Toán
BÀI 36: SỐ THẬP PHÂN BẰNG NHAU
A. Mục Tiêu:
- Giúp Hs nhận biết: Viết thêm chữ số 0 vào bên phải phần thập phân hoặc bỏ chữ số 0 ( nếu có) ở tận cùng bên phải của số thập phân thì giá trị của số thập phân không thay đổi.
B. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Toán BÀI 36: SỐ THẬP PHÂN BẰNG NHAU A. Mục Tiêu: - Giúp Hs nhận biết: Viết thêm chữ số 0 vào bên phải phần thập phân hoặc bỏ chữ số 0 ( nếu có) ở tận cùng bên phải của số thập phân thì giá trị của số thập phân không thay đổi. B. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Giáo viên Học sinh 1.Ổn định :(1 ph) 2.Kiểm tra : (4 ph) : Điền vào chổ trống : a. 2,1 m = ? dm ; b. 8,3 m = ? cm 3.Bài mới: a.Giới thiệu : (1ph) : Hôm trước các em đã luyện tập về “Hàng của số thập phân, Đọc , Viết số thập phân” . Hôm nay các em học Số thập phân bằng nhau . b.Tìm hiẻu bài : (10 ph) +Nêu VD: SGK (các nhóm thực hiện ) . +Cho các nhóm nhận thấy ( phần b) SGK qua các ví dụ SGK * 9 dm = 90 cm mà 9 dm = 0,9 m . Nên:0,9 m= 0,90 mVậy : 0,9 = 0,90 hoặc 0,90 = 0,9 * 0,9000 = 0,900 = 0.90 = 0.9 c. Thực hành : (15 ph) +Bài 1 : Gọi hai em lên bảng thực hiện +Bài 2 : Gọi hai em lên bảng thực hiện . +Bài 3 : GV cho các em thời gian thảo luận , các nhóm lên bảng trình bày ( Y/C : giải thích nguyên nhân ) . GV : Bạn Lan và bạn Mỹ viết đúng vì : Bạn Hùng sai vì : < +Hát +Hai em lên bảng thực hiện . +Từ đơn vị mết đổi ra đơn vị cen-ti-mết +Các nhóm nêu được “ Nếu viết thêm chữ số 0 vào bên phải phần thập phân của một số thập phân thì ta được một số thập phân bằng nó .” + “Nếu một số thập phân có chũ số 0 ở tận cùng bên phải phần thập phân thì khi bỏ chữ số 0 đó đi, ta được một số thập phân bằng nó” . +Cả lớp làm vào vở bài tập . +Cả lớp làm vào vở bài tập . +Làm việc theo nhóm đôi . +HS trả lời cá nhân . 4.Củng cố :(4 ph) Hỏi : +Nếu viết thêm chữ số 0 vào bên phải phần thập phân của một số thập phân thì ta sẽ được một số thâïp phân như thế nào ? +Nếu bỏ chữ số 0 ở bên phải phần thập phân của một số thập phân thì ta sẽ được số thâïp phân như thế nào ? 5.Dặn dò :(1 ph)Học bài và xem trước bài “So sánh số thập phân” Toán BÀI 37: SO SÁNH HAI SỐ THẬP PHÂN A. Mục Tiêu: - Giúp Hs biết cách so sánh hai số thập phân và biết sắp xếp các số thập phân theo thứ tự từ bé đến lớn ( hoặc ngược lại). B. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Giáo viên Học sinh 1.Ổn định :(1 ph) 2.Kiểm tra : (5 ph) :Câu hỏi kiểm tra : +Nếu viết thêm chữ số 0 vào bên phải phần thập phân của một số thập phân thì ta sẽ được một số thâïp phân như thế nào ? Cho VD ? +Nếu bỏ chữ số 0 ở bên phải phần thập phân của một số thập phân thì ta sẽ được số thâïp phân như thế nào ? Cho VD ? 3.Bài mới: a.Giới thiệu :Hôm nay các em học bài : “So Sánh Hai Số Thập Phân” b.Tìm hiểu bài :(10 ph) +Nêu vd 1 SGK : Sau khi HS tìm hiểu GV cho các em trình bày các nhóm nhận xét , góp ý +Nêu vd 2 SGK :Sau khi HS tìm hiểu GV cho các em trình bày các nhóm nhận xét , góp ý * Muốn so sánh hai số thập phân ta làm thế nào ? c.Thực hành :(15 ph) +Bài 1 : So sánh 2 số thập phân +Bài 2 :Viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn . +Bài 3 :Viết các số theo thứ tự từ ù bé đến lớn . +Hát . +Kiểm tra hai HS . +Làm việc theo nhóm đôi : +So sánh 8,1m và 7,9m.( theo H/dẫn SGK ) . +Nêu kết luận SGK. +Làm việc theo nhóm đôi : +So sánh 35,7m và 35,689m.( theo H/dẫn SGK ) . +Nêu kết luận SGK. +HS nêu tóm tắt SGK trang 42 . +Làm theo nhóm đôi (Hs đại diện nhóm trình bày trên bảng) +Làm việc theo nhóm 4 em . +Làm việc cá nhân . +HS trả lời , có thể cho các em nêu VD . 4.Củng cố :(3ph) Hỏi củng cố bài :Muốn so sánh hai số thập phân ta làm thế nào ? 5.Dặn dò :(1 ph) :Học bài và làm các bài tập phần luyện tập trang 43 . Toán BÀI 38: LUYỆN TẬP A. Mục Tiêu: - Giúp Hs cũng cố về: + So sánh hai số thập phân; sắp xếp các số thập phân theo thứ tự xác định. + Làm quen với một số đặc điểm về thứ tự của các số thập phân. B. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Giáo viên Học sinh 1.Ổn định :(1 ph) 2.Kiểm tra : (5 ph) Muốn so sánh hai số thập phân ta làm thế nào ? Và so sánh hai số thập phân sau : 48,97 và 51, 02 ; 102, 15 và 102,150 . 3.Bài mới: a.Giới thiệu : Hôm nay các em luyện tập phần “so sánh số thập phân” . b.Hướng dẫn luyện tập :(25 ph) +Bài 1 : Làm việc cá nhân +Bài 2 : Làm việc theo nhóm đôi +Bài 3 : Làm việc cá nhân . Chấm vở 5 em ; gọi 1 em lên bảng làm bài . +Bài 4 :Làm việc theo nhóm đôi * Bài giải cụ thể : - Bài 1 : 84,2 > 84,19 ; 47,5 = 47,500 6,834 89,6 -Bài 2 : 4,23 ; 4,32 ; 5,3 ; 5,7 ; 6,02 -Bài 3 : x = 0 ( vì hàng phần trăm phải < 1 , thì số 9, 708 thoả điều kiện nhỏ hơn 9, 718 . -Bài 4 : a. x = 1 b. x = 65 . +Hát . +Kiểm tra hai em . +Điền dấu > , = , < vào chổ trống . +Sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn . +Làm vào vở bài tập . +Gọi các em lên bảng thực hiện . +Cho 1 em trả lời câu hỏi có thể nêu VD . 4. Củng cố :(4 ph ) Hỏi củng cố bài : Muốn so sánh hai số thập phân ta làm thế nào ? 5 Dặn dò :(1 ph) Thực hiện các bài tập hôm nay cho thông thạo . Làm các bài tập phần luyện tập chung Toán BÀI 39: LUYỆN TẬP CHUNG A. Mục Tiêu: - Giúp Hs cũng cố về: + Đọc, viết, so sánh các số thập phân. + Tính nhanh bằng cách thuận tiện nhất B. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Giáo viên Học sinh 1.Ổn định :(1 ph) 2.Kiểm tra : (5 ph) Tại sao số : 8,45 > 8,405 3.Bài mới: a.Giới thiệu :(1 ph) Hôm nay các em làm các bài tập phần luyện tập chung trang 43 SGK . b.Hướng dẫn luyện tập :(25 ph) . +Bài 1 : Làm việc cá nhân . GV ghi các số lên bảng . +Bài 2 : Làm việc cá nhân . Đọc số +Bài 3 :Làm việc theo nhóm đôi : +Bài 4 :Làm việc theo nhóm đôi : * Bài giải cụ thể : - Bai 3 : 41, 538 ; 41, 835 ; 42, 358 ; 42, 538 . - Bài 4 : a . .Ta thấy 36 chia hết cho 6 nên áp TCCB của phân số ; 36 : 6 = 6 ; 6 : 6 = 1 . Tương tự như thế : 45 : 5 = 9 ; 5 : 5 = 1 . Làm như thế ta được := = 54 . -Đối với bài 4b ta cũng tính như thế . + Hát +Gọi 1 em trả lời miệng . +HS đọc các số trên bảng ; Các em khác nhận xét . +HS ghi vào vở nháp ; gọi một số em lên bảng thực hiện , cả lớp nhận xét . +HS thảo luận gọi đại diện lên bảng thực hiện cả lớp nhận xét . +HS thảo luận gọi đại diện lên bảng thực hiện cả lớp nhận xét . 4.Củng cố : (4 ph) Hỏi củng cố bài : Muốn so sánh hai số thập phân ta làm thế nào ? 5.Dặn dò : (1 ph) Thử đặt bài toán giống trường hợp như bài 4 và giải . Đọc hiểu bài “Viết Các Số Đo Độ Dài Dưới Dạng Số Thập Phân” . Và làm các bài tập trang 44 . Toán BÀI 40: VIẾT CÁC SỐ ĐO ĐỘ DÀI DƯỚI DẠNG SỐ THẬP PHÂN A. Mục Tiêu: Giúp Hs ôn: Bảng đơn vị đo độ dài. Quan hệ giữa các đơn vị đo liền kề và quan hệ giữa một số đơn vị đo thông dụng Luyện tập viết số đo độ dài dưới dạng số thập phân theo các đơn vị đo khác nhau. B. Chuẩn bị : Kẻ bảng Đơn vị đo đo độ dài : B. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Giáo viên Học sinh 1.Ổn định :(1 ph) 2.Kiểm tra : (5 ph) : Kiểm tra hai em . GV cho các em khác nhận xét 3.Bài mới: a.Giới thiệu : Hôm nay các em học bài : “Viết CácSố Đo Độ Dài Dưới Dạng Số Thập Phân b.Hướng dẫn tìm hiểu bài : +Sau khi HS nêu được , GV đưa bảng đơn vị đo đã chuẩn bị . Km hm dam m dm cm mm 4 .Thực hành : (27 ph) . +Bài 1 :HS làm việc theo nhóm đôi +Bài 2 : HS làm việc theo nhóm 4 . +Bài 3 : HS làm việc cá nhân . +Hát +GV viết một ít số thập phân cho các em đọc . +GV đọc 3 số thập phân cho HS lên bảng viết . +Cho HS nêu miệng bảng đơn vị đo độ dài đã học +HS nêu mối quan hệ giữa các đơn vị đo liền kề . 1 km = 10 hm ; 1 hm = 10 dam ; 1 dam = 10 m 1hm = 0,1 km ; 1 dam = 0,1 hm ; 1 m = 0,1 dam +HS nêu : Mỗi d/v đo độ dài gấp 10 lần d/v đo liền sau nó ; Mỗi d/v đo độ dài bằng một phần mười (bằng 0,1 ) đơn vị lièn trước nó . +HS nêu một số quan hệ : 1 km = 1000 m và 1m =km = 0,001km 1 m = 100 cm và 1 cm = m = 0,01 m +Thảo luận làm bài và cho đại diện lên bảng trình bày (đối với baìo 1 và bài 2 ) +HS làm vào vở . gọi lên bảng làm bài các em khác nhận xét sửa bài . 5.Dặn dò: (3 ph) : xem , làm lại các bài tập nào còn chưa rõ . Hôm sau đem đến lớp nhờ bạn , thầy giảng lại và làm trước các bài phần luyện tập . BÀI 41: LUYỆN TẬP A. Mục Tiêu: Giúp Hs: - Nắm vững cách viết số đo độ dài dưới dạng số thập phân trong các trường hợp đơn giản. - Luyện kĩ năng viết số đo độ dài dưới dạng số thập phân. B. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Giáo viên Học sinh 1.Ổn định :(1 ph) 2.Kiểm tra : (5 ph) : Kiểm tra 2 em +Thực hiện :35 km302 m=? km ;5 km 75 m= ? km 3.Bài mới: a.Giới thiệu :(1 ph) Hôm nay các em luyện tập về “Số Đo Độ Dài Dưới Dạng Số Thập Phân” b.Hướng dẫn luyện tập :(25ph) +Bài1: Nêu bài tập SGK . +Bài 2: Nêu bài tập SGK và giải thích mẫu : 315 cm = 3,15 m +Bài 3:Nêu bài tập SGK +Bài 4:Nêu bài tập SGK . +Hát . +Lên bảng thực hiện . +Nêu yêu cầu bài tập . +Làm việc theo nhóm đôi, làm bài tập 1 . Đại diện nhóm trình bày trên bảng . +Làm việc theo nhóm đôi +Tìm hiểu mẫu +Nêu yêu cầu bài tập , làm bài tập 2 . Đại diện nhóm trình bày trên bảng . +Làm việc theo nhóm đôi +Nêu yêu cầu bài . +Làm bài tập 3 . Đại diện nhóm trình bày trên bảng +Làmviệc cá nhân . +Nêu yêu cầu bài tập . +Làm bài tập 3 . Cho các em lên bảng thực hiện . 4.Củng cố : (2 ph) Hỏi : Hôm nay các em luyện tập về phần nào ? 5.Dặn dò : (1 ph) Em nào chưa thông thạo có thể làm lại các bài tập một lần nữa hay tự đặt đề toán giống như dạng đã học rồi giải .Ghi chép những gì chư ... än xét , bổ sung , hoàn thành bài tập . +Làm việc cá nhân , đọc &tìm hiểu đề , tìm cách giải . Cho 1em lên bảng trình bày , cả lớp nhận xét Sửa bài tập . +Làm việc nhóm 6 , giải bài tập vào bảng học nhóm & trình bày .Các nhóm cùng nhau nhận xét chọn bài giải đúng . 4. Củng cố & dặn dò (5ph) : +Làm lại các bài tập cho thạo , có thể tự đặt đề bài rồi tự giải . +Chuẩn bị :Làm các bài tập phần luyện tập chung trang 145 . Hôm sau thảo luận cùng bạn . BÀI 138 LUYỆN TẬP CHUNG A. Mục tiêu: - Làm quen với bài toán chuyển động cùng chiều. - Rèn luyện kĩ năng tính vận tốc, quãng đường, thời gian. B.Các hoạt động dạy học chủ yếu: Giáo viên Học sinh 1. Ổn định : (1ph) : 2. Kiểm tra : (5ph) : 3. Dạy bài mới : a. Giới thiệu : (1ph) Hôm trước các em học bài “luyện tập chung ” . Hôm nay các em làm bài tập thực hành qua bài luyện tập chung tiếp theo b.Hướng dẫn thực hành :(23ph) +Hoạt động 1 : tìm hiểu bài tập 1 : GV hướng dẫn các em tìm hiểu cách giải mẫu SGK . +Bài 1b : Hướng dẫn tóm tắt :(như bài 1a) A B Xe máy Xe đạp Vtốc : 36km/giờ Vtốc : 12km/giờ . +Bài 2 : Đọc đề bài , hướng dẫn tóm tắt đề & giải bài tập . H/d : Vận tốc 120 km/giờ nghĩa là cứ 1giờ báo chạy được 120 km . Vậy 1/25 giờ báo chạy được : 120 x 60 : 25 = 288km +Bài 3 : Đọc đề bài , hướng dẫn tóm tắt đề & giải bài tập . H/d : Sau mỗi giờ ô – tô đếngần xe máy : 54 – 36 = 18(km) . Th/g xe đạp đi : 11giờ7ph – 8giờ37ph = 2giờ30ph = 2,5giờ . Đến 11giờ7ph xe máy đi dược : 36 x 2,5 = 90km . Th/g ô – tô đuổi kịp xe máy & gặp nhau lúc . Th/g để xe máy đuổi kịp xe máy : 90 : 18 = 5giờ . Ô – tô đuổi kịp xe máy lúc : 11giờ7ph + 5giờ = 16giờ 7ph (4giờ 7ph) . +Hát . +Gọi 1em lên bảng làm bài 4 SGK trang 145 . +Thảo luận nhóm đôi , đọc đề bài , tìm hiểu cách giải . Nhận ra được muốn tìm thời gian hai chuyển động cùng chiều gặp nhau . +HS thực hành cá nhân , làm bài tập , 1em lên bảng giải. +Làm việc cá nhân , chú ý nghe tìm hiểu , đặt câu hỏi để hiiẻu bài sâu sác hơn . +Một vài HS lên bảng thực hiện . cả lớp nhận xét . 4.Củng cố & dặn dò :(5ph) : +Xem lại các bài tập về vận tốc , quảng đường , thời gian & các bài tập dạng khác , có thể tự đặt đề bài toán rồi giải để củng cố những gì đã học về quảng đường , vận tốc & thời gian . +Chuẩn bị : xem trước bài Ôn tập về số tự nhiên . Làm các bài tập đọc thêm bài cũ ở đầu năm . BÀI 139 ÔN TẬP VỀ SỐ TỰ NHIÊN A. Mục tiêu: Củng cố về đọc, viết, so sánh các số tự nhiên và về dấu hiệu chia hết cho:2,3,5,9. B.Các hoạt động dạy học chủ yếu: Giáo viên Học sinh 1. Ổn định : (1ph) : 2. Kiểm tra : (5ph) : 3. Dạy bài mới : a. Giới thiệu : (1ph) Hôm trước các em học bài “luyện tập chung ” . Hôm nay các em học về ôn tập số tự nhiên . b.Hướng dẫn ôn tập :(23ph) +Bài 1 : Đọc số & nêu giá trị chữ số trong một số Vận dụng nhiều em trả lời bài . +Bài 2 : Hướng dẫn sửa bài cần chú ý cho HS nhớ “Hai số chẳn (lẻ) liên tiếp hơn kém nhau 2đơn vị”. +Bài 3 : GV ghi đề bài lên bảng , tổ chức các em ôn tập . +Bài 4 : Làm bài vào vở BT . GV chấm vở một số em . +Bài 5 : GV ghi đề bài lên bảng , yêu cầu các em làm bài & giải thích . VD : a. É43 chia hết cho 3 . chọn chữ số 3 .vì số chia hết cho là số có tổng các chữ số chia hết cho 3 . (2+4+3=9 . 9 chia hết cho 3 .nên số 243 chia hết cho 3 ) . +Hát . +Làm bài tập 2 trang 146 . +thảo luận nhóm đôi , giải bài trong nhóm . Đại diện nhóm trình bày . các nhóm khác nhận xét sửa bài . +(tương tự như bài1 ) +Làm việc nhóm đôi , đọc đề bài , tìm hiểu đề , tìm cách giải , làm bài tập , một đại diện nhóm lên bảng giải bài tập các em khác nhận xét , bổ sung , hoàn thành bài tập . +Làm bài cá nhân . HS làm vào vở bài tập . Cho em lên bảng trình bày . Các em khác nhận xét . +HS làm việc theo nhóm đôi , theo VD tương tự , đại diện nhóm trình bày . các nhóm khác nhận xét bổ sung . 4. Củng cố & dặn dò (5ph ) : +Đọc & làm lại các bài tập cho thông thạo về số tự nhiên . +Chuẩn bị bài “Ôn tập về phân số” . Xem thêm phần phân số ở đầu năm , làm các bài tập theo yêu cầu SGK trang 148 . BÀI 140. ÔN TẬP VỀ PHÂN SỐ A. Mục tiêu: Củng cố về đọc, viết rút gọn , quy đồng mẫu số , so sánh các phân số . B.Các hoạt động dạy học chủ yếu: Giáo viên Học sinh 1. Ổn định : (1ph) : 2. Kiểm tra : (5ph) : 3. Dạy bài mới : a. Giới thiệu : (1ph) Hôm trước các em học bài “Ôn tập về số tự nhiên ” . Hôm nay các em” ôn tập về phân số” . b.Hướng dẫn ôn tập :(23ph) +Bài 1 Xem hình vẽ và viết phân số . +Bài 2 : GV ghi đề bài lên bảng , yêu cầu các em rút gọn phân số . Cho các em chú ý rút gọn phân số đến khi phân số đó tối giản . +Bài 3 : GV ghi đề bài lên bảng . Nêu yêu cầu bìa toán các em thực hiện +Bài 4 : Gọi 1 HS lên bảng làm bài tập (làm mẫu 1bài ) +Bài 5 : GV kẻ bài trên bảng , yêu cầu các em làm miệng . +Hát . +Làm bài tập 5 SGK trang 148 . Hỏi các em “Hai số chẳn (lẻ) liên tiếp hơn kém nhau bao nhiêu đơn vị” . +Làm việc cá nhân , HS làm miệng , cho một số em làm bài . Theo từng hình một(đối với một hình có thể cho 3 đến em trình bày đến lúc dừng lại nhận xét em nào đúng em nào sai . +Làm việc cá nhân , rút gọn phân số . +Làm việc cá nhân , làm vào vở bài tập , kiểm tra bài của bạn trên bảng , nhận xét , bổ sung . +Tiếp tục làm các bài khác vào vở , gọi 2 em lên bảng sửa bài, kiểm tra vở của một số em đánh giá nhận xét tình hình ôn tập của HS . +HS làm việc cá nhân , suy nghĩ , làm bài vào vở bài tập , trình bày miệng một số em , HD cả lớp nhận xét , bổ sung hoàn thành bài tập . 4. Củng cố & dặn dò (5ph ) : +Đọc & làm lại các bài tập cho thông thạo về số tự nhiên . +Chuẩn bị bài “Ôn tập về phân số” tiếp theo . Xem thêm phần phân số ở đầu năm , làm các bài tập theo yêu cầu SGK trang 149 – 150 . BÀI 141 ÔN TẬP VỀ PHÂN SỐ ( tiếp theo). A. Mục tiêu: Củng cố tiếp về khái niệm phân số, tính chất cơ bản của phân số và vận dụng trong quy đồng mẫu số để so sánh các phân số có mẫu số khác nhau. B.Các hoạt động dạy học chủ yếu: Giáo viên Học sinh 1. Ổn định : (1ph) : 2. Kiểm tra : (5ph) : 3. Dạy bài mới : a. Giới thiệu : (1ph) Hôm trước các em học bài “Ôn tập về phân số ” . Hôm nay các em” ôn tập về phân số tiếp theo” . b.Hướng dẫn ôn tập :(23ph) +Bài 1 : HD : Chọn D . 3/7 Chia hình chữ nhật làm 7phần , tô màu 3phần . vậy phân số chỉ phần tô màu là 3/7 . +Bài 2 :GV đọc đề bài , HS xem SGK . +Bài 3 : Tìm phân số bằng một phân số đã cho . +Bài 4 : HD cách so sánh phân số +Bài 5 : HD so sánh phân số ; rèn kĩ năng so sánh +Hát . +Bài 4 Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé . 4856 ; 3999 ; 5435 ; 5468 .(có thể cho những số khác để kiểm tra thêm một vài em nữa . +Thảo luận nhóm đôi , làm bài tập , đại diện nhóm trình bày , các nhóm khác nhận xét bổ sung hoàn thành bài tập . +HS đọc đề , thảo luận nhóm đôi , đại diện nhóm trình bày , các nhóm khác nhận xét bổ sung . +HS thực hiện nhóm 6 , làm bài vào bảng học nhóm , trình bày & nhận xét . +Làm việc cá nhân , suy nghĩ & nêu lên các cách so sánh phân số +Thảo luận nhóm đôi , thực hành ôn tập so sánh phân số , đại diện nhóm trình bày , các nhóm khác nhận xét bổ sung hoàn thành bài tập . +Thảo luận nhóm 6 , làm bài tập vào bảng học nhóm ; trình bày & cử đại diện giải trình . các nhóm khác nhận xét bổ sung . Hoàn thiện bài tập . 4. Củng cố & dặn dò (5ph ) : +Đọc & làm lại các bài tập cho thông thạo về phân số & số thập phân . +Chuẩn bị bài “Ôn tập về số thập phân” . Xem thêm phần phân số &số phân ở đầu năm , làm các bài tập theo yêu cầu SGK trang 150 – 151 . BÀI 142. ÔN TẬP VỀ SỐ THẬP PHÂN A. Mục tiêu: Củng cố về đọc, viết, so sánh các số thập phân. B.Các hoạt động dạy học chủ yếu:. Giáo viên Học sinh 1. Ổn định : (1ph) : 2. Kiểm tra : (5ph) : 3. Dạy bài mới : a. Giới thiệu : (1ph) Hôm trước các em học bài “Ôn tập về phân số ” . Hôm nay các em” ôn tập về số thập phân” . b.Hướng dẫn ôn tập :(23ph) +Bài 1 : +Bài 2 : Đáp án : 8,65 ; 70,493 ; 0,04 +Bài 3 : +Bài 4 : +Bài 5 : Đáp án : 78,6 >78,59 ; 28,300 = 28,3 ; 9,478 < 9,48 0,916 > 0,906 +Hát . +Kiểm tra về so sánh phân số : Làm bài 4 (kiểm tra 3em ) . +Thảo luận nhóm đôi , thực hành nêu phần nguyên , phần thập phân và giá trị theo vị trí của mỗi chữ số , đại diện nhóm trình bày , các nhóm khác nhận xét bổ sung hoàn thành bài tập . +Lần lược gọi các em lên bảng , GV đọc cho các em viết số cácem khác viết vào nháp , kiểm tra , nhận xét &đánh giá +Làm việc theo nhóm đôi , thảo luận , đại diện nhóm trình bày , các nhóm khác nhận xét bổ sung hoàn thành bài tập . +Làm việc cá nhân , làm bài tập , lần lược cho các em lên bảng trình bày , cả lớp theo dõi nhận xét bổ sung . Hoàn thành bài tập . +Làm việc theo nhóm đôi , thảo luận cách so sánh phân số điền dấu > , = , < , đại diện nhóm trình bày , các nhóm khác nhận xét bổ sung hoàn thành bài tập . 4. Củng cố & dặn dò (5ph ) : +Đọc & làm lại các bài tập cho thông thạo về số thập phân . +Chuẩn bị bài “Ôn tập về số thập phân” tiếp theo . Xem thêm phần phân số &số phân ở đầu năm , làm các bài tập theo yêu cầu SGK trang 151 – 152 .
Tài liệu đính kèm: