Giáo án Toán lớp 4 - Tiết 54: Đề - Xi - mét vuông

Giáo án Toán lớp 4 - Tiết 54: Đề - Xi - mét vuông

Toán ( 54) 4a,4b

Đề- xi- mét vuông

I. Mục tiêu

 Giúp HS:

 - Biết dm2 là diện tích của HV có cạnh dài 1 dm.

 - Biết đọc, viết số đo diện tích theo dm2

 - Biết mối quan hệ giữa cm2 và dm2

 - Vận dụng các đơn vị đo cm2 và dm2 để giải các bài toán có liên quan.

 - Giáo dục ý thức tích cực học tập.

II. Đồ dùng dạy học:

- GV: Vẽ HV có diện tích 1 dm2 được chia thành 100 ô vuông nhỏ

- HS :Giấy kẻ ô li.

 

doc 2 trang Người đăng hang30 Lượt xem 707Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán lớp 4 - Tiết 54: Đề - Xi - mét vuông", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ năm, ngày 5 tháng 11 năm 2009
Toán ( 54) 4a,4b
Đề- xi- mét vuông
I. Mục tiêu
 Giúp HS:
 - Biết dm2 là diện tích của HV có cạnh dài 1 dm.
 - Biết đọc, viết số đo diện tích theo dm2
 - Biết mối quan hệ giữa cm2 và dm2
 - Vận dụng các đơn vị đo cm2 và dm2 để giải các bài toán có liên quan.
 - Giáo dục ý thức tích cực học tập.
II. Đồ dùng dạy học:
- GV: Vẽ HV có diện tích 1 dm2 được chia thành 100 ô vuông nhỏ
- HS :Giấy kẻ ô li.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu.
 Hoạt động của thày
Hoạt động của trò
1. Giới thiệu bài và ghi đầu bài lên bảng.
2. Giới thiệu dm2
- GV vẽ bảng HV có diện tích 1dm2 và giới thiệu.
- Yêu cầu HS thực hiện đo cạnh của HV.
+ Vậy 1 dm2 chính là diện tích của HV có cạnh dài ? dm
+ Cm2 kí hiệu như thế nào?
- GV yêu cầu HS dựa vào kí hiệu cm2, nêu cách kí hiệu dm2?
- GV giảng 1 đề xi mét vuông là diện tích của hình vuông có cạnh là 1 dm.
- GV đọc số đo, Yêu cầu HS viết bảng con
- GV nêu bài toán(sgk) Kết hợp treo HV kẻ sắn 1 dm2 được chia 100 ô vuông nhỏ 1 cm2
+ 10 cm bằng bao nhiêu dm?
+ Vậy HV có cạnh 10 cm có diện tích bằng diện tích HV cạnh ?dm
+ HV có cạnh 10 cm có diện tích là bao nhiêu?
+ 100cm2 = ? dm2
- GV yêu cầu HS quan sát hình vẽ.
- Yêu cầu HS vẽ HV có diện tích 1 dm2
3. Luyện tập 
*Bài 1.Đọc.
- GV viết bảng số đo diện tích, chỉ định HS đọc.
-GV nghe, n/x và sửa sai cho HS.
*Bài 2. Viết số theo mẫu:
- GV đọc các số đo diện tích, yêu cầu HS viết .
-GV n.x và chữa bài cho HS.
*Bài 3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
-GV chép bảng, tổ chức cho HS thi điền nhanh tiếp sức theo 2 dãy.
- GV nhận xét, yêu cầu HS nêu cách đổi
*Bài 4.
BT yêu cầu chúng ta làm gì?
+ Muốn điền dấu đúng chúng ta phải làm gì?
- GV viết bảng 1 phép tính, gọi HS nêu và giải thích cách điền dấu.
- Yêu cầu HS làm các phần còn lại .
-GV chấm và chữa bài cho HS.
*Bài 5:
Đúng ghi Đ, sai ghi S.
-YC HS trả lời miệng kq.
-GV n/x và bố sung 
4. Tổng kết dặn dò
- Nhận xét giờ học
- Hướng dẫn BT VBT về nhà
-HS đo cạnh của hình vuông.
-HSTL.
 -HS trả lời và viết: cm2.
-HS viết bảng con và nêu kí hiệu.
-HS viết bảng con.
-HS quan sát và TL.
-HSTL. 10 cm = 1 dm.
-HS nối tiếp trả lời
-100 cm2 = 1 dm2.
-HS viết bảng con.
-HS đọc các số đo diện tích là dm2
-HS viết bảng con, 2 HS lên bảng
đại diện 2 dãy thi
-HS nêu miệng và giải thích kq.
1 dm2 = 100 cm2 48 dm2 = 4800 cm2
200 cm2 = 2 dm2 9900 cm2 = 99 dm2
-; =.
-HS làm vở.
210 cm2 = 2 dm2 10 cm2
 210 cm2
1954 cm2 > 19 dm2 50 cm2
 1950 cm2
-Các phép tính khác tương tự.
-HS thảo luận nhóm theo bàn và nêu kq.
a. Đ, b.S, c.S d. S.

Tài liệu đính kèm:

  • docToan (54).doc