Giáo án Toán lớp 5 - Kì II - Bài 121: Đề kiểm tra để giáo viên tham khảo

Giáo án Toán lớp 5 - Kì II - Bài 121: Đề kiểm tra để giáo viên tham khảo

ĐỀ KIỂM TRA ĐỂ GIÁO VIÊN THAM KHẢO



A MỤC ĐÍCH YÊU CẦU :

 Kiểm tra học sinh về :

- Tỉ số phần trăm và giải toán liên quan đến tỉ số phần trăm.

- Thu thập và xử lí thông tin từ biểu đồ hình quạt .

- Nhận dạng ,tính diện tích , thể tích một số hình đã học .

B. Dự kiến kiểm tra trong 45 phút :

Đề 1 :

Phần 1 : Một bài tập dưới đây có kèm theo một số câu trả lời A.B.C.D. ( là đáp số , kết quả tính ) . Hãy khoang vào chữ đặt trước câu trả lời đúng .

1. Tỉ số phần trăm của 6 và 75 là :

 A. 0,8% C. 75 % .

 B . 6 % D . 80 %.

2 Một trường học có 600 học sinh , trong đó có 40% là học sinh nữ . Tính số học sinh nữ của trường đó .

 Số học sinh nữ của trường đó lạ :

 A . 24 em C . 40 em .

 B . 60 em D. 240 em .

 

doc 3 trang Người đăng hang30 Lượt xem 421Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán lớp 5 - Kì II - Bài 121: Đề kiểm tra để giáo viên tham khảo", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TOÁN : BÀI 121
ĐỀ KIỂM TRA ĐỂ GIÁO VIÊN THAM KHẢO 
š&›
A MỤC ĐÍCH YÊU CẦU :
 Kiểm tra học sinh về :
Tỉ số phần trăm và giải toán liên quan đến tỉ số phần trăm.
Thu thập và xử lí thông tin từ biểu đồ hình quạt .
Nhận dạng ,tính diện tích , thể tích một số hình đã học .
B. Dự kiến kiểm tra trong 45 phút : 
Đề 1 : 
Phần 1 : Một bài tập dưới đây có kèm theo một số câu trả lời A.B.C.D. ( là đáp số , kết quả tính ) . Hãy khoang vào chữ đặt trước câu trả lời đúng .
1. Tỉ số phần trăm của 6 và 75 là :
 A. 0,8% C. 75 % .
 B . 6 % D . 80 %.
2 Một trường học có 600 học sinh , trong đó có 40% là học sinh nữ . Tính số học sinh nữ của trường đó .
 Số học sinh nữ của trường đó lạ :
 A . 24 em C . 40 em .
 B . 60 em D. 240 em .
3. Kết quả điều tra sở thích học các môn năng kiếu của 100 học sinh lớp 5 được thể hiện trên biểu đồ( BD1) . Trong 100 em đó số học sinh thích học vẽ là :
A . 12 em C . 60 em 
B . 15 em D . 13 em .
. BD1 
4. Diện tích bìa dùng để làm một cái hộp có dạng 
hình lập
 phương có cạnh 3dm là :
 A . 54dm2. C. 36 dm2
 B . 45 dm2 D . 15 dm2 .
5. Diện tích phần tô đậm là : ( H.1)
A . 12,56m2. C . 16 dm2.
B . 50,24 dm2 D . 3,44 dm2.
 H.1
Phần 2 : 
1 .Viết tên của hình vào chỗ chấm :
  .   
2. Một khối kim loại hình hộp chữ nhật có chiều dài 0,5m, chiều rộng 0,4m , Cho học sinh cao 0,3m . Mỗi đề-xi-mét khối kim loại cân nặng 5kg . tính khối lượng kim loại đó. 
Đề 2 :
Phần 1 : : Một bài tập dưới đây có kèm theo một số câu trả lời A.B.C.D. ( là đáp số , kết quả tính ) . Hãy khoang vào chữ đặt trước câu trả lời đúng .
1. Một lớp có 14 học sinh nam và 21 học sinh nữ . Tính tỉ số phần trăm của số học sinh nam và số học sinh cả lớp .
 A . 60% B . 66,6% .
 C . 40% D . 21 % .
2 . Biết 25 % của 1 số là 10 . Hỏi số đó là bao nhiêu ?
 A . 10 . B . 20 .
 C . 30 . D . 40 .
3. Kết quả học tập của học sinh lớp 4A được biểu 
diễn trên biểu đồ ( BD2) . Tính số học sinh giỏi 
của lớp đó , biết lớp 4A có 40 học sinh .
 A. 25 học sinh . C . 16 học sinh .
 B . 40 học sinh . D . 35 học sinh . BD2
4. Diện tích của phần tô đậm trong H.1 là :
A . 3 cm2 . C . 1,95 cm2 . 
B . 2,25 cm2 . D . 5,25 cm2 . H.1
5. Diện tích phần tô đậm trong H . 2 .
A . 6,28m2. C . 3,14 m2.
B . 28,26 m2. D . 15,7 m2.
 H .2
Phần 2 :
1. Viết tên một số đồ vật có dạng :
- Hình hộp chữ nhật . - Hình cầu .
- Hình trụ . - Hình lập phương .
2. Một phòng làm việc hình hộp chữ nhật có chiều dài 10m ,chiều cao 3,8m ,chiều rộng 5,5m . Nếu mỗi người làm việc trong phòng đó đều cần có 6m3 không gian thì có thể nhiều nhất bao nhiêu người làm việc trong phòng đó , biết thể tích đồ đạc trong phòng chiếm 2 m3 .
 C. Hướng dẫn đánh giá :
 Phần 1 : 6 điểm .
- Mỗi lần khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng của các bài 1,2,3 được 1điểm ; của các bài 4,5 được 1,5 điểm .
Đề 1 :
1. Khoanh vào D . 3. Khoanh vào C . 5. Khoanh vào D
2. Khoanh vào D . 4. Khoanh vào A .
Đề 2 :
1. Khoanh vào A. 3. Khoanh vào C . 5 . Khoanh vào D .
2. Khoanh vào D 4. Khoanh vào B .
Phần 2 : 4 điểm .
Bài 1 : 1 điểm .
Viết đúng tên mỗi hình hoặc viết đúng tên đồ vật tương ứng với tên hình được 0,25 điểm .
Bài 2 : 3 điểm .
 Học sinh giải và trình bày bài giải đúng được 3 điểm . Việc phân chia điểm cho từng bước do giáo viên xác định .
Đề 1 :
 Bài giải 
 Thể tích của khối kim loại là :
 5 x 4 x 3 = 60 (dm3) .
 Khối lượng của khối kim loại đó là :
 5 x 60 = 300 ( kg) .
 Đáp số : 300kg .
Đề 2 :
 Bài giải 
 Thể tích phòng học đó là :
 10 x 5,5 x 3,8 = 209 ( m3).
 Thể tích không khí trong phòng đó là :
 209 – 2 = 207 ( m3).
 Số người có thể nhiều nhất trong phòng là :
 207 : 6 = 34 ( dư 3 ).
 Vậy có thể nhiều nhất 34 người làm việc trong phòng đó . 
 Đáp số 34 người 

Tài liệu đính kèm:

  • doc121. Đề kiểm tra - GV tham khảo T2 T25.doc