Giáo án Toán khối 5 - Trường TH Bạch Long

Giáo án Toán khối 5 - Trường TH Bạch Long

 TUẦN 1:

Thứ hai ngày 16 tháng 8 năm 2010

 Đ1: ÔN TẬP : KHÁI NIỆM VỀ PHÂN SỐ

I. MỤC TIấU:

Giỳp HS:

* Kiến thức:

- Củng cố khái niệm ban đầu về phân số; đọc, viết phân số.

- Ôn tập cách viết thương, viết số tự nhiên dưới dạng phân số.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

Cỏc tấm bỡa (giấy) cắt vẽ hỡnh như phần bài học SGK để thể hiện các phân số

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:

1- GV giới thiệu bài: (1')

Ở lớp 4, các em đó được học chương phân số. Tiết học đầu tiên của chương trỡnh toỏn lớp 5 chỳng ta sẽ cựng nhau ễn tập: Khỏi niệm về phõn số.

2. DẠY - HỌC BÀI MỚI (37')

2.1. Hướng dẫn ôn tập khái niệm ban đầu về phân số:

- GV treo miếng bỡa thứ nhất (biểu diễn phõn số ) và hỏi: Đó tụ màu mấy phần băng giấy ?

- GV yờu cầu HS giải thớch.

GV cho HS đọc viết phân số .

 

doc 172 trang Người đăng hang30 Lượt xem 485Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Toán khối 5 - Trường TH Bạch Long", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Tuần 1: 
Thứ hai ngày 16 tháng 8 năm 2010
 Đ1: ôn tập : kháI niệm về phân số
I. MỤC TIấU:
Giỳp HS:
* Kiến thức:
- Củng cố khỏi niệm ban đầu về phõn số; đọc, viết phõn số.
- ễn tập cỏch viết thương, viết số tự nhiờn dưới dạng phõn số.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
Cỏc tấm bỡa (giấy) cắt vẽ hỡnh như phần bài học SGK để thể hiện cỏc phõn số
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:
1- GV giới thiệu bài: (1')
Ở lớp 4, cỏc em đó được học chương phõn số. Tiết học đầu tiờn của chương trỡnh toỏn lớp 5 chỳng ta sẽ cựng nhau ễn tập: Khỏi niệm về phõn số.
2. DẠY - HỌC BÀI MỚI (37')
2.1. Hướng dẫn ụn tập khỏi niệm ban đầu về phõn số:
- GV treo miếng bỡa thứ nhất (biểu diễn phõn số ) và hỏi: Đó tụ màu mấy phần băng giấy ?
- GV yờu cầu HS giải thớch.
GV cho HS đọc viết phõn số .
- GV tiến hành tương tự với cỏc hỡnh cũn lại.
- GV viết lờn bảng cả bốn phần số: .
Sau đú yờu cầu HS đọc.
2.2. Hướng dẫn ụn tập cỏch viết thương hai số tự nhiờn, cỏch viết mỗi số tự nhiờn dưới dạng phõn số:
a) Viết thương hai số tự nhiờn dưới dạng phõn số:
- GV viết lờn bảng cỏc phộp chia sau
1 : 3; 4 : 10; 9 : 2.
- GV nờu yờu cầu: Em hóy viết thương của cỏc phộp chia trờn dưới dạng phõn số.
- GV cho HS nhận xột bài bạn làm trờn bảng.
- GV kết luận đỳng/sai và sửa bài nếu sai.
- GV hỏi: cú thể coi là thương của phộp chia nào ?
- GV hỏi tương tự với hai phộp chia cũn lại.
- GV yờu cầu HS mở SGK và đọc Chỳ ý 1.
- GV hỏi thờm: Khi dựng phõn số để viết kết quả của phộp chia một số tự nhiờn cho một số tự nhiờn khỏc 0 thỡ phõn số đú cú dạng như thế nào ?
b) Viết mỗi số tự nhiờn dưới dạng phõn số:
- HS viết lờn bảng cỏc số tự nhiờn 5, 12, 2001,... và nờu yờu cầu: Hóy viết mỗi số tự nhiờn trờn thành phõn số cú mẫu số là 1.
- HS nhận xột bài làm của HS, sau đú hỏi: Khi muốn viết một số tự nhiờn thành phõn số cú mẫu số là 1 ta làm như thế nào?
- GV hỏi HS khỏ, giỏi: Vỡ sao mỗi số tự nhiờn cú thể viết thành phõn số cú tử số chớnh là số đú và mẫu số là 1. Giải thớch bằng vớ dụ
- GV kết luận: Mọi số tự nhiờn đều cú thể viết thành phõn số cú mẫu số là 1.
- GV nờu vấn đề: Hóy tỡm cỏch viết 1 thành phõn số.
- GV hỏi: 1 cú thể viết thành phõn số như thế nào ?
- GV cú thể hỏi HS khỏ, giỏi: Em hóy giải thớch vỡ sao 1 cú thể viết thành phõn số cú tử số và mẫu số bằng nhau. Giải thớch bằng vớ dụ.
- GV nờu vấn đề: Hóy tỡm cỏch viết 0 thành cỏc phõn số.
- GV hỏi: 0 cú thể viết thành phõn số như thế nào ?
2.3. Thực hành:
Bài 1: GV cho HS làm miệng
Bài 2: GV cho HS làm vào vở.
- GV yờu cầu HS nhận xột bài làm của bạn trờn bảng, sau đú cho điểm HS
Bài 3:
- GV tổ chức cho HS làm bài 3 tương tự như cỏch tổ chức làm Bài 2.
Bài 4:
- GV yờu cầu HS đọc đề bài và tự làm bài.
- GV yờu cầu HS nhận xột bài làm của bạn trờn bảng.
3. Củng cố - Dặn dò : (2')
	 	- GV tổng kết tiết học.
 - Dặn dũ HS chuẩn bị bài: ễn tập: Tớnh chất cơ bản của phõn số.
* Thu hoạch : ............................................................................................................
Thứ ba ngày 17 tháng 8 năm 2010
Đ2: Ôn tập: Tính chất cơ bản của phân số
I. Mục tiêu
 	- Giúp HS nhớ lại tính chất cơ bản của phân số
	- Vận dụng tính chất cơ bản của phân số để rút gọn phân số; quy đồng mẫu số các phân số.
	- Rèn kỹ năng làm bài tập.
II. Hoạt động dạy học
A. Kiểm tra bài cũ : (2')
	- HS chữa bài 2
B. Bài mới : (15')
1. Ôn tập tính chất cơ bản của phân số
	- GV nêu: = = 	
	 = = 	
	- Cho HS tự điền. Sau đó nhận xét
	- Gọi HS nhận xét SGK
2. ứng dụng tính chất cơ bản của phân số
	VD: = = = = 
	GV cho HS nhận xét
	* VD: Quy đồng mẫu số các phân số sau: và . Mẫu số chung là 35.
	Cho HS tự làm và nhận xét
C. Luyện tập (21)
	Bài 1 :
	- HS nêu yêu cầu của bài.
	- HS tự làm gọi chữa bài
	- GV và HS nhận xét, chữa bài.
	- HS nêu lại cách rút gọn phân số.
	Bài 2 : 
	- HS nêu yêu cầu của bài.
	- HS tự làm bài rồi chữa bài.
	? Nêu cách quy đồng mẫu số các phân số.
	Bài 3 :
	- HS làm bài và nêu cách làm bài.
	- GV và HS chốt lại lời giải đúng.
D. Củng cố – dặn dò (2')
	- GV nhận xét tiết học.
	- Dặn HS về nhà học thuộc tính chất cơ bản của phân số.
* Thu hoạch : .............................................................................................................
Thứ tư ngày 18 tháng 8 năm 2010
Đ3: Ôn: So sánh hai phân số
I. Mục tiêu
	- Nhớ lại so sánh 2 phân số có cùng mẫu số, khác mẫu số.
	- Biết sắp xếp các phân số theo thứ tự từ bé đến lớn
	- HS vận dụng vào làm bài tập
II. Hoạt động dạy học
A. Kiểm tra bài cũ : (2')
	- HS chữa bài 3
B. Bài mới : (35')
1. Ôn tập so sánh 2 phân số
	* VD: ; Cho HS tự làm và nhận xét
	* VD: So sánh 2 phân số và . Cho HS làm và nhận xét
	 = = 	; = = 	
	Vì nên > 
	Cho HS nhận xét
2. Luyện tập
	Bài 1
	- HS nêu yêu cầu của bài tập.
	- HS làm bài vào vở.
	- HS chữa bài.
	- HS nhắc lại cách so sánh 2 phân số.
	Bài 2 :
	- HS nêu yêu cầu của bài tập.
	? Để viết được các phân số theo thứ tự từ bé đến lớn ta làm như thế nào ?
	- HS tự làm bài sau đó chữa bài.
C. Củng cố – dặn dò (3')
	- HS nhắc lại cách so sánh 2 phân số.
	- Dặn HS về nhà.
* Thu hoạch : .............................................................................................................
Thứ năm ngày 19 tháng 8 năm 2010
Đ4: Ôn: So sánh hai phân số (tiếp)
I. Mục tiêu
 	- Giúp HS ôn tập, củng cố về: So sánh phân số với đơn vị
	So sánh 2 phân số có cùng tử số
	- Vận dụng vào làm bài tập
II. Hoạt động dạy học
A. Kiểm tra bài cũ : (2')
	- HS chữa bài 3
B. Luyện tập : (35')
Bài 1(7): 
	HS nêu yêu cầu của bài.
	Cho HS tự làm, gọi chữa
	 < 1 vì phân số có tử số bé hơn mẫu số
	 > 1 vì phân số có tử số lớn hơn mẫu số.
	 = 1 vì phân số có tử số = mẫu số
	Cho HS nhắc lại nhận xét
Bài 2 (7): 
	HS nêu yêu cầu của bài.
	Cho HS làm và nhận xét
	- Trong 2 phân số có cùng tử số bằng nhau; phân số nào có mẫu bé hơn thì phân số đó lớn hơn.
Bài 3
	HS nêu yêu cầu của bài.
	HS tự làm gọi chữa
C. Củng cố – dặn dò (3')
	- HS nhắc lại cách so sánh 2 phân số.
	- Dặn HS về nhà.
* Thu hoạch : .............................................................................................................
Thứ sáu ngày 20 tháng 8 năm 2010
Đ5: Phân số thập phân
I. Mục tiêu
	- Giúp HS nhận biết các phân số thập phân.
	- Nhận ra được có một phân số có thể viết thành phân số thập phân; biết cách chuyển các phân số đó thành phân số thập phân.
	- Vận dụng vào làm bài tập
II. Hoạt động dạy học
A. Kiểm tra bài cũ : (3')
	- HS chữa bài 3
	- Nêu cách so sánh 2 phân số.
B. Bài mới : (34')
1. Giới thiệu phân số thập phân.
	- GV nêu: 
	? Nhận xét mẫu số của các phân số trên
	- GV: Các phân số có mẫu số là 10; 100; 1000 gọi là các phân số thập phân (HS nhắc lại)
	- GV nêu: . Tìm phân số thập phân bằng phân số 
	 = = 
	Tương tự làm với phân số 
	- Nhận xét: SGK cho HS đọc lại 
	- GV nêu: Ta có thể chuyển phân số thành phân số thập phân bằng cách tìm 1 số nhân với mẫu số để có 10, 100, 1000, ... rồi nhân cả tử số và mẫu số với số đó để được phân số thập phân
	VD: = = 
2. Thực hành:
	Bài 1: HS đọc miệng
	Bài 2: Cho HS viết và đọc lại
	Bài 3: Nêu miệng 
	Bài 4: Làm vở gọi chữa 
	GV lưu ý: Chia tử số cho số nào thì chia mẫu số cho số đó
C. Củng cố – dặn dò (3')
	- HS nhắc lại đặc điểm của phân số thập phân.
	- Dặn HS về nhà.
* Thu hoạch : .............................................................................................................
 Ngày 16/8/2010
Tuần 2
Thứ hai ngày 23 tháng 8 năm 2010
Đ6: Luyện tập
I. Mục tiêu
	- Viết 1 phân số thập phân trên 1 đoạn của tia số
	- Chuyển 1 phân số thành phân số thập phân
	- Giải bài toán về tìm giá trị 1 phân số của một số cho trước.
II. Hoạt động dạy học
A. Kiểm tra bài cũ : (3')
	- HS chữa bài 3.
	- Nêu đặc điểm của phân số thập phân.
B. Bài mới : (34')
	Bài 1 trang 9
	- GV vẽ hình nêu sau đó HS tự điền sau đó đọc lại
	 ? Muốn viết các phân số sau thành phân số thập phân ta làm như thế nào
	- Cho HS tự làm gọi chữa
	Bài 3: Hs tự làm
	? Để các phân số sau có mẫu số là 100 ta làm như thế nào? (ta nhân hoặc chia có tử số và mẫu số cho 1 số tự nhiên khác 0)
	Bài 4: 
	- HS nêu yêu cầu bài tập.
	- HS làm bài rồi chữa bài.
	Bài 5 trang 9
	HS tự làm
	Thu bài chấm, chữa bài.
C. Củng cố – dặn dò (3')
	- HS nhắc lại cách chuyển 1 phân số thành phân số thập phân.
	- Dặn HS về nhà.
* Thu hoạch : .............................................................................................................
Thứ ba ngày 24 tháng 8 năm 2010
Đ7: Ôn: Phép cộng và phép trừ hai phân số
I. Mục tiêu
	- Giúp HS củng cố kỹ năng cộng, trừ hai phân số
	- Vận dụng vào làm bài tập
II. Hoạt động dạy học
A. Kiểm tra bài cũ : (2')
	- HS chữa bài 2
B. Bài mới : (35')
1. Ôn tập về phép cộng và phép trừ 2 phân số
	? Muốn cộng (trừ) hai phân số cùng mẫu số ta làm như thế nào
	VD: = = = 1
 	= = 
	? Muốn cộng (trừ) hai phân số khác mẫu số ta làm như thế nào:
	VD: = = = 
	 = = = 
2. Thực hành
	Bài 1 (trang 10): 	- HS tự làm
	- Gọi chữa
	Bài2 (trang 10)
	- Cho HS làm gọi chữa
	- Lưu ý: 
	Hoặc 
	Bài 3: HS tự làm gọi chữa
	Phân số chỉ số bóng màu đỏ và số bóng màu xanh là
	 (Số bóng)
	Phân số chỉ số bóng màu vàng là:
	 (Số bóng)
	Hoặc (Số bóng)
C. Củng cố – dặn dò (3')
	- HS nhắc lại cách cộng trừ 2 phân số.
	- Dặn HS về nhà.
* Thu hoạch : .............................................................................................................
Thứ tư ngày 25 tháng 8 năm 2010
Đ8: Ôn: Phép nhân và phép chia hai phân số
I. Mục tiêu
	- Củng cố kĩ năng thực hiện phép nhân và phép chia 2 phân số
	- Rèn kĩ năng làm bài tập	
II. Hoạt động dạy học
A. Kiểm tra bài cũ : (3')
	- HS chữa bài 3
	- HS nhắc lại cách cộng trừ 2 phân số.
B. Bài mới : (35')
1. Ôn tập phép nhân, chia hai phân số
	- GV nêu VD cho HS làm 
	- Cho HS nhận xét 
	- GV củng cố lại
	- Lưu ý: 
2. Thực hành
	- Bài tập 1, 2, 3 trang 11
	Cho HS tự làm
	Gọi chữa
	GV củng cố lại: Lưu ý ta rút gọn đến phân số tối giản
	VD: 
C. Củng cố – dặn dò (3')
	- HS nhắc lại cách nhân chia 2 phân số.
	- Dặn HS về nhà.
* Thu hoạch : .............................................................................................................
Thứ năm ngày 26 tháng 8 năm 2010
Đ9: Hỗn số
I. Mục tiêu
	- Giúp HS nhận biết về hỗn số, đọc viết hỗn số
	- Rèn kĩ năng viết đúng, đọc đúng hỗn số
II. Hoạt động dạy học
A. Kiểm tra bài cũ : (3')
	- HS chữa b ... h vì sao lại khoang vào C.
 4, Củng cố, dặn dò (3')
	- GV nhận xét tiết học.
	- Dặn HS xem lại các bài tập.
* Thu hoạch : ..............................................................................................................
Thứ năm ngày 6 tháng 5 năm 2010
Tiết 169 : Luyện tập chung
I, Mục tiêu :
	- Giúp HS tiếp tục củng cố các kĩ năng thực hành tính cộng, trừ ; vận dụng để tính giá trị của biểu thức, tìm thành phần cha biết trong phép tính và giải bài toán về chuyển động cùng chiều.
	- Giáo dục HS lòng yêu thích môn học.
II, Các hoạt động dạy học :
 1, Kiểm tra bài cũ (3')
	1 HS nêu các thành phần trong phép tính cộng, trừ.
 3, Thực hành (34') :
	Bài 1 :
	- HS nêu yêu cầu.
	- Cho HS tự làm rồi chữa bài. Khi HS chữa bài GV nên cho HS nêu thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức có chứa phép cộng, trừ.
	Bài 2 :
	- HS nêu yêu cầu.
	- Cho HS tự làm rồi chữa bài.
	a, x + 3,5 = 4,75 + 2,28
	 x + 3,5 = 7
	 x = 7 - 3,5 
	 x = 3,5
	Bài 3 :
	- HS nêu yêu cầu.
	- HS làm bài vào vở, rồi chữa bài.
	Độ dài đáy lớn của mảnh đất hình thang là
	150 x = 250 (m)
	Chiều cao của mảnh đất hình thang là
	250 x = 100 (m)
	Diện tích mảnh đất hình thang là
	(150 + 250) x 100 : 2 = 20 000 (m2)
	20 000 m2 = 2 ha
	Đ/S : 20 000 m2 ; 2 ha
	Bài 4 :
	- HS đọc đầu bài.
	- HS làm bài vào vở // 1 HS làm bảng.
	- GV và HS nhận xet, chốt lại lời giải đúng.
	Bài 5 :
	- HS nêu yêu cầu.
	- HS làm bài rồi chữa.
	 ; tức là = 
	Vậy x = 20
 4, Củng cố, dặn dò (3')
	- GV nhận xét tiết học.
	- Dặn HS xem lại các bài tập.
* Thu hoạch : ...................................................................................................................
Thứ sáu ngày 7 tháng 5 năm 2010
Tiết 170 : Luyện tập chung 
I, Mục tiêu :
	- Giúp HS tiếp tục củng cố các kĩ năng thực hành tính nhân, chia và vận dụng để tìm thành phần cha biết của phép tính ; giải bài toán có liên quan đến tỉ số phần trăm.
	- Giáo dục HS lòng yêu thích môn học.
II, Các hoạt động dạy học :
 1, Kiểm tra bài cũ (3')
	1 HS chữa bài 3.
 2, Thực hành (34') :
	Bài 1 :
	- HS nêu yêu cầu.
	- HS thực hiện lần lợt các phép tính rồi chữa bài. Khi HS chữa bài, GV cho HS nêu lại cách thực hiện.
	Bài 2 :
	- HS nêu yêu cầu.
	- HS làm bài vào vở.
	- HS lên bảng chữa bài, GV và HS nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
	a, 0,12 x = 6	x : 2,5 = 4
	 x = 6 : 0,12	x = 4 2,5 
	 x = 50	x = 10
	Bài 3 :
	- HS nêu yêu cầu.
	- HS tự tóm tắt rồi giải bài toán, 1 HS làm bài trên bảng.
	- GV và HS nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
	Số kg đờng cửa hàng bán trong ngày đầu là
	2400 : 100 35 = 840 (kg)
	Số kg đờng cửa hàng đã bán trong ngày thứ hai là
	2400 : 100 40 = 960 (kg)
	Số kg đờng cửa hàng đã bán trong 2 ngày đầu là
	840 + 960 = 1800 (kg)
	Số kg đờng cửa hàng đã bán trong ngày thứ ba là
	2400 - 1800 = 600 (kg)
	Đ/S : 600 kg
	Bài 4 :
	- HS đọc đầu bài.
	- HS làm bài rồi chữa.
	Vì tiền lãi bắng 20% tiền vốn, nên tiền vốn là 100% và 1 800 000 đồng bao gồm :
	100% + 20% = 120%
	Tiền vốn để mua số hoa quả đó là
	1 800 000 : 120 100 = 1 500 000 (đồng)
	Đ/S ; 1 500 000 đồng
 4, Củng cố, dặn dò (3')
	- GV nhận xét tiết học.
	- Dặn HS xem lại các bài tập.
* Thu hoạch : ..............................................................................................................
Tuần 35 :
Thứ hai ngày 10 tháng 5 năm2010
Tiết 171 : Luyện tập chung 
I, Mục tiêu :
	- Giúp HS củng cố kĩ năng thực hành tính và giải bài toán.
	- Giáo dục HS lòng yêu thích môn học.
II, Các hoạt động dạy học :
 1, Kiểm tra bài cũ (3')
	1 HS chữa bài 4 
 3, Thực hành (34') :
	Bài 1 :
	- HS nêu yêu cầu.
	- HS tự làm rồi chữa bài.
	? Nêu cách thực hiện phép nhân, chia phân số ?
	? Muốn nhân 1 tổng (hiệu) với 1 số ta làm nh thế nào ?
	Bài 2 :
	- HS nêu yêu cầu.
	- HS tự làm rồi chữa bài.
	a, 1 = = = = 
	Bài 3 :
	- HS nêu yêu cầu.
	- HS làm bài vào vở // 1 HS làm bài trên bảng.
	- GV và HS chữa bài, chốt lại lời giải đúng.
	Diện tích của bể bơi là
	22,5 19,2 = 432 (m2)
	Chiều cao của mực nớc trong bể là
	414,72 : 432 = 0,96 (m)
	Tỉ số chiều cao của bể bơi và chiều cao của mực nớc trong bể là
	Chiều cao của bể bơi là
	0,96 = 1,2 (m)
	Đ/S : 1,2 m
	Bài 4 :
	- HS đọc đầu bài.
	? Muốn tìm thời gian thuyền đi ngợc dòng ta làm nh thế nào ?
	 ? Muốn tìm vận tốc thuyền đi ngợc dòng ta làm nh thế nào ?
	- HS làm bài vào vở sau đó chữa bài.
	- HS và GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
 4, Củng cố, dặn dò (3')
	- GV nhận xét tiết học.
	- Dặn HS xem lại các bài tập.
*Thu hoạch :.............................................................................................................
Thứ ba ngày 11 tháng 5 năm 2010
Tiết 172 : Luyện tập chung 
I, Mục tiêu :
	- Giúp HS củng cố tiếp về tính giá trị của biểu thức ; tìm số trung bình cộng ; giải bài toán có liên quan đến tỉ số phần trăm, toán chuyển động đều. 
	- Giáo dục HS lòng yêu thích môn học.
II, Các hoạt động dạy học :
 1, Kiểm tra bài cũ (3')
	1 HS chữa bài 4
 2, Thực hành (34') :
	Bài 1 :
	- HS nêu yêu cầu.
	- HS làm bài rồi chữa. Khi HS chữa bài, GV cho HS nêu cách thực hiện từng phần.
	Bài 2 :
	- HS nêu yêu cầu.
	- HS làm bài vào vở.
	- HS chữa bài, GV và HS nhận xét, kết luận.
	? Muốn tìm số trung bình cộng của nhiều số ta làm nh thế nào ?
	Bài 3 :
	- HS nêu yêu cầu.
	- HS làm bài vào vở // 1 HS làm bài trên bảng.
	- GV và HS nhận xét, chữa bài.
	Số HS gái của lớp đó là
	19 + 2 = 21 (hs)
	Số HS của cả lớp là
	19 + 21 = 40 (hs)
	Tỉ số phần trăm của số HS trai và số HS cả lớp là
	19 : 40 = 0,475
	0,475 = 47,5%
	Tỉ số phần trăm của số HS gái và số HS cả lớp là
	21 : 40 = 0,525
	0,525 = 52,5%
	Đ/S : 47,5% ; 52,5%
	Bài 4 :
	- Cách thực hiện tơng tự bài 3.
	- GV yêu cầu HS tìm cách giải khác.
	Bài 5 :
	- HS đọc đầu bài.
	- HS trao đổi bài theo cặp để làm bài.
	- HS chữa bài, GV và HS nhận xét, kết luận.
	Vận tốc của dòng nớc là
	(28,4 - 18,5) : 2 = 4,9 (km/giờ)
	Vận tốc của tàu thuỷ khi nước lặng là
	28,4 - 4,9 = 23,5 (km/giờ)
	Đ/S : 4,9 km/giờ ; 23,5 km /giờ.
 4, Củng cố, dặn dò (3')
	- GV nhận xét tiết học.
	- Dặn HS xem lại các bài tập.
* Thu hoạch : ..............................................................................................................
Thứ tư ngày 12 tháng 5 năm 2010
Tiết 173 : Luyện tập chung 
I, Mục tiêu :
	- Giúp HS ôn tập củng cố về :
	+ Tỉ số phần trăm và giải toán về tỉ số phần trăm.
	+ Tính diện tích và chu vi của hình tròn.
	- Phát triển trí tởng tợng không gian của HS.
II, Các hoạt động dạy học :
 1, Kiểm tra bài cũ (3')
	1 HS nêu cách tính chu vi và diện tích hình tròn.
 2, Thực hành (34') :
	Phần 1 : Cho HS tự làm rồi nêu kết quả bài làm. Khi HS chữa bài, GV cho HS giải thích cách làm.
	Bài 1 : Khoanh vào C
	Bài 2 : Khoanh vào C
	Bài 3 : Khoanh vào D
	Phần 2 : HS tự làm rồi chữa bài.
	Bài 1 :
	a, Diện tích phần đã tô màu là 
	10 10 3,14 = 314 (cm2)
	b, Chu vi phần không tô màu là
	10 2 3,14 = 62,8 (cm)
	Đ/S : 314 cm2 ; 62,8 cm
	Bài 2 :
	Số tiền mua cá bằng 120% số tiền mua gà (120% = ) hay số tiền mua cá bằng số tiền mua gà. Nh vậy số tiền mua gà là 5 phần bằng nhau thì số tiền mua cá bằng 6 phần nh thế.
	Tổng số phần bằng nhau là
	5 + 6 = 11 (phần)
	Số tiền mua cá là
	88 000 : 11 6 = 48000 (đồng)
	Đ/S : 48 000 đồng
 4, Củng cố, dặn dò (3')
	- GV nhận xét tiết học.
	- Dặn HS xem lại các bài tập.
* Thu hoạch : ..............................................................................................................
Thứ năm ngày 13 tháng 5 năm 2010
Tiết 174 : Luyện tập chung
I, Mục tiêu :
	- Giúp HS ôn tập, củng cố về giải bài toán liên quan đến chuyển động cùng chiều, tỉ số phần trăm, tính thể tích hình hộp chữ nhật, ... và sử dụng máy tính bỏ túi.
	- Giáo dục HS lòng yêu thích môn học.
II, Các hoạt động dạy học :
 1, Kiểm tra bài cũ (3')
	1 HS chữa bài 2 phần 1 
 2, Thực hành (34') :
	Phần 1 : Cho HS làm vào vở nháp rồi nêu kết quả từng phần. Khi HS chữa bài, GV cho HS giải thích cách làm.
	Bài 1 : Khoanh vào C
	Bài 2 : Khoanh vào A
	Bài 3 : Khoanh vào B
	Phần 1 : Cho HS làm rồi chữa bài
	Bài 1 :
	Phân số chỉ tổng số tuổi của con gái và con trai là
	 + = (tuổi của mẹ)
	Coi tuổi của con là 9 phần bằng nhau thì tuổi của mẹ là 20 phần nh thế. Vậy tuổi của mẹ là
	 = 40 (tuổi)
	 Đ/S : 40 tuổi
	Bài 2 : HS có thể sử dụng máy tính bỏ túi để tính các phép tính trong bài này.
	Đ/s : a, Khoảng 35,82% ; b, 554 190 ngời.
	 4, Củng cố, dặn dò (3')
	- GV nhận xét tiết học.
	- Dặn HS xem lại các bài tập.
* Thu hoạch : ..............................................................................................................
Thứ sáu ngày 14 tháng 5 năm 2010
Tiết 175 : Kiểm tra
I, Mục tiêu :
	- Kiểm tra kết quả học tập của HS về :
	+ Kiến thức ban đầu về số thập phân, kĩ năng thực hành tính với số thập phân, tỉ số phần trăm.
	+ Tính diện tích, thể tích 1 số hình đã học.
	+ Giải bài toán về chuyển động đều.
II, Đồ dùng : 
	- GV phô tô đề để phát cho từng HS.
III, Các hoạt động dạy học :
 1, Kiểm tra
	- Gv phát đề cho từng HS.
	- HS làm bài.
	- GV thu bài chấm.
	- GV nhận xét tiết học. 
 2,Đề bài :
	Phần 1 : Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng
	1. Chữ số 9 trong số thập phân 17,209 thuộc hàng nào ?
	A. Hàng nghìn	B. Hàng phần mười
	C. Hàng phần trăm	D. Hàng phần nghìn
	2. Phân số viết dưới dạng số thập phân là :
	A. 4,5	B. 8,0
	C. 0,8	C. 0,45
3. Khoảng thời gian từ 7 giờ kém 10 phút đến 7 giờ 30 phút là :
	A. 10 phút	B. 20 phút
	C. 30 phút	D. 40 phút
	4. Đội bóng của 1 trờng đã thi đấu 20 trận, thắng 19 trận. Như thế tỉ số trận thắng của đội bóng là :
	A. 19%	B. 85%
	C. 90%	D. 95%
	Phần 2 :
	1. Đặt tính rồi tính
	a, 5,006 + 2,357 + 4,5	b, 63,21 - 14,75
	c, 21,8 x 3,4	d, 24,36 : 6
	2. Một ô tô đi từ tỉnh A lúc 7 giờ và đến tỉnh B lúc 11 giờ 45 phút. Ô tô đi với vận tốc 45 km/ giờ và nghỉ ở dọc đờng mất 15 phút. Tính quãng đờng AB.
	3. Tính bằng cách thuận tiện nhất :
	13, 55 x 3, 56 + 5,44 x 13,55 + 13,55
 3, Cách đánh giá :
	Phần 1 (4 điểm)
	Mỗi phần khoanh đúng đợc 1 điểm.
	1. Khoanh vào D	2. Khoanh vào C
	3. Khoanh vào D	1. Khoanh vào C
	Phần 2 (6 điểm)
	Bài 1 (3 điểm). Mỗi phép tính đúng đợc 0,75 điểm.
	Bài 2 (2 điểm)
	Bài 3 (1 điểm)
* Thu hoạch : .............................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docToan lop 5 Vi.doc