Giáo án Toán khối 5 - Tuần học thứ 10

Giáo án Toán khối 5 - Tuần học thứ 10

ÔN TẬP: KHÁI NIỆM PHÂN SỐ

I. MỤC TIÊU:

- Biết đọc, viết phân số; biết biểu diễn một phép chia số tự nhiên cho một số tự nhiên khác 0 và viết một số tự nhiên dưới dạng phân số.

- Giáo dục học sinh yêu thích học toán, rèn tính cẩn thận, chính xác

II. CHUẨN BỊ: - Giáo viên: Chuẩn bị 4 tấm bìa

 - Học sinh: Các tấm bìa như hình vẽ trong SGK

 

doc 189 trang Người đăng hang30 Lượt xem 358Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Toán khối 5 - Tuần học thứ 10", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 1: TOÁN
ÔN TẬP: KHÁI NIỆM PHÂN SỐ
I. MỤC TIÊU: 
- 	Biết đọc, viết phân số; biết biểu diễn một phép chia số tự nhiên cho một số tự nhiên khác 0 và viết một số tự nhiên dưới dạng phân số. 
- 	Giáo dục học sinh yêu thích học toán, rèn tính cẩn thận, chính xác
II. CHUẨN BỊ: - 	Giáo viên: Chuẩn bị 4 tấm bìa 
 - 	Học sinh: Các tấm bìa như hình vẽ trong SGK 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 
TG
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1’
1. Khởi động: 
Hát 
4’
2. Bài cũ: Kiểm tra SGK - bảng con 
- Nêu cách học bộ môn toán 5
1’
3. Giới thiệu bài mới: 
- Hôm nay chúng ta học ôn tập khái niệm phân số và cách viết thương, viết số tự nhiên dưới dạng phân số.
- Từng học sinh chuẩn bị 4 tấm bìa (SGK) 
29’
4. Phát triển các hoạt động: 
* Hoạt động 1: Ôn tập khái niệm và cách viết phân số
- Tổ chức cho học sinh ôn tập 
- Yêu cầu từng học sinh quan sát từng tấm bìa và nêu: ...
Ÿ Tên gọi phân số 
Ÿ Viết phân số 
Ÿ Đọc phân số 
- Vài học sinh nhắc lại cách đọc 
- Làm tương tự với ba tấm bìa còn lại 
- Yêu cầu học sinh viết phép chia sau đây dưới dạng phân số: 2:3 ; 4:5 ; 12:10
- Phân số tạo thành còn gọi là gì của phép chia 2:3? 
- Phân số là kết quả của phép chia 2:3. 
- Từng học sinh viết phân số: 
 là kết quả của 4:5
 là kết quả của 12:10
- Giáo viên chốt lại chú ý 1 (SGK)
- Yêu cầu học sinh viết thành phân số với các số: 4 ; 15 ; 14 ; 65. 
- (ghi bảng) 
- Mọi số tự nhiên viết thành phân số có mẫu số là gì? 
- ... mẫu số là 1
- Yêu cầu học sinh viết thành phân số với số 1. 
- Từng học sinh viết phân số: 
- Số 1 viết thành phân số có đặc điểm như thế nào? 
- ... tử số bằng mẫu số và khác 0. 
- Nêu VD: 
- Yêu cầu học sinh viết thành phân số với số 0. 
- Từng học sinh viết phân số: 
;... 
- Số 0 viết thành phân số, phân số có đặc điểm gì? (ghi bảng) 
* Hoạt động 2: Thực hành bài tập
- Hoạt động cá nhân + lớp 
- Hướng học sinh làm bài tập 
- Yêu cầu học sinh làm vào vở bài tập. 
- Từng học sinh làm bài vào vở bài tập. 
Bài 1 a ) Đọc các phân số là ( làm miệng)
: Năm phần bảy
: Hai mươi lăm phần trăm...
b ) Tử số và mẫu số của phân số trên.
 : Tử số là 5, mẫu số là 7
 : Tử số là 25, mẫu số là 100....
Bài 2 : Viết các thương dưới dạng số thập phân. ( làm bảng): 3 : 5 = 	
75 : 100 = ; 9 : 17 = 
Bài 3: Viết các số tự nhiên dưới dạng phân số cĩ mẫu số là 1 : làm vở
32 = ; 105 = 	;1000 = 
Bài 4: Viết số thích hợp vào ơ trống ( làm vở)
 a )1 = 	b) 0 = 
Lần lượt sửa từng bài tập. 
Cĩ thể kết hợp câu a và b
VD: : Năm phần bảy cĩ tử số là 5, mẫu số là 7
- Đại diện mỗi tổ làm bài trên bảng (nhanh, đúng). 
* Hoạt động 3: Củng cố
Nhắc lại kiến thức đã học. 
1’
5. Tổng kết - dặn dò: 
- Làm bài nhà 
- Chuẩn bị: Ôn tập “Tính chất cơ bản của phân số”
Tiết 2	 TOÁN 
ÔN TẬP: TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN SỐ
I. MỤC TIÊU: 
- Biết tính chất cơ bản của phân số 
- 	Vận dụng để rút gọn phân số và quy đồng mẫu số các phân số (Trường hợp đơn giản). 
- 	Giáo dục học sinh tính cẩn thận, say mê học toán. 
II. CHUẨN BỊ: 
- 	Giáo viên: Phấn màu, bảng phụ 
- 	Học sinh: Vở bài tập, bảng con, SGK 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 
TG
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1’
1. Oån định: 
Hát 
3’
2. Bài cũ: Ôn khái niệm về PS 
- Nêu tính chất cơ bản của phân số?
- 2 học sinh 
Ÿ Giáo viên nhận xét - ghi điểm 
1’
3. Giới thiệu bài mới: 
- Hôm nay, thầy trò chúng ta tiếp tục ôn tập tính chất cơ bản PS.
29’
4. Phát triển các hoạt động: 
* Hoạt động 1: HD ơn tập tính chất cơ bản của phân số.
- Hoạt động lớp 
GV hướng dẫn HS thực hiện VD 1
- Học sinh thực hiện chọn số điền vào ô trống và nêu kết quả. 
Em có nhận xét gì về phân số mới? 
- Học sinh nêu nhận xét ý 1 (SGK)
Tương tự: tìm phân số bằng với phân số . HS tìm
Em có nhận xét gì về phân số mới?
Nếu ta nhân hay chia cả tử và mẫu số của phân số với cùng một số khác 0 thì ta được PS mới như thế nào? 
- Học sinh nêu nhận xét ý 2 (SGK)
- Lần lượt học sinh nêu toàn bộ tính chất cơ bản của phân số. 
- Giáo viên ghi bảng. 
- Học sinh làm bài 
Ÿ Ứng dụng tính chất cơ bản của phân số. 
- Học sinh nêu phân số vừa rút gọn 
Ÿ Em hãy rút gọn phân số sau : (Lưu ý cách áp dụng bằng tính chia)
- HS thực hiện
- Yêu cầu học sinh nhận xét về tử số và mẫu số của phân số mới. 
- ... phân số không còn rút gọn được
 nữa nên gọi là phân số tối giản. 
* Hoạt động 2: Thực hành 
- Hoạt động cá nhân + lớp 
- Yêu cầu học sinh làm ví dụ 2
- Học sinh làm bài - sửa bài 
ŸEm hãy quy đồng mẫu số các phân số sau: và 
- Quy đồng mẫu số các phân số là làm việc gì? 
- ... làm cho mẫu số các phân số giống nhau. 
- Nêu MSC ?
- Nêu MSC : 35
- Nêu cách quy đồng?
- HS nêu cách quy đồng 
- Nêu kết luận ta có 
- và 
- Học sinh làm ví dụ 2
- Nêu cách tìm MSC (trao đổi ý kiến để tìm MSC bé nhất) MSC là 10
* Hoạt động 3: Thực hành 
- Hoạt động nhóm đôi thi đua 
- Yêu cầu học sinh làm bài vào bảng, vở 
Ÿ Bài 1: Rút gọn phân số ( làm bảng)
- Học sinh làm bảng con 
- Sửa bài 
Ÿ Bài 2: Quy đồng mẫu số 
- Học sinh làm vở 
 a ) ;	
 b ) 	
 c) 	
* Bài 3: ( dành cho học sinh khá giỏi)
Tìm các phân số bằng nhau. GV hướng dẫn HS cáh làm,
- 2 HS lên bảng thi đua sửa bài 
1’
5. Tổng kết - dặn dò: 
- Học ghi nhớ SGK 
- Chuẩn bị: Ơn tập :So sánh haiphân số
Tiết 3: 	 TOÁN 
ÔN TẬP: SO SÁNH HAI PHÂN SỐ
I. MỤC TIÊU: 
- 	Biết so sánh hai phân số cùng mẫu số, khác mẫu số. Biết cách sắp xếp ba phân số theo thứ tự.
- 	Giúp học sinh yêu thích học toán, cẩn thận khi làm bài. 
II. CHUẨN BỊ: 
- 	Giáo viên: Phấn màu, bảng phụ.
- 	Học sinh: Vở bài tập, bảng con, SGK. 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 
TG
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1’
1. Oån định 
Hát 
3’
2. Bài cũ: Tính chất cơ bản PS
- 2 học sinh
- GV kiểm tra lý thuyết 
- Học sinh sửa bài 1, 2, 3 (SGK)
- Học sinh sửa BTVN
Ÿ Giáo viên nhận xét
- Học sinh nhận xét
- Ghi điểm
1’
3. Giới thiệu bài mới: 
So sánh hai phân số
29’
4. Phát triển các hoạt động:
* Hoạt động 1:
- Hoạt động lớp, cá nhân, nhóm 
Phương pháp: Thực hành, đàm thoại 
- Hướng dẫn học sinh ôn tập
- Học sinh làm bài
- Yêu cầu học sinh so sánh: và 
- Khi so sánh hai phân số cùng mẫu số ta làm thế nào?
- Học sinh nhận xét và giải thích (cùng mẫu số, so sánh tử số 2 và 5 à 5 > 2.
- khi so sánh hai phân số cùng mẫu số, ta so sánh tử số của các phân số đĩ. Phân số nào cĩ tử số lớn hơn thì phân số đĩ lớn hơn, phân số nào cĩ tử số bé hơn thì phân số đĩ bé hơn
Ÿ Giáo viên chốt lại ghi bảng
- Học sinh nhắc lại 
- Yêu cầu học sinh so sánh: và 
- Muốn so sánh hai phân số khác mẫu số ta làm thế nào?
- Học sinh làm bài 
- Học sinh nêu cách làm 
- Học sinh kết luận: so sánh phân số khác mẫu số à quy đồng mẫu số hai phân số à so sánh 
Ÿ Giáo viên chốt lại: so sánh hai phân số khác mẫu số, bao giờ cũng đưa về cùng mẫu số à so sánh.
* Hoạt động 2: Làm bài tập 
- Hoạt động cá nhân - lớp
Ÿ Bài 1: GV yêu cầu Hs làm miệng sau đĩ gọi 1 HS đọc bài làm của mình trước lớp.
- Nhắc lại cách so sánh 2 phân số.
- Học sinh nhận xét, bổ sung.
Ÿ Bài 2: Làm vở
 Giáo viên yêu cầu học sinh đọc đề bài, nêu yêu cầu đề bài
- GV hỏi: Muốn xếp các phân số theo thứ tự từ bé đến lớn, trước hết chúng ta phải làm gì?
- GV yêu cầu HS làm bài.
a/ Quy đồng mẫu số các phân số ta được: = = ; = = 
Giữ nguyên ; Ta cĩ < < . Vậy < < 
b/ Quy đồng mẫu số các phân số ta được:
 = = ; = = . Giữ nguyên 
Vì: 4 < 5 nên < < . Vậy < < .
- Học sinh làm bài 2 
- Học sinh sửa bài
- Chúng ta cần so sánh các phân số với nhau.
- 2 HS lên bảng làm bài, mỗi HS làm 1 phần.
Ÿ Giáo viên nhận xét
- Cả lớp nhận xét
* Hoạt động 3: Củng cố 
Nhắc lại kiến thức.
Phương pháp: Thực hành, đàm thoại
Ÿ Nêu cách so sánh phân số với 1.
- 2 học sinh nhắc lại, bạn nhận xét.
Ÿ Giáo viên cho 2 học sinh nhắc lại
1’
5. Tổng kết - dặn dò
- Chuẩn bị phân số thập phân, về coi lại bài.
- Nhận xét tiết học 
Tiết 4 : 	 TỐN	
Ơn tập: SO SÁNH HAI PHÂN SỐ (tt)
I. MỤC TIÊU: 
- 	Biết cách so sánh phân số với đơn vị, so sánh hai phân số cĩ cùng tử sồ. 
- 	Giúp học sinh yêu thích học toán, cẩn thận khi làm bài. 
II. CHUẨN BỊ: 
- 	Giáo viên: Phấn màu, bảng phụ.
- 	Học sinh: Vở bài tập, bảng con, SGK. 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 
TG
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1’
1. Ổn định. 
Hát 
3’
2. Bài cũ: Nêu tính chất cơ bản PS
- 2 học sinh trả lời, học sinh nhận xét
Ÿ Giáo viên nhận xét
1’
3. Giới thiệu bài mới: 
Trong tiết tốn hơm nay các em sẽ tiếp tục so sánh hai phân số qua bài:
So sánh hai phân số (tt) 
29’
4. Phát triển các hoạt động:
*Hoạt động 1:So sánh phân số với 1
- Hoạt động lớp, cá nhân, nhóm 
- GV hướng dẫn học sinh ôn tập
- Học sinh làm miệng
- Yêu cầu học sinh so sánh: và 1
- GV hỏi: Thế nào là phân số lớn hơn 1, phân số bằng 1, phân số bé hơn 1 ?
- Học sinh nhận xét có tử số bé hơn mẫu số ( 3 < 5 )
- + Phân số lớn hơn 1 là phân số cĩ tử số lớn hơn mẫu số.
+ Phân số bằng 1 là phân số cĩ tử số và mẫu số bằng nhau.
+ Phân số bé hơn 1 là phân số cĩ tử số bé hơn mẫu số.
Ÿ Giáo viên chốt lại ghi bảng
- Học sinh nhắc lại 
- Yêu cầu học sinh so sánh: và 1
- Học sinh làm bài, nêu cách làm
- HS rút ra nhận xét
Ÿ Giáo viên chốt lại
* Hoạt động 2: Thực hành 
Ÿ Bài 1: Làm miệng
HS làm bài
- Học sinh làm bài 1, cả lớp nhận xét
Ÿ Giáo viên nhận xét
a) ; ; ; 
b) - Phân số cĩ tử số lớn hơn mẫu số thì phân số đĩ lớn hơn 1
 - Phân số cĩ tử số bé hơn mẫu số thì phân s ... hình tam giác”.
Nhận xét tiết học.
Hát 
Lớp nhận xét.
Hoạt động cá nhân, lớp.
Học sinh vẽ hình tam giác.
1 học sinh vẽ trên bảng.
 A
 C B
Giới thiệu ba cạnh (AB, AC, BC) – ba góc (BAC ; CBA ; ACB) – ba đỉnh (A, B, C).
Cả lớp nhận xét.
Học sinh tổ chức nhóm.
Nhóm trưởng phân công vẽ ba dạng hình tam giác.
Đại diện nhóm lên dán và trình bày đặc điểm.
Lần lượt học sinh vẽ đường cao trong hình tam giác có ba góc nhọn.
+ Đáy OQ – Đỉnh: P
+ Đáy OP – Đỉnh: Q
Lần lượt vẽ đường cao trong tam giác có một góc tù.
+ Đáy NK – Đỉnh M (kéo dài đáy NK).
+ Đáy MN – Đỉnh K.
+ Đáy MK – Đỉnh N.
Lần lượt xác định đường cao trong tam giác vuông.
+ Đáy BC–Đỉnh A (kéo dài đáy NK)
+ Đáy AC – Đỉnh B.
+ Đáy AB – Đỉnh C.
Độ dài từ đỉnh vuông góc với cạnh đáy tương ứng là chiều cao.
Học sinh thực hiện vở bài tập.
Học sinh sửa bài.
Hoạt động cá nhân.
Giải toán nhanh (thi đua).
 A
 D H B C
Tiết 86 : TOÁN	
DIỆN TÍCH HÌNH TAM GIÁC 
I. Mục tiêu:
	- Biết tính diện tích hình tam giác
	- Giáo dục học sinh yêu thích môn học, vận dụng điều đã học vào cuộc sống. 
II. Chuẩn bị:
+ GV: 2 hình tam giác bằng nhau.
+ HS : 2 hình tam giác, kéo.
III. Các hoạt động:
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1’
3’
1’
29’
1’
1. Khởi động: 
2. Bài cũ: Hình tam giác.
Học sinh sửa bài nhà .
Giáo viên nhận xét và cho điểm.
3. Giới thiệu bài mới: Diện tích hình tam giác.
4. Phát triển các hoạt động: 
v	Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh cách tính diện tích hình tam giác.
Giáo viên hướng dẫn học sinh cách tính diện tích hình tam giác.
Giáo viên hướng dẫn học sinh cắt hình.
Giáo viên hướng dẫn học sinh ghép hình.
Giáo viên so sánh đối chiếu các yếu tố hình học.
Yêu cầu học sinh nhận xét.
Giáo viên chốt lại: 
v	Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh biết vận dụng cách tính diện tích hình tam giác.
	* Bài 1
Giáo viên yêu cầu học sinh nhắc lại quy tắc, công thức tính diện tích tam giác.
Dành cho học sinh khá giỏi
Bài 2
v	Hoạt động 3: Củng cố.
Học sinh nhắc lại quy tắc, công thức tính diện tích hình tam giác.
5. Tổng kết - dặn dò: 
Làm bài nhà: bài1
Chuẩn bị: “Luyện tập”
Nhận xét tiết học 
Hát 
Học sinh sửa bài.
Lớp nhận xét.
Hoạt động cá nhân, lớp.
Học sinh thực hành cắt hình tam giác – cắt theo đường cao ® tam giác 1 và 2.
 A
 C H B
Học sinh ghép hình 1 và 2 vào hình tam giác còn lại ® EDCB
Vẽ đường cao AH.
Đáy BC bằng chiều dài hình chữ nhật EDCB
Chiều cao CD bằng chiều rộng hình chữ nhật.
® diện tích hình tam giác như thế nào so với diện tích hình chữ nhật (gấp đôi) hoặc diện tích hình chữ nhật bằng tổng diện tích ba hình tam giác.
+ SABC = Tổng S 3 hình (1 và 2)
+ SABC = Tổng S 2 hình tam giác 	 (1và 2)
Vậy Shcn = BC ´ BE
Vậy	 vì Shcn gấp đôi Stg
Hoặc
	 BC là đáy; AH là cao
Nêu quy tắc tính Stg – Nêu công thức.
Hoạt động cá nhân, lớp.
Học sinh đọc đề.
Học sinh lần lượt đọc.
Cả lớp nhận xét.
Hoạt động cá nhân.
3 học sinh nhắc lại.
Tiết 87 : TOÁN 	
LUYỆN TẬP 
I. Mục tiêu:
- Biết tính diện tích hình tam giác .
- Biết tính diện tích hình tam giác vuông (biết độ dài 2 cạnh góc vuông của hình tam giác vuông).
- Giúp học sinh yêu thích môn học.
II. Chuẩn bị:
+ GV:	Bảng phụ, phấn màu, tình huống.
+ HS: VBT, SGK, Bảng con.
III. Các hoạt động:
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1’
3’
1’
29’
1’
1. Khởi động: 
2. Bài cũ: “Diện tích hình tam giác “.
Học sinh nhắc lại quy tắc công thức tính S tam giác.
Giáo viên nhận xét và cho điểm.
3. Giới thiệu bài mới: Luyện tập.
4. Phát triển các hoạt động: 
v	Hoạt động 1: Ôn lại kiến thức tính diện tích tam giác.
Phương pháp: Đàm thoại, thực hành. 
Nêu quy tắc và công thức tính diện tích tam giác.
Muốn tìm diện tích tam giác ta cần biết gì?
Giáo viên yêu cầu học sinh đọc đề.
v	Hoạt động 2: Luyện tập.
* Bài 1:
Giáo viên yêu cầu học sinh đọc đề.
- Tìm chỉ ra đáy và chiều cao tương ứng.
	* Bài 2:
Học sinh thảo luận nhóm đôi để tìm cách tính S tam giác vuông.
Giáo viên chốt ý: Muốn tìm diện tích hình tam giác vuông ta lấy 2 cạnh góc vuông nhân với nhau rồi chia 2.
	*Bài 3:
Giáo viên yêu cầu học sinh đọc đề.
Dành cho học sinh khá giỏi
Bài 3b
Bài 4
v	Hoạt động 3: Củng cố.
Giáo viên yêu cầu học sinh nhắc lại quy tắc, công thức tính diện tích hình tam giác vuông, tam giác không vuông?
5. Tổng kết - dặn dò: 
Về nhà ôn lại kiến thức về hình tam giác.
 Chuẩn bị: “ Luyện tập chung”
Nhận xét tiết học 
Hát 
Lớp nhận xét.
Hoạt động cá nhân.
Học sinh nhắc lại nối tiếp.
Học sinh trả lời.
Hoạt động lớp.
- Học sinh đọc đề.
Học sinh vẽ hình vào vở và tìm chiều cao.
Học sinh nêu nhận xét.
Học sinh nêu quy tắc?
5 học sinh nhắc lại?
Học sinh làm bài tập 3 vào vở.
Học sinh sửa bài bảng lớp.
Học sinh đọc đề.
đua ai nhanh hơn).
Hoạt động nhóm đôi.
Học sinh nhắc lại 3 em.
Thi đua:
Tính và so sánh S hai tam giác ABC và ADC.
	A
 10 cm
 B 15cm D 5cm C 
 TIẾT 88	 	 TOÁN
LUYỆN TẬP CHUNG
I. Mục tiêu: 
- Biết giá trị theo hàng của các chữ số trong số thập phân.
- Tỉ số phần trăm của hai số.
- Làm càc phép tính với số thập phân
- Viết số đo đại lượng dưới dạng số thập phân.
- Giáo dục học sinh yêu thích môn học ; thích tìm tòi kiến thức về đo diện tích, thể tích.
II. Chuẩn bị: 
- 	Phiếu bài tập có nội dunh như SGK
III. Các hoạt động:
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1’
1. Khởi động:
- Hát 
3’
2. Bài cũ: 
GV nhận xét bài cũ.
1’
3. Giới thiệu bài mới: 
Luyện tập chung (tt)
29’
4. Phát triển các hoạt động:
- Hướng dẫn làm bài tập 
GV phát phiếu cho HS , yêu cầu HS tự làm bài.
Hướng dẫn HS chữa bài
Phần 1: 3 điểm
GV cho HS đọc các đáp án mình chọn của từng câu.
Phần 2: Yêu cầu HS cả lớp nhìn lên bảng và nhận xét bài bạn làm trên bảng.
Đáp án:Bài 1 (4 điểm)
Kết quả đúng là:
a) 39,72 + 46,18 = 85,9
b) 95,64 – 27,35 = 68,29
c) 31,05 x 2,6 = 80,73
d)77,5: 2,5 = 31
Bài 2: 1 điểm
a) 8m 5dm = 8,5m
b)8m2 5dm2= 8,05m2
- Hoạt động cá nhân 
- HS nhận phiếu và làm bài tập
4 HS lên bảng làm các bài tập của phần 2
1 HS đọc, cả lớp theo dõi và nhận xét.
1 HS đọc cả lớp theo dõi và nhận xét.
1. khoanh vào B
2. khoanh vào C
3. khoanh vào C
4 HS nhận xét 4 bài làm trên bảng, HS cả lớp theo dõi bổ sung ý kiến
Bài 3: (1,5 điểm)
Bài giải
Chiều rộng hình chữ nhật là
 15 + 25 = 40 (cm)
Chiều dài của hình chữ nhật là:
 2400 : 40 = 60 (cm)
Diện tích hình tam giác MCD là:
 60 x 25 : 2 = 750 (cm2)
 Đáp số: 750 (cm2)
Bài 4:
3,9 < x < 4,1
Ta có 3,9 < 4 < 4,01 < 4,1
Vậy x = 4; x = 4,01 (có thể tìm được nhiều giá trị của x)
Hướng dẫn tự đánh giá
- GV có thể hướng dẫn HS tự chấm điểm theo biểu điểm ở trên rồi cho HS báo cáo điểm của mình
Dành cho học sinh khá giỏi
Bài 3
Bài 4
5. Tổng kết - dặn dò:
- HS tự chấm điểm theo biểu điểm ở trên rồi cho HS báo cáo điểm của mình
- Học sinh ôn bài + làm BT nhà. 
- Chuẩn bị: “kiểm tra cuối học kì I” 
- Nhận xét tiết học 
Tiết 90 : TOÁN
HÌNH THANG 
I. Mục tiêu:
 - Cĩ biểu tượng về hình thang
 - Nhận biết một số đặc điểm về hình thang. Phân biệt hình thang với một số hình đã học.
	- Nhận biết được hình thang vuơng.
- Giáo dục học sinh yêu thích, say mê môn học.
II. Chuẩn bị:
+ GV:	Bảng phụ vẽ hình chữ nhật, hình vuông, hình bình hành, hình thoi.
+ HS: 2 tờ giấy thủ công, kéo.
III. Các hoạt động:
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1’
3’
1’
29’
1’
1. Khởi động: 
2. Bài cũ: 
Giáo viên nhận xét bài kiểm tra.
Học sinh làm lại một vài bài dễ làm sai.
3. Giới thiệu bài mới: Hình thang.
4. Phát triển các hoạt động: 
v	Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh hình thành biểu tượng về hình thang.
Giáo viên vẽ hình thang ABCD.
Giáo viên hướng dẫn học sinh nhận biết một số đặc điểm của hình thang.
Giáo viên đặt câu hỏi.
+ Hình thang có những cạnh nào?
+ Hai cạnh nào song song?
Giáo viên chốt.
v	Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh phân biệt hình thang với một số hình đã học, rèn kỹ năng nhận dạng hình thang và thể hiện một số đặc điểm của hình thang.
 * Bài 1:
Giáo viên chữa bài – kết luận.
	*Bài 2:
Giáo viên chốt: Hình thang có 2 cạnh đối diện song song.
* Bài 4:
Giới thiệu hình thang.
 Dành cho học sinh khá giỏi
Bài 3
v	Hoạt động 3: Củng cố.
Nêu lại đặc điểm của hình thang.
5. Tổng kết - dặn dò: 
Làm bài tập: 3, 4/ 100.
Chuẩn bị: “Diện tích hình thang”.
Dặn học sinh xem trước bài ở nhà.
Nhận xét tiết học 
Hát 
Hoạt động cá nhân, lớp.
Học sinh quan sát hình vẽ trong SGK sau đó dùng kéo cắt hình tam giác.
Học sinh quan sát cách vẽ.
Học sinh lắp ghép với mô hình hình thang.
Vẽ biểu diễn hình thang.
Lần lượt từng nhóm lên vẽ và nêu đặc điểm hình thang.
Các nhóm khác nhận xét.
Lần lượt học sinh lên bảng chỉ vào hình và trình bày.
 Đáy bé
 Đáy lớn
Hoạt động lớp, nhóm đôi.
Học sinh đọc đề.
Học sinh đổi vở để kiểm tra chéo.
Học sinh làm bài, cả lớp nhận xét.
Học sinh nhận xét đặc điểm của hình thang vuông.
+ 1 cạnh bên vuông góc với hai cạnh đáy.
+ Có 2 góc vuông, Chiều cao hình thang vuông là cạnh bên vuông góc với hai đáy.
Đọc ghi nhớ.
Thực hành ghép hình trên các mẫu vật bằng bìa cứng.
 Hoạt động cá nhân.
Học sinh nhắc lại đặc điểm của hình thang.
Thi đua vẽ hình thang trong 2 phút. (học sinh nào vẽ nhiều nhất. Vẽ hình thang theo nhiều hướng khác nhau).

Tài liệu đính kèm:

  • docTOAN(10).doc