Thứ ba ngày 2 7 tháng 10 năm 2009
TOÁN : LUYỆN TẬP.
I)Mục tiêu:
-Biết viết số đo độ dài dưới dạng số thập phân .
II) Đồ dùng dạy học: - SGK, bảng phụ.
III)Các hoạt động dạy và học chủ yếu:
Thứ ba ngày 2 7 tháng 10 năm 2009 TOÁN : LUYỆN TẬP. I)Mục tiêu: -Biết viết số đo độ dài dưới dạng số thập phân . II) Đồ dùng dạy học: - SGK, bảng phụ. III)Các hoạt động dạy và học chủ yếu: Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. Bài cũ : B. Bài mới : 1 Hoạt động 1:Củng cố viết số đo độ dài dưới dạng số thập phân . *Bài 1:GV cho HS ôn lại quan hệ giữa các đơn vị đo khối lượng thường dùng. *Bài 2: Viết số TP thích hợp vào chỗ chấm: - Đọc đề. - HS tự làm bài. Cả lớp sửa bài. 35m 23cm =m =35,23m 51dm 3cm = 51= 51,3 dm 14m 7cm = 14 = 14,07 m - Làm nhóm đôi. - Nêu cách làm. *Bài 3: Viết các số đo dưới dạng số thập phân có đơn vị đo là km. -Sửa bài cả lớp. 2.Hoạt động 2:Củng cố cách viết các số đo độ dài dưới dạng các số đo có nhiều đơn vị đo * Bài 4. GV hướng dẫn cách làm: GV chấm bài nhận xét C Củng cố , dặn dò. HS thảo luận,có thể phân tích : 315cm lớn hơn 300cm mà 300cm = 3m. Có thể viết: 315 cm = 300cm + 15cm = 3m15cm = 3m +m = 3,15m .Vậy 315cm=3,15m - HS làm nhóm 4. a) 3km245m=km=3,245km. b)5km34m=km=5,034km. c)307m=km=0,307km TKT : Tham gia thảo luận cùng bạn HS làm bài a,c vào vở a)12,44dm =m=12m 44cm. C)7,4dm =dm=7dm 4cm. HS K-G làm tiếp bài 4 b,d. Thứ ba ngày 27 tháng 10 năm 2009 TOÁN: VIẾT CÁC SỐ ĐO KHỐI LƯỢNG DƯỚI DẠNG SỐ THẬP PHÂN I)Mục tiêu: - Biết viết số đo khối lượng dưới dạng số thập phân . II)Đồ dùng dạy học: - Bảng đơn vị đo khối lượng kẻ sẵn, để trống một số ô bên trong. III)Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. Bài cũ : B. Bài mới : 1.Hoạt động 1:Củng cố bảng đơn vị đo khối lượng và mối quan hệ giữa các đơn vị đo khối lượng VD1.GV cho HS ôn lại quan hệ giữa các đơn vị đo khối lượng thường dùng: . 1tạ=tấn=0,1 tấn. 1kg=tấn=0,001 tấn. 1kg= tạ=0,01 tạ 2.Ví dụ: GV nêu ví dụ:Viết các số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: * 5tấn132kg = ? tấn -Cho HS làm trường hợp tiếp theo: *5 tấn32kg = ? 2.Hoạt động 2:Thực hành củng cố cách viết số đo khối lượng dưới dạng số thập phân. *Bài1: Sau đó, nêu kết quả sửa bài cả lớp:. *Bài2a - GV chấm số bài và nêu nhận xét. *Bài3: Hướng dẫn tóm tắt đề: C. Củng cố, dặn dò: - Nêu bảng đơn vị đo khối lượng. - Bài sau:Viết các số đo diện tích dưới dạng số thập phân -HS nêu 5tấn132kg =tấn = 5,132tấn. Vậy: 5tấn132kg = 5,123tấn HS làm nhóm đôi. a, 4tấn 562kg = 4 = 4,562 tấn. b,3,014 tấn ; c, 12,006 tấn ; d, 0,500 tấn . Bài 2a HS làm vào vở 2kg 50g =2,050 kg ; 45kg 23 g =45,023kg 10kg 3g = 10,003kg ; 500g = 0,500kg HS K-G làm tiếp phần b - HS làm nhóm 4. - TKT: Tham gia cùng các bạn trong nhóm Bài làm : Lượng thịt để nuôi 6 con sư tử trong 1 ngày. 9 x 6 = 54 ( kg ) Lượng thịt để nuôi 6 sư tử trong 6 ngày. 54 x 30 = 1620 (kg ) = 1,620 tấn Đáp số: 1,620 tấn hay 1,62 tấn. Thứ tư ngày 28 tháng 10 năm 2009 . TOÁN: VIẾT CÁC SỐ ĐO DIỆN TÍCH DƯỚI DẠNG SỐ THẬP PHÂN I)Mục tiêu: - - Biết viết số đo diện tích dưới dạng số thập phân . II) Đồ dùng dạy học: - Bảng mét vuông ( có chia ra các ô đề- xi- mét vuông). III)Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. Bài cũ : B. Bài mới : HĐ1:.Ôn lại đơn vị đo diện tích và cách viết số đo diện tích dưới dạng stp . a)YC HS nêu lại lần lượt các ĐV đo diện tích đã học. -Hai đơn vị đo S liền kề nhau gấp, kém nhau bao nhiêu lần? b) HS nêu quan hệ giữa các đơn vị đo liền kề: 2.Ví dụ: Ví dụ 1: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm : 3m25dm2 = ? m2 HĐ2:Thực hành viết số đo diện tích dưới dạng số thập phân. Bài 1 : Cho HS thảo luận nhóm đôi. -GV theo dõi và sửa bài. Bài 2: -GV chấm một số bài và nhận xét. C. Củng cố, dặn dò: *Nêu mối quan hệ một số đơn vị diện tích đã học? -Về nhà làm bài: 3 còn lại -Bài sau: Luyện tập chung HS làm lần lượt từng bài vào bảng con 1km2 = 100hm2 ; 1hm2 = 0,01km2 1m2 = 100dm2 ; 1dm2 = 0,01m2 -Nêu: Hai đơn vị S liền kề nhau gấp kém nhau 100 lần. 1km2 = 1000000m2 ; 1ha = 10000m2 1km2 = 100ha ; 1ha =km2 = 0,01km2 . HS thảo luận viết số TP thích hợp vào chỗ chấm. -Thảo luận nhóm rồi làm bài. - a) 56dm2 = 0,56m2 b) 17 dm2 23 cm2 =17,23dm2 c)23cm2 =0,23dm2 d)2cm2 5mm = 2,05 cm2 HS làm bài vào vở 1564 m2 = 0,1454 ha ; 5000 m2 = 0,5000ha 1km2 = 0,01ha 15ha = 0,15 km2 Bài 3: HS K-G làm Thứ năm ngày 29 tháng 10 năm 2009 TOÁN: LUYỆN TẬP CHUNG I)Mục tiêu: - Biết viết số đo độ dài, khối lượng và diện tích dưới dạng số thập phân . II)Đồ dùng dạy học : - SGK, bảng phụ III)Các hoạt động dạy và học chủ yếu: Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. Bài cũ : * GV chấm một số bài, nhận xét B. Bài mới : 1. Hoạt động1:Bài 1/47. *Viết số đo độ dài dưới dạng số thập phân theo các đơn vị đo khác nhau. 2.Hoạt động2:Bài 2/47. *Viết số đo khối lượng dưới dạng số đo có đơn vị là ki-lô-gam 3. Hoạt động3:Bài 3/47. *Viết số đo diện tích dưới dạng số thập phân có đơn vị là mét vuông (Chú ý so sánh sự khác nhau giữa việc đổi đơn vị đo diện tích với việc đổi đơn vị đo độ dài). - GV chấm chữa.nhận xét, *3 em lên bảng sửa bài 3 HS làm bảng con . a) 42m34cm = 42,34m b) 56m29cm = 562,9dm c) 6m2cm = 6,02m ; d) 4352m = 4,352km . Làm tương tự bài 1 a)500g=0,5kg ; b)347g=0,347kg ; c)1,5tấn=1500kg- . HS làm bài vào vở a)7 km2 =7000000m2 ; 4 ha = 40000 m2 8,5ha = 85000m2 b)30 dm2 = 0,30 m2 ; 300dm2 =3m2 515dm2 = 5,15 m2 Cả lớp theo dõi và chấm bài. HS K-G làm tiếp bài 4 - C. Củng cố, dặn dò: *Nhận xét tiết học – -Dặn dò : HS nêu lại các quan hệ giữa các đơn vị đo độ dài ,khối lượng ,diện tích . Thứ sáu ngày 30 tháng 10 năm 2009 TOÁN: LUYỆN TẬP CHUNG I)Mục tiêu: Giúp HS : - Biết viết số đo độ dài, khối lượng, diện tích dưới dạng số thập phân . II) Đồ dùng dạy học: - SGK, bảng phụ III)Các hoạt động dạy và học chủ yếu: Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. Bài cũ : - GV chấm bài. GV nhận xét. B. Bài mới : Hướng dẫn làm bài tập : Bài tập 1./48 Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân có đơn vị đo là mét: Bài tập 2/48. :Viết số đo khối lượng dưới dạng số thập phân. GV nhận xét -chữa bài . :Bài 3/48:Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: GV chấm bài nhận xét . Bài 4/48. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm. GV nhận xét chung C. Củng cố, dặn dò:- GV nhận xét tiết học. -Bài sau: Luyện tập chung. - 3 em lên bảng làm bài 3/47 HS làm bảng con : a) 3mdm = 3,6m; b) 4dm=0,4m c) 34cm5cm = 34,05m d) 345cm=3,45m Bài 2:Thảo luận nhóm -Đại diện nhóm trình bày : Đơn vị đo là tấn Đơn vị đo là kg 0,502tấn 502kg 2,5tấn 2500kg 0,021tấn 21kg -HS làm bài vào vở a)42cm4cm=42,4dm; b,56cm9mm=56,9cm c)26m2cm=26,02m. Thảo luận nhóm : Đại diện nhóm trình bày a) 3kg5g = 3,005kg b) 30g = 0,030kg c) 26m2cm = 26,02m *Lớp nhận xét . -
Tài liệu đính kèm: