Giáo án Toán khối 5 - Nguyễn Văn Minh

Giáo án Toán khối 5 - Nguyễn Văn Minh

Tiết 1:

TOÁN

ÔN TẬP: KHÁI NIỆM PHÂN SỐ

I. MỤC TIÊU:

- Biết đọc, viết phân số.

- Biết biểu hiện một phép chia số tự nhiên cho số tự nhiên khác o và viết một số tự nhiên dưới dạng phân số.

- HS lm BT 1, 2, 3, 4.

- Giáo dục học sinh yêu thích học toán, rèn tính cẩn thận, chính xác

II. CHUẨN BỊ:

- Giáo viên: Chuẩn bị 4 tấm bìa

- Học sinh: Các tấm bìa như hình vẽ trong SGK

 

doc 289 trang Người đăng hang30 Lượt xem 512Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Toán khối 5 - Nguyễn Văn Minh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 1:
TOÁN
ÔN TẬP: KHÁI NIỆM PHÂN SỐ
I. MỤC TIÊU: 
- Biết đọc, viết phân số.
- Biết biểu hiện một phép chia số tự nhiên cho số tự nhiên khác o và viết một số tự nhiên dưới dạng phân số.
- HS làm BT 1, 2, 3, 4.
- 	Giáo dục học sinh yêu thích học toán, rèn tính cẩn thận, chính xác
II. CHUẨN BỊ: 
- 	Giáo viên: Chuẩn bị 4 tấm bìa 
- 	Học sinh: Các tấm bìa như hình vẽ trong SGK 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Khởi động: 
Hát 
2. Bài cũ: Kiểm tra SGK - bảng con 
- Nêu cách học bộ môn toán 5
3. Giới thiệu bài mới: 
- Hôm nay chúng ta học ôn tập khái niệm phân số 
- Từng học sinh chuẩn bị 4 tấm bìa (SGK) 
4. Phát triển các hoạt động: 
* Hoạt động 1: 
Phương pháp: Trực quan, đàm thoại
- Quan sát và thực hiện yêu cầu của giáo viên 
- Tổ chức cho học sinh ôn tập 
- Yêu cầu từng học sinh quan sát từng tấm bìa và nêu: 
Ÿ Tên gọi phân số 
Ÿ Viết phân số 
Ÿ Đọc phân số
- Lần lượt học sinh nêu phân số, viết, đọc (lên bảng) đọc hai phần ba 
- Vài học sinh nhắc lại cách đọc 
- Làm tương tự với ba tấm bìa còn lại 
- Vài học sinh đọc các phân số vừa hình thành 
- Giáo viên theo dõi nhắc nhở học sinh 
- Từng học sinh thực hiện với các phân số: 
- Yêu cầu học sinh viết phép chia sau đây dưới dạng phân số: 2:3 ; 4:5 ; 12:10
- Phân số tạo thành còn gọi là gì của phép chia 2:3? 
- Phân số là kết quả của phép chia 2:3. 
- Giáo viên chốt lại chú ý 1 (SGK)
- Yêu cầu học sinh viết thành phân số với các số: 4 ; 15 ; 14 ; 65. 
- Từng học sinh viết phân số: 
 là kết quả của 4:5
 là kết quả của 12:10
- Mọi số tự nhiên viết thành phân số có mẫu số là gì? 
- ... mẫu số là 1
- (ghi bảng) 
- Yêu cầu học sinh viết thành phân số với số 1. 
- Từng học sinh viết phân số: 
- Số 1 viết thành phân số có đặc điểm như thế nào? 
- ... tử số bằng mẫu số và khác 0. 
- Nêu VD: 
- Yêu cầu học sinh viết thành phân số với số 0. 
- Từng học sinh viết phân số: 
;... 
- Số 0 viết thành phân số, phân số có đặc điểm gì? (ghi bảng) 
* Hoạt động 2: 
- Hoạt động cá nhân + lớp 
Phương pháp: Thực hành
- Hướng học sinh làm bài tập 
- Yêu cầu học sinh làm vào vở bài tập. 
- Từng học sinh làm bài vào vở bài tập. 
- Lần lượt sửa từng bài tập. 
- Đại diện mỗi tổ làm bài trên bảng (nhanh, đúng). 
* Hoạt động 3: 
- Hoạt động cá nhân + lớp 
- Tổ chức thi đua: 
- 
- 
- Thi đua ai giải nhanh bài tập giáo viên ghi sẵn ở bảng phụ. 
- Nhận xét cách đọc
5. Tổng kết - dặn dò: 
- Làm bài nhà 
- Chuẩn bị: Ôn tập “Tính chất cơ bản của phân số”
- Nhận xét tiết học 
Tiết 2: 	 TOÁN 
ÔN TẬP: TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN SỐ 
I. MỤC TIÊU:
- 	Biết tính chất cơ bản của phân số, vận dụng để rút gọn phân số và quy đồng mẫu số các phân số (trường hợp đơn giản).
 - HS làm BT 1, 2.
- 	Giáo dục học sinh tính cẩn thận, say mê học toán. 
II. CHUẨN BỊ: 
- 	Giáo viên: Phấn màu, bảng phụ 
- 	Học sinh: Vở bài tập, bảng con, SGK 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Khởi động: 
Hát 
2. Bài cũ: Ôn khái niệm về PS 
- Kiểm tra lý thuyết kết hợp làm 2 bài tập nhỏ
- 2 học sinh 
- Yêu cầu học sinh sửa bài 2, 3 trang 4
- Lần lượt học sinh sửa bài 
- Viết, đọc, nêu tử số và mẫu số 
Ÿ Giáo viên nhận xét - ghi điểm 
3. Giới thiệu bài mới: 
4. Phát triển các hoạt động: 
* Hoạt động 1: 
- Hoạt động lớp 
- Học sinh thực hiện chọn số điền vào ô trống và nêu kết quả. 
- Hướng dẫn học sinh ôn tập: 
2. Tìm phân số bằng với phân số 15
 18
- Giáo viên ghi bảng. 
- Học sinh làm bài 
Ÿ Ứng dụng tính chất cơ bản của phân số. 
- Học sinh nêu phân số vừa rút gọn 3
 4 (Lưu ý cách áp dụng bằng tính chia)
Ÿ Áp dụng tính chất cơ bản của phân số em hãy rút gọn phân số sau: 90
 120
- Tử số và mẫu số bé đi mà phân số mới vẫn bằng phân số đã cho. 
- Yêu cầu học sinh nhận xét về tử số và mẫu số của phân số mới. 
- ... phân số 3 không còn rút gọn được
 4 nữa nên gọi là phân số tối giản. 
* Hoạt động 2: Thực hành 
- Hoạt động cá nhân + lớp 
- Yêu cầu học sinh làm bài 1
- Học sinh làm bài - sửa bài 
- Trao đổi ý kiến để tìm cách rút gọn nhanh nhất. 
Ÿ Áp dụng tính chất cơ bản của phân số em hãy quy đồng mẫu số các phân số sau: và 
- Quy đồng mẫu số các phân số là làm việc gì? 
- ... làm cho mẫu số các phân số giống nhau. 
- Nêu MSC : 35
- Nêu cách quy đồng 
- Nêu kết luận ta có 
- Học sinh làm ví dụ 2 
- Nêu cách tìm MSC (trao đổi ý kiến để tìm MSC bé nhất)
- Nêu cách quy đồng 
- Nêu kết luận ta có 
* Hoạt động 3: Thực hành 
- Hoạt động nhóm đôi thi đua 
- Yêu cầu học sinh làm bài vào vở 
Ÿ Bài 1: Rút gọn phân số 
- Học sinh làm bảng con 
- Sửa bài 
Ÿ Bài 2: Quy đồng mẫu số 
- Học sinh làm VBT 
- 2 HS lên bảng thi đua sửa bài 
- HS giải thích vì sao nối như vậy 
5. Tổng kết - dặn dò: 
- Học ghi nhớ SGK 
- Làm bài 1, 2, 3 SGK 
- Chuẩn bị: Oân tập :So sánh haiphân số
- Học sinh chuẩn bị xem bài trước ở nhà. 
Tiết 3: 	 TOÁN 
ÔN TẬP: SO SÁNH HAI PHÂN SỐ 
I. MỤC TIÊU: 
- 	Giúp học sinh biết cách so sánh hai phân số có cùng mẫu số và khác mẫu số
- 	Biết sắp xếp ba phân số theo thứ tự . 
- HS làm BT 1, 2.
- 	Giúp học sinh yêu thích học toán, cẩn thận khi làm bài. 
II. CHUẨN BỊ: 
- 	Giáo viên: Phấn màu, bảng phụ.
- 	Học sinh: Vở bài tập, bảng con, SGK. 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Khởi động: 
Hát 
2. Bài cũ: Tính chất cơ bản PS
- 2 học sinh
- GV kiểm tra lý thuyết 
- Học sinh sửa bài 1, 2, 3 (SGK)
Ÿ Giáo viên nhận xét
- Học sinh nhận xét
3. Giới thiệu bài mới: 
So sánh hai phân số
4. Phát triển các hoạt động:
* Hoạt động 1:
- Hoạt động lớp, cá nhân, nhóm 
- Hướng dẫn học sinh ôn tập
- Học sinh làm bài
- Yêu cầu học sinh so sánh: 2 và 5
 7 7
- Học sinh nhận xét và giải thích
Ÿ Giáo viên chốt lại ghi bảng
- Học sinh nhắc lại 
- Yêu cầu học sinh so sánh: 3 và 5
 4 7
- Học sinh làm bài 
- Học sinh kết luận: so sánh phân số khác mẫu số à quy đồng mẫu số hai phân số à so sánh 
Ÿ Giáo viên chốt lại: so sánh hai phân số bao giờ cũng có thể làm cho chúng có cùng mẫu số à so sánh.
- Yêu cầu học sinh nhận xét
Ÿ Giáo viên chốt lại
* Hoạt động 2: Thực hành 
Ÿ Bài 1
- Học sinh làm bài 1
Chú ý và 
- Học sinh sửa bài
(7 x 4) (7 x 3)
- Cho học sinh trao đổi ý kiến với cách quy đồng hai phân số trên
MSC: 7 x 4 x 3
Ÿ Bài 2: Giáo viên yêu cầu học sinh đọc đề bài,học sinh nêu yêu cầu đề bài
- Học sinh làm bài 2 
- Học sinh sửa bài
Ÿ Giáo viên nhận xét
- Cả lớp nhận xét
Ÿ Giáo viên yêu cầu vài học sinh nhắc lại (3 học sinh)
- Chọn phương pháp nhanh dễ hiểu
* Hoạt động 3: Củng cố 
- Hoạt động nhóm thi đua giải bài tập HV ghi sẵn bảng phụ
Ÿ Giáo viên chốt lại so sánh phân số với 1.
- 2 học sinh nhắc lại (lưu ý cách phát biểu của HS, GV sửa lại chính xác)
Ÿ Giáo viên cho 2 học sinh nhắc lại
5. Tổng kết - dặn dò
- Học sinh làm bài 2 /7 SGK
- Chuẩn bị phân số thập phân
- Nhận xét tiết học 
Tiết 4 : 	 TOÁN	
ÔN TẬP: SO SÁNH HAI PHÂN SỐ (tt)
I. MỤC TIÊU: Giúp học sinh củng cố về :
 _ Biết So sánh phân số với đơn vị 
 _ So sánh 2 phân số có cùng tử số 
 - 	HS làm BT 1, 2, 3.
- 	Giúp học sinh yêu thích học toán, cẩn thận khi làm bài. 
II. CHUẨN BỊ: 
- 	Giáo viên: Phấn màu, bảng phụ.
- 	Học sinh: Vở bài tập, bảng con, SGK. 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Khởi động: 
Hát 
2. Bài cũ: Tính chất cơ bản PS
- 2 học sinh
- GV kiểm tra lý thuyết 
- Học sinh sửa bài 2 (SGK)
Ÿ Giáo viên nhận xét
- Học sinh nhận xét
3. Giới thiệu bài mới: 
4. Phát triển các hoạt động:
* Hoạt động 1:
- Hướng dẫn học sinh ôn tập
- Học sinh làm bài
- Yêu cầu học sinh so sánh: 3 < 1
 5 
- Học sinh nhận xét 3 / 5 có tử số bé hơn mẫu số ( 3 < 5 )
Ÿ Giáo viên chốt lại ghi bảng
- Học sinh nhắc lại 
- Yêu cầu học sinh so sánh: 9 và 1
 4 
- Học sinh làm bài 
- Học sinh nêu cách làm 
Ÿ Giáo viên chốt lại
_HS rút ra nhận xét 
- Yêu cầu học sinh nhận xét
+ Tử số > mẫu số thì phân số > 1
+ Tử số < mẫu số thì phân số < 1
Ÿ Giáo viên chốt lại
+ Tử số = mẫu số thì phân số = 1
* Hoạt động 2: Thực hành 
- Hoạt động cá nhân 
Ÿ Bài 1
- Học sinh làm bài 1
_Tổ chức chơi trò “Tiếp sức “
- Học sinh thi đua 
Ÿ Giáo viên nhận xét
- Cả lớp nhận xét
Ÿ Bài 2: Giáo viên yêu cầu học sinh đọc đề bài,học sinh nêu yêu cầu đề bài
- Học sinh làm bài 2 
- Học sinh sửa bài
Ÿ Giáo viên nhận xét
- Cả lớp nhận xét
- Chọn phương pháp nhanh dễ hiểu
* Hoạt động 3: Củng cố 
- Hoạt động nhóm thi đua giải bài tập ghi sẵn bảng phụ
Ÿ Giáo viên chốt lại so sánh phân số với 1.
- 2 học sinh nhắc lại (lưu ý cách phát biểu của HS, GV sửa lại chính xác)
Ÿ Giáo viên cho 2 học sinh nhắc lại
5. Tổng kết - dặn dò
- Học sinh làm bài 3 , 4 /7 SGK
- Chuẩn bị “Phân số thập phân”
- Nhận xét tiết học 
Tiết 5: 	 TOÁN
PHÂN SỐ THẬP PHÂN
I. MỤC TIÊU:
- 	Biết đọc, viết các phân số thập phân.Biết rằng cĩ mộ số phân số cĩ thể viết thành phân số thập phân và biết cách chuyển các phân số thập phân thành phân số thập phân.
- 	HS làm BT 1, 2, 3, 4 (a, c).
- 	Giáo dục HS yêu thích học toán, rèn tính cẩn thận. 
II. CHUẨN BỊ: 
- 	Giáo viên: Phấn màu, bìa, băng giấy.
-	Học sinh: Vở b ... ùch chia số lượng và vẽ cho chính xác theo số liệu trong bảng nêu ở câu a.
 Bài 3:
Học sinh đọc yêu cầu đề.
Cho học sinh tự làm bài rồi sửa.
Yêu cầu học sinh giải thích vì sao khoanh câu C.
Giáo viên chốt. 
v Hoạt động 3: Củng cố.
Nhắc lại nội dung ôn.
Thi đua vẽ nhanh biểu đồ theo số liệu cho sẵn.
5. Tổng kết - dặn dò: 
Xem lại bài.Chuẩn bị: Luyện tập chung.
Nhận xét tiết học.
Hát 
	+ 	Chỉ số cây do học sinh trồng được.
	+	Chỉ tên của từng học sinh trong nhóm cây xanh.
Học sinh làm bài.
Chữa bài.
a. 5 học sinh (Lan, Hoà, Liên, Mai, Dũng).
b. Lan: 3 cây, Hoà: 2 cây, Liên: 5 cây, Mai: 8 cây, Dũng: 4 cây.
Học sinh dựa vào số liệu để vẽ tiếp vào các ô còn trống.
Học sinh làm bài.
Sửa bài.
Khoanh C.
Học sinh thi vẽ tiếp sức.
TOÁN:
LUYỆN TẬP CHUNG.
I. Mục tiêu:
-Học sinh biết thực hiện phép cộng, phép trừ.
-Biết vận dụng để tính giá trị của biểu thức số, tìm thành phần chưa biết của phép tính.
- HS làm BT 1, 2, 3.
-Giáo dục học sinh tính chiùnh xác, khoa học, cẩn thận, vận dụng vào thực hành.
II. Chuẩn bị:
+ GV:	- Bảng phụ.
+ HS: - SGK.
III. Các hoạt động:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. Khởi động: 
2. Bài cũ: Luyện tập chung.
Sửa bài tập về nhà
Giáo viên nhận xét bài cũ.
3. Bài mới: Luyện tập chung (tiếp)
4. Phát triển các hoạt động: 
v Hoạt động 1: Luyện tập
 Bài 1
Giáo viên yêu cầu học sinh đọc đề, xác định yêu cầu đề.
® Giáo viên lưu ý: 
Yêu cầu học sinh làm bài.
Ở bài này, ta được ôn tập kiến thức gì?
	Bài 2
Giáo viên tổ chức cho học sinh thảo luận nhóm đôi cách làm.
Yêu cầu học sinh giải vào vở.
Nêu kiến thức được ôn luyện qua bài này?
	Bài 3
Giáo viên tổ chức cho học sinh suy nghĩ nhóm 4 nêu cách làm.
Nêu các kiến thức vừa ôn qua bài tập 3?
Giáo viên nhận xét, tuyên dương
5. Tổng kết – dặn dò:
Chuẩn bị: Luyện tập chung (tt)
Nhận xét tiết học.
+ Hát.
Học sinh sửa bài.
Học sinh đọc đề, xác định yêu cầu.
Học sinh nêu
Học sinh làm bài.
Học sinh đọc đề, xác định yêu cầu đề.
Học sinh thảo luận, nêu hướng giải.
Học sinh giải + sửa bài.
Học sinh đọc đề, xác định yêu cầu đề.
Học sinh suy nghĩ, nêu hướng giải.
TOÁN:
LUYỆN TẬP CHUNG. 
I. Mục tiêu:
- Biết thực hiện phép nhân, phép chia, biết vận dụng để tìm thành phần chưa biết của phép tính và giải tốn lien quan đến tỉ số phần trăm.
-Làm bài tập 1 (cột 1), bài 2 (cột 1), bài 3.
-Giáo dục học sinh tính chiùnh xác, khoa học, cẩn thận.
II. Chuẩn bị:
+ GV:	SGK
+ HS: Bảng con, VBT, SGK.
III. Các hoạt động:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. Khởi động: 
2. Bài cũ: Luyện tập chung.
Sửa bài tập về nhà.
Giáo viên chấm một số vở.
3. Giới thiệu bài: “Luyện tập chung”
® Ghi tựa.
4. Phát triển các hoạt động: 
v Hoạt động 1: Luyện tập.
	Bài 1
Giáo viên yêu cầu học sinh đọc đề bài.
Quan sát, giúp đỡ học sinh yếu.
Giáo viên nhận xét bài sửa đúng, chốt cách làm.
	Bài 2
Yêu cầu học sinh đọc đề.
Tổ chức cho học sinh làm bài theo nhĩm đơi.
Giáo viên nhận xét bài sửa đúng, chốt cách làm.
	Bài 3
Yêu cầu học sinh đọc đề.
Nêu cách làm.
Giáo viên nhận xét.
v Hoạt động 3: Củng cố.
Nhắc lại nội dung ôn.
Thi đua tiếp sức.
5. Tổng kết – dặn dò:
Nhận xét tiết học.
+ Hát.
Học sinh sửa bài.
Học sinh nhận xét.
1 học sinh đọc đề.
Học sinh làm vở.
Học sinh sửa bảng.
-1 học sinh đọc.
Học sinh làm bảng con.
1 học sinh đọc đề.
Tóm tắt.
Học sinh làm vở.
Học sinh sửa bảng lớp.
TOÁN:
LUYỆN TẬP CHUNG. 
I. Mục tiêu:
- Biết thực hành tính và giải tốn cĩ lời văn.
-Làm bài tập 1 (a, b, c), bài 2 (a), bài 3.
-Giáo dục học sinh tính chiùnh xác, khoa học, cẩn thận.
II. Chuẩn bị:
+ GV:	SGK
+ HS: Bảng con, VBT, SGK.
III. Các hoạt động:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. Khởi động: 
2. Bài cũ: Luyện tập chung.
Sửa bài tập về nhà.
Giáo viên chấm một số vở.
3. Giới thiệu bài: “Luyện tập chung”
® Ghi tựa.
4. Phát triển các hoạt động: 
v Hoạt động 1: Luyện tập.
	Bài 1
Giáo viên yêu cầu học sinh đọc đề bài.
Quan sát, giúp đỡ học sinh yếu.
Giáo viên nhận xét bài sửa đúng, chốt cách làm.
	Bài 2
Yêu cầu học sinh đọc đề.
Tổ chức cho học sinh làm bài theo nhĩm đơi.
Giáo viên nhận xét bài sửa đúng, chốt cách làm.
	Bài 3
Yêu cầu học sinh đọc đề.
Nêu cách làm.
Giáo viên nhận xét.
v Hoạt động 3: Củng cố.
Nhắc lại nội dung ôn.
Thi đua tiếp sức.
5. Tổng kết – dặn dò:
Nhận xét tiết học.
+ Hát.
Học sinh sửa bài.
Học sinh nhận xét.
1 học sinh đọc đề.
Học sinh làm vở.
Học sinh sửa bảng.
-1 học sinh đọc.
Học sinh làm bảng con.
1 học sinh đọc đề.
Tóm tắt.
Học sinh làm vở.
Học sinh sửa bảng lớp.
TOÁN:
LUYỆN TẬP CHUNG.
I. Mục tiêu:
- Biết tính giá trị của biểu thức.
- Tìm số trung bình cộng; giải các bài tốn liên quan đến tỉ số phần trăm.
- HS làm BT 1, 2 (a), 3.
-Giáo dục học sinh tính chiùnh xác, khoa học, cẩn thận, vận dụng vào thực hành.
II. Chuẩn bị:
+ GV:	- Bảng phụ.
+ HS: - SGK.
III. Các hoạt động:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. Khởi động: 
2. Bài cũ: Luyện tập chung.
Sửa bài 4 trang 90 SGK
Giáo viên nhận xét bài cũ.
3. Bài mới: Luyện tập chung (tiếp)
4. Phát triển các hoạt động: 
v Hoạt động 1: Luyện tập
Phương pháp: Luyện tập, thực hành, đàm thoại
 Bài 1
Giáo viên yêu cầu học sinh đọc đề, xác định yêu cầu đề.
Nêu quy tắc nhân, chia hai phân số?
® Giáo viên lưu ý: nếu cho hỗn số, ta đổi kết quả ra phân số.
Yêu cầu học sinh làm bài vào bảng con.
Ở bài này, ta được ôn tập kiến thức gì?
	Bài 2
Giáo viên tổ chức cho học sinh thảo luận nhóm đôi cách làm.
Yêu cầu học sinh giải vào vở.
Nêu kiến thức được ôn luyện qua bài này?
	Bài 3
Giáo viên tổ chức cho học sinh suy nghĩ nhóm 4 nêu cách làm.
Nêu các kiến thức vừa ôn qua bài tập 3?
v Hoạt động 2: Củng cố.
Nêu lại các kiến thức vừa ôn tập?
Thi đua: Ai chính xác hơn.
Đề bài: Tìm x :
	87,5 ´ x + 1,25 ´ x = 20
Giáo viên nhận xét, tuyên dương
5. Tổng kết – dặn dò:
Chuẩn bị: Luyện tập chung (tt)
Nhận xét tiết học.
+ Hát.
Học sinh sửa bài.
Học sinh đọc đề, xác định yêu cầu.
Học sinh nêu
Học sinh làm vào bảng con theo yêu cầu của giáo viên.
Nhân, chia phân số.
Học sinh đọc đề, xác định yêu cầu đề.
Học sinh thảo luận, nêu hướng giải.
Học sinh giải + sửa bài.
 (527,68 + 835,47 + 164,53) ´ 0,01
= ( 527,68 + 1000 ) ´ 0,01
= 1527,68 ´ 0,01
= 15,2768
Áp dụng tính nhanh trong tính giá trị biểu thức.
Học sinh đọc đề, xác định yêu cầu đề.
Học sinh suy nghĩ, nêu hướng giải.
Thể tích bể bơi:
	414,72 : 4 ´ 5 = 518,4 (m3)
Diện tích đáy bể bơi:
	22,5 ´ 19,2 = 432 (m2)
Chiều cao bể bơi:
	518,4 : 432 = 1,2 (m)
	ĐS: 1,2 m
Tính thể tích hình hộp chữ nhật.
Học sinh nêu.
Học sinh giải nháp, giơ bảng kết quả.
	(87,5 + 1,25) ´ x = 20
	 10 ´ x = 20
	 x = 20 : 10 
	 x = 2
Học sinh nêu hướng làm.
TOÁN: 
LUYỆN TẬP CHUNG. 
I. Mục tiêu:
- Biết tính tỉ số phần trăm và giải tốn về tỉ số phần trăm, tính diện tích, chu vi của hình trịn.
-Làm bài tập phần 1 bài 1, bài 2, phần 2 bài 1.
-Giáo dục học sinh tính chiùnh xác, khoa học, cẩn thận.
II. Chuẩn bị:
+ GV:	SGK
+ HS: Bảng con, VBT, SGK.
III. Các hoạt động:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. Khởi động: 
2. Bài cũ: Luyện tập chung.
Sửa bài tập về nhà.
Giáo viên chấm một số vở.
3. Giới thiệu bài: “Luyện tập chung”
® Ghi tựa.
4. Phát triển các hoạt động: 
v Hoạt động 1: Luyện tập.
*Phần 1:
	Bài 1
Giáo viên yêu cầu học sinh đọc đề bài.
Quan sát, giúp đỡ học sinh yếu.
Giáo viên nhận xét bài sửa đúng, chốt cách làm.
	Bài 2
Yêu cầu học sinh đọc đề.
Tổ chức cho học sinh làm bài theo nhĩm đơi.
Giáo viên nhận xét bài sửa đúng, chốt cách làm.
*Phần 2:
	Bài 1
Yêu cầu học sinh đọc đề.
Nêu cách làm.
Giáo viên nhận xét.
v Hoạt động 3: Củng cố.
Nhắc lại nội dung ôn.
Thi đua tiếp sức.
5. Tổng kết – dặn dò:
Nhận xét tiết học.
+ Hát.
Học sinh sửa bài.
Học sinh nhận xét.
1 học sinh đọc đề.
Học sinh làm vở.
Học sinh sửa bảng.
-1 học sinh đọc.
Học sinh làm bảng con.
1 học sinh đọc đề.
Tóm tắt.
Học sinh làm vở.
Học sinh sửa bảng lớp.
TOÁN:
LUYỆN TẬP CHUNG. 
I. Mục tiêu:
- Biết giải tốn về chuyển động cùng chiều, tỉ số phần trăm, thể tích hình hộp chữ nhật.
- Làm bài tập phần 1.
-Giáo dục học sinh tính chiùnh xác, khoa học, cẩn thận, vận dụng vào thực hành.
II. Chuẩn bị:
+ GV:	SGK
+ HS: Bảng con, VBT, SGK.
III. Các hoạt động:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. Khởi động: 
2. Bài cũ: Luyện tập chung.
Sửa bài tập về nhà.
Giáo viên chấm oat số vở.
3. Giới thiệu bài: “Luyện tập chung”
® Ghi tựa.
4. Phát triển các hoạt động: 
v Hoạt động 1: Luyện tập.
	Bài 1
Giáo viên yêu cầu học sinh đọc đề bài.
Quan sát, giúp đỡ học sinh yếu.
Giáo viên nhận xét bài sửa đúng, chốt cách làm.
	Bài 2
Yêu cầu học sinh đọc đề.
Tổ chức cho học sinh làm bài theo nhĩm đơi.
Giáo viên nhận xét bài sửa đúng, chốt cách làm.
	Bài 3
Yêu cầu học sinh đọc đề.
Nêu cách làm.
Giáo viên nhận xét.
v Hoạt động 3: Củng cố.
Nhắc lại nội dung ôn.
Thi đua tiếp sức.
5. Tổng kết – dặn dò:
Nhận xét tiết học.
+ Hát.
Học sinh sửa bài.
Học sinh nhận xét.
1 học sinh đọc đề.
Học sinh làm vở.
Học sinh sửa bảng.
-1 học sinh đọc.
Học sinh làm bảng con.
1 học sinh đọc đề.
Tóm tắt.
Học sinh làm vở.
Học sinh sửa bảng lớp.
MƠN TỐN
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI KỲ II

Tài liệu đính kèm:

  • docToán.doc