Giáo án Toán lớp 5 - Kì I - Bài 45: Luyện tập chung

Giáo án Toán lớp 5 - Kì I - Bài 45: Luyện tập chung

LUYỆN TẬP CHUNG



A. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU :

 Giúp học sinh củng cố về

 Cách viết số đo độ dài , khối lượng và diện tích dưới dạng số thập phân theo các đơn vị đo khác nhau .

B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

 Bảng phụ viết sẵn nội dung bài tập 2

C. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :

 I. Kiểm tra bài cũ .

 Giáo viên mời 2 học sinh lên bảng làm bài tập luyện thêm của tiết học trước . Học sinh cả lớp theo dõi để nhận xét .

 Giáo viên chữa bài , nhận xét và cho điểm học sinh .

 

doc 3 trang Người đăng hang30 Lượt xem 452Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán lớp 5 - Kì I - Bài 45: Luyện tập chung", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TOÁN Bài 45 
LUYỆN TẬP CHUNG
š&›
MỤC ĐÍCH YÊU CẦU :
 Giúp học sinh củng cố về 
Cách viết số đo độ dài , khối lượng và diện tích dưới dạng số thập phân theo các đơn vị đo khác nhau .
ĐỒ DÙNG DẠY HỌC 
Bảng phụ viết sẵn nội dung bài tập 2 
HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
 I. Kiểm tra bài cũ .
Giáo viên mời 2 học sinh lên bảng làm bài tập luyện thêm của tiết học trước . Học sinh cả lớp theo dõi để nhận xét .
 Giáo viên chữa bài , nhận xét và cho điểm học sinh .
II . Bài mới :
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Giới thiệu bài .
- Giáo viên : Trong tiết học này các em cùng làm các bài tập luyện tập về viết số đo độ dài ,số đo khối lượng ,số đo diện tích dưới dạng số thập phân với các đơn vị khác nhau .
2. Hướng dẫn luyện tập 
Bài 1 
- Giáo viên yêu cầu học sinh đọc đề bài và hỏi đề bài yêu cầu ta làm gì ?
- Giáo viên yêu cầu học sinh làm bài .
.
- Học sinh nghe để xác định nhiệm vụ của tiết học . 
- Bài toán yêu cầu ta viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân có đơn vị là mét .
- 1 học sinh lên bảng làm bài , học sinh cả lớp làm bài vào vở bài tập .
a) 3m 6dm = m=3,6m
b) 4dm = m= 0,4 m
c) 34m5cm = m= 34,05m 
d) 345cm = 300 cm + 45 cm = 3m 45cm = cm = 3,45m
- Giáo viên yêu cầu học sinh chữa bài làm của bạn trên bảng ,sau đó nhận xét và cho điểm học sinh 
Bài 2 
- Giáo viên yêu cầu học sinh đọc đề bài và nêu cách làm bài .
- Giáo viên yêu cầu học sinh làm bài .
- 1 Học sinh chữa bài của bạn ,nếu bạn sai thì sửa lại cho đúng . 
- Học sinh đọc thầm đề bài trong SGK . Sau đó nêu cách làm :
+ Nếu cho số có đơn vị là tấn thì viết số đo ra đơn vị là ki-lô-gam 
+ Nếu cho số có đơn vị đo là ki-lô-gam thì viết thành số đo có đơn vị là tấn .
- 1 học sinh lên bảng làm bài , học sinh cả lớp làm bài vào vở bài tập .
Đơn vị đo là tấn
Đơn vị đo là ki-lô-gam
3,2 tấn 
3200 kg 
0,502 tấn 
502 kg 
2,5 tấn 
2500 kg 
0,021 tấn 
21 kg 
- Giáo viên yêu cầu học sinh chữa bài làm của bạn trên bảng ,sau đó nhận xét và cho điểm học sinh 
Bài 3 
- Giáo viên yêu cầu học sinh đọc đề bài và tự làm bài .
-Giáo viên nhận xét ,cho điểm học sinh .
Bài 4 
- Giáo viên yêu cầu học sinh đọc đề bài và tự làm bài .
- Giáo viên gọi 1 học sinh đọc bài làm của mình trước lớp để chữa bài ,sau đó nhận xét và cho điểm học sinh .
Bài 5 
- Giáo viên yêu cầu học sinh quan sát hình minh họa và hỏi : Túi cam cân nặng bao nhiêu ?
- Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ?
- Giáo viên yêu cầu học sinh làm bài .
- Giáo viên nhận xét và cho điểm học sinh .
- 1 học sinh chữa bài của bạn .
- Học sinh cả lớp đổi ché vở để kiểm tra bài lẫn nhau .
- Học sinh cả lớp làm bài vào vở bài tập .Sau đó 1 học sinh đọc bài trước lớp để chữa bài ,học sinh cả lớp theo dõi và nhận xét .
a) 42dm 4cm= dm =42,4dm.
b) 56cm 9mm= cm =56,9mm
c) 26cm 2 cm = m = 26,02 m
- Học sinh làm bài vào vở bài tập .
a) 3kg 5g = kg = 3,005 kg 
b) 30g = kg = 0,03 kg 
c) 1103 g = 1000 g + 103 g 
 = 1 kg 103 g = kg = 1,103 kg 
- 1 học sinh đọc bài làm trước lớp .
- Học sinh cả lớp theo dõi ,nhận xét và tự kiểm tra bài làm của mình . 
- Học sinh cả lớp quan sát hình .
- 1 HS nêu cân nặng của túi cam : Tíu cam cân nặng 1kg 800g .
- 1 học sinh đọc đề bài và nêu : Bài yêu cầu viết cân nặng của tíu cam thành số đo có đơn vị là ki-lô-gam , là gam 
- Học sinh làm bài vào vở bài tập ,sau đó 1 học sinh đọc kết quả trước lớp .
 1kg + kg + kg 
= 1 kg + kg = 1,8 kg .
Hoặc 1kg 800g = 1,8 kg ).
1kg = 1.000 g .
g + 500g + 200g +100 g = 1.800 g 
III. Củng cố dặn dò 
Giáo viên nhận xét tiết học ,dặn dò học sinh về nhà làm các bài tập hướng dẫn luyện thêm .
IV. Bài tâp hướng dẫn luyện thêm 
 Viết số thích hợp vào chỗ chấm : 
 a) 3km 5m = km b) 7kg 4g = kg c) 1ha 430 m2 = ha 
 6m 5dm = m 2 tấn 7kg = tấn 5ha 8791 m2 = ha 
 3km 5m = km 7kg 4g = kg 86005 m2 = ha 

Tài liệu đính kèm:

  • doc45.To£n Luyện tập chung t6t9.doc