HAI PHÂN SỐ
I. MỤC TIÊU: 
Biết so sánh hai PS có cùng mẫu số, khác mẫu số. Biết cách sắp xếp ba PS theo thứ tự.
II. CHUẨN BỊ: 
- 	Giáo viên: Phấn màu, bảng phụ.
- 	Học sinh: Vở bài tập, bảng con, SGK. 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Khởi động: 
Hát 
2. Bài cũ: Tính chất cơ bản PS
- 2 học sinh
- GV kiểm tra lý thuyết 
- Học sinh sửa bài 1, 2, 3 (SGK)
- Học sinh sửa BTVN
Ÿ Giáo viên nhận xét
- Học sinh nhận xét
- Ghi điểm
3. Bài mới: 
* Giới thiệu: Nêu mục tiêu bài học
-Lắng nghe
* Hoạt động 1: Ôn tập cách so sánh hai phân số 
Hoạt động lớp, cá nhân, nhóm
Phương pháp: Thực hành, đàm thoại 
- Hướng dẫn học sinh ôn tập
- Học sinh làm bài
- Yêu cầu học sinh so sánh: 2 và 5
 7 7
- Học sinh nhận xét và giải thích (cùng mẫu số, so sánh tử số 2 và 5 à 5 và 2)
Ÿ Giáo viên chốt lại ghi bảng
- Học sinh nhắc lại 
- Yêu cầu học sinh so sánh: 3 và 5
 4 7
- Học sinh làm bài 
- Học sinh nêu cách làm 
- Học sinh kết luận: so sánh phân số khác mẫu số à quy đồng mẫu số hai phân số à so sánh 
Ÿ Giáo viên chốt lại: so sánh hai phân số bao giờ cũng có thể làm cho chúng có cùng mẫu số à so sánh.
- Yêu cầu học sinh nhận xét
Ÿ Giáo viên chốt lại
- Giáo viên chốt ý - sửa sai cho HS (nếu có)
* Hoạt động 2: Thực hành 
- Hoạt động cá nhân - Tổ chức học sinh thi đua giải nhanh 
Phương pháp: Thực hành, luyện tập, đàm thoại 
Ÿ Bài 1- Gọi HS nêu yêu cầu
- Nhận xét, kiểm tra
- 1 HS nêu
- Học sinh làm bài 1, sủa bài
4/11 < 6/11; 6/7 = 12/14
15/17 > 10/17; 2/3 < 3/4
Ÿ Bài 2: GV yêu cầu HS đọc đề bài
-Yêu cầu học sinh làm bài
- Nêu yêu cầu
- Học sinh làm bài 2 
- Nhận xét , sửa bài
a) 5/6 ; 8/9 ; 17/18
b) 1/2 ; 5/8 ; 3/4 )
Ÿ Giáo viên nhận xét, kết luận
* Hoạt động 3: Củng cố 
Phương pháp: Thực hành, đàm thoại
Ÿ Giáo viên chốt lại so sánh phân số với 1.
- 2 học sinh nhắc lại (lưu ý cách phát biểu của HS, GV sửa lại chính xác)
Ÿ Giáo viên cho 2 học sinh nhắc lại
4. Tổng kết - dặn dò
- Học sinh làm bài 2 /7 SGK
-Lắng nghe
- Chuẩn bị phân số thập phân
- Nhận xét tiết học 
Thứ năm, ngày tháng năm 2010
TIẾT:4
ÔN TẬP: SO SÁNH HAI PHÂN SỐ (tt)
I. MỤC TIÊU: 
Biết so sánh phân số với đơn vị, so sánh hai phân số có cùng tử số.
II. CHUẨN BỊ: 
- 	Giáo viên: Phấn màu, bảng phụ.
- 	Học sinh: Vở bài tập, bảng con, SGK. 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Khởi động: 
Hát 
2. Bài cũ: Tính chất cơ bản PS
- 2 học sinh nêu
- GV kiểm tra thực hành 
- Học sinh sửa bài 2 (SGK)
Ÿ Giáo viên nhận xét
- Học sinh nhận xét
3. Bài mới: 
Nêu mục tiêu bài : “So sánh hai phân số (tt)”
- Nghe
* Hoạt động 1: Thực hành ( Trang 7 )
- Hoạt động lớp, cá nhân, nhóm
Phương pháp: Thực hành, đàm thoại 
- Hướng dẫn học sinh ôn tập
- Học sinh làm bài
- Yêu cầu học sinh so sánh lần lượt các PS với 1 và giải thích.
- Yêu cầu HS thực hiện tương tự với 2 bài còn lại 
- Học sinh nhận xét 3 / 5 có tử số bé hơn mẫu số ( 3 < 5 ), nên 3/5 < 1
Ÿ Giáo viên chốt lại, ghi bảng
- Học sinh nhắc lại 
Ÿ Yêu cầu HS rút ra NX về cách so sánh ps với 1
_HS rút ra nhận xét 
+ Tử số > mẫu số thì phân số > 1
+ Tử số < mẫu số thì phân số < 1
Ÿ Giáo viên chốt lại
+ Tử số = mẫu số thì phân số = 1
* Hoạt động 2: Thực hành 
- Hoạt động cá nhân
Phương pháp: Thực hành, luyện tập, đàm thoại 
Ÿ Bài 2 Gọi HS nêu yêu cầu
- Học sinh nêu
- Yêu cầu HS làm bài vào vở, 2 HS làm trên bảng
- HS làm bài, sửa bài
Ÿ Giáo viên nhận xét, kết luận
b) Gọi HS nêu cách so sánh 2 PS cùng tử số
- GV nhận xét , kết luận
2/5 > 2/7 ; 5/9 11/3
- 2 Hs nối tiếp nêu, cả lớp bổ sung
Ÿ Bài 3: G ... đề.
Học sinh thảo luận, nêu hướng giải.
Học sinh giải + sửa bài.
- Tìm thành phần chưa biết của phép tính 
Học sinh đọc đề, xác định yêu cầu đề.
Học sinh suy nghĩ, nêu hướng giải.
Ngày đầu bán được :
	2400 : 100 x 35 = 840 (kg)
Ngày sau bán được :
	2400 : 100 x 40 = 960 (kg)
Ngày thứ ba bán được :
	2400 – ( 840 + 960) = 600 ( kg)
	ĐS: 600 kg
Học sinh nêu.
Học sinh giải nháp, giơ bảng kết quả.
- Lắng nghe
Thứ hai, ngày tháng năm 20
TUẦN 35
Tiết 171 : 	
LUYỆN TẬP CHUNG 
I. Mục tiêu:
Biết thực hành tính và giải toán có lời văn
II. Chuẩn bị:
+ GV:	- Bảng phụ.
+ HS: - SGK.
III. Các hoạt động:
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1’
4’
1’
30’
4’
1’
1. Khởi động: 
2. Bài cũ: Luyện tập chung.
Sửa bài 4 trang 176 / SGK
Giáo viên nhận xét bài cũ.
3. Bài mới: Nêu mục tiêu bài : Luyện tập chung (tiếp)
4. Phát triển các hoạt động: 
v Hoạt động 1: Luyện tập
Phương pháp: Luyện tập, thực hành, đàm thoại
Bài 1
Yêu cầu HS đọc đề, xác định yêu cầu đề.
Nêu quy tắc nhân, chia hai phân số?
® Giáo viên lưu ý: nếu cho hỗn số, ta đổi kết quả ra phân số.
Yêu cầu học sinh làm bài vào bảng con.
Ở bài này, ta được ôn tập kiến thức gì?
Bài 2
Giáo viên tổ chức cho học sinh thảo luận nhóm đôi cách làm.
Yêu cầu học sinh giải vào vở.
Nêu kiến thức được ôn luyện qua bài này?
Bài 3
Giáo viên tổ chức cho học sinh suy nghĩ nhóm 4 nêu cách làm.
Nêu các kiến thức vừa ôn qua bài tập 3?
v Hoạt động 2: Củng cố.
Nêu lại các kiến thức vừa ôn tập?
Thi đua: Ai chính xác hơn.
Đề bài: Tìm x :
	87,5 ´ x + 1,25 ´ x = 20
Giáo viên nhận xét, tuyên dương
5. Tổng kết – dặn dò:
Về nhà làm bài 4/ 177 SGK (lưu ý ôn công thức chuyển động dòng nước).
Chuẩn bị: Luyện tập chung (tt)
Nhận xét tiết học.
+ Hát.
Học sinh sửa bài.
Giải
Đổi 20% = = 
Tổng số phần bằng nhau:
	1 + 5 = 6 (phần)
Giá trị 1 phần:
	1800000 : 6 = 300000 (đồng)
Tiền vốn để mua số hoa quả đó:
	300000 ´ 5 = 1500000 (đồng)
	Đáp số: 1 500 000 đồng
- Lắng nghe
Hoạt động lớp, cá nhân
Học sinh đọc đề, xác định yêu cầu.
Học sinh nêu
Học sinh làm vào bảng con theo yêu cầu của giáo viên.
Nhân, chia phân số.
Học sinh đọc đề, xác định yêu cầu đề.
Học sinh thảo luận, nêu hướng giải.
Học sinh giải + sửa bài.
 (527,68 + 835,47 + 164,53) ´ 0,01
= ( 527,68 + 1000 ) ´ 0,01
= 1527,68 ´ 0,01
= 15,2768
Áp dụng tính nhanh trong tính giá trị biểu thức.
Học sinh đọc đề, xác định yêu cầu đề.
Học sinh suy nghĩ, nêu hướng giải.
Thể tích bể bơi:
	414,72 : 4 ´ 5 = 518,4 (m3)
Diện tích đáy bể bơi:
	22,5 ´ 19,2 = 432 (m2)
Chiều cao bể bơi:
	518,4 : 432 = 1,2 (m)
	ĐS: 1,2 m
Tính thể tích hình hộp chữ nhật.
Học sinh nêu.
Học sinh giải nháp, giơ bảng kết quả.
	(87,5 + 1,25) ´ x = 20
	 10 ´ x = 20
	 x = 20 : 10 
	 x = 2
Học sinh nêu hướng làm.
- Lắng nghe
Thứ ba, ngày tháng năm 20
Tiết 172 : 
LUYỆN TẬP CHUNG
I. Mục tiêu:
BiÕt tÝnh gi¸ trÞ cđa biĨu thøc; t×m sè trung b×nh céng; gi¶i c¸c bµi to¸n liªn quan ®Õn tØ sè phÇn tr¨m.
II. Chuẩn bị:
+ GV:	SGK
+ HS: Bảng con, VBT, SGK.
III. Các hoạt động:
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1’
4’
1’
30’
5’
20’
5’
1’
1. Khởi động: 
2. Bài cũ: Luyện tập chung.
Sửa bài 4/ SGK.
Giáo viên chấm một số vở.
3. Giới thiệu bài: Nêu mục tiêu bài : “Luyện tập chung”
® Ghi tựa.
4. Phát triển các hoạt động: 
v Hoạt động 1: Ôn kiến thức.
Nhắc lại cách tính giá trị biểu thức.
Nêu lại cách tìm số trung bình cộng.
Nhắc lại cách tìm tỉ số phần trăm.
v Hoạt động 2: Luyện tập.
Bài 1
Giáo viên yêu cầu học sinh đọc đề bài.
Giáo viên lưu ý học sinh: nêu tổng quát mối quan hệ phải đổi ra.
Giáo viên nhận xét bài sửa đúng, chốt cách làm.
Bài 2
Yêu cầu học sinh đọc đề.
Tổ chức cho học sinh làm bảng con.
Lưu ý học sinh: dạng bài phân số cần rút gọn tối giản.
Bài 3
Yêu cầu học sinh đọc đề.
Nêu cách làm.
Giáo viên nhận xét.
Bài 5
Yêu cầu học sinh đọc đề.
Nêu dạng toán.
Nêu công thức tính.
v Hoạt động 3: Củng cố.
Nhắc lại nội dung ôn.
Thi đua tiếp sức.
- Nhận xét, tuyên dương
5. Tổng kết – dặn dò:
Làm bài 4 , 5 / SGK.
Nhận xét tiết học.
+ Hát.
Học sinh sửa bài.
Học sinh nhận xét.
- Lắng nghe
Học sinh nêu.
Học sinh nhận xét.
1 học sinh đọc đề.
Học sinh làm vở.
Học sinh sửa bảng.
a.	6,78 – (8,951 + 4,784) : 2, 05
	=	6,78 – 13,741 : 2,05
	=	6,78 – 6,7 
	= 	0,08	
b.	7,56 : 3,15	+ 24,192 + 4,32
	=	 2,4 	+ 24,192 + 4,32
	=	 26,592 + 4,32
	= 	30,912	
c.	6 giờ 45 phút + 14 giờ 30 phút : 5
	=	6 giờ 45 phút + 2 giờ 54 phút
	=	 	8 giờ 99 phút 
	= 	9 giờ 39 phút
1 học sinh đọc.
Học sinh làm bảng con.
a.	19 ; 34 và 46
	=	(19 + 34 + 46) : 3 = 33
b.	2,4 ; 2,7 ; 3,5 và 3,8
	=	(2,4 + 2,7 + 3,5 + 3,8) : 4 = 3,1
c.	 ; và 
	=	( ) : 3 = 
1 học sinh đọc đề.
Tóm tắt.
Học sinh làm vở.
Học sinh sửa bảng lớp.
	Giải
Học sinh gái : 19 + 2 = 21 (hs)
Lớp có : 19 + 21 = 40 (học sinh)
Phần trăm học sinh trai so với học sinh cả lớp: 19 : 40 ´ 100 = 47,5%
Phần trăm học sinh gái so với học sinh cả lớp: 21 : 40 ´ 100 = 52,5%
	ĐS: 47,5% ; 52,5%
1 học sinh đọc đề.
Tóm tắt.
Tổng _ Hiệu.
Học sinh nêu.
Học sinh làm vở + sửa bảng.
	Giải
Vận tốc của tàu thuỷ khi yên lặng:
	(28,4 + 18,6) : 2 = 23,5 (km/giờ)
Vận tốc dòng nước:
	23,5 – 18,6 = 4,9 (km/giờ)
	ĐS: 23,5 km/giờ
	 4,9 km/giờ	
63,97 + 15,1 : (9,7 – 9,45) 
- Lắng nghe
Thứ tư, ngày tháng năm 20
Tiết 173 : 
LUYỆN TẬP CHUNG
I. Mục tiêu:
BiÕt tÝnh tØ sè phÇn tr¨m vµ gi¶i to¸n vỊ tØ sè phÇn tr¨m; tÝnh diƯn tÝch, chu vi cđa h×nh trßn
II. Chuẩn bị:
+ GV:	SGK
+ HS: Bảng con, VBT, SGK.
III. Các hoạt động:
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1’
4’
1’
30’
5’
20’
3’
1’
1. Khởi động: 
2. Bài cũ: Luyện tập chung.
Sửa bài 5 / SGK.
Giáo viên chấm một số vở.
3. Giới thiệu bài: Nêu mục tiêu bài : “Luyện tập chung”
® Ghi tựa.
4. Phát triển các hoạt động: 
v Hoạt động 1: Luyện tập.
Phần 1 :
Bài 1
Giáo viên yêu cầu học sinh đọc đề bài.
Giáo viên nhận xét bài sửa đúng, chốt cách làm 
( vì 0,8 % = 0,008 = 8 )
 1000
Bài 2 : 
Giáo viên yêu cầu học sinh đọc đề bài.
Giáo viên nhận xét bài sửa đúng, chốt cách làm : Khoanh C
( vì số đó là 475 x 100 : 95 = 500 và 1/ 5 số đó là 500 : 5 = 100 )
Bài 3 :
- Giáo viên yêu cầu học sinh đọc đề bài.
- Giáo viên nhận xét bài sửa đúng, chốt cách làm : Khoanh D
Phần 2 : 
Bài 1 : 
- GV cho HS thực hành trên ĐDDH
Bài 2:
GV gợi ý : 120 % = 120 = 6
 100 5
Nêu cách làm.
Giáo viên nhận xét.
v Hoạt động 3: Củng cố.
Nhắc lại nội dung ôn.
5. Tổng kết – dặn dò:
Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị : Luyện tập chung 
+ Hát.
Học sinh sửa bài.
Học sinh nhận xét.
- Lắng nghe
Học sinh đọc đề, làm bài, sửa bài
Học sinh nhận xét.
- Khoanh chữ C
- Làm tương tự bài 1
- Khoanh chữ C
- Khoanh D
- HS nêu cách giải 
Diện tích của phần đã tô màu là :
10 x 10 x 3,14 = 314 ( cm2)
Chu vi của phần không tô màu là :
10 x 2 x 3,14 = 62,8 ( cm)
 Đáp số : 314 cm2 - 62,8 cm
- HS đọc đề và tóm tắt 
- HS nêu cách giải 
- Cả lớp sửa bài 
- 2 HS nhắc lại
- Lắng nghe
Thứ năm, ngày tháng năm 20
Tiết 174 : 
LUYỆN TẬP CHUNG
I. Mục tiêu:
BiÕt gi¶i bµi to¸n vỊ chuyĨn ®éng cïng chiỊu, tØ sã phÇn tr¨m, thĨ tÝch h×nh hép ch÷ nhËt.
II. Chuẩn bị:
+ GV:	SGK
+ HS: Bảng con, VBT, SGK.
III. Các hoạt động:
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1’
4’
1’
30’
20’
5’
1’
1. Khởi động: 
2. Bài cũ: Luyện tập chung.
Sửa bài 1, 2 tiết trướcø 
Giáo viên chấm một số vở.
3. Giới thiệu bài: Nêu mục tiêu bài : “Luyện tập chung”
® Ghi tựa.
4. Phát triển các hoạt động: 
v Hoạt động 1: Luyện tập.
Phần 1 :
Bài 1
Giáo viên yêu cầu học sinh đọc đề bài.
Giáo viên nhận xét bài sửa đúng, chốt cách làm 
( vì đoạn đường thứ nhất ô tô đã đi : 1 giờ đoạn đường thứ hai ô tô đã đi 60 :30= 2(giờ)
tổng số TG đi trên 2 đoạn đường1 +2 =3 (gi)
Bài 2 : 
Giáo viên yêu cầu học sinh đọc đề bài.
Giáo viên nhận xét bài sửa đúng, chốt cách làm : Khoanh C
( vì thể tích bể cá 60 x 40 x 40 = 96000(cm3) = 96 dm3
Thể tích của nửa bể cá 96 : 2= 48 (dm3)= 48 lít 
Bài 3 :
- Giáo viên yêu cầu học sinh đọc đề bài.
- Giáo viên nhận xét bài sửa đúng, chốt cách làm 
( vì cứ mỗi giờ Vừ tiến gần Lềnh được 
11 – 5 = 6 (km)
Thời gian Vừ đi để đuổi kịp Lềnh 
8 : 6 = 1 1 = 80 phút 
 3 
Phần 2 : 
Bài 1 : 
- Yêu cầu HS đọc đề , nêu cách giải và giải
Bài 2:
GV gợi ý : Khi làm tính, trong từng bước tính HS được sử dụng máy tính bỏ túi 
Nêu cách làm.
Giáo viên nhận xét.
v Hoạt động 3: Củng cố.
Nhắc lại nội dung ôn.
5. Tổng kết – dặn dò:
- Chuẩn bị : Kiểm tra cuối năm
Nhận xét tiết học.
+ Hát.
Học sinh sửa bài.
Học sinh nhận xét.
- Lắng nghe
Học sinh nêu.
Học sinh nhận xét.
- HS đọc đề, làm bài, sửa bài
- Khoanh chữ C
- Làm tương tự bài 1
- Khoanh chữ A
- Khoanh B
- HS nêu cách giải 
- HS đọc đề và tóm tắt 
- HS nêu cách giải 
- Cả lớp sửa bài 
- HS nêu cách giải 
- HS đọc đề và tóm tắt 
- HS nêu cách giải 
- Cả lớp sửa bài
- 2 HS nêu
- Lắng nghe
Thứ sáu, ngày tháng năm 20
Tiết 175 : 
ĐỀ KIỂM TRA 
CUỐI NĂM HỌC
I . Mục tiêu
TËp trung vµo kiĨm tra:
- KiÕn thøc ban ®Çu vỊ sè thËp ph©n, kÜ n¨ng thùc hµnh tÝnh víi sè thËp ph©n, tØt sè phÇn tr¨m.
- TÝnh diƯn tÝch, thĨ tÝch mét sè h×nh ®· häc.
- Gi¶i bµi to¸n vỊ chuyĨn ®éng ®Ịu.
Giáo viên có thể tham khảo đề kiểm tra trong SGV trang 281 - 282

Tài liệu đính kèm:

  • doctoan 5 CKT.doc